Professional Documents
Culture Documents
2
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8 Câu1. Đánh dấu chéo vào ô thích hợp:
-2
-4
Câu 1. Tam thức: f(x) = -x2 – x + 2 có bảng xét dấu là: f(x) là một nhị thức bậc nhất.
a)
x + f(x) là một nhị thức bậc nhất nếu m 0.
f(x) - 2
f(x) > 0 nếu m 0 và x
b) m
x -2 1 + 2
f(x) - 0 + 0 - f(x) > 0 nếu m > 0 và x
m
c)
x -2 1 +
f(x) + 0 - 0 +
Câu 2: Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột
Câu 3. Trong khoảng (2,5) thì tam thức f(x) = x2 -5x + 4 phải trong bảng sau để được một khẳng định
A) Luôn dương. B) Luôn âm đúng :
C) Đổi dấu a) x 2 3 x 4 0 1) 4 x 1
Câu 4. Điền dấu X vào ô trống mà em chọn: 2) x 4 hoac x 1
b) x 2 3x 4 0
a0 2 3) 4 x 1
a) f(x) > 0 x ∈ R ⇔ đúng sai c) x 3x 4 0
0 4) 4 x 1
d) x 2 3x 4 0
5) x 4 hoac x 1
a0
b) f(x) < 0 x R đúng sai
0
Câu 16: Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các mệnh đề
sau tương ứng là đúng hoặc sai:
1/ x 3 0 x2 x 3 0 Đ S
2/ x 3 0 x 2 x 3 0 Đ S
Câu 5: Bất phương trình: -2x2 + 3x +5 > 0 có tập nghiệm
5
S = [-1; ] đúng hay sai?
2
Câu 5 : Cho f (x ) = ( m + 1 ) x 2 – 2 ( m +1) x – 1
II. PHẦN TỰ LUẬN:
a) Tìm m để phương trình f (x ) = 0 có nghiệm
2 7 x 15 x 2
b) Tìm m để f (x) 0 , x ¡
1.Giải bất phương trình: 0
3x 2 7 x 2
2.Cho bất phương trình: Câu 6 Chứng minh bất đẳng thức :
a+b+c ab + bc +
m 2 x 2 2 2m 3 x 5m 6 0 (m là tham số )
Tìm m để bất phương trình trên vô nghiệm. ca vôùi a , b , c 0
Câu 9 : giải bất phương trình (2x – 1)(x + 3) x2 – 9
3.Giải bất phương trình: 2 7 x 3 x 2 3 5x 2 x2 0
Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m
.4/ Cho phương trình : ( m + 3 )x2 + ( m + 3 )x + m = 0 -2)x2 + 2(2m -3)x + 5m - 6 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Định m để :
a) Phương trình có một nghiệm bằng -1 . Tính nghiệm còn Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
lại 2 2
b) Phương trình có nghiệm a) x 5 x 4 x 6 x 5
c) Bất phương trình : ( m + 3 )x2 + ( m + 3 )x + m 0 vô b) 4 x 2 4 x 2 x 1 5
nghiệm
2x 4
c) 1
2
2
Bài 1: Cho phương trình: mx - 10x - 5 = 0 x 3x 10
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
d) x2 6x 8 2x 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số sau: Câu 2: Giải hệ:
x 9 0
2
3(1 x)
f(x) = 1
15 2 x x 2 2
( x 1)(3x 7 x 4) 0
Bài 3: Định m để hàm số sau xác định với mọi x: Câu 3: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:
1
y= (m 1) x 2 2(m 1) x 3(m 2) 0
2
x (m 1) x 1 Câu 1: Cho f(x) = x2 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm
1 1 m để:
Bài 1:Chứng minh rằng nếu a b và ab >0 thì a) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
a b
b) Bất phương trình f(x) 0 có tập nghiệm R
Bài 2:Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x) x 3 5 x với 3 x 5 x 2 8 x 15 0
2
Bài 3: Giải hệ bất phương trình sau: Câu 2: Giải hệ bất phương trình x 12 x 64 0
5x 2 4 x 5 10 2 x 0
5x 4 x 2
2 x2 x 2
Bài 4:Xét dấu tam thức bậc hai sau: f ( x) x 2 4 x 1 Câu 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x 1
Bài 5: Giải phương trình: 2 x2 4 x 1 = x 1 1
,với x ( ; + )
Bài 6: Xác định miền giá trị của hệ bất phương trình sau: 2
3x 2 y 6 0
4( x 1) 7 y 8
Câu 1: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng:
(a + b)(b + c)(c + a) 8abc
Câu 2 Cho phương trình: mx 2 2(m 1) x 4m 1 0 .
Tìm các giá trị của m để
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: Với giá trị nào của tham số m, hàm số
y = x 2 mx m có tập xác định là (- ; )
3x 1
Câu 4: Giải bất phương trình sau: 3
x 3
Câu 7: Cho phương trình : x 2 m 2 x 4 0 . Tìm
các giá trị của tham số m để phương trình có :
a) Hai nghiệm phân biệt.
b) Hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 4 : Giải các bất phương trình sau :
2 5
1/
2x 1 x 1
2/ 3 2x x