You are on page 1of 5

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BAN A Câu 15:    1;3  là tập nghiệm của hệ bất phương trình:

Câu 1.Nghiệm của bất phương trình: x 2  9  0 là


 2( x  1)  1  2( x  1)  1
A) x  3 B ) x  3 A.  ; B.  ; C.
 x  1  x  1
C ) x  3 hoặc x  3 D)  3  x  3
 2( x  1)  1  2( x  1)  1
Câu 2.Tập nghiệm của hệ bất phương trình:  ; D. 
 x 2  4 x  3  0  x  1  x  1
 là Câu 17: x = -3 là tập nghiệm của bất phương trình:
  x  2   x  5  0 (A) (x+3)(x+2) > 0 (B) ( x  3) 2 ( x  2)  0
A)  1;3 B)  2;1   3;5  C )  2;5  D)  3;5  1 2
(C) x + 1  x 2  0 (D)  0
Câu 3.Tập các giá trị của m để phương trình: 1  x 3  2x
x 2  4  m  1 x  m(m  5)  0 có nghiệm là: Câu 18: Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi:
(A) m = 0 ; (B) m > 0 ; (C ) m < 0 ; (D) m # 0
 1  1 
A)  4;   B)  ; 4     ;   2 x
 3  3  Câu 19: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là
2x  1
 1   1
C )  ; 4    ;   D)  4;   1 1
(A) (  ;2); (B) [  ;2];
 3   3 2 2
Câu 4. Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất 1 1
(C) [  ;2) (D) (  ;2]
phương trình sau là R ? x 2  mx  m  3  0 2 2
A) m  2 hoặc m  6 B)  2  m  6  2 x  0
C ) m  6 hoặc m  2 D)  6  m  2 Câu 20 Hệ bất phương trình  có tập nghiệm
 2x  1  x  2
Câu 5 Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình (A) (-  ;-3) ; (B) (-3;2) ;
A. 1 - x < 2x + 1 B. 2 x  1  x  3  5 (C) (2;+  ) ; (D) (-3;+  )
1  ( x  3)(4  x)  0
C. 1  0 D. x 2  2 x  3  x  3 Câu 21: Hệ bất phương trình  có nghiệm
x2  x  m 1
x2  2x  6 khi
Câu 6 :Nghiệm của bất phương trình  1 là : (A) m < 5 ; (B) m > -2; (C) m= 5 ; (D) m > 5
5  2 x  3x 2
 3x  1  0
A. x  -5/3  x  1 B. –5/3 < x  -1/ 2  x > 1 Câu 22: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
C. –5/3 < x < 1 D. x < -5/3  x > 1  x = -1/ 2  5 x  0
Câu 7 : Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình là:
 2x +1 >3x +4  1       
A)  ;5  B)  ;5  C)     D)  ;   .
 là  3       
 - x - 3 <0
1 x
A. ( - ∞ ; -3 ) B. ( -3 ; + ∞ ) Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là :
C. R D.  x4
Câu 81 Tập nghiệm của bất phương trình 4x2 - 3x -1 ≥ 0 là: A)  ; 4  B)  4;1
A. [-1/4; 1] B. (-  ;-1/4) U (1;+  ) C)  ; 4    1;   D)  ; 4    1;   .
C. (-1/4; 1) D. (-  ;-1/4] U [1;+  )
Câu 24: x=1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình:
9  x2 A) x 2  2 x  1  0 B) 1  x 2  x  0
 0 là:
x 2  3x  10 1
C) 0
2
D)  x  1  2 x  1  0 .
A. [-5; -3] U [2; 3] B. (-5; -3] U [2; 3) x 1
C. (-5; -3] U (2; 3] D. (-5; -3) U (2; 3) Câu 25: R tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 10: Bất phương trình x2-2mx + 4 ≥ 0 nghiệm đúng với A) 3x 2  x  1  0 B) 3x 2  x  1  0
mọi x khi:
C) 3x 2  x  1  0 D) 3 x 2  x  1  0 .
A. m< ±2 B. m ≤-2 hoặc m ≥ 2
Câu 26: P.trình x   2m  3 x  m  6  0 vô nghiệm khi:
2 2
C. -2  m  2 D. -2< m < 2
Câu 11: Bất phương trình 5x2-x+m ≤ 0 vô nghiệm khi: 33 33 33 33
A. m >1/20 B. m  1/20 A) m  B) m  C) m  D) m  .
12 12 12 12
C. m <1/20 D. m ≥ 1/20
Câu 12: Phương trình: mx2-2(m-1)x-1+4m = 0 có 2 Câu27: M 0  0; 3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
nghiệm trái dấu khi: trình:
A. m<1/4 B. m< 0 hoặc m >1/4  2x  y  3  2x  y  3
C. 0  m  1/4 D. 0< m < 1/4 A)  B) 
Câu 13: Phương trình: mx2- 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi:  2 x  5 y  12 x  8  2 x  5 y  12 x  8
A. 0< m <4 B. m<0 hoặc m >4  2x  y  3  2x  y  3
C)  D)  .
C. 0  m  4 D. 0  m < 4  2 x  5 y  12 x  8  2 x  5 y  12 x  8
3
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình  0 là: Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = 4  x2 là :
 2 x  1 2
A)  , 2  B)  2, 2 C)  2,   D)  2, 2 
1 1 1
A. x  2 B. x  C. x  D. x  Câu 2 : Bất phương trình : x (x +1 ) > x 
2 2 2 A) x +1 > 1 B) x +1 > 0
C) x > 0 D) x > 1 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 3 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình : ( x  1)( x3  1)
 0 là:
 x  2 2 > 0 là 2
x  (1  2 2) x  2  2
A)  2,   B) ¡ \  2 C)  , 2  D) ¡ a) (1  2,  2) b) (1  2,1]
2
Câu 1 : nghiệm của bất phương trình 2x + 3x - 5 > 0 là c) (1  2,  2)  {1} d) [1,+)
5 5
a). x = 1 v x = - b). x < - vx>1 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
2( x  2)( x  5)  x  3 là:
5 5
c). x > - - vx<1 d). - <x<1 a) [-100,2] b) (,1]
2 2
Câu 2 : tất cả các giá trị của m để phương trình c) (, 2]  [6,+) d) (, 2]  [4+ 5, )
2x2 - mx + m = 0 có nghiệm , là : 3 x  1
a). m = 8 v m = 0 b). m ≤ 0 v m  8 Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình ≤-2 là:
2x 1
c). m < 0 v m > 8 d). 0 ≤ m ≤ 8
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 1
A/[3; ) B/ (  ;3]
x 2  2 x  3  0 là: 2
1
a) (1,3) b) (, 1)  (3, ) C/(  ;3]U( ;+  ) D/Đáp số khác
2
c) (3,1) d) (, 3)  (1, )
 x 2  4  0
Câu 2: Tất cả các giá trị của x thoả mãn x  1  1 là: Câu 2 : Nghiệm của hệ bất phương trình  là :
2
a) 2  x  2 b) 0  x  1 c) x  2 d) 0  x  2  x  3x  0
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình A/x  2 B/3 < x  2
( x  3)( x  1)2  0 là: C/3  x  2 D/Đáp số khác
a) (, 3] b) [-3,1] Câu 3 : Điều kiện cần và đủ để phương trình
x2  2mx + 4m  3 = 0 có 2 nghiệm là :
c) (, 3]  {1} d) (, 3)  {1}
A/ m < 1 hoaëc m > 3 B/ 1 < m < 3
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình C/ 1  m  3 D/Đáp số khác
 1 Câu 4 : Trong hình vẽ bên phần mặt phẳng không bị gạch
 1
 3x là: sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
 4x2  5x  1  0  x  2y  0  x  2yy  0
 A/  B/ 
a) [1,+) b) (, 0)  [1,+)  x  3 y  2  x  3 y  2 x−2y= 0
x+3y+2= 0 1
1 1 1  x  2y  0 −2  x 0 2 y  0
c) [ , ) d) [ , ] C/  D/  2 x
4 4 3  x  3 y  2  x  3 y  2
2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình Câu 5 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng  định sau:
( x  2) 2 ( x  7)  0 là: A/ |x|  x B/ |x|  3 x
C/2 > |x|  x< 2 hoaëc x > 2 D/ |x| |y|  |x y|
a) [7,+) b) (, 2]  [7,+)
Câu 6 : Bất phương trình ( x 2  2 x  1).( x  2)  0 có tập
c) (7, )  {2} d) [7,+)  {2}
nghiệm là:
Câu 6: Tam thức bậc hai f ( x)  x 2  (1  3) x  1 A) x  2 B) x  2  x  1
a) Dương với mọi x b) Âm với mọi x C) 1  x  2 D)cả A, B và C đều sai
c) Âm với mọi x thuộc (, 3) d) Không câu nào đúng Câu 3: Số nào thuộc tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 7: Tam thức bậc hai x2 – x – 6 > 0
a/ -2 b/ -1 c/ 4 d/ 3
f ( x)  (1  2) x 2  (5  4 2) x  3 2  6 : Câu 4 P. trình: 2x2 – (m2 – m +1)x + 2m2 -3m – 5 = 0 có 2
b) Dương với mọi x thuộc (3, 2) a) Dương với mọi x nghiệm trái dấu khi:
 m  1
c) Dương với mọi x thuộc (4, 2) d) Âm với mọi x 5
a/ -1 < m < b/ 
Câu 8: Tập xác định của hàm số 2  m 5
 2
f ( x)  (2  5) x 2  (15  7 5) x  25  10 5 là:
5 5
c/ 0 < m < d/ -1 < m <
a) R b) (,1) c) [5,1] d) [5, 5] 2 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình Câu 3) Tập hợp nghiệm của bất phương trình
(3  2 2) x 2  2(3 2  4) x  6(2 2  3)  0 là: (4 x  1)( x  2)
 0 là :
a) [ 2,3 2] b) (,1] c) [1, ) d) [1,3 2] 5  3x
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  1  5   1   5 
A) T   2;    ;   B) T   ; 2    ;  
(2  7 ) x 2  3 x  14  4 7  0 là:  4  3   4   3 

a) R b) (,  7 ]  [2, )  1  5   5


C ) T   2;    ;   D) T  ¡ \  
 4   3   3
c) [2 2,5] d) (,  7 ]  [1, )
Câu 4) Bất phương trình 2 x  3  1 có nghiệm là:
A)  2  x  1 , B) 1  x  2 ,
C) 2  x  4 , D)  1  x  2
Câu 5) Bất phương trình 5  3x  2 có tập nghiệm l 1 1
 3 và  2 . Khi đó
Câu 5. Giả sử
 7   7  x x
A) T   ;1   ;  , B) T   ;1   ;   1 1 1 1
 3   3  (a)   x  (b)   x  2 (c) x 
2 3 3 3
 7  7 
C ) T   1; , D) T   ;1   ;   1 1 1 1
 3  3  (d) x  hoặc   x  0 (e) x   hoặc x  .
2
3 2 2 3
Câu 1: Cho bất phương trình: x  3x  4  0 (1)
Tập nào sau nay là tập nghiệm của (1)? x 1
A.  ;1   4;   ; B. (; Câu 2.Nghiệm của bất phương trình  1 là:
x2
C. R; D. (1; 4).
1 1
2
Câu 2: Cho bất phương trình: x  8 x  7  0 (2) A. x  2; x   B. 2  x  
2 2
Trong các tập hợp sau, tập nào có chứa phần tử không phải
 1
là nghiệm của (2)? x< -
C.  2 D. Vô nghiệm
A.  ;0 ; B.  8;   ; 
 x > -2
C.  ;1 ; D.  6;   . Câu 3.Cho f(x) = 8x + 35. Các giá trị tự nhiên bé hơn 4
Câu 3: Bất phương trình: f ( x)  mx 2  2 x  1  0 ( x (R để f(x) > 0 là:
khi: 35
A. {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 } B.  x4
A. m < -1; B. m < 0; 8
C. -1 < m< 0; D. m<1 và m( 0. C.{ 0; 1; 2; 3 } D. Một kết quả khác.
Câu 4: Phương trình: x 2  (m2  1) x  2m 2  m  3  0 có 2
nghiệm trái dấu khi: Câu4. Cho f(x) = ax + b; f(x) là một nhị thức bậc nhất
khi:
3 3
A. m < -1 hoặc m > ; B. -1 < m < ; A. a > 0 và b > 0 B. a  0 và b  0.
2 2 C.a = 0 và b  0 D.a  0 và b tuỳ ý.
C. m( R; D. một tập khác. 4 3
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu 5. Cho f(x) =  . Chọn câu đúng trong các
3x  1 2  x
A. x 2  2 x  10  0; x  R;
câu sau:
B. x 2  10 x  2  0; x  R; 1
A. f(x) > 0 khi x  (11;  )  (2 : )
C.  x 2  2 x  10  0; x  R; D. x 2  277 x  1999  0; x  2
R; 1
B. f(x) > 0 khi x (; 11)  ( ; 2)
Câu 1. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2
 5 x  2  40 1
 là C. f(x) < 0 khi x  (11;  )  (2 : ) .
 3x  5  11 2
(a) 0 ; (b) 1 ; (c) 2 ; (d) 3 ; (e) 4. 1
D. f(x)  0 khi x  (; 11)  ( ; 2)
2
Câu 2. Cho m  ¢ và bất phương trình 3mx > x + 2m  5
Bài tập 1) Bất phương trình : (x-1) x( x  2)  0 tương
có tập nghiệm T mà (1;+)  T. Khi đó
(a) m = 0 ; (b) m = 1 ; (c) m = 1 ; đương với bất phương trình
(d) m > 1 ; (e) không có m. a) (x-1) x x2 0 b) ( x  1) 2 x( x  2)  0
2 x  1 ( x  1) x( x  2)
Câu 3. Bất phương trình  2 có tập hợp nghiệm là c) 0 d)x(x+2)  0 và x-1  0
x3 ( x  3) 2
 5  5 Bài tập 2) Bất phương trình:mx  2 vô số nghiệm khi
(a) (3; ) ; (b)  ;   ; (c)  3;   ;
 4  4 a)m=0 b)m  0 c)m  0 d)m tùy ý
 5  Bài tập 3) Hệ Bất phương trình x 2  1  0 và x-1  0 có
(d)  ; 3     ;   ; (e) Đáp số khác. nghiệm khi
 4 
a)x  1 b)x  -1 c)x  1 d) x  -1
Câu 4. Số nghiệm nguyên (x, y) của hệ bất phương trình
1
 x y 6 Bài tập 4) Bất phương trình:  1 có nghiệm là
 x y x 1

   1 là (a) 4 ; (b) 5 ; (c) 6 ; (d) 7 ; (e) 8. a) 1  x 2 b) 1  x  2 c) 1 x  2 d)x  1 hoặc x  2
 3 2 Bài tập 5) Bất phương trình: x 2  x  8  7 có nghiệm là
 x  0, y  0
a) 8  x 7 b) 8  x  7
Câu 2. Cho f(x) = x2 – 4x + 4 hãy khoanh tròn các chữ in c) x   8 hoặc x  7 d)vô nghiệm
hoa A, B, C, D để được khẳng định đúng.
Câu 5. tìm m để f(x) = (2- m).x2 +2x +1 > 0  x  R
A) f(x) > 0 x ∈ R B) f(x) < 0 ∀ x ∈ (-2; 2)
A) m < 2 B) m < 1 C) 1< m < 2 D) kết quả khác
C) f(x) > 0 ∀ x ∈ R\{2} D) f(x) < 0 ∀ x ∈ R\{2}
Câu 1: Bất phương trình :  3  2 x   x  5  0 có tập nghiệm
là :
 3 5 5
; S   5;  / S   ; 5  , Câu 1) Cho bất phương trình :  (1)
 2 3 x 8
Một học sinh đã giải như sau:
 3   3 
S   ; 5    ;   ~ S   ;    x3  x3
 2   2  (1)   
 3 x  8  x  5
 x 2  4 x  3  0
Câu 3: Hệ bất phương trình :  có tập Hỏi học sinh đó đã giải: Đúng Đ , hay sai S
2 Câu2) Cho bốn bất phương trình và bốn tập hợp nghiệm
 x  6 x  8  0
của nó sau đây.Hãy ghép mỗi bất phương trình đó với một
nghiệm là :
tập hợp nghiệm tương ứng của nó.
;  ;1   3;   /  ;1   4;   ,
 5
 ; 2    3;   ~  1; 4  (I )  2(2 x  5)  0 T1    ;  
 2
Câu 4: Điền dấu  ; ; ;   thích hợp vào ô trống :  5
( II ) (5  2 x)(2)  0 T2   ;  
Tam thức f  x   x  2mx  m  m  1 nhận giá trị :
2 2
 2
f  x   0, x  ¡ khi m ( 1  5
( III )  2(2 x  5)  0 T3   ; 
f  x   0, x  ¡ khi m ( 1  2
x ®Ó f  x   0 khi m ( 1 ( IV )  (2 x  5)(2)  0  5
T4   ;  
x ®Ó f  x   0 khi m ( 1  2

Cõu 5: Từ hình vẽ bên, chọn khẳng định đúng nhất:


Câu 2: Hệ bất phương trình này vô nghiệm đúng hay sai?
f  x   0  x  2 .
 x 2  2 x  6
f  x   0  4  x  2 . 
 2 x  1  3 x  2
f  x   0, x  ¡ .
f  x   0  x  4 hoÆc x  2 . Câu 1: Hai bất phương trình sau đây có tương đương đúng -
8
f(x)
sai?
6
a/ (x + 1) x  0 b/ x( x  1)2  0
4

2
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8 Câu1. Đánh dấu chéo vào ô thích hợp:
-2

-4

-6 Cho f(x) = mx + 2, m là tham số. Đúng Sai


-8

Câu 1. Tam thức: f(x) = -x2 – x + 2 có bảng xét dấu là: f(x) là một nhị thức bậc nhất.
a)
x  + f(x) là một nhị thức bậc nhất nếu m  0.
f(x) - 2
f(x) > 0 nếu m  0 và x 
b) m
x  -2 1 + 2
f(x) - 0 + 0 - f(x) > 0 nếu m > 0 và x 
m
c)
x  -2 1 +
f(x) + 0 - 0 +
Câu 2: Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột
Câu 3. Trong khoảng (2,5) thì tam thức f(x) = x2 -5x + 4 phải trong bảng sau để được một khẳng định
A) Luôn dương. B) Luôn âm đúng :
C) Đổi dấu a)  x 2  3 x  4  0  1) 4  x  1
Câu 4. Điền dấu X vào ô trống mà em chọn: 2) x  4 hoac x  1
b)  x 2  3x  4  0 
 a0 2 3) 4  x  1
a) f(x) > 0  x ∈ R ⇔  đúng sai c)  x  3x  4  0 
 0 4) 4  x  1
d)  x 2  3x  4  0 
5) x  4 hoac x  1
 a0
b) f(x) < 0 x  R   đúng sai
 0
Câu 16: Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các mệnh đề
sau tương ứng là đúng hoặc sai:
1/ x  3  0  x2  x  3  0 Đ S
2/ x  3  0  x 2  x  3  0 Đ S
Câu 5: Bất phương trình: -2x2 + 3x +5 > 0 có tập nghiệm
5
S = [-1; ] đúng hay sai?
2
Câu 5 : Cho f (x ) = ( m + 1 ) x 2 – 2 ( m +1) x – 1
II. PHẦN TỰ LUẬN:
a) Tìm m để phương trình f (x ) = 0 có nghiệm
2  7 x  15 x 2
b) Tìm m để f (x)  0 , x  ¡
1.Giải bất phương trình: 0
3x 2  7 x  2
2.Cho bất phương trình: Câu 6 Chứng minh bất đẳng thức :
a+b+c  ab + bc +
 m  2  x 2  2  2m  3 x  5m  6  0 (m là tham số )
Tìm m để bất phương trình trên vô nghiệm. ca vôùi a , b , c  0
Câu 9 : giải bất phương trình (2x – 1)(x + 3)  x2 – 9

3.Giải bất phương trình: 2  7 x  3 x 2  3  5x  2 x2  0
Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m
.4/ Cho phương trình : ( m + 3 )x2 + ( m + 3 )x + m = 0 -2)x2 + 2(2m -3)x + 5m - 6 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Định m để :
a) Phương trình có một nghiệm bằng -1 . Tính nghiệm còn Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
lại 2 2
b) Phương trình có nghiệm a) x  5 x  4  x  6 x  5
c) Bất phương trình : ( m + 3 )x2 + ( m + 3 )x + m  0 vô b) 4 x 2  4 x  2 x  1  5
nghiệm
2x  4
c) 1
2
2
Bài 1: Cho phương trình: mx - 10x - 5 = 0 x  3x  10
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
d) x2  6x  8  2x  3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số sau: Câu 2: Giải hệ:
 x  9  0
2
3(1  x)
f(x) = 1 
15  2 x  x 2 2
 ( x  1)(3x  7 x  4)  0
Bài 3: Định m để hàm số sau xác định với mọi x: Câu 3: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:
1
y= (m  1) x 2  2(m  1) x  3(m  2)  0
2
x  (m  1) x  1 Câu 1: Cho f(x) = x2 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm
1 1 m để:
Bài 1:Chứng minh rằng nếu a  b và ab >0 thì  a) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
a b
b) Bất phương trình f(x)  0 có tập nghiệm R
Bài 2:Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x)   x  3  5  x  với 3  x  5  x 2  8 x  15  0
 2
Bài 3: Giải hệ bất phương trình sau: Câu 2: Giải hệ bất phương trình  x  12 x  64  0
 5x  2  4 x  5  10  2 x  0
 
 5x  4  x  2
2 x2  x  2
Bài 4:Xét dấu tam thức bậc hai sau: f ( x)  x 2  4 x  1 Câu 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x 1
Bài 5: Giải phương trình: 2 x2  4 x 1 = x  1 1
,với x  ( ; + )
Bài 6: Xác định miền giá trị của hệ bất phương trình sau: 2
 3x  2 y  6  0

 4( x  1)  7  y  8
Câu 1: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng:
(a + b)(b + c)(c + a)  8abc
Câu 2 Cho phương trình: mx 2  2(m  1) x  4m  1  0 .
Tìm các giá trị của m để
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: Với giá trị nào của tham số m, hàm số
y = x 2  mx  m có tập xác định là (- ;   )
3x  1
Câu 4: Giải bất phương trình sau: 3
x 3
Câu 7: Cho phương trình :  x 2   m  2  x  4  0 . Tìm
các giá trị của tham số m để phương trình có :
a) Hai nghiệm phân biệt.
b) Hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 4 : Giải các bất phương trình sau :
2 5
1/ 
2x  1 x 1

2/ 3  2x  x

You might also like