Professional Documents
Culture Documents
2x2 8
1. a) Cho hàm số y f ( x) và một dãy bất kỳ xn 2 sao cho nlim
xn 2. Tìm
x2
lim f xn từ đó suy ra lim f x .
n x 2
x 2 3x 2
b) Cho hàm số y f ( x) và một dãy bất kỳ xn 1 sao cho nlim
xn 1.
x 1
Tìm nlim f xn từ đó suy ra lim f x .
x 1
2. Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm các giới hạn sau:
c) lim cx k
1
a) lim x − 3x − 4
2
b) lim
x → −1 x +1 x 1 5 x x x0
3. Sử dụng nguyên lý kẹp của giới hạn dãy số và định nghĩa giới hạn hàm số, hãy tìm
1 1
a) lim x sin b) lim xcos
x0
x x0
x
1 1
a) lim cos b) lim sin
x 0
x x 0
x
lim f
x x0
x g x ab lim f
x x0
x g x a b
f x a
lim f x g x ab lim , b 0
g x
x x0
x x0 b
a) lim | x 2 − 8 | b) lim x − x3 c) x3
x→ 3 x →1 ( 2 x − 1)( x 4 − 3)
lim
x → −1 x2 − 3
x →2 2x 2 − 1 x →3 x2 − 6 x → −2 2 x 2 + x − 3
2 x + 1 − 5 x2 − 3
h) lim
x →−2 2x + 3
6. Tìm các giới hạn sau
x 4 − 27 x x 4 − 16 x2 −1
d) lim e) lim g) lim
x →3 2 x 2 − 3x − 9 x →−2 x 2 + 6 x + 8 x →1 2 x 2 − x − 1
x 3 − 3x + 2 x 3 − 2x − 1 2 x 2 − 3x − 2
h) lim 4 h) lim 5 i) lim 3
x →1 x − 4 x + 3 x → −1 x − 2 x − 1 x → 2 x + 4 x − 16
−3 2
ĐS: c) d) 9 e) 16
2
x−2 x +1 1 x x 1
d) lim e) lim g) lim
x → −2
x +7 −3 x → −1
6 x + 3 + 3x
2 x →1
x 1 x 2 x3
2x + 7 − 3 2x + 7 + x − 4
h) lim i) lim
x →1
2− x+3 x →1 x 3 − 4x 2 + 3
8. Tính các giới hạn sau
1+ x − 1− x 3
x +1 x 3 − 3x − 2
a) lim b) lim c) lim
x →0 3
1+ x − 3 1− x x → −1
x2 + 3 − 2 x →1 x −1
x + 7 − 3 2x − 3 m
1+ x −1
d) lim e) lim
x →2 3
x + 6 − 2 3x − 5
3 x →0 x
9. Tính các giới hạn sau
4
2x − 1 − 2 − x 3
x2 +7 − 5− x 2 x +1 − 3 8 − x
a) lim b) lim c) lim
x →1 x −1 x →1 x −1 x →0 x
sin x sin u x
• Chú ý: Ta thừa nhận lim = 1 . Tổng quát hơn ta có lim 1 với u 0 0.
x →0 x x 0 u x
π 1 + 2x − 3 1 + x 2
l) lim ( x sin ) m) lim
x →∞ x x →0 sin x
Dạng 3. Giới hạn một phía
lim f ( x ) có
11.Tìm giới hạn bên trái, giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) tại x = x 0 và xét xem x→ x0
tồn tại hay không trong những trường hợp sau đây
x 2 − 3x + 2
khi x > 1 4 − x2
khi x < 2
a) f(x) = x − 1
2
tại x0 = 1 b) f(x) = x − 2 tại x0 = 2
− x khi x ≤ 1 1 − 2x khi x ≥ 2
2
3
2 khi x ≤ 0
2
c ) f(x) = tại x = 0 d ) f(x) = tại x0 = 0
4x 2 + x 3 x +1 −1
khi x > 0
3 x + 1 − 1
x3 −1
12.Tìm a để lim f ( x ) tồn tại, trong đó f(x) =
x −1
khi x < 1
x→1
ax + 2 khi x ≥ 1
3x 2 − x + 7 2x 4 + 7 x 3 − 15 x6 + 2
a) lim b) lim c) lim
x → −∞ 2x 3 − 1 x → −∞ x4 +1 x → +∞ 3x 3 − 1
d) lim x6 + 2 e) lim 3
x 2 + 2x g) lim x x
x → −∞ 3x 3 − 1 x → −∞ 8x 2 − x + 3 x → +∞ x − x + 2
2
2x 2 + x + 1 x3 − x 2 + 3 2 x 3 + 3x − 4
a) lim b) lim c) lim
x → +∞ 3x + x 2 x → +∞ 5 x 2 − x 3 x →−∞ − x 3 − x 2 + 1
( x 2 − 1)(1 − 2 x) 5 x 2 + 4x 4 − x + 1
d) lim e) lim g)
x → −∞ x7 + x + 3 x → −∞ 2x 2 + x + 1
x + 4x 2 − x + 1
lim
x → −∞ 1 − 2x
15. Tìm các giới hạn sau:
( x 2 + 1 − x) x 2 − 3x ( x 2 − x − x 2 + 1)
a) xlim b) lim c) xlim
→ +∞ x → −∞ x+2 → −∞
h) lim 2 x − 15 x + 12
2
g) lim ( x 2 + 1 − x )
x → +∞ x →1 x 2 − 4x + 3
16.Tính các giới hạn sau
1 − 3x 2x 2 + 3 x 5 + 2x 2 − 1
A = lim B = lim C = lim
x →∞ 2 − x x →∞ x 3 − 2 x 2 + 1 x →∞ x3 +1
17. Tính các giới hạn sau
x 2 + 2 x + 3 + 4x + 1 x 2 + x + 2 + 3x
M = lim N = lim
x →∞ x →∞
4x 2 + 1 + 2 − x 4x 2 + 1 − x + 1
9x 2 + x + 1 − 4x 2 + 2x + 1
P = lim
x →∞ x +1
18. Tính các giới hạn sau
A = lim ( x + x − x ) B = lim (2 x − 1 − 4 x − 4x − 3 )
2 2
x →∞ x →∞
C = lim ( x + 1 − x − 1) D = lim ( x + 3x − x )
2 3 3 3 2 3
x →∞ x →∞
1 − cos x
1 − 2 x − 3 khi x ≠ 0
khi x ≠ 2 tại x = 2 b) f(x) = 2
a) f(x) = 2 − x 0 sin x tại x0 = 0
1 khi x = 2 1 khi x = 0
4
sin πx
khi x ≠ 1
c) f(x) = x − 1 tại x0 = 1
− π khi x = 1
1− x − 1+ x 1 − cos 4 x
khi x < 0
khi x < 0
a) f(x) = x b) f(x) = x sin 2 x
m + 4 − x x + 4 + m
khi x ≥ 0 khi x ≥ 0
x+2
x +1
21. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên R
sin x sin x
| | khi x ≠ 0 khi x ≠ 0
a) f(x) = x b) f(x) = | x |
1 khi x = 0 1 khi x = 0
3 3x + 2 − 2
khi x > 2
22.Tìm m để hàm số f(x) = x−2 liên tục trên R
mx + 1
khi x ≤ 2
4
23. Không giải phương trình, hãy chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm
c) (m2 + m + 1)x4 + 2x – 2 = 0