Professional Documents
Culture Documents
f ( x)dx F x F b F a
b
a
a
1. f ( x) g x dx f ( x)dx g x dx
a a a
b b
2. k . f x dx k . f ( x)dx
a a
b a
3. f x dx f ( x)dx
a b
b c b
4. f x dx f ( x)dx f ( x)dx
a a c
b b
0 x 2 1dx 0 x 2 1 0 x 2 1 2 0 x 2 1dx
2
dx dx
4 4
s inx 1 s inx
cos x2
cos 2 x 1
dx dx d tan x cos x 2
cos 2 x 1
dx
cos 2 x
3 3
1 4 4
tdt dt 2 tan xd t anx tan xd t anx
2
1 1 (1 tan 2 x )
3
1 2 3
cos x
3
td t 1
3
d t 2 2
1
2 t2 2
1 2 t2
1
dx e x dx de x 1
dx
1
e x 1 e x dx
0 1 ex 0 1 ex 0 1 e x
1 1
de x
dx
0 0
1 ex
2
s inx cosx+1 -sinx
2 dx
0
cosx 1
2 2
sinx
2 s inxdx-2 dx
0 0
cosx 1
2 2
d cosx+1
2 s inxdx-2
0 0
cosx 1
I ln x a
dx ln x a ln x b ln x a ln x b
x b
xa x+b
x a x b x b x a dx I dx
xb xa
d ln x a ln x b
d ln x a ln x b
ln x a ln x b C
VD5:
2
y 6 1 cos3 xsinx.cos5 xdx
0
2. Phương pháp đổi Phép đổi biến: x=-t đặc Chú ý: kết quả này chỉ để dự đoán từ
biến số: x t loại biệt có tác dụng với 2 đó biết được phương pháp làm chứ
2: dạng toán sau đây: trong bài kiểm tra không được viết
Biểu thức dưới dấu tích ngay kết quả.
phân là hàm chẵn hoặc lẻ
và tích phân cần tính có
a
dạng:
a
f x dx ta sử
thì f x dx 0
a
f x dx 2 f x dx
a 0
VD1: ln x x 1 dx I ln x x 2 1 dx
2
làm mẫu.
1 1
0 1
ln x x 1 dx ln x x 2 1 dx
2
Lưu ý: 1 0
0
- khi gặp dạng toán
I1 ln x x 2 1 dx
trên, chỉ đổi biến I1 1
hoặc I2 (đổi biến 1 đặt:
1
nửa). còn nếu đổi I 2 ln x x 2 1 dx
biến ở cả I1 và I2 thì 0
sẽ quay trở lại đầu bài có: đổi biến: t=-x suy ra dt=-dx
0
ban đầu.
I1 ln t t 2 1 dt
- Tích phân không phụ 1
dt
thuộc vào biến.
- Hàm 1 t t 2 1 t t 2 1
ln
y ln x x 2 1 là 0 t t2 1
1 1
hàm lẻ. 1
ln dt ln t t 2 1 dt
Tvậy: 0 t t 1 2
0
f ( x) ln x x 2 1 I2
I I1 I 2 I 2 I 2 0
ln
x
x2 1 x x2 1
x x2 1
1
ln
x x 1 2
ln x x 1 2
2
x cosx 2
x 2
x 2
cosx
VD2:
4-sin 2 x
dx 4-sin
2
x
dx 0 vì là tích 4-sin
2
x
dx 4-sin
2
x
dx
2 2 2 2
phân của hàm lẻ.
2 2
cosx cosx
2
4-sin x
dx 2
0
4-sin 2 x
dx
2
Vì là tích phân của hàm
chẵn.
1
x4 Phép đổi biến x=-t còn 1
x4 x4
0
x4
1
f x
1 1
a a
t4 2t t 4
k x 1 0 f x dx
d dt 0 2t 1 dt
a 0
2-t 1
1
2 +1 t
t 4
t4
dt
0
2t 1
1 1 1
t4
t dt t
4
dt t 4 dt I 2
0 0
2 1 0
sin 2 x sin 2 x
3x 1 d 3x 1 d 0 s in xdx
2
VD4:
f x dx là f(x) thường
có chứa các biểu thức
lượng giác và các biểu
thức này có liên quan đến
cận a ( theo nghĩa chúng
có mối liên hệ hàm số
lượng giác của góc liên
quan đặc biệt). Thông
thường a ; 2 ;
2
x.s inx đổi biến: x t
VD1: 4-cos x dx
0
2
2
s in 3 x đổi biến: x t
VD2:
0 s in 3x+cos3 x dx 2
đổi biến: x t
VD3: ln 1 s inx dx
2
0 1+cosx 2
4 đổi biến: x t Trong trường hợp này cận a là ví
VD4: ln 1 t anx dx
0
4 4
dụ hiếm hoi gặp phải, thông thường
cận là a ; .
2
4. Phương pháp đổi Hàm dưới dấu tích phân
biến số: x t loại có chứa các biểu thức
4: dạng: a 2 x 2 , a 0 . Với
các tích phân này, người
ta có thể sử dụng phép
biến đổi sau: x=asint
hoặc x= acost.
3 đổi biến: x=sint hoặc
2
dx x=cost.
VD1:
1
2
1 x 2 3
7. Phương pháp đổi Hàm dưới dấu tích phân Sau đó sử dụng công thức:
biến số: t x loại chứa các biểu thức bậc
sinx
2t
; cosx=
1-t 2
1 nhất của sinx , cosx. 1 t2 1 t2
sử dụng phép đổi biến:
Sau đó ta quy tính tích phân về tích
phân hàm hữu tỉ của ẩn t.
x
t tan
2
1 dx
dt
2 cos 2 x
2
1 x
1 tan 2 dx
2 2
1
1 t 2 dx
2
2dt
dx
1 t2
dx
VD1: s inx
2
VD2: dx
1 s inx+cosx
0