Professional Documents
Culture Documents
1
Website: www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
ĐỀ SỐ 3
Bài 1(2đ): Giải phương trình và hệ phương trình
2 x y 4
a) 3 x 2 4 0 b) x 4 x 2 6 0 c)
x 3 y 5
2
Bài 2 (1đ): Cho phương trình: 2 x 2 m 1 x m 2 0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
1 1
Bài 3 (2đ): Cho P : y x 2 và D : y x 3
2 2
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng hệ trục.
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của 2 hàm số bằng phép tính.
c) Tính S AOB .
Bài 4 (1đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240m 2 . Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm
chiều dài 4m thì diện tích không đổi. Tính kích thước ban đầu của mảnh đất.
Bài 5 (4đ): Cho M ngoài O; R . Kẻ tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn ( A, B là các tiếp điểm).
Kẻ dây AE // MB . Đường ME cắt O tại N , đường AN cắt MB tại I .
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh IMN đồng dạng IAM , từ đó suy ra IM IB .
c) Cho D là trung điểm MA . Gọi Q là giao điểm DB với IA . Chứng minh Q OM và tứ
giác OBQN nội tiếp.
d) Đường OI cắt O tại C . Tiếp tuyến tại C với O cắt OB tại F . Đường thẳng vuông
góc với CF tại F cắt tia MB tại K . Đặt IOB 0 , tính FK theo R và .
e) Muốn FK 2 R thì góc phải bằng bao nhiêu độ?
HẾT
ĐỀ SỐ 4
Bài 1(3đ): Giải phương trình và hệ phương trình
a) x 2 x 5 10 0 b) 3 x 4 4 x 2 4 0
2 x y 9 2 x 3 y 19
c) d)
3 x y 1 3 x 2 y 16
Bài 3 (1,5đ): Cho P : y x 2 và D : y x 2
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng hệ trục.
b) Tìm tọa độ giao điểm của 2 hàm số bằng phép tính.
Bài 3 (1đ): Cho phương trình: x 2 2m 1 x m 0
a) Giải phương trình với m 0 .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa điều kiện x12 x22 5 .
Bài 4 (1đ): Một hình chữ nhật có diện tích 120m 2 và có độ dài đường chéo 17m . Tính chu vi
hình chữ nhật đó.
Bài 5 (3,5đ): Các đường cao AN và BM của ABC có ba góc nhọn cắt nhau tại H và cắt
đường tròn O; R ngoại tiếp ABC lần lượt tại D và E .
a) Chứng minh CD CE .
b) Chứng minh H và D đối xứng qua BC .
2
Website: www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
c) Chứng minh MN // DE .
MN 1
d) Biết . Tính MN theo R .
AB 2
HẾT
ĐỀ SỐ 5
Bài 1(1,5đ): Giải phương trình và hệ phương trình
3 5 4 x 3 y 4 5 3
a) 18 x 4 25 x 2 3 0 b) 6 c)
x 1 x 3 x 2 y 5 2
x2
Bài 2 (2đ): Cho P : y và D : y x 1
4
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng hệ trục.
b) Chứng minh P , D tiếp xúc nhau và tìm tọa độ tiếp điểm.
c) Viết phương trình đường thẳng D vuông góc D và tiếp xúc với P .
Bài 3 (2,5đ): Cho phương trình: x 2 2 m 2 x m 2 8m 2 0
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm.
2
b) Tính giá trị của biểu thức: M x1 x2 x1 x2 theo m .
Bài 4 (4đ): Cho ABC nhọn AB AC nội tiếp trong đường tròn O; R . Các tiếp tuyến tai B
và C cắt nhau tại E , AE cắt đường tròn O ở D D A
a) Chứng minh tứ giác OBEC nội tiếp.
b) Từ E kẻ đường thẳng d song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn O , d cắt
AB, AC lần lượt tại P và Q . Chứng minh: AB. AP AD. AE
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh: EP EQ, PAE MAC
.
BC 2
d) Chứng minh: MA.MD .
4
HẾT
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình
3 x y 5
a) b) x 4 8 x 2 9 0 c) x 2 4 3 x 4 0
2 x 3 y 4
Bài 2:
x2
a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đồ thị: P : y và D : y x 4
2
m2
b) Cho đường thẳng D : y m 1 x . Tìm giá trị của m để P và D tiếp xúc.
2
Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 3: Cho phương trình: x 2 6 x m 0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa hệ thức: 3 x12 5 x1 x2 3x22 53 .
3
Website: www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
Bài 4: Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng lúc từ A đi đến B cách nhau 90km . Vận tốc của
xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10km / h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 45
phút. Tìm vận tốc mỗi xe.
Bài 5: Cho đường thẳng d cắt đường tròn O; R tại A, B . Trên đường thẳng d và ngoài O ,
lấy điểm M MA MB . Vẽ tiếp tuyến MD với O ( D là tiếp điểm). Vẽ dây DE MO tại N .
Gọi H là trung điểm của AB .
a) Chứng minh ME là tiếp tuyến của O .
b) Chứng minh tứ giác MDHO nội tiếp.
c) Vẽ đường kính DF của đường tròn O . Đường thẳng qua A và song song với MO cắt
DF tại K và cắt BF tại I . Chứng minh K là trung điểm của AI .
d) Xác định vị trí M trên đường thẳng d để MDE là tam giác đều.
HẾT
ĐỀ SỐ 7
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình
1 3 x 8 11x 3 y 7
a) x 2 2 x 1 0 b) 2
c)
2 x2 x2 4 x 4 x 15 y 24
Bài 2: Cho các hàm số P : y ax 2 và D : y x 1
a) Xác định a nếu A 2; 1 P .
b) Với a vừa tìm được, vẽ P , D trên cùng hệ trục Oxy . Tìm tọa độ giao điểm bằng
phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng D1 song song với đường thẳng D và tiếp xúc với
P . Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 3: Cho phương trình x 2 m 5 x m 6 0
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức Q x12 x22 đạt giá trị nhỏ
nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật, nếu giảm chiều rộng 2m , tăng chiều dài 1m thì diện tích giảm 13m 2 .
Nếu tăng chiều rộng 1m , giảm chiều dài 1m thì diện tích tăng 2m 2 . Tìm chiều dài và chiều rộng
hình chữ nhật.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , đường cao AH . Vẽ đường tròn tâm O
đường kính BC và đường tròn tâm K đường kính AH . Gọi D, E , F lần lượt là giao điểm của
đường tròn K với AB, AC và với đường tròn O .
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: AD. AB AE. AC và tứ giác BDEC nội tiếp được.
c) Gọi I là giao điểm BE , BC . Chứng minh:
- AO DE .
- Ba điểm I , F , A thẳng hàng và tứ giác IFEC nội tiếp được.
R 3
d) Nếu BC 2 R và AH , tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC và
2
diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và cung nhỏ BDEC của đường tròn ngoại tiếp
tứ giác BDEC theo R .
4
Website: www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình
3 x 2 y 0
a) 3 x 2 2 x 8 0 b) 3 x 4 5 x 2 28 0 c)
2 x 3 y 10
Bài 2: Cho P : y x 2 và D : y 2 x
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng hệ trục.
b) Tìm tọa độ giao điểm của 2 hàm số bằng phép tính.
Bài 3: Cho phương trình x 2 mx 2m 4 0
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tìm m thỏa x12 x22 4
Bài 4: Từ một điểm A ngoài đường tròn O; R , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ dây BD // AC , AD cắt O tại E E D . Chứng minh: AB 2 AE. AD .
c) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ACE .
d) Tìm điều kiện để CE AB .
HẾT
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình
2 x 3 y 2 3 x y 6
a) x 2 8 x 15 0 b) 3 x 4 10 x 2 3 0 c) d)
3 x y 1 2 x y 3
1
Bài 2: Cho P : y x 2
2
a) Vẽ P .
b) Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc là 2 và tiếp xúc với P .
Bài 3: Cho phương trình 3 x 2 x 2 0 . Không giải phương trình hãy tính x13 x23 .
Bài 4: Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O; R AB AC . Gọi M là điểm chính
giữa cung BC , OM BC D, AM BC K
a) Chứng minh: AM là tia phân giác góc BAC .
b) Tiếp tuyến tại A với đường tròn tâm O cắt BC tại S . Chứng minh: SA2 SB.SC
c) Chứng minh: SA SK và S , A, O, D cùng thuộc một đường tròn.
d) Trên đường tròn tâm O đặt E sao cho SB.SC SE 2 . Chứng minh: E nằm trên
SAOD .
HẾT
ĐỀ SỐ 10
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình
2 x y 2 3
a) 2 x 2 5 x 7 0 b) 3 x 4 7 x 2 2 0 c)
3 x y 3 6 3
Bài 2: Cho phương trình: x 2 m 2 x m 1 0
5
Website: www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tính theo m giá trị biểu thức
A 4 x1 x2 2 x12 x22 , tìm m để A 6 .
Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích 160m 2 . Nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm chiều dài 4m
thì diện tích không đổi. Tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 4:
a) Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d : 5 x 2 y 4 và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 .
x2
b) Vẽ P : y và d trên cùng hệ trục Oxy . Tìm tọa độ giao điểm của P , d bằng
4
phép toán.
Bài 5: Cho ABC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O; R . Các đường cao AD, BE , CF cắt
nhau tại H .
a) Chứng minh: EH .BD ED.HF
b) Chứng minh: OA EF .
c) Đường thẳng EF cắt đường tròn O ở M , N ( F nằm giữa E và M ). Chứng minh:
AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp MDH .
d) Giả sử EF R . Tính BAC .
HẾT
6
Website: www.trungtamquangminh.tk