Professional Documents
Culture Documents
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
1. Số liệu chung
STT Tham số Đơn vị Ký hiệu Trị số
1 Chiều dài nhịp m Ld 24.6
2 Khoảng cách từ gối đến đầu dầm m a 0.3
3 Chiều dài nhịp tính toán m L 24
4 Bề rộng phần xe chạy m B1 8
5 Bề rộng gờ chắn xe m B2 0.25
6 Bề rộng lề người đi m B3 1
7 Bề rộng lan can m B4 0.25
8 Bề rộng toàn cầu m B 11
9 Tải trọng thiết kế:
+ Hoạt tải xe HL93
+ Người đi bộ kPa PL 3
10 Loại dầm thiết kế Dầm I
11 Hình thức kết cấu BTCT DUL
12 Công nghệ chế tạo Căng trước
13 Tiêu chuẩn thiết kế 22TCN-272-05
1 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
2 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
II. CÁC HỆ SỐ
1. Hệ số làn xe
Số làn xe thiết kế:
nlan = 2
Hệ số làn xe:
m= 1
2. Hệ số điều chỉnh tải trọng
Hệ số dẻo:
ηD = 1
Hệ số dư thừa
ηR = 1
Hệ số tầm quan trọng
ηI = 1.05
Hệ số điều chỉnh tải trọng
η = ηDηRηI = 1.05
3. Hệ số phân bố hoạt tải
3.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men
3.1.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men trong các dầm trong
Khoảng cách từ trọng tâm của dầm không liên hợp tới trọng tâm của bản mặt cầu:
eg = (H - Yc)+hf/2 = 715.492 mm
Tỷ lệ mô đun giữa dầm và bản mặt:
n = Ec/Eb = 1.134
Tham số độ cứng dọc:
Kg = n(I+Ag*eg^2)= 2.690E+11
Với dầm chữ I, hệ số phân bố hoạt tải được tính theo công thức sau:
Một làn xe chất tải:
0.1
S
0.4
S
0.3
Kg
mg MI 1 = 0.06 +
4300 mm L L.h 3
f
mgMI1 = 0.398
Hai hay nhiều làn chất tải
0 .1
S K g
0 .6 0 .2
S
mg MI 2 = 0.075 + 3
2900 mm L L.h f
mgMI2 = 0.540
Hệ số phân bố thiết kế cho mô men trong dầm trong:
mgMI = 0.540
3.1.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men trong các dầm biên:
Một làn thiết kế chịu tải: Theo nguyên tắc đòn bẩy
3 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
( S + Sk − B4 − B3 − B2 )
y3 = = 0.655
S
( S + Sk − B4 − B3 − B2 − 0.3m )
y4 = = 0.483
S
y5 = 0
Với xe tải thiết kế:
y + y5
ME1
mg HL = 1.2 * 4 = 0.290
2
Với tải trọng làn:
1.2 1
ME1
mg Lan = * y 3 ( S + S k − B4 − B3 − B2 ) = 0.149
3m 2
Với tải trọng người:
1.2 1
ME1
mg PL = ( y1 + y 2 ) B3 = 1.303
B3 2
4 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
mg ME
HL = 0.290
ME
mg Lan = 0.149
ME
mg PL = 1.303
3.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt
3.2.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm trong
Một làn xe chất tải:
S
mg VI 1 = 0.36 + = 0.589
7600mm
Hệ số phân bố thiết kế của hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm trong:
mgVI = 0.657
3.2.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm biên
Một làn xe chất tải: Theo nguyên tắc đòn bẩy
Với xe tải thiết kế
HL =
mg VE1
0.290
Với tải trọng làn
Lan =
mg VE1
0.15
Với tải trọng người đi bộ
PL =
mg VE1
1.303
Hai hay nhiều làn chất tải:
de
mgVE 2 = mgVI 2 0.6 +
3000mm
Kiểm tra: Không nằm trong phạm vi áp dụng
Vậy hệ số phân bố thiết kế cho lực cắt trong các dầm biên là:
HL =
mg VE 0.290
Lan =
mg VE 0.149
PL =
mg VE 1.303
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
1. Đường ảnh hưởng tại các mặt cắt đặc trưng
Xét tại 5 mặt cắt đặc trưng
+ Mặt cắt tại gối
+ Mặt cắt cách gối một khoảng dv = 0.72H
+ Mặt cắt thay đổi tiết diện (cách gối 1.14m)
+ Mặt cắt L/4
+ Mặt cắt L/2
5 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Phương trình đường ảnh hưởng mô men và lực cắt tại mặt cắt x k là:
L − xk xk
f 1( x, x k ) = ( − x) f 2( x, x k ) = ( x − L)
L L
x x
f 3( x, x k ) = − f 4( x, x k ) =1 −
L L
Diện tích đường ảnh hưởng mô men và lực cắt tại mặt cắt x k là:
1 ( L − xk ) xk 1
ωMxk = L = ( L − xk ) xk
2 L 2
1 ( L − xk )
2
1 x
ωVd = 1 − k ( L − x k ) =
x k
2 L 2 L
1 xk 1 x k2
ωVa
x
=
k
− xk = −
2 L 2 L
ωVx = ωVa
xk
+ ωVd
x k k
Bảng tổng hợp diện tích tại các mặt cắt đặc trưng:
Mặt cắt xk (m) ωM ωVd ωVa ωV
Gối 0.00 0.000 12.000 0.000 12.000
dv = 0.72H 0.82 9.537 11.191 -0.014 11.177
Thay đổi tiết diện 1.14 13.030 10.887 -0.027 10.860
Mặt cắt L/4 6.00 54.000 6.750 -0.750 6.000
Mặt cắt L/2 12.00 72.000 3.000 -3.000 0.000
6 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
+ Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng dải đều trên suốt chiều dài dầm
DC d 0 + DC d
DC dc =
Ld
DCdc = 9.42 kN/m
2.2. Tĩnh tải bản mặt cầu
+ Dầm giữa:
Abmg = S.(hf +15mm)
Abmg = 0.34 m2
DCbmg = γc.Abmg
DCbmg = 8.48 kN/m
+ Dầm biên:
S
(
Abm b = + S k h f +15mm )
2
Abmb = 0.35 m2
DCbmb = γc.Abmb
DCbmb = 8.63 kN/m
2.3. Tĩnh tải dầm ngang
( H dn Bdn Ldn ) N dn
DC dn = γ c
Nb L
DCdn = 1.235 kN/m
2.4. Trọng lượng lan can, tay vịn
+ Phần thép có trọng lượng (tính gần đúng):
DCt = 0.3 kN/m
+ Phần bê tông có trọng lượng (tính gần đúng):
DCbt = B4*60cm*γc
DCbt = 3.75 kN/m
+ Tổng trọng lượng lan can, tay vịn:
DClc = DCt + DCbt
DClc = 4.05 kN/m
2.5. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng
+ Trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
DWlp = hw.γw.S
Trong đó: γw - trọng lượng riêng của lớp phủ mặt cầu
γw = 22.5 kN/m3
DWlp = 2.94 kN/m
+ Các tiện ích khác:
DWti = 0.05 kN/m
+ Tổng cộng:
DW = DW lp + DWti
DW = 2.99 kN/m
2.6. Trọng lượng của gờ chắn xe
DCgc = B2*30cm*γc
DCgc = 1.88 kN/m
2.7. Phân bố tĩnh tải cho các dầm
7 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
+ Dầm biên:
B
S + Sk − 4
2
y1b = = 1.4454
S
S + Sk
y 2b = = 1.5172
S
B
S + S k − B 4 − B3 − 2
2
y 3b = = 0.7270
S
- Tĩnh tải lan can
DClcb = DClc*y1b
DClcb = 5.854 kN/m
- Tĩnh tải gờ chắn xe
DCgcb = DCgc*y3b
DCgcb = 1.36 kN/m
- Tĩnh tải lớp phủ và tiện ích công cộng
DW S
DWb = S k − B4 − B 2 +
S 2
DWb = 2.18 kN/m
+ Dầm trong:
- Tĩnh tải lan can
DClcg = 0 kN/m
- Tĩnh tải gờ chắn xe
DCgcg = 0.00 kN/m
- Tỉnh tải lớp phủ và tiện ích công cộng
DWg = 2.99 kN/m
2.7. Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ
2.7.1. Dầm trong
+ Giai đoạn chưa liên hợp
DCdcg = 9.42 kN/m
+ Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
DCg = DCdc + DCbmg + DCdn+ DClcg + DCgcg
DCg = 19.14 kN/m
DWg = 2.99 kN/m
2.7.2. Dầm biên
+ Giai đoạn chưa liên hợp
DCdcb = 9.42 kN/m
+ Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
DCb = DCdc + DCbmb + 0.5DCdn+ DClcb + DCgcb
DCb = 25.88 kN/m
DWb = 2.18 kN/m
8 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
3. Xác định nội lực tại các mặt cắt do tĩnh tải tác dụng
+ Dầm trong
- Giai đoạn chưa liên hợp
MDCdcg = ωM*DCdcg
VDCdcg = ωV*DCdcg
- Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
MDCg = ωM*DCg
MDWg = ωM*DWg
VDCg = ωV*DCg
VDWg = ωV*DWg
+ Dầm biên
- Giai đoạn chưa liên hợp
MDCdcb = ωM*DCdcb
VDCdcb = ωV*DCdcb
- Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
MDCb = ωM*DCb
MDWb = ωM*DWb
VDCb = ωV*DCb
VDWb = ωV*DWb
Bảng tổng hợp nội lực tại các mặt cắt đặc trưng
Mặt cắt Giai đoạn chưa liên hợp Giai đoạn liên hợp
x (m)
Mdc Vdc Mdc Vdc Mdw Vdw
Dầm trong
0.00 0.000 113.024 0.000 229.634 0.000 35.835
0.82 89.825 105.273 182.500 213.886 28.480 33.377
1.14 122.728 102.287 249.348 207.819 38.911 32.431
6.00 508.610 56.512 1033.355 114.817 161.258 17.918
12.00 678.146 0.000 1377.806 0.000 215.010 0.000
Dầm biên
0.00 0.000 113.024 0.000 310.584 0.000 26.155
0.82 89.825 105.273 246.833 289.284 20.787 24.362
1.14 122.728 102.287 337.247 281.078 28.401 23.671
6.00 508.610 56.512 1397.627 155.292 117.699 13.078
12.00 678.146 0.000 1863.502 0.000 156.933 0.000
Ghi chú: Mô men có đơn vị là kN.m, lực cắt có đơn vị là kN
9 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
4.1.2. Mô men do tải trọng làn gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
Công thức xác định:
M Lan = 9.3 × ωM
4.1.3. Mô men do tải trọng người đi gây ra cho dầm biên tại các mặt cắt đặc trưng
Công thức xác định:
M PL = PL × B3 × ωM
4.1.4. Tổ hợp mô men do hoạt tải tác dụng tại các mặt cắt đặc trưng (có xét hệ số phân bố)
Hệ số xung kích
IM = 25%
Công thức xác định:
+ Dầm trong
M g = mg MI (1 + IM ) M HL + mg MI M Lan
10 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
+ Dầm biên
M b = mg HL
ME
(1 + IM ) M HL + mg Lan
ME
M Lan + mg PL
ME
M PL
4.2. Lực cắt do hoạt tải HL93 và PL gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
Trường hợp xếp xe bất lợi nhất được thể hiện trên hình vẽ:
4.2.3. Lực cắt do tải trọng người gây ra cho dầm biên tại các mặt cắt đặc trưng
Mặt cắt ωVd VPL
0.00 12.00 36
0.82 11.19 33.57
1.14 10.89 32.66
6.00 6.75 20.25
11 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
12.00 3.00 9
4.2.4. Tổ hợp lực cắt do hoạt tải tác dụng tại các mặt cắt đặc trưng (có xét hệ số phân bố)
Mặt cắt Hệ số phân bố Giá trị lực cắt
x (m) mgHL mgLan mgPL VHL VLan VPL Tổng
Dầm trong
0.00 0.657 0.657 235.231 73.309 308.540
0.82 0.657 0.657 226.081 68.368 294.448
1.14 0.657 0.657 222.555 66.510 289.065
6.00 0.657 0.657 168.516 41.236 209.752
12.00 0.657 0.657 101.801 18.327 120.128
Dầm biên
0.00 0.29 0.15 1.30 103.725 16.671 46.924 167.320
0.82 0.29 0.15 1.30 99.690 15.547 43.761 158.999
1.14 0.29 0.15 1.30 98.136 15.125 42.572 155.833
6.00 0.29 0.15 1.30 74.307 9.377 26.395 110.079
12.00 0.29 0.15 1.30 44.889 4.168 11.731 60.788
12 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
2.2. Bố trí cốt thép dự ứng lực theo phương dọc dầm
13 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Chia số cáp dự ứng lực làm 7 nhóm: (1…10); (11…18); (19…24); (25,26); (27,28); (29,30)
(31,32)
Tọa độ các bó cáp tại các mặt cắt đặc trưng (mm)
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7
SL tao 10 8 6 2 2 2 2
M/c x (m)
0 -0.300 50.00 95.00 140.00 730.00 775.00 820.00 865.00
1 0.000 50.00 95.00 140.00 708.61 752.87 797.14 841.41
2 0.823 50.00 95.00 140.00 649.92 692.18 734.44 776.70
3 1.140 50.00 95.00 140.00 627.31 668.80 710.28 751.77
4 6.000 50.00 95.00 140.00 280.73 310.36 339.98 369.61
5 12.000 50.00 95.00 140.00 72.50 95.00 117.50 140.00
Giá trị góc sinα của các bó cáp tại các mặt cắt đặc trưng
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7
SL tao 10 8 6 2 2 2 2
M/c x (m)
0 -0.3 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
2 0.82 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
3 1.14 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
4 6.00 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
5 12.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
V. TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẶT CẮT DẦM
1. Đặc trưng hình học mặt cắt tính đổi của dầm chưa liên hợp
Quy đổi phần thép dự ứng lực ra diện tích Aps đặt tại trọng tâm đám thép dự ứng lực
Aps = nct*Aps1 = 2905.6 mm2
Đặc trưng hình học của mặt cắt dầm I giai đoạn 1:
Mô đun đàn hồi của bê tông dầm:
Ec = 36056.6 Mpa
Mô đun đàn hồi của thép dự ứng lực:
Ep = 197000 Mpa
Hệ số quy đổi thép sang bê tông:
Ep
n1 = = 5.464
Ec
Diện tích dầm I giai đoạn 1 quy đổi (tính cả phần thép):
A1 = A + (n1 - 1)Aps
Mô men tĩnh của tiết diện quy đổi đối với đáy dầm:
S1 = S + (n1 -1)ApsCps
Khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện chưa liên hợp đến đáy dầm:
S1
Y1 =
A1
14 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Mô men quán tính của tiết diện quy đổi (chưa liên hợp):
I1 = I + (Y - Y 1)2A + (n1 -1)Aps(Cps - Y1)2
Bảng tổng hợp đặc trưng hình học của tiết diện quy đổi (chưa liên hợp)
Mặt cắt A1 S1 Y1 I1
x (m) (mm2) (mm3) (mm) (mm4)
0.00 512794.53 ### 535.556 ###
0.82 512794.53 ### 535.166 ###
1.14 374290.53 ### 507.823 ###
6.00 374290.53 ### 504.666 ###
12.00 374290.53 ### 502.770 ###
1
L
4
b
bhhg = min 12h f + max b2 , 3
2
S
bhhg = 174 cm
2.2. Dầm biên
Bề rộng bản cánh hữu hiệu của dầm biên được lấy giá trị nhỏ nhất trong 3 giá trị:
+ 1/8 chiều dài nhịp
+ 6 lần chiều dày bản cộng với giá trị lớn hơn của 1/2 bề rộng bản bụng hoặc 1/4 bề rộng
bản cánh trên dầm I
+ Bề rộng phần bản cánh hẫng
1
L
8
bhhg
b b3
bhhb = + min 6h f + max 2 ,
2 2 4
Sk
bhhb = 177 cm
2.3. Bề rộng quy đổi
Quy đổi bê tông bản sang bê tông dầm
n2 = Ecb/Ec = 0.882
Bề rộng bản quy đổi cho dầm trong
bg = n2*bhhg = 153.5 cm
Bề rộng bản quy đổi cho dầm biên
bb = n2*bhhb = 156.1 cm
3. Đặc trưng hình học giai đoạn 2 (mặt cắt liên hợp)
Khoảng cách từ trọng tâm bản tới thớ dưới của dầm:
yb = hf/2 + H = 1233 mm
Bề rộng tính toán của bản: lấy bằng bề rộng hữu hiệu cho dầm biên
15 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
bb = 1561.0 mm
Diện tích phần bản mặt cầu:
Abm = hf*bb = 280978.79 mm2
Mô men quán tính của bản đối với TTH của bản:
bb h 3f
I bm = = ### mm4
12
Diện tích mặt cắt liên hợp:
+ Diện tích tiết diện nguyên (không kể đến diện tích cốt thép DUL):
A2 = A + Abm
+ Diện tích tiết diện tính đổi có cả cốt thép DUL:
A3 = A1 + Abm
Mô men tĩnh của tiết diện liên hợp đối với trục đi qua đáy dầm:
+ Với tiết diện nguyên (không kể đến diện tích cốt thép DUL):
S2 = S + Abm*yb
+ Với tiết diện tính đổi có cả cốt thép DUL:
S3 = S1 + Abm*yb
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp tới đáy dầm
+ Với tiết diện nguyên (không kể đến diên tích cốt thép DUL):
S2
Y2 =
A2
+ Với tiết diện tính đổi (có kể đến diện tích cốt thép DUL):
S3
Y3 =
A3
Mô men quán tính của tiết diện liên hợp đối với trục trọng tâm mặt cắt liên hợp:
+ Với tiết diện nguyên:
I2 = I + (Y2 - Y)2*A + Ibm + (Y2 - yb)2*Abm
+ Với tiết diện tính đổi:
I3 = I1 + (Y3 - Y1)2*A1 + Ibm + (Y3-yb)2*Abm
Bảng tổng hợp đặc trưng hình học của mặt cắt giai đoạn 2 (mặt cắt liên hợp)
M/c A2 S2 Y2 I2 A3 S3 Y3 I3
x (m) (mm )2
(mm )
3
(mm) (mm ) 4
(mm )2
(mm )
3
(mm) (mm4)
0.00 ### 617712894.13 791.124 1.44E+11 793773.32 ### 782.44 1.47E+11
0.82 ### 617712894.13 791.124 1.44E+11 793773.32 ### 782.18 1.48E+11
1.14 ### 533433210.13 830.505 1.34E+11 655269.32 ### 818.78 1.38E+11
6.00 ### 533433210.13 830.505 1.34E+11 655269.32 ### 816.98 1.39E+11
12.0 ### 533433210.13 830.505 1.34E+11 655269.32 ### 815.89 1.40E+11
16 Copyright@Mr_Titan
Ep BẢN TÍNH DẦM
∆f pES = f cgp
E ci
Trong đó:
Ep - mô đun đàn hồi của cốt thép DUL
Ep = 197000 Mpa
Eci - mô đun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực
E ci = 4800 f ci
Eci = 32199.38 Mpa
fcgp - tổng ứng suất trong bê tông ở trọng tâm các bó thép DUL do lực dự ứng lực sau
khi truyền và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mô men max (Mpa)
Ứng suất trong cốt thép dự ứng lực do lực dự ứng lực:
fps = 0.7*fpy fps = 1106.7 Mpa
Độ lệch tâm của cốt thép DUL đối với mặt cắt dầm I chưa liên hợp:
e1 = Y - Cps
Tổng dự ứng lực:
Fps = fps*Aps Fps = ### N
Vậy:
F ps ( )
F ps e1 e1 M DCdc e1
f cgp = − − +
A I I
17 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
e2 - độ lệch tâm của cốt thép DUL đối với mặt cắt dầm I liên hợp
e2 = Y2 - Cps
Mặt cắt Mtx e1 Mtxlh e2 ∆fcdp ∆fpCR
x (m) (N.mm) (mm) (N.mm) (mm) (Mpa) (Mpa)
0.00 0 283.35 0 526.124 0.000 131.209
0.82 82291425.95 298.77 ### 531.747 0.760 126.316
1.14 112434338.25 279.50 ### 586.553 1.137 114.615
6.00 465952500 370.59 ### 592.495 5.548 91.319
12.00 621270000 425.32 ### 683.587 8.509 78.993
18 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
1.1.1. Do tác động của ứng suất do dự ứng lực và tải trọng thường xuyên
+ Ứng suất thớ trên bản
M + M DWb
σ1tb = DC 2b y nb
I3
Trong đó:
MDC2b - mô men do tải trọng thường xuyên giai đoạn sau khi liên hợp tác dụng lên BMC
MDC2g = (DCgcb + DClcb)*ωM
ynb - khoảng cách từ trọng tâm dầm I liên hợp đến thớ nén ngoài cùng của BMC
ynb = H + hf - Y3
Kiểm tra ứng suất thớ trên bản
σ1tb ≤ fcf1nb
fcf1nb - giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu
fcf1nb = 0.45f'cb = 15.75 Mpa
Mặt cắt MDC2b MDWb ynb I3 σ1tb
Kết luận
x (m) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm4) (Mpa)
0.00 0 0.000 378.56 1.47E+11 0 Đạt
0.82 68.83 20.787 378.82 1.48E+11 0.230 Đạt
1.14 94.04 28.401 342.22 1.38E+11 0.303 Đạt
6.00 389.72 117.699 344.02 1.39E+11 1.255 Đạt
12.00 519.63 156.933 345.11 1.40E+11 1.664 Đạt
19 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
1.1.2. Do tổng hoạt tải, dự ứng lực hữu hiệu và 1/2 tải trọng thường xuyên
+ Ứng suất thớ trên bản
σ 1tb M LLb
σ 2 tb = + ynb
2 I3
Kiểm tra ứng suất thớ trên bản
σ2tb ≤ fcf2nb
fcf2nb - giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu
fcf2nb = 0.4f'cb = 14 Mpa
Mặt cắt MLLb ynb I3 σ2tb
Kết luận
x (m) (kN.m) (mm) (mm )4
(Mpa)
0.00 0 378.56 1.47E+11 0.00E+00 Đạt
0.82 132.58 378.82 1.48E+11 0.12 Đạt
1.14 180.93 342.22 1.38E+11 0.15 Đạt
6.00 732.02 344.02 1.39E+11 0.63 Đạt
12.00 947.48 345.11 1.40E+11 0.83 Đạt
1.1.3. Do tổng dự ứng lực hữu hiệu, tải trọng thường xuyên và tải trọng nhất thời
+ Ứng suất thớ trên bản
M LLb
σ 3tb = σ 1tb + ynb
I3
Kiểm tra ứng suất thớ trên bản
σ3tb ≤ fcf3nb
fcf3nb - giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu
fcf3nb = 0.6f'cb = 21 Mpa
Mặt cắt MLLb ynb I3 σ2tb
Kết luận
x (m) (kN.m) (mm) (mm4) (Mpa)
0.00 0 378.56 1.47E+11 0 Đạt
0.82 132.58 378.82 1.48E+11 0.23 Đạt
1.14 180.93 342.22 1.38E+11 0.3 Đạt
6.00 732.02 344.02 1.39E+11 1.25 Đạt
12.00 947.48 345.11 1.40E+11 1.66 Đạt
20 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
1.2. Kiểm tra ứng suất kéo trong bê tông khi khai thác
1.2.1. Đề phòng trường hợp thớ trên dầm các mặt cắt gần gối có thể bị kéo ta kiểm tra ứng suất kéo
Điều kiện kiểm tra
min(σ1tb,σ1td,σ2tb,σ2td,σ3tb,σ3td)≥fcf4kd
min(σ1tb,σ1td,σ2tb,σ2td,σ3tb,σ3td) = -2.689 Mpa
1.3. Kiểm tra ứng suất trong bê tông giai đoạn thi công
1.3.1. Kiểm tra ứng suất thớ trên trong quá trình thi công
+ Ứng suất thớ trên dầm I trong quá trình thi công
Fpetc Fpetc e1 M DCdc
σt = − y nI + y nI
A1 I1 I1 21 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Fpetc Fpetc e1 M DCdc
σt = − y nI + y nI
A1 I1 I1
Trong đó:
Fpetc - lực thực sự trong cáp dự ứng lực giai đoạn thi công
Fpetc = (fpj - ∆fpES - ∆fpR1)*Aps
+ Điều kiện kiểm tra
σ t ≥ −0.58 f ci'
với:
f'ci - cường độ chịu nén của bê tông khi truyền lực
f'ci = 0.8f'c = 36 Mpa
fcft = -3.480 Mpa
Mặt cắt Fpetc e1 ynI I1 MDCdc A1 σt
x (m) (N) (mm) (mm) (mm4) (kN.m) (mm2) (Mpa)
0.00 3396522.8 283.35 607.444 ### 0.000 512794.53 -3.4
0.82 3395891.73 298.77 607.834 ### 89.825 512794.53 -3.01
1.14 3409311.07 279.50 635.177 ### 122.728 374290.53 -0.8
6.00 3398080.41 370.59 638.334 ### 508.610 374290.53 0.08
12.00 3385643.86 425.32 640.230 ### 678.146 374290.53 0.01
1.3.2. Kiểm tra ứng suất thớ dưới trong quá trình thi công
+ Ứng suất thớ dưới dầm I trong quá trình thi công
F petc F petc e1 M DCdc
σd = + y1 − y1
A1 I1 I1
Trong đó:
Fpetc - lực thực sự trong cáp dự ứng lực giai đoạn thi công
Fpetc = (fpj - ∆fpES - ∆fpR1)*Aps
+ Điều kiện kiểm tra
σ d ≤ f cf 3nd
Mặt cắt Fpetc e1 y1 I1 MDCdc A1 σt
x (m) (N) (mm) (mm) (mm4) (kN.m) (mm2) (Mpa)
0.00 3396522.8 283.35 535.556 5.83.E+10 0.000 512794.5 15.459
0.82 3395891.73 298.77 535.166 5.84.E+10 89.825 512794.5 15.100
1.14 3409311.07 279.50 507.823 5.32.E+10 122.728 374290.5 17.033
6.00 3398080.41 370.59 504.666 5.32.E+10 508.610 374290.5 16.194
12.00 3385643.86 425.32 502.770 5.40.E+10 678.146 374290.5 16.140
Ghi chú: Quy ước lực nén mang dấu dương (+), lực kéo mang dấu âm (-)
1.4. Kiểm tra độ vồng, độ võng dầm
Xét tại mặt cắt giữa nhịp (có độ võng lớn nhất)
Quy ước: Độ võng xuống mang dấu dương, vồng lên mang dấu âm
Mô men quán tính của mặt cắt nguyên đối với trọng tâm (không xét đến cốt thép)
Tại mặt cắt giữa nhịp:
+ Đối với dầm I chưa liên hợp:
Ig = 5.23E+10 mm4
+ Đối với dầm liên hợp:
I2g = 1.34E+11 mm4
1.4.1. Độ vồng do dự ứng lực
Độ vồng do dự ứng lực có thể xác định theo công thức sau:
Fps e1g L2
f v. ps = −
8Eci I g
22 Copyright@Mr_Titan
Fps e1g L2 BẢN TÍNH DẦM
f v. ps = −
8Eci I g
fv.ps = -58.513 mm
1.4.2. Độ võng do trọng lượng dầm
5 DC dc L4
f v.dc =
384 Ec I g
fv.dc = 21.591 mm
1.4.3. Độ võng do bản mặt cầu, dầm ngang
5( DC bmb + DC dn ) L4
f v. DC 2 =
384 Ec I g
fv.DC2 = 22.611 mm
1.4.4. Độ võng do gờ chắn, lan can:
5( DC gcb + DC lcb ) L4
f v. DC 3 =
384 Ec I 2 g
fv.DC3 = 6.456 mm
1.4.5. Độ võng do lớp phủ và thiết bị trên cầu
5 DW b L4
f v. DW =
384 Ec I 2 g
fv.DW = 1.950 mm
1.4.6. Độ vồng của dầm sau khi căng cáp dự ứng lực
fv.TC = fv.ps + fv.dc
fv.TC = -36.922 mm
1.4.7. Độ vồng của dầm khi khai thác dưới tác dụng của tải trọng thường xuyên
fv.TTTX = fv.ps + fv.dc + fv.DC2 + fv.DC3 + fv.DW
fv.TTTX = -5.905 mm
1.4.8. Độ võng của dầm khi khai thác dưới tác dụng của hoạt tải
Bố trí xe tại vị trí bất lợi như hình vẽ:
Hệ số phân bố độ võng có thể lấy bằng số làn/số dầm, vì tất cả các làn đều thiết kế chịu tải và
các dầm giả thiết có độ võng như nhau.
Df = nlan/Nb = 0.333
Các tải trọng trục xe tính toán độ võng:
P1 = Df*145
P1 = 48.333 kN
P2 = P1 = 48.333 kN
P3 = Df*35
P3 = 11.667 kN
Khoảng cách từ trục xe đến gối:
c1 = L/2 - 4.3m = 7.7 m
23 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
c2 = L/2 = 12 m
c3 = L/2 + 4.3m = 16.3 m
Xác định độ võng tại các vị trí trục xe:
f v.1 =
P1c1
48 Ec I 2 g
(
3L2 − 4c12 )
fv.1 = 2.393 mm
f v.2 =
P2 c2
48 Ec I 2 g
(3L2 − 4c22 )
fv.2 = 2.882 mm
f v.3 =
P3 c3
48E c I 2 g
( 3L2 − 4c 32 )
fv.3 = 0.546 mm
+ Độ võng do xe tải thiết kế:
fv.truck = fv.1 + fv.2 + fv.3 = 5.822 mm
+ Độ võng do tải trọng làn:
5qlan L4
f v.lan =
384 Ec I 2 g
fv.lan = 8.319 mm
+ Độ võng do tải trọng người đi
5( PL × B3 ) L4
f v. PL =
384 Ec I 2 g
fv.PL = 2.684 mm
+ Độ võng do 25% xe tải thiết kế và tải trọng làn:
fv.xe = 9.774
fv.kt = max(fv.xe,fv.truck) = 9.774 mm
+ Kiểm tra độ võng do xe nói chung:
Độ võng cho phép:
L
f v.cf = = 30 mm
800
Kiểm tra:
fv.kt ≤ fv.cf
Kết luận: Đạt
+ Kiểm tra độ võng do xe và tải trọng người:
Độ võng cho phép:
L
f v .cf = = 24 mm
1000
Kiểm tra:
fv.kt + fv.PL ≤ fv.cf
fv.kt + fv.PL = 12.458 mm
Kết luận: Đạt
24 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Trong đó:
Mn - sức kháng uốn danh định
ϕ - hệ số sức kháng, ϕ= 0.9
Bỏ qua phần diện tích cốt thép thường chịu kéo và chịu nén, mô men kháng uốn danh định
của mặt cắt được xác định theo công thức sau:
β c β c h f
M n = Aps f ps d p − 1 + 0.85 f c' β1h f ( b − bw ) 1 −
2 2 2
Trong đó:
dp - khoảng cách từ thớ nén mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DUL
dp = H - Cps + hf = 1230.81 mm
b - bề rộng mặt cắt chịu nén của cấu kiện, b = 1561.0 mm
bw - bề dày bản bụng bw = 178 mm
hf - chiều dày bản cánh chịu nén
β1 - hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất
β1 = 0.729
c - khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa
Aps f pu − 0.85β1 f c' ( b − bw ) h f
c=
f pu
0.85β1 f c'bw + kAps
dp
f py
k = 21.04 −
f
pu
k= 0.38
c= -231.252 mm
Kết luận: Tính theo mặt cắt hình chữ nhật
Aps f pu
c=
f pu
0.85 β1 f c'bw + kA ps
dp
c= 119.646 mm
fps - ứng suất trung bình trong cốt thép dự ứng lực
c
f ps = f pu 1 − k
d p
fps = 1791.293 Mpa
Mô men kháng uốn danh định của mặt cắt (tính theo mặt cắt hình chữ nhật):
β c
M n = A ps f ps d p − 1
2
Mn = 6179.257 kN.m
Sức kháng uốn:
Mr = 5561.331 kN.m
Kiểm tra: Đạt
25 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Kiểm tra:
Mr ≥ Mr.yc
Kết luận: Đạt
26 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Vp = 50.443 kN
dv - chiều cao chịu cắt có hiệu
β1c
d p − 2
d v = max 0.9 d e
0.72 h
Bỏ qua cốt thép thường chịu kéo ds = 0 mm
dv = 991.877 mm
bv - chiều dày sườn chịu cắt có hiệu
bv = 410 mm
φ - hệ số sức kháng cắt
φ = 0.9
Vậy: v= 2.151 Mpa
v
= 0.0478 Đạt
f c'
Fpe1 = 2696984.51 N
fpo = 910.289 Mpa
Chiều dài truyền lực hữu hiệu:
Ltl = 60Dps → Ltl = 762 mm
Vì chiều dài truyền lực nhỏ hơn khoảng cách đến mặt cắt tính duyệt lực cắt, nên toàn bộ ứng suất
27 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
28 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
29 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
30 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
31 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
32 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
33 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
34 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
35 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
36 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
37 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
38 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
39 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
40 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
41 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
42 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
43 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
44 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
45 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
46 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
47 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
48 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
49 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
50 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Kết luận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Kết luận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
51 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
52 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
53 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
54 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
55 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
56 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
57 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
58 Copyright@Mr_Titan