You are on page 1of 58

BẢN TÍNH DẦM

BẢNG TÍNH: DẦM BTCT DỰ ỨNG LỰC GIẢN ĐƠN


Thực hiện: Nguyễn Xuân Đạt
Kiểm tra: Nguyễn Xuân Đạt
Ngày HT: 4/17/2009

I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ

1. Số liệu chung
STT Tham số Đơn vị Ký hiệu Trị số
1 Chiều dài nhịp m Ld 24.6
2 Khoảng cách từ gối đến đầu dầm m a 0.3
3 Chiều dài nhịp tính toán m L 24
4 Bề rộng phần xe chạy m B1 8
5 Bề rộng gờ chắn xe m B2 0.25
6 Bề rộng lề người đi m B3 1
7 Bề rộng lan can m B4 0.25
8 Bề rộng toàn cầu m B 11
9 Tải trọng thiết kế:
+ Hoạt tải xe HL93
+ Người đi bộ kPa PL 3
10 Loại dầm thiết kế Dầm I
11 Hình thức kết cấu BTCT DUL
12 Công nghệ chế tạo Căng trước
13 Tiêu chuẩn thiết kế 22TCN-272-05

2. Số liệu mặt cắt


2.1. Số liệu mặt cắt ngang cầu
STT Tham số Đơn vị Ký hiệu Trị số
1 Số lượng dầm chủ cái Nb 6
2 Khoảng cách giữa các dầm chủ cm S 174
3 Chiều dài cánh hẫng cm Sk 90
4 Dầm ngang
+ Số lượng dầm ngang (tại vị trí 2 gối) cái ndn 25
+ Kích thước dầm ngang
- Chiều dài dầm ngang cm Ldn 156
- Chiều dày dầm ngang cm Bdn 24
-Chiều cao dầm ngang cm Hdn 76
6 Chiều dày trung bình của bản mặt cầu cm hf 18
7 Lớp phủ mặt cầu cm hw 7.5

2.2. Số liệu mặt cắt ngang dầm


2.2.1. Mặt cắt giữa nhịp

1 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Ký hiệu Trị số Đơn vị Ký hiệu Trị số Đơn vị


H 1143 mm b1 558 mm
h1 178 mm b2 178 mm
h2 190 mm b3 410 mm
h3 481 mm b4 190 mm
h4 116 mm b5 116 mm
h5 178 mm b6 508 mm

2.2.2. Mặt cắt gối

Ký hiệu Trị số Đơn vị Ký hiệu Trị số Đơn vị


H 1143 mm b1 558 mm
h1 178 mm b2 410 mm
h2 74 mm b3 410 mm
h3 891 mm b4 74 mm
h4 0 mm b5 0 mm
h5 0 mm b6 508 mm

2.3. Đặc trưng hình học của mặt cắt


Tham số Gối Giữa nhịp
A (mm2) 499825 361321
S (mm3) ### 186986363
Yc (mm) 542.7220 517.51
I (mm4) 5.74E+10 5.23E+10

3. Số liệu về vật liệu


3.1. Bê tông
Cấp BT Ký hiệu Trị số Đơn vị
Tỷ trọng của BT γc 2500 kg/m3
Cấp BT (cường độ đặc trưng,xác suất 0,95) f'c 45 Mpa
Cường độ chịu nén của BT lúc bắt đầu đặt
f'ci 36 Mpa
tải hoặc tạo ứng suất trước
CĐ chịu kéo khi uốn của BT (MĐ phá hoại) fr -4.23 Mpa
Mô đun đàn hồi Ec= 0.043 xγc1.5 x căn (f'c) Ec 36056.60 Mpa
Cấp BT bản f'cb 35.00 MPa
Mô đun đàn hồi của bản Eb Eb 31798.93 Mpa

3.2. Thép thường


Loại thép Tham số Ký hiệu Trị số Đơn vị
Giới hạn chảy fy 295 Mpa
Thép có gờ
Mô đun đàn hồi Es 200000 Mpa
Giới hạn chảy fy 235 Mpa
Thép tròn trơn
Mô đun đàn hồi Es 200000 Mpa

3.3. Thép cường độ cao

2 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Tham số Ký hiệu Trị số Đơn vị


Cấp thép ASTM Grade 270
Đường kính tao thép Dps 12.7 mm
Cường độ chịu kéo fpu 1860 Mpa
Giới hạn chảy (tao thép khử ứng suất dư) fpy 1581 Mpa
Ứng suất trong thép DUL khi kích fpj 1302 Mpa
Diện tích một tao thép Aps 90.8 mm2
Mô đun đàn hồi Ep 197000 Mpa

II. CÁC HỆ SỐ

1. Hệ số làn xe
Số làn xe thiết kế:
nlan = 2
Hệ số làn xe:
m= 1
2. Hệ số điều chỉnh tải trọng
Hệ số dẻo:
ηD = 1
Hệ số dư thừa
ηR = 1
Hệ số tầm quan trọng
ηI = 1.05
Hệ số điều chỉnh tải trọng
η = ηDηRηI = 1.05
3. Hệ số phân bố hoạt tải
3.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men
3.1.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men trong các dầm trong
Khoảng cách từ trọng tâm của dầm không liên hợp tới trọng tâm của bản mặt cầu:
eg = (H - Yc)+hf/2 = 715.492 mm
Tỷ lệ mô đun giữa dầm và bản mặt:
n = Ec/Eb = 1.134
Tham số độ cứng dọc:
Kg = n(I+Ag*eg^2)= 2.690E+11
Với dầm chữ I, hệ số phân bố hoạt tải được tính theo công thức sau:
Một làn xe chất tải:
0.1
 S
0.4
 S 
0.3
 Kg 
mg MI 1 = 0.06 +      
 4300 mm   L   L.h 3 
 f 
mgMI1 = 0.398
Hai hay nhiều làn chất tải
0 .1
  S   K g 
0 .6 0 .2
 S 
mg MI 2 = 0.075 +      3
 2900 mm   L   L.h f 

mgMI2 = 0.540
Hệ số phân bố thiết kế cho mô men trong dầm trong:
mgMI = 0.540
3.1.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men trong các dầm biên:
Một làn thiết kế chịu tải: Theo nguyên tắc đòn bẩy

3 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Xác định giá trị các tung độ:


( S + Sk − B4 )
y1 = = 1.374
S
( S + Sk − B 4 − B3 )
y2 = = 0.799
S

( S + Sk − B4 − B3 − B2 )
y3 = = 0.655
S
( S + Sk − B4 − B3 − B2 − 0.3m )
y4 = = 0.483
S
y5 = 0
Với xe tải thiết kế:
 y + y5 
ME1
mg HL = 1.2 *  4 = 0.290
 2 
Với tải trọng làn:
1.2 1
ME1
mg Lan = * y 3 ( S + S k − B4 − B3 − B2 ) = 0.149
3m 2
Với tải trọng người:
1.2 1
ME1
mg PL = ( y1 + y 2 ) B3 = 1.303
B3 2

Hai hay nhiều làn chất tải:


Khoảng cách từ tim bản bụng của dầm biên tới mép trong của bó vỉa:
de = Sk - B4 - B3 - B2 = -60 cm
Kiểm tra điều kiện áp dụng:
Ta có:
 de 
mg ME 2 = mg MI 2  0.77 + 
 2800mm 

Điều kiện: -300 ≤ de ≤ 1700mm


Kiểm tra: Không nằm trong phạm vi áp dụng
Vậy hệ số phân bố thiết kế đối với mô men trong các dầm biên là:
ME
mg HL = 0.290

4 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
mg ME
HL = 0.290
ME
mg Lan = 0.149
ME
mg PL = 1.303
3.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt
3.2.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm trong
Một làn xe chất tải:
S
mg VI 1 = 0.36 + = 0.589
7600mm

Hai hoặc nhiều làn chất tải:


2
S  S 
mgVI 2 = 0.2 + −  = 0.657
3600mm  10700mm 

Hệ số phân bố thiết kế của hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm trong:
mgVI = 0.657
3.2.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm biên
Một làn xe chất tải: Theo nguyên tắc đòn bẩy
Với xe tải thiết kế

HL =
mg VE1
0.290
Với tải trọng làn

Lan =
mg VE1
0.15
Với tải trọng người đi bộ

PL =
mg VE1
1.303
Hai hay nhiều làn chất tải:
 de 
mgVE 2 = mgVI 2  0.6 + 
 3000mm 
Kiểm tra: Không nằm trong phạm vi áp dụng
Vậy hệ số phân bố thiết kế cho lực cắt trong các dầm biên là:

HL =
mg VE 0.290

Lan =
mg VE 0.149

PL =
mg VE 1.303

III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
1. Đường ảnh hưởng tại các mặt cắt đặc trưng
Xét tại 5 mặt cắt đặc trưng
+ Mặt cắt tại gối
+ Mặt cắt cách gối một khoảng dv = 0.72H
+ Mặt cắt thay đổi tiết diện (cách gối 1.14m)
+ Mặt cắt L/4
+ Mặt cắt L/2

5 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Phương trình đường ảnh hưởng mô men và lực cắt tại mặt cắt x k là:
L − xk xk
f 1( x, x k ) = ( − x) f 2( x, x k ) = ( x − L)
L L
x x
f 3( x, x k ) = − f 4( x, x k ) =1 −
L L
Diện tích đường ảnh hưởng mô men và lực cắt tại mặt cắt x k là:
1 ( L − xk ) xk 1
ωMxk = L = ( L − xk ) xk
2 L 2

1 ( L − xk )
2
1 x 
ωVd = 1 − k ( L − x k ) =
x k

2 L  2 L

1  xk  1 x k2
ωVa
x
=
k
− xk = −
2 L  2 L

ωVx = ωVa
xk
+ ωVd
x k k

Bảng tổng hợp diện tích tại các mặt cắt đặc trưng:
Mặt cắt xk (m) ωM ωVd ωVa ωV
Gối 0.00 0.000 12.000 0.000 12.000
dv = 0.72H 0.82 9.537 11.191 -0.014 11.177
Thay đổi tiết diện 1.14 13.030 10.887 -0.027 10.860
Mặt cắt L/4 6.00 54.000 6.750 -0.750 6.000
Mặt cắt L/2 12.00 72.000 3.000 -3.000 0.000

2. Xác định tĩnh tải


2.1. Tĩnh tải dầm chủ
+ Xét đoạn dầm từ đầu dầm tới mặt cắt thay đổi tiết diện:
Trọng lượng đoạn dầm:
 A + A
DC d 0 = γ c  A0 ( a + 1m ) + ( x3 − 1m ) 0 ×2
 2 
Trong đó:
γc - Tỷ trọng của bê tông dầm chủ
A0 - Diện tích tiết diện dầm chủ tại đầu dầm
A - Diện tích tiết diện dầm chủ tại giữa nhịp
x3 - khoảng cách từ gối đến mặt cắt thay đổi tiết diện
DCd0 = 35.5 kN
+ Xét đoạn dầm còn lại:
DC d = γ c A( L − 2x3 )
DCd = 196.2 kN

6 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

+ Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng dải đều trên suốt chiều dài dầm
DC d 0 + DC d
DC dc =
Ld
DCdc = 9.42 kN/m
2.2. Tĩnh tải bản mặt cầu
+ Dầm giữa:
Abmg = S.(hf +15mm)
Abmg = 0.34 m2
DCbmg = γc.Abmg
DCbmg = 8.48 kN/m
+ Dầm biên:
S 
(
Abm b =  + S k  h f +15mm )
2 
Abmb = 0.35 m2
DCbmb = γc.Abmb
DCbmb = 8.63 kN/m
2.3. Tĩnh tải dầm ngang
( H dn Bdn Ldn ) N dn
DC dn = γ c
Nb L
DCdn = 1.235 kN/m
2.4. Trọng lượng lan can, tay vịn
+ Phần thép có trọng lượng (tính gần đúng):
DCt = 0.3 kN/m
+ Phần bê tông có trọng lượng (tính gần đúng):
DCbt = B4*60cm*γc
DCbt = 3.75 kN/m
+ Tổng trọng lượng lan can, tay vịn:
DClc = DCt + DCbt
DClc = 4.05 kN/m
2.5. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng
+ Trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
DWlp = hw.γw.S
Trong đó: γw - trọng lượng riêng của lớp phủ mặt cầu
γw = 22.5 kN/m3
DWlp = 2.94 kN/m
+ Các tiện ích khác:
DWti = 0.05 kN/m
+ Tổng cộng:
DW = DW lp + DWti
DW = 2.99 kN/m
2.6. Trọng lượng của gờ chắn xe
DCgc = B2*30cm*γc
DCgc = 1.88 kN/m
2.7. Phân bố tĩnh tải cho các dầm

7 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

+ Dầm biên:
 B 
S + Sk − 4 
 2 
y1b = = 1.4454
S
S + Sk
y 2b = = 1.5172
S
 B 
S +  S k − B 4 − B3 − 2 
 2 
y 3b = = 0.7270
S
- Tĩnh tải lan can
DClcb = DClc*y1b
DClcb = 5.854 kN/m
- Tĩnh tải gờ chắn xe
DCgcb = DCgc*y3b
DCgcb = 1.36 kN/m
- Tĩnh tải lớp phủ và tiện ích công cộng
DW  S
DWb =  S k − B4 − B 2 + 
S  2
DWb = 2.18 kN/m
+ Dầm trong:
- Tĩnh tải lan can
DClcg = 0 kN/m
- Tĩnh tải gờ chắn xe
DCgcg = 0.00 kN/m
- Tỉnh tải lớp phủ và tiện ích công cộng
DWg = 2.99 kN/m
2.7. Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ
2.7.1. Dầm trong
+ Giai đoạn chưa liên hợp
DCdcg = 9.42 kN/m
+ Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
DCg = DCdc + DCbmg + DCdn+ DClcg + DCgcg
DCg = 19.14 kN/m
DWg = 2.99 kN/m
2.7.2. Dầm biên
+ Giai đoạn chưa liên hợp
DCdcb = 9.42 kN/m
+ Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
DCb = DCdc + DCbmb + 0.5DCdn+ DClcb + DCgcb
DCb = 25.88 kN/m
DWb = 2.18 kN/m

8 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

3. Xác định nội lực tại các mặt cắt do tĩnh tải tác dụng
+ Dầm trong
- Giai đoạn chưa liên hợp
MDCdcg = ωM*DCdcg
VDCdcg = ωV*DCdcg
- Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
MDCg = ωM*DCg
MDWg = ωM*DWg
VDCg = ωV*DCg
VDWg = ωV*DWg
+ Dầm biên
- Giai đoạn chưa liên hợp
MDCdcb = ωM*DCdcb
VDCdcb = ωV*DCdcb
- Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp
MDCb = ωM*DCb
MDWb = ωM*DWb
VDCb = ωV*DCb
VDWb = ωV*DWb
Bảng tổng hợp nội lực tại các mặt cắt đặc trưng
Mặt cắt Giai đoạn chưa liên hợp Giai đoạn liên hợp
x (m)
Mdc Vdc Mdc Vdc Mdw Vdw
Dầm trong
0.00 0.000 113.024 0.000 229.634 0.000 35.835
0.82 89.825 105.273 182.500 213.886 28.480 33.377
1.14 122.728 102.287 249.348 207.819 38.911 32.431
6.00 508.610 56.512 1033.355 114.817 161.258 17.918
12.00 678.146 0.000 1377.806 0.000 215.010 0.000
Dầm biên
0.00 0.000 113.024 0.000 310.584 0.000 26.155
0.82 89.825 105.273 246.833 289.284 20.787 24.362
1.14 122.728 102.287 337.247 281.078 28.401 23.671
6.00 508.610 56.512 1397.627 155.292 117.699 13.078
12.00 678.146 0.000 1863.502 0.000 156.933 0.000
Ghi chú: Mô men có đơn vị là kN.m, lực cắt có đơn vị là kN

4. Xác định nội lực do hoạt tải


4.1. Mô men do hoạt tải HL93 và PL gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
4.1.1. Mô men do xe tải thiết kế
Ta xét 2 trường hợp xếp xe bất lợi nhất lên đường ảnh hưởng như hình vẽ:

9 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Mặt cắt Giá trị tung độ ĐAH Giá trị mô men


x (m)
yM1 yM2 yM3 yM4 yM5 Truck Tandem
Trường hợp 1
0.00 0 0 0 0 0 0
0.82 0.795 0.754 0.647 0.500 226.590 170.317
1.14 1.086 1.029 0.882 0.677 308.988 232.617
6.00 4.5 4.2 3.43 2.35 1231.38 957
12.00 6 5.4 3.85 1.7 1487.75 1254
Trường hợp 2
0.00 0 0 0 0 0 0 0
0.82 0.795 0.215 0.647 0 0.774 209.095 108.843
1.14 1.086 0.514 0.882 0 1.057 285.280 172.887
6.00 4.5 4.05 3.43 1.28 4.35 1193.75 924
12.00 6 5.7 3.85 3.85 5.7 1563 1254
Giá trị tính toán
Truck Tandem Tính toán Đơn vị
0.00 0 0 0.000 kNm
0.82 226.59 170.32 226.590 kNm
1.14 308.99 232.62 308.988 kNm
6.00 1231.38 957 1231.375 kNm
12.00 1563 1254 1563.000 kNm

4.1.2. Mô men do tải trọng làn gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
Công thức xác định:
M Lan = 9.3 × ωM

Mặt cắt ωM Mlan Đơn vị


0.00 0.00 0 kNm
0.82 9.54 88.69 kNm
1.14 13.03 121.18 kNm
6.00 54.00 502.2 kNm
12.00 72.00 669.6 kNm

4.1.3. Mô men do tải trọng người đi gây ra cho dầm biên tại các mặt cắt đặc trưng
Công thức xác định:
M PL = PL × B3 × ωM

Mặt cắt ωM MPL Đơn vị


0.00 0.00 0 kNm
0.82 9.54 28.611 kNm
1.14 13.03 39.09 kNm
6.00 54.00 162.000 kNm
12.00 72.00 216.000 kNm

4.1.4. Tổ hợp mô men do hoạt tải tác dụng tại các mặt cắt đặc trưng (có xét hệ số phân bố)
Hệ số xung kích
IM = 25%
Công thức xác định:
+ Dầm trong
M g = mg MI (1 + IM ) M HL + mg MI M Lan

10 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

+ Dầm biên
M b = mg HL
ME
(1 + IM ) M HL + mg Lan
ME
M Lan + mg PL
ME
M PL

Mặt cắt Hệ số phân bố Giá trị mô men


x (m) mgHL mgLan mgPL MHL MLan MPL Tổng
Dầm trong
0.00 0.540 0.540 0 0 0
0.82 0.540 0.540 152.911 47.883 200.794
1.14 0.540 0.540 208.516 65.422 273.938
6.00 0.540 0.540 830.977 271.122 1102.099
12.00 0.540 0.540 1054.769 361.496 1416.266
Dầm biên
0.00 0.290 0.149 1.303 0 0 0 0
0.82 0.290 0.149 1.303 82.041 13.249 37.293 132.583
1.14 0.290 0.149 1.303 111.875 18.102 50.953 180.929
6.00 0.290 0.149 1.303 445.843 75.018 211.159 732.020
12.00 0.290 0.149 1.303 565.914 100.024 281.545 947.483

4.2. Lực cắt do hoạt tải HL93 và PL gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
Trường hợp xếp xe bất lợi nhất được thể hiện trên hình vẽ:

4.2.1. Lực cắt do xe tải thiết kế


Mặt cắt Giá trị tung độ ĐAH Giá trị lực cắt
x (m) yV1 yV2 yV3 yV4 Truck Tandem Tính toán
0.00 1.000 0.950 0.821 0.642 286.479 214.500 286.479
0.82 0.966 0.916 0.787 0.607 275.335 206.956 275.335
1.14 0.953 0.903 0.773 0.594 271.042 204.050 271.042
6.00 0.750 0.700 0.571 0.392 205.229 159.500 205.229
12.00 0.500 0.450 0.321 0.142 123.979 104.500 123.979

4.2.2. Lực cắt do tải trọng làn


Mặt cắt ωVd Vlan
0.00 12.00 111.6
0.82 11.19 104.08
1.14 10.89 101.25
6.00 6.75 62.78
12.00 3.00 27.9

4.2.3. Lực cắt do tải trọng người gây ra cho dầm biên tại các mặt cắt đặc trưng
Mặt cắt ωVd VPL
0.00 12.00 36
0.82 11.19 33.57
1.14 10.89 32.66
6.00 6.75 20.25

11 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

12.00 3.00 9

4.2.4. Tổ hợp lực cắt do hoạt tải tác dụng tại các mặt cắt đặc trưng (có xét hệ số phân bố)
Mặt cắt Hệ số phân bố Giá trị lực cắt
x (m) mgHL mgLan mgPL VHL VLan VPL Tổng
Dầm trong
0.00 0.657 0.657 235.231 73.309 308.540
0.82 0.657 0.657 226.081 68.368 294.448
1.14 0.657 0.657 222.555 66.510 289.065
6.00 0.657 0.657 168.516 41.236 209.752
12.00 0.657 0.657 101.801 18.327 120.128
Dầm biên
0.00 0.29 0.15 1.30 103.725 16.671 46.924 167.320
0.82 0.29 0.15 1.30 99.690 15.547 43.761 158.999
1.14 0.29 0.15 1.30 98.136 15.125 42.572 155.833
6.00 0.29 0.15 1.30 74.307 9.377 26.395 110.079
12.00 0.29 0.15 1.30 44.889 4.168 11.731 60.788

5. Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn


Hệ số tải trọng (3.4.1.1)
Trạng thái giới hạn
Tải trọng
CĐ1 CĐ2 CĐ3 SD Đặc biệt
LL 1.75 0 1.35 1 0.5
DC 1.25 1.25 1.25 1 1.25
DW 1.5 1.5 1.5 1 1.5

Tổ hợp tải trọng:


Mặt cắt Trạng thái giới hạn
x (m) CĐ1 CĐ2 CĐ3 SD Đặc biệt
Mô men dầm trong (kN.m)
0.00 0 0 0 0 0
0.82 622.233 270.844 541.915 411.773 371.241
1.14 849.444 370.053 739.869 562.198 507.022
6.00 3462.253 1533.580 3021.413 2296.711 2084.629
12.00 4523.238 2044.773 3956.732 3009.082 2752.906
Mô men dầm biên (kN.m)
0.00 0 0 0 0 0
0.82 571.741 339.722 518.708 400.203 406.013
1.14 780.787 464.160 708.415 546.577 554.625
6.00 3204.617 1923.582 2911.809 2247.346 2289.592
12.00 4222.872 2564.776 3843.878 2967.918 3038.518
Lực cắt dầm trong (kN)
0.00 880.741 340.795 757.325 574.009 495.066
0.82 832.708 317.424 714.929 541.712 464.648
1.14 814.284 308.420 698.658 529.315 452.953
6.00 537.464 170.398 453.563 342.487 275.274
12.00 210.224 0.000 162.173 120.128 60.064
Lực cắt dầm biên (kN)
0.00 720.273 427.463 653.345 504.059 511.123
0.82 676.395 398.147 612.795 472.644 477.647
1.14 659.561 386.854 597.228 460.582 464.770
6.00 406.370 213.731 362.338 278.449 268.771
12.00 106.379 0.000 82.063 60.788 30.394

Xác định giá trị nội lực tính toán

12 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Mặt cắt Trạng thái giới hạn


x (m) CĐ1 CĐ2 CĐ3 SD Đặc biệt
Mô men (kN.m)
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.82 622.23 339.72 541.92 411.77 406.01
1.14 849.44 464.16 739.87 562.20 554.63
6.00 3462.25 1923.58 3021.41 2296.71 2289.59
12.00 4523.24 2564.78 3956.73 3009.08 3038.52
Lực cắt (kN.m)
0.00 880.74 427.46 757.32 574.01 511.12
0.82 832.71 398.15 714.93 541.71 477.65
1.14 814.28 386.85 698.66 529.32 464.77
6.00 537.46 213.73 453.56 342.49 275.27
12.00 210.22 0.00 162.17 120.13 60.06

IV. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỐT THÉP DUL VÀ BỐ TRÍ


1. Xác định số lượng cốt thép dự ứng lực
+ Diện tích cốt thép dự ứng lực có thể được xác định theo công thức kinh nghiệm sau:
Mu
A ps ≥
φ 0.85 f pu ( 0.9 H )

Aps = 2781.18 mm2


+ Số tao cáp dự ứng lực cần thiết:
A ps
nct =
A ps1
nct = 30.630
+ Vậy chọn: nct
= 32 tao thép D = 12.7mm
2. Bố trí cốt thép dự ứng lực
2.1. Bố trí cốt thép dự ứng lực trên mặt cắt ngang dầm
Tại mặt cắt đầu dầm và giữa nhịp được bố trí như hình vẽ:

2.2. Bố trí cốt thép dự ứng lực theo phương dọc dầm

13 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Chia số cáp dự ứng lực làm 7 nhóm: (1…10); (11…18); (19…24); (25,26); (27,28); (29,30)
(31,32)
Tọa độ các bó cáp tại các mặt cắt đặc trưng (mm)
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7
SL tao 10 8 6 2 2 2 2
M/c x (m)
0 -0.300 50.00 95.00 140.00 730.00 775.00 820.00 865.00
1 0.000 50.00 95.00 140.00 708.61 752.87 797.14 841.41
2 0.823 50.00 95.00 140.00 649.92 692.18 734.44 776.70
3 1.140 50.00 95.00 140.00 627.31 668.80 710.28 751.77
4 6.000 50.00 95.00 140.00 280.73 310.36 339.98 369.61
5 12.000 50.00 95.00 140.00 72.50 95.00 117.50 140.00

Giá trị góc sinα của các bó cáp tại các mặt cắt đặc trưng
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7
SL tao 10 8 6 2 2 2 2
M/c x (m)
0 -0.3 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
2 0.82 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
3 1.14 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
4 6.00 0.00 0.00 0.00 0.071 0.074 0.076 0.078
5 12.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

V. TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẶT CẮT DẦM
1. Đặc trưng hình học mặt cắt tính đổi của dầm chưa liên hợp
Quy đổi phần thép dự ứng lực ra diện tích Aps đặt tại trọng tâm đám thép dự ứng lực
Aps = nct*Aps1 = 2905.6 mm2
Đặc trưng hình học của mặt cắt dầm I giai đoạn 1:
Mô đun đàn hồi của bê tông dầm:
Ec = 36056.6 Mpa
Mô đun đàn hồi của thép dự ứng lực:
Ep = 197000 Mpa
Hệ số quy đổi thép sang bê tông:
Ep
n1 = = 5.464
Ec
Diện tích dầm I giai đoạn 1 quy đổi (tính cả phần thép):
A1 = A + (n1 - 1)Aps
Mô men tĩnh của tiết diện quy đổi đối với đáy dầm:
S1 = S + (n1 -1)ApsCps
Khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện chưa liên hợp đến đáy dầm:
S1
Y1 =
A1

14 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Mô men quán tính của tiết diện quy đổi (chưa liên hợp):
I1 = I + (Y - Y 1)2A + (n1 -1)Aps(Cps - Y1)2
Bảng tổng hợp đặc trưng hình học của tiết diện quy đổi (chưa liên hợp)
Mặt cắt A1 S1 Y1 I1
x (m) (mm2) (mm3) (mm) (mm4)
0.00 512794.53 ### 535.556 ###
0.82 512794.53 ### 535.166 ###
1.14 374290.53 ### 507.823 ###
6.00 374290.53 ### 504.666 ###
12.00 374290.53 ### 502.770 ###

2. Bề rộng bản cánh hữu hiệu


2.1. Dầm trong
Theo điều 4.6.2.6 của TCN:
Bề rộng bản cánh hữu hiệu của dầm trong được lấy giá trị nhỏ nhất trong 3 giá trị:
+ 1/4 chiều dài nhịp
+ 12 lần chiều dày bản cộng với giá trị lớn hơn của bề rộng bản bụng hoặc 1/2 bề rộng
bản cánh trên dầm I
+ Khoảng cách tĩnh giữa 2 dầm chủ

 1
 L
4

  b 
bhhg = min 12h f + max  b2 , 3 
  2
 S


bhhg = 174 cm
2.2. Dầm biên
Bề rộng bản cánh hữu hiệu của dầm biên được lấy giá trị nhỏ nhất trong 3 giá trị:
+ 1/8 chiều dài nhịp
+ 6 lần chiều dày bản cộng với giá trị lớn hơn của 1/2 bề rộng bản bụng hoặc 1/4 bề rộng
bản cánh trên dầm I
+ Bề rộng phần bản cánh hẫng
 1
 L
8
bhhg 
 b b3 
bhhb = + min 6h f + max  2 , 
2  2 4
 Sk


bhhb = 177 cm
2.3. Bề rộng quy đổi
Quy đổi bê tông bản sang bê tông dầm
n2 = Ecb/Ec = 0.882
Bề rộng bản quy đổi cho dầm trong
bg = n2*bhhg = 153.5 cm
Bề rộng bản quy đổi cho dầm biên
bb = n2*bhhb = 156.1 cm

3. Đặc trưng hình học giai đoạn 2 (mặt cắt liên hợp)
Khoảng cách từ trọng tâm bản tới thớ dưới của dầm:
yb = hf/2 + H = 1233 mm
Bề rộng tính toán của bản: lấy bằng bề rộng hữu hiệu cho dầm biên

15 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

bb = 1561.0 mm
Diện tích phần bản mặt cầu:
Abm = hf*bb = 280978.79 mm2
Mô men quán tính của bản đối với TTH của bản:
bb h 3f
I bm = = ### mm4
12
Diện tích mặt cắt liên hợp:
+ Diện tích tiết diện nguyên (không kể đến diện tích cốt thép DUL):
A2 = A + Abm
+ Diện tích tiết diện tính đổi có cả cốt thép DUL:
A3 = A1 + Abm
Mô men tĩnh của tiết diện liên hợp đối với trục đi qua đáy dầm:
+ Với tiết diện nguyên (không kể đến diện tích cốt thép DUL):
S2 = S + Abm*yb
+ Với tiết diện tính đổi có cả cốt thép DUL:
S3 = S1 + Abm*yb
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp tới đáy dầm
+ Với tiết diện nguyên (không kể đến diên tích cốt thép DUL):
S2
Y2 =
A2
+ Với tiết diện tính đổi (có kể đến diện tích cốt thép DUL):
S3
Y3 =
A3
Mô men quán tính của tiết diện liên hợp đối với trục trọng tâm mặt cắt liên hợp:
+ Với tiết diện nguyên:
I2 = I + (Y2 - Y)2*A + Ibm + (Y2 - yb)2*Abm
+ Với tiết diện tính đổi:
I3 = I1 + (Y3 - Y1)2*A1 + Ibm + (Y3-yb)2*Abm

Bảng tổng hợp đặc trưng hình học của mặt cắt giai đoạn 2 (mặt cắt liên hợp)
M/c A2 S2 Y2 I2 A3 S3 Y3 I3
x (m) (mm )2
(mm )
3
(mm) (mm ) 4
(mm )2
(mm )
3
(mm) (mm4)
0.00 ### 617712894.13 791.124 1.44E+11 793773.32 ### 782.44 1.47E+11
0.82 ### 617712894.13 791.124 1.44E+11 793773.32 ### 782.18 1.48E+11
1.14 ### 533433210.13 830.505 1.34E+11 655269.32 ### 818.78 1.38E+11
6.00 ### 533433210.13 830.505 1.34E+11 655269.32 ### 816.98 1.39E+11
12.0 ### 533433210.13 830.505 1.34E+11 655269.32 ### 815.89 1.40E+11

VI. TÍNH TOÁN CÁC MẤT MÁT ỨNG SUẤT DUL


Đối với kết cấu kéo trước, mất mát ứng suất bao gồm:
+ Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi: ∆fpES
+ Mất mát ứng suất do co ngót: ∆fpSH
+ Mất mát ứng suất do từ biến: ∆fpCR
+ Mất mát ứng suất do cốt thép tự chùng: ∆fpR
1. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
Công thức xác định:
Ep
∆f pES = f cgp
E ci

16 Copyright@Mr_Titan
Ep BẢN TÍNH DẦM
∆f pES = f cgp
E ci
Trong đó:
Ep - mô đun đàn hồi của cốt thép DUL
Ep = 197000 Mpa
Eci - mô đun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực

E ci = 4800 f ci
Eci = 32199.38 Mpa
fcgp - tổng ứng suất trong bê tông ở trọng tâm các bó thép DUL do lực dự ứng lực sau
khi truyền và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mô men max (Mpa)
Ứng suất trong cốt thép dự ứng lực do lực dự ứng lực:
fps = 0.7*fpy fps = 1106.7 Mpa
Độ lệch tâm của cốt thép DUL đối với mặt cắt dầm I chưa liên hợp:
e1 = Y - Cps
Tổng dự ứng lực:
Fps = fps*Aps Fps = ### N
Vậy:
F ps ( )
F ps e1 e1 M DCdc e1
f cgp = − − +
A I I

Mặt cắt e1 fcgp ∆fpES


x (m) (mm) (Mpa) (Mpa)
0.00 283.35 10.93 66.9
0.82 298.77 10.97 67.11
1.14 279.50 10.21 62.5
6.00 370.59 10.85 66.36
12.00 425.32 11.55 70.64

2. Mất mát ứng suất do co ngót


Với kết cấu kéo sau ta có:
∆fpSH = 117 - 1.03H
Trong đó:
H - độ ẩm của môi trường
H= 80%
∆fpSH = 34.6 Mpa

3. Mất mát ứng suất do từ biến


Công thức xác định:
∆fpCR = 12fcgp - 7∆fcdp
Trong đó:
∆fcdp - thay đổi ứng suất tại trọng tâm cốt thép DUL do tải trọng thường tĩnh DC và DW
là các tải trọng tác dụng sau khi căng DUL.
M tx e1 M txlhe2
∆f cdp = +
I I2
Mtx - mô men do tải trọng thường xuyên tác dụng lên dầm I chưa liên hợp (tính từ biến)
Mtx = DCbmb*ωM
e1 - độ lệch tâm của cốt thép DUL đối với mặt cắt dầm I chưa liên hợp
Mtxlh - mô men do tải trọng thường xuyên tác dụng lên dầm I liên hợp (tính từ biến)
Mtxlh = (DClcb+ DCgcb)*ωM + MDWb

17 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

e2 - độ lệch tâm của cốt thép DUL đối với mặt cắt dầm I liên hợp
e2 = Y2 - Cps
Mặt cắt Mtx e1 Mtxlh e2 ∆fcdp ∆fpCR
x (m) (N.mm) (mm) (N.mm) (mm) (Mpa) (Mpa)
0.00 0 283.35 0 526.124 0.000 131.209
0.82 82291425.95 298.77 ### 531.747 0.760 126.316
1.14 112434338.25 279.50 ### 586.553 1.137 114.615
6.00 465952500 370.59 ### 592.495 5.548 91.319
12.00 621270000 425.32 ### 683.587 8.509 78.993

4. Mất mát ứng suất do cốt thép tự chùng


Công thức xác định:
∆fpR = ∆fpR1 + ∆fpR2
Trong đó:
∆fpR1 - mất mát ứng suất do cốt thép tự chùng khi căng
∆fpR2 - mất mát ứng suất do cốt thép tự chùng sau khi căng
4.1. Mất mát ứng suất do cốt thép tự chùng khi căng
Công thức xác định:
log 24 t  f pi 
∆f pR1 =  − 0.55  f pi
10   f py 

Trong đó:
t - thời gian từ lúc căng cốt thép đến lúc truyền lực
t= 3 ngày
∆fpR1 = 66.146 Mpa
4.2. Mất mát ứng suất do cốt thép tự chùng sau khi căng
Công thức xác định:
[
∆f pR 2 = 138 − 0.4∆f pES − 0.2( ∆f pSH + ∆f pCR )]
Mặt cắt ∆fpES ∆fpSH ∆fpCR ∆fpR2 ∆fpR
x (m) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
0.00 66.9 34.60 131.209 78.080 144.226
0.82 67.11 34.60 126.316 78.971 145.118
1.14 62.5 34.60 114.615 83.159 149.305
6.00 66.36 34.60 91.319 86.272 152.418
12.00 70.64 34.60 78.993 87.025 153.171

5. Tổng cộng mất mát ứng suất


Công thức xác định:
∆fpT = ∆fpES +∆fpSH +∆fpCR + ∆fpR
Tổng mất mát
Mặt cắt Phần trăm mất mát
ứng suất
x (m) (%)
(Mpa)
0.00 376.932 28.950
0.82 373.147 28.660
1.14 361.015 27.728
6.00 344.697 26.474
12.00 337.405 25.914

VII. TÍNH DUYỆT THEO MÔ MEN


1. Tính duyệt theo trạng thái giới hạn sử dụng
1.1. Kiểm tra ứng suất nén trong bê tông khi khai thác

18 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

1.1.1. Do tác động của ứng suất do dự ứng lực và tải trọng thường xuyên
+ Ứng suất thớ trên bản
M + M DWb
σ1tb = DC 2b y nb
I3

Trong đó:
MDC2b - mô men do tải trọng thường xuyên giai đoạn sau khi liên hợp tác dụng lên BMC
MDC2g = (DCgcb + DClcb)*ωM
ynb - khoảng cách từ trọng tâm dầm I liên hợp đến thớ nén ngoài cùng của BMC
ynb = H + hf - Y3
Kiểm tra ứng suất thớ trên bản
σ1tb ≤ fcf1nb
fcf1nb - giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu
fcf1nb = 0.45f'cb = 15.75 Mpa
Mặt cắt MDC2b MDWb ynb I3 σ1tb
Kết luận
x (m) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm4) (Mpa)
0.00 0 0.000 378.56 1.47E+11 0 Đạt
0.82 68.83 20.787 378.82 1.48E+11 0.230 Đạt
1.14 94.04 28.401 342.22 1.38E+11 0.303 Đạt
6.00 389.72 117.699 344.02 1.39E+11 1.255 Đạt
12.00 519.63 156.933 345.11 1.40E+11 1.664 Đạt

+ Ứng suất thớ trên dầm


M D C2b + M D Wb M
σ1td = y nlh + D C1b y nI + σ pe.td
I3 I1
Trong đó:
ynlh - khoảng cách từ trọng tâm dầm I liên hợp đến thớ chịu nén ngoài cùng của dầm I
ynlh = H - Y3
MDC1g - mô men do tải trọng thường xuyên giai đoạn chưa làm việc liên hợp có xét đến
bản mặt cầu và dầm ngang tác dụng lên dầm biên
MDC1b = (DCdc + DCbmb + 0.5DCdn)*ωM
ynI - khoảng cách từ trọng tâm dầm I chưa liên hợp đến thớ chịu nén ngoài cùng
ynI = H - Y1
σpe.td - ứng suất thớ trên dầm do dự ứng lực
Fpe Fpe e1
σ pe.td = − y nI
A1 I1
Fpe - lực thực sự trong cáp dự ứng lực (trừ đi mất mát ứng suất)
Fpe = (fpj-∆fpT)*Aps
Kiểm tra ứng suất thớ trên dầm
σ1td ≤ fcf1nd
fcf1nd - giới hạn ứng suất nén của dầm chủ
fcf1nd = 0.45f'c = 20.25 Mpa
Mặt cắt MDC1b ynlh ynI Fpe σpe.td σ1td
Kết luận
x (m) (kN.m) (mm) (mm) (N) (Mpa) (Mpa)
0.00 0 360.564 607.444 ### -2.69 -2.689 Đạt
0.82 178.01 360.816 607.834 ### -3.13 -1.060 Đạt
1.14 243.21 324.222 635.177 ### -1.82 1.372 Đạt

19 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

6.00 1007.91 326.025 638.334 ### -4.93 8.346 Đạt


12.00 1343.88 327.108 640.230 ### -6.65 10.866 Đạt

1.1.2. Do tổng hoạt tải, dự ứng lực hữu hiệu và 1/2 tải trọng thường xuyên
+ Ứng suất thớ trên bản
σ 1tb M LLb
σ 2 tb = + ynb
2 I3
Kiểm tra ứng suất thớ trên bản
σ2tb ≤ fcf2nb
fcf2nb - giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu
fcf2nb = 0.4f'cb = 14 Mpa
Mặt cắt MLLb ynb I3 σ2tb
Kết luận
x (m) (kN.m) (mm) (mm )4
(Mpa)
0.00 0 378.56 1.47E+11 0.00E+00 Đạt
0.82 132.58 378.82 1.48E+11 0.12 Đạt
1.14 180.93 342.22 1.38E+11 0.15 Đạt
6.00 732.02 344.02 1.39E+11 0.63 Đạt
12.00 947.48 345.11 1.40E+11 0.83 Đạt

+ Ứng suất thớ trên dầm


σ1td M LLb
σ 2td = + y nlh
2 I3
Kiểm tra ứng suất thớ trên dầm
σ2td ≤ fcf2nd
fcf2nd - giới hạn ứng suất nén của dầm chủ
fcf2nd = 0.4f'c = 18 Mpa
Mặt cắt MLLb ynlh I3 σ2td
Kết luận
x (m) (kN.m) (mm) (mm4) (Mpa)
0.00 0 360.564 1.47E+11 -1.34 Đạt
0.82 132.58 360.816 1.48E+11 -0.19 Đạt
1.14 180.93 324.222 1.38E+11 1.13 Đạt
6.00 732.02 326.025 1.39E+11 5.98 Đạt
12.00 947.48 327.108 1.40E+11 7.76 Đạt

1.1.3. Do tổng dự ứng lực hữu hiệu, tải trọng thường xuyên và tải trọng nhất thời
+ Ứng suất thớ trên bản
M LLb
σ 3tb = σ 1tb + ynb
I3
Kiểm tra ứng suất thớ trên bản
σ3tb ≤ fcf3nb
fcf3nb - giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu
fcf3nb = 0.6f'cb = 21 Mpa
Mặt cắt MLLb ynb I3 σ2tb
Kết luận
x (m) (kN.m) (mm) (mm4) (Mpa)
0.00 0 378.56 1.47E+11 0 Đạt
0.82 132.58 378.82 1.48E+11 0.23 Đạt
1.14 180.93 342.22 1.38E+11 0.3 Đạt
6.00 732.02 344.02 1.39E+11 1.25 Đạt
12.00 947.48 345.11 1.40E+11 1.66 Đạt

20 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

+ Ứng suất thớ trên dầm


M LLb
σ 3tb = σ 1td + y nlh
I3
Kiểm tra ứng suất thớ trên dầm
σ3td ≤ fcf3nd
fcf3nd - giới hạn ứng suất nén của dầm chủ
fcf3nd = 0.6f'c = 27 Mpa
Mặt cắt MLLb ynlh I3 σ2td
Kết luận
x (m) (kN.m) (mm) (mm4) (Mpa)
0.00 0 360.564 1.47E+11 -2.689 Đạt
0.82 132.58 360.816 1.48E+11 -0.736 Đạt
1.14 180.93 324.222 1.38E+11 1.796 Đạt
6.00 732.02 326.025 1.39E+11 10.061 Đạt
12.00 947.48 327.108 1.40E+11 13.074 Đạt

1.2. Kiểm tra ứng suất kéo trong bê tông khi khai thác
1.2.1. Đề phòng trường hợp thớ trên dầm các mặt cắt gần gối có thể bị kéo ta kiểm tra ứng suất kéo
Điều kiện kiểm tra
min(σ1tb,σ1td,σ2tb,σ2td,σ3tb,σ3td)≥fcf4kd
min(σ1tb,σ1td,σ2tb,σ2td,σ3tb,σ3td) = -2.689 Mpa

Giới hạn ứng suất kéo


f cf 4 kd = −0.5 f c'

fcf4kd = -3.35 Mpa


Kết luận: Đạt
1.2.2. Kiểm tra ứng suất kéo trong bê tông khi khai thác
+ Ứng suất kéo lớn nhất tại thớ dưới dầm:
M
σ 4 dd = σ pedd − uSD Y3
I3
Trong đó:
σpedd - ứng suất tại thớ dưới dầm do dự ứng lực
F pe F pe e1
σ pe .dd = + Y1
A1 I1
MuSD - mô men uốn theo TTGH sử dụng
Kiểm tra ứng suất kéo
σ4dd ≤ fcf4kd
Mặt cắt Fpe σpedd MuSD σ4dd
Kết luận
x (m) (N) (Mpa) (kN.m) (Mpa)
0.00 2687878.91 12.23 0.00 12.233 Đạt
0.82 2698875.28 12.66 400.20 10.533 Đạt
1.14 2734125.95 14.6 546.58 11.365 Đạt
6.00 2781538.67 17.2 2247.35 4.006 Đạt
12.00 2802728.65 18.59 2967.92 1.334 Đạt

1.3. Kiểm tra ứng suất trong bê tông giai đoạn thi công
1.3.1. Kiểm tra ứng suất thớ trên trong quá trình thi công
+ Ứng suất thớ trên dầm I trong quá trình thi công
Fpetc Fpetc e1 M DCdc
σt = − y nI + y nI
A1 I1 I1 21 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM
Fpetc Fpetc e1 M DCdc
σt = − y nI + y nI
A1 I1 I1
Trong đó:
Fpetc - lực thực sự trong cáp dự ứng lực giai đoạn thi công
Fpetc = (fpj - ∆fpES - ∆fpR1)*Aps
+ Điều kiện kiểm tra
σ t ≥ −0.58 f ci'
với:
f'ci - cường độ chịu nén của bê tông khi truyền lực
f'ci = 0.8f'c = 36 Mpa
fcft = -3.480 Mpa
Mặt cắt Fpetc e1 ynI I1 MDCdc A1 σt
x (m) (N) (mm) (mm) (mm4) (kN.m) (mm2) (Mpa)
0.00 3396522.8 283.35 607.444 ### 0.000 512794.53 -3.4
0.82 3395891.73 298.77 607.834 ### 89.825 512794.53 -3.01
1.14 3409311.07 279.50 635.177 ### 122.728 374290.53 -0.8
6.00 3398080.41 370.59 638.334 ### 508.610 374290.53 0.08
12.00 3385643.86 425.32 640.230 ### 678.146 374290.53 0.01
1.3.2. Kiểm tra ứng suất thớ dưới trong quá trình thi công
+ Ứng suất thớ dưới dầm I trong quá trình thi công
F petc F petc e1 M DCdc
σd = + y1 − y1
A1 I1 I1

Trong đó:
Fpetc - lực thực sự trong cáp dự ứng lực giai đoạn thi công
Fpetc = (fpj - ∆fpES - ∆fpR1)*Aps
+ Điều kiện kiểm tra
σ d ≤ f cf 3nd
Mặt cắt Fpetc e1 y1 I1 MDCdc A1 σt
x (m) (N) (mm) (mm) (mm4) (kN.m) (mm2) (Mpa)
0.00 3396522.8 283.35 535.556 5.83.E+10 0.000 512794.5 15.459
0.82 3395891.73 298.77 535.166 5.84.E+10 89.825 512794.5 15.100
1.14 3409311.07 279.50 507.823 5.32.E+10 122.728 374290.5 17.033
6.00 3398080.41 370.59 504.666 5.32.E+10 508.610 374290.5 16.194
12.00 3385643.86 425.32 502.770 5.40.E+10 678.146 374290.5 16.140

Ghi chú: Quy ước lực nén mang dấu dương (+), lực kéo mang dấu âm (-)
1.4. Kiểm tra độ vồng, độ võng dầm
Xét tại mặt cắt giữa nhịp (có độ võng lớn nhất)
Quy ước: Độ võng xuống mang dấu dương, vồng lên mang dấu âm
Mô men quán tính của mặt cắt nguyên đối với trọng tâm (không xét đến cốt thép)
Tại mặt cắt giữa nhịp:
+ Đối với dầm I chưa liên hợp:
Ig = 5.23E+10 mm4
+ Đối với dầm liên hợp:
I2g = 1.34E+11 mm4
1.4.1. Độ vồng do dự ứng lực
Độ vồng do dự ứng lực có thể xác định theo công thức sau:
Fps e1g L2
f v. ps = −
8Eci I g
22 Copyright@Mr_Titan
Fps e1g L2 BẢN TÍNH DẦM
f v. ps = −
8Eci I g
fv.ps = -58.513 mm
1.4.2. Độ võng do trọng lượng dầm
5 DC dc L4
f v.dc =
384 Ec I g
fv.dc = 21.591 mm
1.4.3. Độ võng do bản mặt cầu, dầm ngang
5( DC bmb + DC dn ) L4
f v. DC 2 =
384 Ec I g
fv.DC2 = 22.611 mm
1.4.4. Độ võng do gờ chắn, lan can:
5( DC gcb + DC lcb ) L4
f v. DC 3 =
384 Ec I 2 g
fv.DC3 = 6.456 mm
1.4.5. Độ võng do lớp phủ và thiết bị trên cầu
5 DW b L4
f v. DW =
384 Ec I 2 g
fv.DW = 1.950 mm
1.4.6. Độ vồng của dầm sau khi căng cáp dự ứng lực
fv.TC = fv.ps + fv.dc
fv.TC = -36.922 mm
1.4.7. Độ vồng của dầm khi khai thác dưới tác dụng của tải trọng thường xuyên
fv.TTTX = fv.ps + fv.dc + fv.DC2 + fv.DC3 + fv.DW
fv.TTTX = -5.905 mm
1.4.8. Độ võng của dầm khi khai thác dưới tác dụng của hoạt tải
Bố trí xe tại vị trí bất lợi như hình vẽ:

Hệ số phân bố độ võng có thể lấy bằng số làn/số dầm, vì tất cả các làn đều thiết kế chịu tải và
các dầm giả thiết có độ võng như nhau.
Df = nlan/Nb = 0.333
Các tải trọng trục xe tính toán độ võng:
P1 = Df*145
P1 = 48.333 kN
P2 = P1 = 48.333 kN
P3 = Df*35
P3 = 11.667 kN
Khoảng cách từ trục xe đến gối:
c1 = L/2 - 4.3m = 7.7 m

23 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

c2 = L/2 = 12 m
c3 = L/2 + 4.3m = 16.3 m
Xác định độ võng tại các vị trí trục xe:

f v.1 =
P1c1
48 Ec I 2 g
(
3L2 − 4c12 )
fv.1 = 2.393 mm

f v.2 =
P2 c2
48 Ec I 2 g
(3L2 − 4c22 )
fv.2 = 2.882 mm

f v.3 =
P3 c3
48E c I 2 g
( 3L2 − 4c 32 )

fv.3 = 0.546 mm
+ Độ võng do xe tải thiết kế:
fv.truck = fv.1 + fv.2 + fv.3 = 5.822 mm
+ Độ võng do tải trọng làn:
5qlan L4
f v.lan =
384 Ec I 2 g
fv.lan = 8.319 mm
+ Độ võng do tải trọng người đi
5( PL × B3 ) L4
f v. PL =
384 Ec I 2 g
fv.PL = 2.684 mm
+ Độ võng do 25% xe tải thiết kế và tải trọng làn:
fv.xe = 9.774
fv.kt = max(fv.xe,fv.truck) = 9.774 mm
+ Kiểm tra độ võng do xe nói chung:
Độ võng cho phép:
L
f v.cf = = 30 mm
800
Kiểm tra:
fv.kt ≤ fv.cf
Kết luận: Đạt
+ Kiểm tra độ võng do xe và tải trọng người:
Độ võng cho phép:
L
f v .cf = = 24 mm
1000
Kiểm tra:
fv.kt + fv.PL ≤ fv.cf
fv.kt + fv.PL = 12.458 mm
Kết luận: Đạt

2. Tính duyệt theo TTGH cường độ I


2.1. Tính duyệt theo mô men uốn (chỉ xét cho mặt cắt giữa nhịp)
+ Sức kháng uốn của mặt cắt:
Mr = ϕMn

24 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Trong đó:
Mn - sức kháng uốn danh định
ϕ - hệ số sức kháng, ϕ= 0.9
Bỏ qua phần diện tích cốt thép thường chịu kéo và chịu nén, mô men kháng uốn danh định
của mặt cắt được xác định theo công thức sau:
  β c  β c h f 
M n =  Aps f ps  d p − 1  + 0.85 f c' β1h f ( b − bw ) 1 − 
  2   2 2 
Trong đó:
dp - khoảng cách từ thớ nén mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DUL
dp = H - Cps + hf = 1230.81 mm
b - bề rộng mặt cắt chịu nén của cấu kiện, b = 1561.0 mm
bw - bề dày bản bụng bw = 178 mm
hf - chiều dày bản cánh chịu nén
β1 - hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất
β1 = 0.729
c - khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa
Aps f pu − 0.85β1 f c' ( b − bw ) h f
c=
f pu
0.85β1 f c'bw + kAps
dp
 f py 
k = 21.04 − 
 f 
 pu 

k= 0.38
c= -231.252 mm
Kết luận: Tính theo mặt cắt hình chữ nhật
Aps f pu
c=
f pu
0.85 β1 f c'bw + kA ps
dp
c= 119.646 mm
fps - ứng suất trung bình trong cốt thép dự ứng lực
 c 
f ps = f pu 1 − k
 d p 

fps = 1791.293 Mpa
Mô men kháng uốn danh định của mặt cắt (tính theo mặt cắt hình chữ nhật):
 β c
M n = A ps f ps  d p − 1 
 2 
Mn = 6179.257 kN.m
Sức kháng uốn:
Mr = 5561.331 kN.m
Kiểm tra: Đạt

2.2. Kiểm tra hàm lượng cốt thép dự ứng lực


2.2.1. Hàm lượng cốt thép tối đa
+ Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép dự ứng lực tới thớ chịu nén xa nhất
Aps f ps d p + As f y d s
de =
Aps f ps

25 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Bỏ qua hàm lượng cốt thép thường nên As = 0


de = dp = 1230.81 mm
+ Kiểm tra điều kiện:
c
≤ 0.42
de
+ Kết luận: Đạt
2.2.2. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
Cốt thép tối thiểu phải đảm bảo mô men kháng uốn tính toán lớn hơn giá trị nhỏ hơn trong
2 giá trị sau:
+ 1.22 lần sức kháng nứt
+ 1.33 lần mô men tính toán khi tính theo cường độ
Tổng ứng suất gây nứt:
∆σ = σ4dd - fr
Trong đó:
σ4dd - ứng suất kéo thớ dưới dầm
fr - cường độ chịu kéo khi uốn
fr = -4.226 Mpa
Tổng mô men gây nứt:
∆M = ∆σ*S1
Mô men nứt:
Mcr = (MuSDb + Mps)+∆M
Mặt cắt σ4dd ∆σ ∆M MuSDb Mps Mcr
x (m) (Mpa) (Mpa) (kN.m) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
0.00 12.233 16.460 4520.28 0 -761.6 3758.68
0.82 10.533 14.759 4050.44 400.2 -806.34 3644.3
1.14 11.365 15.591 2963.39 546.58 -764.18 2745.79
6.00 4.006 8.232 1555.02 2247.35 -1030.81 2771.56
12.00 1.334 5.560 1046.23 2967.92 -1192.06 2822.09
Mô men kháng uốn yêu cầu:
Mr.yc = min(1.22Mcr, 1.33MCD1b)

Mặt cắt 1.22Mcr 1.33MCD1b Giá trị tính


x (m) (kN.m) (kN.m) toán
0.00 4585.59 0 0
0.82 4446.05 760.42 760.42
1.14 3349.86 1038.45 1038.45
6.00 3381.3 4262.14 3381.3
12.00 3442.96 5616.42 3442.96

Kiểm tra:
Mr ≥ Mr.yc
Kết luận: Đạt

VIII. TÍNH DUYỆT THEO LỰC CẮT


1. Ứng suất cắt danh định (xét tại mặt cắt x 1 = dv)
Công thức xác định:
Vu − φV p
v=
φbv d v
Trong đó:
Vp - thành phần thẳng đứng của các bó cốt thép dự ứng lực xiên

26 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

V p = ∑sin α.ntx f pe1 Aps1

Số tao tương fpe1 Aps1 Vpi


sinα
ứng (Mpa) (mm2) (N)
0.071 2 928.853 90.8 11998.48
0.074 2 928.853 90.8 12406.89
0.076 2 928.853 90.8 12815.08
0.078 2 928.853 90.8 13223.04

Vp = 50.443 kN
dv - chiều cao chịu cắt có hiệu
 β1c
d p − 2

d v = max  0.9 d e
 0.72 h


Bỏ qua cốt thép thường chịu kéo ds = 0 mm
dv = 991.877 mm
bv - chiều dày sườn chịu cắt có hiệu
bv = 410 mm
φ - hệ số sức kháng cắt
φ = 0.9
Vậy: v= 2.151 Mpa
v
= 0.0478 Đạt
f c'

2. Xác định thông số β và θ


+ Biến dạng dọc εx
Công thức xác định:
Mu
+ 0.5 N u + 0.5Vu cot gθ − Aps f po
dv
εx =
E s As + E p Aps
Thử với θ = 40 cotgθ = 1.19
Nu = 0
As = 0 mm2
Aps = 2905.6 mm2
fpo - ứng suất trong bó cốt thép dự ứng lực khi ứng suất trong bê tông xung quanh bằng không
Fpe1 E p
f po = f pe1 −
A3 Ec
Fpe1 - lực dọc do dự ứng lực

Fpe1 = ( nt − ∑ntx ) + ∑ 1 − ( sin α ) ntx  A ps1 f pe1


2
  

Fpe1 = 2696984.51 N
fpo = 910.289 Mpa
Chiều dài truyền lực hữu hiệu:
Ltl = 60Dps → Ltl = 762 mm
Vì chiều dài truyền lực nhỏ hơn khoảng cách đến mặt cắt tính duyệt lực cắt, nên toàn bộ ứng suất

27 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

trong thép dự ứng lực tại mặt cắt đó là hữu hiệu.


Mu - mô men uốn có nhân hệ số tại mặt cắt tính toán
Mu = max(MuCD1, Vu.dv)
Mu = 873.587 kN.m
Vậy biến dạng dọc:
ex = -3.08E-03
KL: Không đạt, tính lại
+ Biến dạng dọc có giá trị âm thì phải tính lại theo công thức TCN 5.8.3.4.2-3
Mu
+ 0.5 N u + 0.5Vu cot gθ − Aps f po
dv
εx =
Ec Ac + E s As + E p Aps
Diện tích bê tông phía chịu uốn của dầm:
Ac1 H
Ac =
H 2
Ac = 249912.5 mm2
ex = -1.8404E-04
Xác định θ theo bảng TCN5.8.3.4.2-1
θ= 27 cotgθ = 1.96
ex = -1.8400E-04
Dùng θ= 27 cotgθ = 1.96
β= 6.84
3. Cường độ yêu cầu của cốt thép vách Vs
Công thức xác định
V
Vs = u −V p − 0.083 f c' bv d v
φ
Vs = 648.36 kN
4. Khoảng cách cốt đai yêu cầu
Công thức xác định
Av f y d v
s≤ cot gθ
Vs
Dùng Av = 200 mm2
s≤ 177 mm
Yêu cầu:
Av f y
s≤
0.083 f c' bv
s≤ 258 mm
Kiểm tra điều kiện:
- Nếu Vu < 0.1f'cbvdv thì s ≤ 0.8dv ≤ 600mm
- Nếu Vu ≥ 0.1f'cbvdv thì s ≤ 0.4dv ≤ 300mm
Ta có:
Vu = 833 kN
0.1f'cbvdv= 1830 kN
Vậy Vu < 0.1f'cbvdv
s ≤ 0.8dv = 793.5 mm
hoặc s ≤ 600 mm

28 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Kết luận: Khoảng cách cốt đai đạt yêu cầu


5. Kiểm tra tính hợp lý của cốt thép dọc
Mu N V 
As f y + Aps f ps ≥ + 0.5 u +  u − 0.5Vs −V p  cot gθ
φd v φ φ 
Ta có:
VT = 2698875.28 N
VP = 1081605.17 N
KL: Cốt thép dọc bố trí hợp lý
6. Bố trí cốt thép đai
Sử dụng cốt thép đai dạng chữ U, No.10 với khoảng cách 170mm

29 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

30 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

31 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

32 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

33 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

34 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

35 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

36 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

37 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

38 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

39 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

40 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

41 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

42 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

cáp tại các mặt cắt đặc trưng (mm)


Trọng
tâm cáp
(Cps)
265.00
259.38
243.95
238.01
146.92
92.19

43 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

44 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

45 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

46 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

47 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

48 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

49 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

50 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

Kết luận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

Kết luận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

51 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

52 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

53 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

54 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

55 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

56 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

57 Copyright@Mr_Titan
BẢN TÍNH DẦM

58 Copyright@Mr_Titan

You might also like