x+2 Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số: y = (C ) x −1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Cho điểm A(0; a). Tìm a để từ A kẽ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành. Câu 2: (2 điểm) 31− x − 3x + 2 1. Tìm tập xác định của hàm số: y = log 3 x 3 −1 π 2 cos 6 x 2. Tính tích phân: I=∫ dx π sin 4 x 4 Câu 3: (2 điểm) 1. Cho hình chóp S.ABCD có SB = a 2 các cạnh còn lại đều bằng a. Tính thể tích hình chóp theo a. x = t 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng ( ∆ ) y = 2t z = 3t và 3 điểm A ( 2;0;1) , B ( 2; −1;0 ) , C (1;0;1) . Tìm trên đường thẳng ( ∆ ) điểm S sao cho: SA + SB + SC đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4: (1 điểm) 5 Tính các góc của tam giác ABC biết: cos2A + 3 ( cos2B + cos2C ) + = 0 2 B. Phần riêng (3 điểm) ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần 1 hoặc 2)) I. Theo chương trình Chuẩn: 10 1 2 Câu 5: (1điểm) Khai triển + x thành đa thức: a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a10 x10 . Tìm giá trị ak lớn nhất 3 3 ( 0 ≤ k ≤ 10 ). Câu 6: (1điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạn độ Oxy. Cho đường tròn: x 2 + y 2 − 8 x − 6 y = 0 . Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) vuông góc với đường thẳng: 3x – 4y + 10 = 0 cắt đường tròn tại A, B sao cho AB = 6. Câu 7 (1 điểm) Tùy theo m tìm giá trị bé nhất của biểu thức: 2 2 P = ( x + 2 y − 2 ) + 4 x + 2 ( m − 2 ) y − 1 II.Theo chương trình nâng cao nâng cao 2 Câu 5 (1 điểm) CMR: C2nn + k .C2nn −k ≤ ( C2nn ) ( 0 ≤ k ≤ n, k ∈ Z ) Câu 6: (1điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng α ( ∆ ) x.cosα +y.sinα +4sin 2 − 1 = 0 . 2 CMR ( ∆ ) luôn tiếp xúc với 1 đường tròn cố định. Xác định đường tròn đó. Câu 7: (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(a; 0 ; 0), B(0; b ; 0), C(0; 0 ; c) và a 2 + b 2 + c 2 = 3 . Tìm a, b, c để khoảng cách từ O(0; 0 ; 0) đến mặt phẳng (ABC) đạt giá trị lớn nhất.