You are on page 1of 42

Nguyễn Phú

Tính ñơn Khánh


ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

TÍNH ðƠN ðIỆU CỦA HÀM SỐ

TÓM TẮT LÝ THUYẾT


1. ðịnh nghĩa :
Giả sử K là một khoảng , một ñoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác ñịnh trên K ñược gọi là
( ) ( )
• ðồng biến trên K nếu với mọi x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2 ⇒ f x 1 < f x 2

• Nghịch biến trên K nếu với mọi x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2 ⇒ f ( x ) > f (x )


1 2

2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñơn ñiệu :


Giả sử hàm số f có ñạo hàm trên khoảng I
( )
• Nếu hàm số f ñồng biến trên khoảng I thì f ' x ≥ 0 với mọi x ∈ I
• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f ' ( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ I
3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñơn ñiệu :
ðịnh lý 1 : ðịnh lý về giá trị trung bình của phép vi phân (ðịnh lý Lagrange):
( )
Nếu hàm số f liên tục trên a;b  và có ñạo hàm trên khoảng a;b thì tồn tại ít nhất một ñiểm c ∈ a;b ( )
() () ( )(
sao cho f b − f a = f ' c b − a )
ðịnh lý 2 :
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một ñoạn , f là hàm số liên tục trên I và có ñạo hàm tại
mọi ñiểm trong của I ( tức là ñiểm thuộc I nhưng không phải ñầu mút của I ) .Khi ñó :
( )
• Nếu f ' x > 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f ñồng biến trên khoảng I

• Nếu f ' ( x ) < 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I
• Nếu f ' ( x ) = 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f không ñổi trên khoảng I
Chú ý :
( ) ( )
• Nếu hàm số f liên tục trên a;b  và có ñạo hàm f ' x > 0 trên khoảng a;b thì hàm số f ñồng biến
trên a;b 

( ) ( )
• Nếu hàm số f liên tục trên a;b  và có ñạo hàm f ' x < 0 trên khoảng a;b thì hàm số f nghịch
biến trên a;b 

5
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN

Ví dụ 1:

Xét chiều biến thiên của các hàm số :


1
( )
a ) f x = x 3 − 3x 2 + 8x − 2
3
x 2 − 2x
b) f x = ( ) x −1
( )
c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2
1 3 1 2
d) f x = ( ) 3
x − x − 2x + 2
2

Giải :
1 3
a) f x =( )
3
x − 3x 2 + 8x − 2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( )
Ta có f ' x = x 2 − 6x + 8

( )
f ' x = 0 ⇔ x = 2, x = 4
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
x −∞ 2 4 +∞
( )
f' x + 0 − 0 +
f (x ) +∞
−∞

( ) ( )
Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng −∞;2 và 4; +∞ , nghịch biến trên khoảng 2; 4 ( )
x 2 − 2x
( )
b) f x =
x −1
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên tập hợp ℝ \ 1 . {}
(x − 1) + 1 > 0, x ≠ 1
2
x 2 − 2x + 2
Ta có f ' x = ( ) =
( x − 1) ( x − 1)
2 2

Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
x −∞ 1 +∞
( )
f' x + +
+∞ +∞
( )
f x
−∞ −∞

6
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng −∞;1 và 1; +∞ ( ) ( )


( )
c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( ) ( )
2
Ta có f ' x = 3x 2 = 6x + 3 = 3 x + 1

( ) ( )
f ' x = 0 ⇔ x = −1 và f ' x > 0 với mọi x ≠ −1

( )
Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng −∞; −1 và  −1; +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ .
Hoặc ta có thể dùng bảng biến thiên của hàm số :
x −∞ −1 +∞
( )
f' x + 0 +
f (x ) +∞
1
−∞
( )
Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng −∞; −1 và  −1; +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ .
1 1
( )
d ) f x = x 3 − x 2 − 2x + 2 Tương tự bài a )
3 2

Ví dụ 2:

Xét chiều biến thiên của các hàm số :


( )
a ) f x = 2x 3 + 3x 2 + 1

b) f (x ) = x 4
− 2x 2 − 5
4 2
( )
c) f x = − x 3 + 6x 2 − 9x −
3 3
d) f (x ) = 2x − x 2

Giải :

( )
a ) f x = 2x 3 + 3x 2 + 1
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( )
Ta có f ' x = 6x 2 + 6x

( ) ( )( ) ( ) (
f ' x > 0, x ∈ −∞; −1 , 0; +∞ ⇒ f x ñồng biến trên mỗi khoảng −∞; −1 và 0; +∞ . ) ( )
f ' ( x ) < 0, x ∈ ( −1; 0 ) ⇒ f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; 0 ) .

Ngoài ra : Học sinh có thể giải f ' ( x ) = 0 , tìm ra hai nghiệm x = −1, x = 0 , kẻ bảng biến thiên rồi kết
luận.

7
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

( )
b ) f x = x 4 − 2x 2 − 5
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( )
Ta có f ' x = 4x 3 − 4x

( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
f ' x > 0, x ∈ −1; 0 , 1; +∞ ⇒ f x ñồng biến trên mỗi khoảng −1; 0 và 1; +∞ .

f ' ( x ) < 0, x ∈ ( −∞; −1) , ( 0;1) ⇒ f ( x ) nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( 0;1) .

Ngoài ra : Học sinh có thể giải f ' ( x ) = 0 , tìm ra hai nghiệm x = −1, x = 0, x = 1 , kẻ bảng biến thiên rồi
kết luận.
4 2
( )
c) f x = − x 3 + 6x 2 − 9x −
3 3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( ) ( )
2
Ta có f ' x = −4x 2 + 12x − 9 = − 2x − 3
3 3
( )
f' x =0⇔x =
2
( )
và f ' x < 0 với mọi x ≠
2
 3 3 
Vì hàm số nghịch biến trên mỗi nửa khoảng  −∞;  và  ; +∞  nên hàm số nghịch biến trên ℝ .
 2 2 
( )
d ) f x = 2x − x 2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên 0;2  .
1−x
( )
Ta có f ' x = , x ∈ 0;2 ( )
2x − x 2
( ) ( ) ( )
f ' x > 0, x ∈ 0;1 ⇒ f x ñồng biến trên khoảng ( 0;1)
f ' ( x ) < 0, x ∈ (1;2 ) ⇒ f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1;2 )
Hoặc có thể trình bày :
( ) ( ) ( )
f ' x > 0, x ∈ 0;1 ⇒ f x ñồng biến trên ñoạn 0;1

f ' ( x ) < 0, x ∈ (1;2 ) ⇒ f ( x ) nghịch biến trên ñoạn 1;2 

Ví dụ 3:

( )
Chứng minh rằng hàm số f x = 4 − x 2 nghịch biến trên ñoạn 0;2 

Giải :
−x
Dễ thấy hàm số ñã cho liên tục trên ñoạn 0;2  và có ñạo hàm f ' x = ( ) < 0 với mọi
4 − x2
( )
x ∈ 0;2 . Do ñó hàm số nghịch biến trên ñoạn 0;2  .

8
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Ví dụ 4:

( )
1. Chứng minh rằng hàm số f x = x 3 + x − cos x − 4 ñồng biến trên ℝ .

2 . Chứng minh rằng hàm số f ( x ) = cos 2x − 2x + 3 nghịch biến trên ℝ .

Giải :

1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( )
Ta có f ' x = 3x 2 + 1 + sin x

Vì 3x 2 ≥ 0, x ∈ ℝ ( )
1 + sin x ≥ 0, x ∈ ℝ nên f ' x ≥ 0, x ∈ ℝ . Do ñó hàm số ñồng biến trên ℝ .

2 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .


π
( ) ( ) ( )
Ta có f ' x = −2 sin 2x + 1 ≤ 0, ∀x ∈ ℝ và f ' x = 0 ⇔ sin 2x = −1 ⇔ x = −
4
+ kπ , k ∈ ℤ

 π π 
( )
Hàm số nghịch biến trên mỗi ñoạn  − + k π ; − + k + 1 π  , k ∈ ℤ . Do ñó hàm số nghịch biến trên
 4 4 
ℝ.

Ví dụ 5:

( )
Tìm khoảng ñơn ñiệu của hàm số f x = sin x trên khoảng 0;2π ( )
Giải :

( )
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên khoảng 0;2π và có ñạo hàm f ' x = cos x , x ∈ 0;2π . ( ) ( )
3π π
( ) (
f ' x = 0, x ∈ 0;2π ⇔ x = )2 2
,x =
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
π 3π
x 0 2π
2 2
( )
f' x + 0 − 0 +
f (x ) 1 0
0 −1

 π   3π   π 3π 
Hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng  0;  và  ;2π  , nghịch biến trên khoảng  ; .
 2  2  2 2 

9
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Ví dụ 6:

 π
Chứng minh rằng : sin x + tan x > 2x , ∀x ∈  0;  .
 2

Giải :
 π
( )
Xét hàm số f x = sin x + tan x − 2x liên tục trên nửa khoảng 0;  .Ta có :
 2
1 1  π
( )
f ' x = cos x +
cos2 x
− 2 > cos 2
x +
cos2 x
− 2 > 0, ∀x ∈ ( )
 0;  ⇒ f x là hàm số ñồng biến trên
 2
 π  π  π
( ) ()
0;  và f x > f 0 , ∀x ∈  0;  hay sin x + tan x > 2x , ∀x ∈  0;  .
 2  2  2

ỨNG DỤNG ðẠO HÀM TRONG CÁC BÀI TOÁN ðẠI SỐ

Ví dụ 1:

81
Giải phương trình : 81sin x + cos x =
10 10

256
()
*

Giải :
ðặt t = sin x ; 0 ≤ t ≤ 1 .
2

81
()
Khi ñó phương trình * ⇔ 81t + (1 − t ) =
5 5

256
, t ∈ 0;1

Xét hàm số f (t ) = 81t + (1 − t ) liên tục trên ñoạn  0;1 , ta có:


5 5

f '(t ) = 5[81t 4 − (1 − t )4 ],t ∈ 0;1


81t 4 = (1 − t )4
 1
f '(t ) = 0 ⇔  ⇔t =
t ∈ 0;1 4

81 1
Lập bảng biến thiên và từ bảng biến thiên ta có: f (t ) ≥ f ( ) =
256 4
1 1 1 π
Vậy phương trình có nghiệm t = ⇔ sin 2 x = ⇔ cos 2x = ⇔ x = + k π (k ∈ Z ) .
4 4 2 6

10
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Ví dụ 2:

Giải phương trình :

1. 3x (2 + 9x 2 + 3) + (4x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0
2  π π
2. e tan x
+ cosx=2 ,x ∈  - ;  .
 2 2
3. 2003x + 2005x = 4006x + 2
4. 3x = 1 + x + log 3(1 + 2x )

Giải :

1. 3x (2 + 9x 2 + 3) + (4x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0 (1)


Phương trình (1) ⇔ −3x (2 + ( ) (−3x )2 + 3) = (2x + 1)(2 + (2x + 1)2 + 3) (2)
ðặt u = −3x , v = 2x + 1, u, v > 0

Phương trình (1) ⇔ u(2 + u 2 + 3) = v(2 + v 2 + 3) (3)


Xét hàm số f (t ) = 2t + t 4 + 3t 2 , t > 0
2t 3 + 3t
Ta có f '(t ) = 2 + () (
> 0, ∀t > 0 ⇒ f t ñồng biến trên khoảng 0; +∞ . )
t + 3t
4 2

1
Khi ñó phương trình (3) ⇔ f (u ) = f (v ) ⇔ u = v ⇔ −3x = 2x + 1 ⇔ x = −
5
1
Vậy x = − là nghiệm duy nhất của phương trình.
5
Chú ý :
( )
Nếu hàm số y = f x luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến ) thì

( )
số nghiệm của phương trình : f x = k sẽ không nhiều hơn một và f x = f y ( ) () khi và chỉ khi
x =y.

2  π π
2. e tan x
+ cosx =2 ,x ∈  - ; 
 2 2
tan2 x  π π
Xét hàm số : f (x ) = e + cosx liên tục trên khoảng x ∈  - ;  . Ta có
 2 2

11
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

 tan2x 
1 2
 2e − cos3x 
f '(x ) = 2 tan x . e tan x
− sin x = sin x
2
cos x  cos3x 
 
tan2 x
Vì 2e ≥ 2 > cos x > 0 3

Nên dấu của f '(x ) chính là dấu của sin x . Từ ñây ta có f (x ) ≥ f (0) = 2
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất x = 0 .

3. 2003x + 2005x = 4006x + 2


x x
Xét hàm số : f (x ) = 2003 + 2005 − 4006x − 2
x x
Ta có: f '(x ) = 2003 ln 2003 + 2005 ln 2005 − 4006

f ''(x ) = 2003x ln2 2003 + 2005x ln2 2005 > 0 ∀x ⇒ f "(x ) = 0 vô nghiệm
( ) ( )
f ' x = 0 có nhiều nhất là một nghiệm . Do ñó phương trình f x = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm
và f ( 0 ) = f (1) = 0 nên phương trình ñã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1
Chú ý :
( )
• Nếu hàm số y = f x luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến )

( )
và hàm số y = g x luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến ) trên

D , thì số nghiệm trên D của phương trình f x = g x ( ) ( ) không nhiều hơn một.

( )
• Nếu hàm số y = f x ) có ñạo hàm ñến cấp n và phương trình f
(k )
(x ) = 0 có m nghiệm, khi ñó
(k −1)
phương trình f (x ) = 0 có nhiều nhất là m + 1 nghiệm

4. 3x = 1 + x + log 3(1 + 2x )
1
x >−
2
Phương trình cho
⇔ 3x + x = 1 + 2x + log3 (1 + 2x ) ⇔ 3x + log3 3x = 1 + 2x + log3 (1 + 2x ) * ()
Xét hàm số: f (t ) = t + log 3 t, t > 0 ta có f ' (t ) = 1 + > 0, t > 0 ⇒ f (t ) là hàm ñồng biến
1
t ln 3
khoảng ( 0; +∞ ) nên phương trình

(*) ⇔ f (3x ) = f (1 + 2x ) ⇔ 3x = 2x + 1 ⇔ 3x − 2x − 1 = 0 (* *)
x x x 2
Xét hàm số: f (x ) = 3 − 2x − 1 ⇒ f '(x ) = 3 ln 3 − 2 ⇒ f "(x ) = 3 ln 3 > 0

12
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

()
⇒ f (x ) = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm, và f (0) = f 1 = 0 nên phương trình ñã cho có hai
nghiệm x = 0, x = 1 .

Ví dụ 3:

3 x −x 2 −1

Giải phương trình : log 3 ( )1


x 2 − 3x + 2 + 2 +  
5
()
=2 *

Giải :
ðiều kiện x 2 − 3x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 ∨ x ≥ 2
ðặt u = x 2 − 3x + 2, u ≥ 0
1−u 2
1 1 2
() (
Phương trình * ⇔ log 3 u + 2 +   ) ( )
= 2 ⇔ log 3 u + 2 +   .5u = 2, u ≥ 0 * * ( )
5 5
1 2
( ) ( )
Xét hàm số : f u = log 3 u + 2 +   .5u liên tục trên nửa khoảng 0; +∞ , ta có : )
5
1 1 2
f ' (u ) = ( )
+ 5u .ln 5.2u > 0, ∀u ≥ 0 ⇒ f u ñồng biến trên nửa khoảng 0; +∞ và
(u + 2)ln 3 5
)
()
f 1 = 2 ⇒ u = 1 là nghiệm phương trình * * . ( )
 3− 5
x =
Khi ñó x 2 − 3x + 2 = 1 ⇔ x 2 − 3x + 1 = 0 ⇔  2 thoả ñiều kiện.
 3+ 5
x =
 2
Ví dụ 4:

Giải hệ phương trình :


2x 3 4 y 4 (1)
1.
2y 3 4 x 4 (2)
 x 3 + 2x = y ( 1 )
2.  3
 y + 2y = x ( 2 )
x 3 − 3x = y 3 − 3y (1)
3. 
x + y = 1
6 6
(2)

13
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :

2x 3 4 y 4 (1)
1.
2y 3 4 x 4 (2)
 3
 − ≤ x ≤ 4
ðiều kiện:  2 .
 3
 − ≤ x ≤ 4
 2
Cách 1:

Trừ (1) và (2) ta ñược:


2x + 3 − 4 − x = 2y + 3 − 4 − y (3)
 3 
Xét hàm số f (t ) = 2t + 3 − 4 − t , t ∈  − ; 4  , ta có:
 2 
1 1  3 
f / (x ) = + > 0, ∀t ∈  − ; 4  ⇒ (3) ⇔ f (x ) = f (y ) ⇔ x = y .
2t + 3 2 4 − t  2 
Thay x = y vào (1) ,ta ñược:

2x + 3 + 4 − x = 4 ⇔ x + 7 + 2 (2x + 3)(4 − x ) = 16
 9 − x ≥ 0 x = 3
2  
⇔ 2 −2x + 5x + 12 = 9 − x ⇔  2 ⇔ 
 9x − 38x + 33 = 0  x = 11
  9
 11
 x = 3  x = 9
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt  ,  .
 y = 3  11
  y =
 9
Cách 2:

Trừ (1) và (2) ta ñược:


(2x + 3) − (2y + 3) (4 − y ) − (4 − x )
( 2x + 3 − 2y + 3 + ) ( )
4 −y − 4 −x = 0 ⇔
2x + 3 + 2y + 3
+
4 −y + 4−x
=0

 2 1  = 0 ⇔ x = y .
⇔ (x − y )  + 
 2x + 3 + 2y + 3 4 −y + 4 − x 
Thay x = y vào (1) ,ta ñược:
2x + 3 + 4 − x = 4 ⇔ x + 7 + 2 (2x + 3)(4 − x ) = 16
 9 − x ≥ 0 x = 3
2  
⇔ 2 −2x + 5x + 12 = 9 − x ⇔  2 ⇔ 
 9x − 38x + 33 = 0  x = 11
  9

14
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

 11
 x = 3  x =
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt  ,  9 .
 y = 3  11
  y =
 9
 x 3 + 2x = y ( 1 )

2.  3
 y + 2y = x ( 2 )

Cách 1 :
Xét hàm số f (t ) = t 3 + 2t ⇒ f / (t ) = 3t 2 + 2 > 0, ∀t ∈ ℝ .
 f (x ) = y (1)
Hệ phương trình trở thành  .
 f (y ) = x (2)

+ Nếu x > y ⇒ f (x ) > f (y ) ⇒ y > x (do (1) và (2) dẫn ñến mâu thuẫn).
+ Nếu x < y ⇒ f (x ) < f (y ) ⇒ y < x (mâu thuẫn).
Suy ra x = y , thế vào hệ ta ñược x 3 + x = 0 ⇔ x ( x 2 + 1 ) = 0 ⇔ x = 0 vì x 2 + 1 > 0.
 x = 0
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  .
 y = 0

Cách 2:

Trừ (1) và (2) ta ñược:


x 3 − y 3 + 3x − 3y = 0 ⇔ (x − y )(x 2 + y 2 + xy + 3) = 0
 2 
y 3y 2
⇔ (x − y )   x +  + + 3  = 0 ⇔ x = y
 2 4
 
Thế x = y vào (1) và (2) ta ñược: x 3 + x = 0 ⇔ x ( x 2 + 1 ) = 0 ⇔ x = 0
 x = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  .
 y = 0

x 3 − 3x = y 3 − 3y (1)
3. 
x + y = 1
6 6
(2)
Từ (1) và (2) suy ra −1 ≤ x , y ≤ 1
(1) ⇔ f (x ) = f (y ) (*)
Xét hàm số f (t ) = t − 3t liên tục trên ñoạn [ −1;1] , ta có
3

()
f '(t ) = 3(t 2 − 1) ≤ 0 ∀t ∈ [ −1;1] ⇒ f t nghịch biến trên ñoạn [ −1;1]
1
Do ñó: (*) ⇔ x = y thay vào (2) ta ñược nghiệm của hệ là: x = y = ± .
6
2
Ví dụ 5:

15
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Giải hệ phương trình :



 x − 1 = y − 1 (1)
1.  x y
 2
 2x − xy − 1 = 0 (2)

 x − 1 = y − 1 (1)
2.  x y
 3
 2y = x + 1 (2)

Giải :

 x − 1 = y − 1 (1)
1.  x y
 2
 2x − xy − 1 = 0 (2)

ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0 . Ta có:


y = x
 1  
(1) ⇔ (x − y )  1 +  = 0 ⇔ 
 xy  y = − 1 .
 x
• y = x phương trình (2) ⇔ x 2 − 1 = 0 ⇔ x = ±1 .
1
• y = − phương trình (2) vô nghiệm.
x
 x = 1  x = −1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt  ;  .
 y = 1  y = −1
 
Bình luận:

 x − 1 = y − 1 (1)
Cách giải sau ñây sai:  x y .
 2
 2x − xy − 1 = 0 (2)
ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0 .
1 1
Xét hàm số f (t ) = t − , t ∈ ℝ \ {0} ⇒ f / (t ) = 1 + > 0, ∀t ∈ ℝ \ {0} .
t t2
Suy ra (1) ⇔ f (x ) = f (y ) ⇔ x = y !
Sai do hàm số f (t ) ñơn ñiệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể f ( −1 ) = f ( 1 ) = 0 ).

1 1
x y (1)
2. x y
2y x3 1 (2)

Cách 1:
ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0.

16
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

x −y  1 1
(1) ⇔ x − y + = 0 ⇔ (x − y )  1 +  = 0 ⇔ x = y ∨ y = − .
xy 
 xy  x
−1 ± 5
• x = y phương trình (2) ⇔ x = 1 ∨ x = .
2
1
• y =− phương trình (2) ⇔ x 4 + x + 2 = 0.
x
−1
Xét hàm số f (x ) = x 4 + x + 2 ⇒ f / (x ) = 4x 3 + 1 = 0 ⇔ x = .
3
4
 −1  3
f   = 2 − > 0, lim = lim = +∞ ⇒ f (x ) > 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ x 4 + x + 2 = 0
 3 4  43 4 x →−∞ x →+∞

vô nghiệm.

Cách 2:
ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0.
x −y  1 1
(1) ⇔ x − y + = 0 ⇔ (x − y )  1 +  = 0 ⇔ x = y ∨ y = − .
xy  xy  x
−1 ± 5
• x = y phương trình (2) ⇔ x = 1 ∨ x = .
2
1
• y =− phương trình (2) ⇔ x 4 + x + 2 = 0.
x

• Với x < 1 ⇒ x + 2 > 0 ⇒ x 4 + x + 2 > 0 .


• Với x ≥ 1 ⇒ x 4 ≥ x ≥ −x ⇒ x 4 + x + 2 > 0 .
Suy ra phương trình (2) vô nghiệm.
 −1 + 5  −1 − 5
 x = 1  x =  x =
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt  ∨ 2 ∨ 2 .
 y = 1  − 1 + 5   − 1 − 5
 y = y =
 2  2

Ví dụ 6:

Giải hệ phương trình:


x + x 2 − 2x + 2 = 3y −1 + 1

1.  (x , y ∈ R)
x −1
y + y − 2y + 2 = 3 + 1
2

(1 + 42x −y )51−2x +y = 1 + 22x −y +1 (1)


2. 
 3 2
y + 4x + 1 + ln(y + 2x ) = 0 (2)

17
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :
x + x 2 − 2x + 2 = 3y −1 + 1

1.  (x , y ∈ R)
x −1
y + y − 2y + 2 = 3 + 1
2

ðặt u = x − 1, v = y − 1
 2 v
u + u + 1 = 3
(I ) viết lại  (II )
v + v 2 + 1 = 3u

( )
Xét hàm số : f x = x + x 2 + 1 liên tục ∀x ∈ ℝ , ta có

x2 + 1 + x x +x
()
f x =1+
x
2
=
2
>
2
( )
≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ f x ñồng biến ∀x ∈ ℝ .
x +1 x +1 x +1
( ) ()
Nếu u > u ⇒ f u > f v ⇒ 3v > 3u ⇒ v > u vô lý
Tương tự nếu v > u cũng dẫn ñến vô lý
 
u + u 2 + 1 = 3u 1 = 3u ( u 2 + 1 − u ) (1)
Do ñó hệ II ( ) ⇔ ⇔
u = v u = v

( )
ðặt: g u = 3u ( u 2 + 1 − u ) liên tục ∀u ∈ R , ta có

 u    1 
g '(u ) = 3u ln 3( u 2 + 1 − u ) + 3u  − 1  = 3u  u 2 + 1 − u   ln 3 −  > 0, ∀u ∈ R
 2     2 
 u +1   u +1
( ) ()
Do ñó g u ñồng biến ∀u ∈ R và g 0 = 1 ⇒ u = 0 là nghiệm duy nhất của 1 . ()
Nên ( II ) ⇔ u = v = 0 . Vậy (I ) ⇔ x = y = 1

(1 + 42x −y )51−2x +y = 1 + 22x −y +1 (1)


2. 
 3 2
y + 4x + 1 + ln(y + 2x ) = 0 (2)
1 4
ðặt t = 2x − y . Khi ñó phương trình (1) trở thành: 5[( ) + ( ) ] = 1 + 2.2
5
t
5
t t
(* )
1 4
() t
Xét f t = 5[( ) + ( ) ] , g t = 1 + 2.2
5 5
t
() t

( ) 15 t 45 t ()
Dễ thấy : f t = 5[( ) + ( ) ] là hàm nghịch biến và g t = 1 + 2.2
t
là hàm ñồng biến

và f (1) = g (1) = 5 ⇒ t = 1 là một nghiệm của ( * ) . Do ñó ( * ) có nghiệm duy nhất t = 1 .

t = 1 ⇔ 2x − y = 1 ⇔ 2x = y + 1 khi ñó: (2) ⇔ y 3 + 2y + 3 + ln(y 2 + y + 1) = 0 ( * * )

18
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

3 2
Xét hàm số f (y ) = y + 2y + 3 + ln(y + y + 1) , ta có:

2 2y + 1 2 2y 2 + 4y + 3
f '(y ) = 3y + 2 + = 3y + > 0 ⇒ f (y ) là hàm ñồng biến
2 2
y +y +1 y +y +1
( )
và f (−1) = 0 nên * * có nghiệm duy nhất y = −1

x = 0
Vậy nghiệm của hệ là:  .
y = − 1

Ví dụ 7:

 x y
e = 2007 −
 y 2 − 1 1 có ñúng 2 nghiệm thỏa mãn ñiều kiện
Chứng minh rằng hệ phương trình 
x
()
e y = 2007 −
 x2 − 1
x > 1, y > 1
Giải :

()
ðặt: f t = e t , g t = () t
(
liên tục trên khoảng 1, +∞ , ta có )
t2 − 1
() ()
f ' t = e t > 0, ∀t > 1 ⇒ f t ñồng biến trên khoảng 1, +∞ ( )
−1
g / (t ) = 3 ()
< 0, ∀t > 1 ⇒ g t nghịch biến trên khoảng 1, +∞ . ( )
(t − 1)
2 2

 x y
e = 2007 −
Hệ phương trình 
 2  ( )
y − 1 1 ⇔  f x + g y = 2007 ⇒ f x + g y = f y + g x
() () ( ) () () ( )

e y = 2007 − x  f y + g x = 2007 () ( )
 x2 − 1
( ) ()
Nếu x > y ⇒ f x > f y ⇒ g y < g x ⇒ y > x vô lý. () ( )
Tương tự y > x cũng vô lý .
 x y
e = 2007 −  x x
Khi ñó  y − 1 1 ⇔ e +
2 − 2007 = 0
() 2 ()
x x −1
2
e = 2007 −
y
x = y
 x2 − 1

Xét hàm số: h x = e x +( ) x


− 2007 liên tục trên khoảng 1; +∞ , ta có ( )
x2 − 1

19
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

3 5

( ) 1
( ) ( ) (
3 2
) 3x
− −
h ' x = ex − 3
= ex − x 2 − 1 2
, h '' x = e x + x −1 2
.2x = e x + 5
>0
2
(x 2
−1 ) 2
(x 2
−1 ) 2

( ) ( )
và lim+ h x = +∞, lim h x = +∞
x →1 x →+∞

Vậy h ( x ) liên tục và có ñồ thị là ñường cong lõm trên (1; +∞ ) .

Do ñó ñể chứng minh ( 2 ) có 2 nghiệm lớn hơn 1 ta chỉ cần chứng minh tồn tại x 0 ( )
> 1 mà h x 0 < 0 .

2
()
Chọn x 0 = 2 : h 2 = e 2 + ( )
− 2007 < 0 ⇒ h x = 0 có ñúng hai nghiệm x > 1
3
()
Vậy hệ phương trình 1 có ñúng 2 nghiệm thỏa mãn ñiều kiện x > 1, y > 1 .

Ví dụ 8:

Giải hệ phương trình sau:


 2x
y =
 1 − x2
 2y
1. z =
 1 − y2
 2z
x = 1 − z 2

y 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0

2. z 3 − 9y 2 + 27y − 27 = 0
x 3 − 9z 2 + 27z − 27 = 0

Giải :
 2x
y =
 1 − x2
 2y
1. z =
 1 − y2
 2z
x =
1 − z2
Giả sử x > y > z

Xét hàm số : f t = () 2t
1 − t2
,xác ñịnh trên D = ℝ \ ±1 .Ta có { }
2(t 2 + 1)
()
f t =
(1 − t 2 )2
()
> 0, ∀x ∈ D ⇒ f t luôn ñồng biến trên D .

20
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

( ) () ()
Do ñó : x > y > z ⇒ f x > f y > f z ⇒ y > z > x . Mâu thuẫn, do ñó ñiều giả sử sai .
Tương tự x < y < z không thoả .
Vậy x = y = z
( ) (
Hệ cho có nghiệm : x ; y; z = 0; 0; 0 )
y 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0

2. z 3 − 9y 2 + 27y − 27 = 0
x 3 − 9z 2 + 27z − 27 = 0

y 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0 y 3 = 9x 2 + 27x − 27
 3  3
z − 9y + 27y − 27 = 0 ⇔ z = 9y + 27y − 27
2 2

x 3 − 9z 2 + 27z − 27 = 0 x 3 = 9z 2 + 27z − 27
 
Xét hàm số ñặc trưng : f (t ) = 9t 2 − 27t + 27 ⇒ f '(t ) = 18t − 27
 3
 f '(t ) > 0, ∀t >
3  2
f '(t ) = 0 ⇔ 18t − 27 = 0 ⇔ t = ⇒ 
2

()
 f ' t < 0, ∀t < 3
2
3   3
Hàm số ñồng biến trên khoảng  ; +∞  và nghịch biến trên khoảng  −∞; 
2   2
3  3  27
Hàm số ñạt giá trị nhỏ nhất tại t = ⇒f =
2 2 4
 3 3
 x ≥ >
27 27 27 3 3  3
4 2
Và f (t ) ≥ ⇔ 9x 2 − 27x + 27 ≥ ⇒ y3 ≥ ⇒y ≥ > ⇒
4 4 4 4 2 z ≥ 3 > 3
3

 3
4 2
 f (x ) = y

Vậy x , y, z thuộc miền ñồng biến, suy ra hệ phương trình  f (y ) = z là hệ hoán vị vòng quanh.
 f (z ) = x

Không mất tính tổng quát giả sử
x ≥ y ⇒ f (x ) ≥ f (y ) ⇒ y 3 ≥ z 3 ⇒ y ≥ z
⇒ f (y ) ≥ f (z ) ⇒ z 3 ≥ x 3 ⇒ z ≥ x
⇒x ≥y ≥z ≥x ⇒x =y =z
Thay vào hệ ta có: x 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0 ⇒ x = 3 .
Suy ra: x = y = z = 3
Ví dụ 9:

Giải hệ phương trình :


x 3 + 3x − 3 + ln(x 2 − x + 1) = y
 21
3 2
1. y + 3y − 3 + ln(y − y + 1) = z
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :
x 3 + 3x − 3 + ln(x 2 − x + 1) = y

1. y 3 + 3y − 3 + ln(y 2 − y + 1) = z
 3 2
z + 3z − 3 + ln(z − z + 1) = x
 f (x ) = y

Hệ phương trình có dạng :  f (y ) = z .

 f (z ) = x
( ) 3 2
Ta giả sử x ; y; z là nghiệm của hệ. Xét hàm số f (t ) = t + 3t − 3 + ln(t − t + 1), t ∈ R .

2t − 1
2
Ta có: f '(t ) = 3t + 3 +
2
()
> 0, ∀t ∈ ℝ ⇒ f t là hàm ñồng biến ∀t ∈ R .
2 t −t +1
{ }
Giả sử: x = max x ; y; z thì y = f (x ) ≥ f (y ) = z ⇒ z = f (y ) ≥ f (z ) = x
3 2
Vậy x = y = z . Vì phương trình x + 2x − 3 + ln(x − x + 1) = 0

( ) 3 2
( )
Xét hàm số g x = x + 2x − 3 + ln(x − x + 1), x ∈ R , hàm số g x ñồng biến trên R và

() ( )
g 1 = 0 , do ñó phương trình g x = 0 có nghiệm duy nhất x = 1 .
Do ñó hệ ñã cho có nghiệm là x = y = z = 1 .

 x 2 − 2x + 6 log (6 − y ) = x
 3
 2
2.  y − 2y + 6 log3 (6 − z ) = y
 2
 z − 2z + 6 log3 (6 − x ) = z

22
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

 x
log3 (6 − y ) =
 x 2 − 2x + 6  f (y ) = g(x )
 y 
Hệ cho ⇔ log3 (6 − z ) = ⇔  f (z ) = g(y )
 y 2 − 2y + 6  f (x ) = g(z )
 z 
log3 (6 − x ) =
 z 2 − 2z + 6
t
Xét hàm số f (t ) = log3 (6 − t ) ; g (t ) = , t ∈ (−∞;6)
2
t − 2t + 6
1
Ta có f '(t ) = − ()
< 0, t ∈ (−∞;6) ⇒ f t nghịch biến trên khoảng (−∞;6) và
(
6 − t ln 3 )
6 −t
g '(t ) = > 0, ()
∀t ∈ (−∞;6) ⇒ g t ñồng biến trên khoảng (−∞;6) .
(t )
3
2
− 2t + 6

( )
Ta giả sử x ; y; z là nghiệm của hệ thì x = y = z thay vào hệ ta có:

x
log3 (6 − x ) = ⇔x =3
2
x − 2x + 6
Vậy nghiệm của hệ ñã cho là x = y = z = 3 .

Chú ý :HỆ HOÁN VỊ VÒNG QUANH:


 f (x1) = g(x 2 )

 f (x 2 ) = g(x 3 )
ðịnh nghĩa: Là hệ có dạng:  (I)
.................
 f (x n ) = g(x1)

ðịnh lí 1: Nếu f , g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên A và (x1, x 2,..., x n ) là nghiệm của hệ
trên A thì x1 = x 2 = ... = x n
ðịnh lí 2:Nếu f , g khác tính ñơn ñiệu trên A và (x1, x 2,..., x n ) là nghiệm của hệ trên A thì
x1 = x 3 = ... = x n −1
x1 = x 2 = ... = x n nếu n lẻ và  nếu n chẵn
x 2 = x 4 = ... = x n

Ví dụ 10:

Giải hệ phương trình :


sin x − sin y = 3x − 3y (1)
 23
 π
1. x + y = (2)
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :
sin x − sin y = 3x − 3y (1)

 π
1. x + y = (2)
 5
x , y > 0 (3)

π
( )( )
Từ 2 , 3 ⇒ x , y ∈ (0;
5
)

()
1 ⇔ sin x − 3x = sin y − 3y * . ()
π π
()
Xét hàm số f t = sin t − 3t, t ∈ (0;
5
() ()
) ta có f ' t = cos t − 3 < 0, t ∈ (0; ) ⇒ f t là hàm
5
π
nghịch biến trên khoảng t ∈ (0;
5
) nên ( * ) ⇔ f ( x ) = f (y ) ⇔ x = y
π
()
Với x = y thay vào 2 ta tìm ñược x = y =
10
π π 
( )
Vậy x ; y = 
10
;  là nghiệm của hệ.
10 

log 2 (1 + 3 cos x ) = log 3 (sin y ) + 2
2. 
log 2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (cos x ) + 2

cos x > 0
ðiều kiện : 
sin y > 0

24
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

ðặt u = cos x ; v = sin y , ta có hệ: 


log (1 + 3u ) = log (v ) + 2 1
 2 3
trừ vế theo vế ta ñược
()
log
 2 (1 + 3 v ) = log 3
(u ) + 2 2 ()
log 3 (1 + 3u ) + log 3 u = log 3 (1 + 3v ) + log 3 v ⇔ f (u ) = f (v ) * ()
Xét hàm số f (t ) = log 3 (1 + 3t ) + log 3 t , dễ thấy f (t ) là hàm ñồng biến nên * ⇔ u = v . ()
1 + 3u 1
()
Thay vào 1 ta ñược : log 3 (1 + 3u ) − log 3 u = 2 ⇔
u
=9⇔u =
6
 1  y = α + k 2π
sin y =  
Vậy hệ ñã cho ⇔  6 ⇔ y = π − α + k 2π , trong ñó sin α = cos β = 1 .

cos x = 1  6
 6 x = ± β + m 2π

Ví dụ 11:

Tìm m ñể phương trình: 4


()
x 2 + 1 − x = m 1 có nghiệm.

Giải :
( )
Xét hàm số f x = 4 x 2 + 1 − x liên tục trên nửa khoảng 0; +∞ , ta có )
 
1 1 
( )
f' x = 
x
− <0
2 4 2
( ) x 
3
 x +1
 
1 1

x
<
x
=
x
3
= ⇒
x
− ( ) ( )
< 0 nên f ' x < 0, ∀x > 0 ⇒ f x nghịch
(x ) (x )
3 4
4 2
+1 x6 x 2 x 4 2
+1
3
x

)
biến trên nửa khoảng 0; +∞ và lim f (x ) = 0 , nên 0 < f (x ) ≤ 1, ∀x ∈ 0; +∞ .
x→+∞
)
()
Vậy, phương trình 1 có nghiệm 0; +∞ ⇔ 0 < m ≤ 1 . )
Ví dụ 12:

ðịnh giá trị của m ñể phương trình sau có nghiệm:


( 4m − 3 ) x + 3 + 3m − 4 ( ) 1 − x + m − 1 = 0, 1 ()
Giải :

25
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

ðiều kiện: −3 ≤ x ≤ 1 .
3 x + 3 + 4 1−x +1
Phương trình (1) ⇔ m =
4 x + 3 + 3 1−x +1
2 2
 x + 3  1−x 
( ) +( )
2 2
Nhận thấy rằng: x +3 1−x =4⇔  +  =1
 2   2 
   
 π ϕ
Nên tồn tại góc ϕ ∈ 0;  , t = tan ; t ∈ 0;1 sao cho:
 2 2
2t 1 − t2
x + 3 = 2 sin ϕ = 2 và 1 − x = 2 cos ϕ = 2
1 + t2 1 + t2
3 x + 3 + 4 1−x +1 −7t 2 + 12t + 9
m= ⇔m =
−5t 2 + 16t + 7
()()
=f t , 2
4 x + 3 + 3 1−x +1
−7t 2 + 12t + 9
Xét hàm số: f (t ) = liên tục trên ñoạn t ∈ 0;1 . Ta có
−5t 2 + 16t + 7
−52t 2 − 8t − 60 9 7
f '(t ) = ()
< 0, ∀t ∈ 0;1 ⇒ f t nghịch biến trên ñoạn [ 0;1] và f (0) = ; f (1) =
( −5t )
2
2
+ 16t + 7 7 9

() ()
Suy ra phương trình 1 có nghiệm khi phương trình 2 có nghiệm trên ñoạn t ∈ 0;1 khi và chỉ khi:
7 9
≤m ≤
9 7
CÁC BÀI TOÁN BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Ví dụ 1:

Giải các bất phương trình sau :


1. 5x − 1 + x + 3 ≥ 4
5
2. 3 3 − 2x + − 2x ≤ 6
2x − 1

Giải:
1. 5x − 1 + x + 3 ≥ 4
1
ðiều kiện : x ≥
5

26
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

1 
Xét hàm số f (x ) = 5x − 1 + x + 3 liên tục trên nửa khoảng  ; +∞  , ta có
5 
5 1 1
f '(x ) = + ( )
> 0 ,∀x > ⇒ f x là hàm số ñồng biến trên nửa khoảng
5
2 5x − 1 2 x − 1
1 
 ; +∞  và f (1) = 4 , khi ñó bất phương trình cho ⇔ f (x ) ≥ f (1) ⇔ x ≥ 1.
5 
Vậy bất phương trình cho có nghiệm là x ≥ 1 .
5
2. 3 3 − 2x + − 2x ≤ 6
2x − 1

Ví dụ 2:

Giải các bất phương trình sau :


5
2. 3 3 − 2x + − 2x ≤ 6
2x − 1

Giải:
1 3
ðiều kiện: <x ≤
2 2
5
Bất phương trình cho ⇔ 3 3 − 2x + ≤ 2x + 6 ⇔ f (x ) ≤ g(x ) (*)
2x − 1
5  1 3
Xét hàm số f (x ) = 3 3 − 2x + liên tục trên nửa khoảng  ;  , ta có
2x − 1  2 2
−3 5 1 3
f '(x ) = − < 0, ∀x ∈  ;  ⇒ f (x )
3 − 2x ( 2x − 1)3 2 2
 1 3
là hàm nghịch biến trên nửa ñoạn  ; 
 2 2
Hàm số g (x ) = 2x + 6 là hàm ñồng biến trên ℝ và f (1) = g (1) = 8
• Nếu x > 1 ⇒ f (x ) < f (1) = 8 = g(1) < g(x ) ⇒ (*) ñúng
• Nếu x < 1 ⇒ f (x ) > f (1) = 8 = g(1) > g(x ) ⇒ (*) vô nghiệm.
3
Vậy nghiệm của bất phương trình ñã cho là: 1 ≤ x ≤ .
2

27
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Ví dụ 3:

Giải các bất phương trình sau :


3. (x + 2)(2x − 1) − 3 x + 6 ≤ 4 − (x + 6)(2x − 1) + 3 x + 2

Giải:
1
ðiều kiện: x ≥ .
2
Bất phương trình cho ⇔ ( x + 2 + x + 6)( 2x − 1 − 3) ≤ 4 (*)
• Nếu 2x − 1 − 3 ≤ 0 ⇔ x ≤ 5 ⇒ (*) luôn ñúng.
• Nếu x > 5
(
Xét hàm số f (x ) = ( x + 2 + x + 6)( 2x − 1 − 3) liên tục trên khoảng 5; +∞ , ta có: )
1 1 x +2 + x +6
f '(x ) = ( + )( 2x − 1 − 3) + > 0, ∀x > 5 ⇒ f x ñồng ( )
2 x +2 2 x +6 2x − 1
( ) ()
biến trên khoảng 5; +∞ và f (7) = 4 , do ñó * ⇔ f (x ) ≤ f (7) ⇔ x ≤ 7 .

1
Vậy nghiệm của bất phương trình ñã cho là: ≤ x ≤ 7.
2
Ví dụ 3:

Giải các bất phương trình sau :

4. 2x 3 + 3x 2 + 6x + 16 < 2 3 + 4 − x

Giải :
2x 3 + 3x 2 + 6x + 16 ≥ 0

ðiều kiện:  ⇔ −2 ≤ x ≤ 4. .
 4 − x ≥ 0

Bất phương trình cho ⇔ 2x 3 + 3x 2 + 6x + 16 − 4 − x < 2 3 ⇔ f (x ) < 2 3 (*)


Xét hàm số f (x ) = 2x 3 + 3x 2 + 6x + 16 − 4 − x liên tục trên ñoạn  −2; 4  , ta có:
3(x 2 + x + 1) 1
f '(x ) = + ( ) ( )
> 0, ∀x ∈ −2; 4 ⇒ f x ñồng biến trên nửa
3 2
2x + 3x + 6x + 16 2 4−x
( )
khoảng −2; 4 và f (1) = 2 3 , do ñó (*) ⇔ f (x ) < f (1) ⇔ x < 1 .
28
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Vậy nghiệm của bất phương trình ñã cho là: −2 ≤ x < 1 .

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN THAM SỐ


Ví dụ 1:

Với giá trị nào của a hàm số sau ñồng biến trên ℝ .
1 3
( )
1. f x =
3
x + ax 2 + 4x + 3

( )
2. f x =
3
(
1 2
) (
a − 1 x 3 + a + 1 x 2 + 3x + 5 )

Giải:

1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( )
Ta có f ' x = x 2 + 2ax + 4

Cách 1 :
( )
Hàm số f x ñồng biến trên ℝ khi và chỉ khi

( )
f ' x ≥ 0, x ∈ ℝ ⇔ x 2 + 2ax + 4 ≥ 0, x ∈ ℝ ⇔ ∆ ≤ 0 ⇔ a 2 − 4 ≤ 0 ⇔ a ≤ 2 hay − 2 ≤ a ≤ 2

Cách 2 :
∆ = a2 − 4
( ) ( )
• Nếu a 2 − 4 < 0 hay − 2 < a < 2 thì f ' x > 0 với mọi x ∈ ℝ . Hàm số f x ñồng biến trên ℝ

( ) ( ) f ' (x ) = 0 ⇔ x = −2, f ' (x ) > 0, x ≠ −2 . Hàm số f (x ) ñồng biến


2
• Nếu a = 2 thì f ' x = x + 2

trên mỗi nửa khoảng ( −∞; −2  và  −2; +∞ ) nên hàm số f ( x ) ñồng biến trên ℝ

• Nếu a = −2 . Hàm số f ( x ) ñồng biến trên ℝ

• Nếu a < −2 hoặc a > 2 thì f ' ( x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giả sử x < x . Khi ñó hàm số
1 2 1 2

nghịch biến trên khoảng ( x ; x ) ,ñồng biến trên mỗi khoảng ( −∞;x ) và ( x ; +∞ ) . Do ñó a < −2 hoặc
1 2 1 2

a > 2 không thoả mãn yêu cầu bài toán .


( )
Vậy hàm số f x ñồng biến trên ℝ khi và chỉ khi −2 ≤ a ≤ 2
Chú ý : lời giải cách 1 thiếu tự nhiên, không trong sáng .
2.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( ) ( ) (
Ta có : f ' x = a 2 − 1 x 2 + 2 a + 1 x + 3 = g x ) ( )

29
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

( )
Hàm số f x ñồng biến trên ℝ khi và chỉ khi ⇔ f ' x ≥ 0, ∀x ∈ ℝ 1 ( ) ()
• Xét a 2 − 1 = 0 ⇔ a = ±1
3
( )
+ a = 1 ⇒ f ' x = 4x + 3 , f ' x ≥ 0 ⇔ x ≥ − ( ) 4
⇒ a = 1 không thoả yêu cầu bài toán.

+ a = −1 ⇒ f ' ( x ) = 3 > 0 ∀x ⇒ a = −1 thoả mãn yêu cầu bài toán.

• Xét a 2 − 1 ≠ 0 ⇔ a ≠ ±1
 2
a − 1 > 0 a < −1 ∨ a > 1 a < −1 ∨ a > 1
()
1 ⇔ ⇔  ⇔ 
(
⇔ a < −1 ∨ a ≥ 2
)
( ) ( )
2
∆ = + − 2
− ≤ 2 −a 2
+ a + 2 ≤ 0 a ≤ − 1 ∨ a ≥ 2
 g' a 1 3 a 1 0  

Kết hợp các trường hợp , với a ≤ −1 ∨ a ≥ 2 thì ñồ thị của hàm số ñồng biến trên ℝ .

Ví dụ 2:

( m − 1) x 2
+ 2x + 1
1. Với giá trị nào của m hàm số f x
x +1
( ) =
ñồng biến mỗi khoảng xác ñịnh .

mx + 4
2. Với giá trị nào của m hàm số f x =
x +m
( )
nghịch biến khoảng −∞;1 . ( )

Giải :
1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −1 . { }
( m − 1) x 2
(
+2 m −1 x +1 ) ( )
g x
Ta có f ' x( ) = ( ) ( ) = ( ) , g x = m − 1 x 2 + 2 m − 1 x + 1, x ≠ −1
( x + 1) ( x + 1)
2 2

Dấu của f ' ( x ) là dấu của g ( x ) .


Hàm số f ( x ) ñồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) khi và chỉ khi g ( x ) ≥ 0, ∀x ≠ −1 (1)

• Xét m − 1 = 0 ⇔ m = 1 ⇒ g ( x ) = 1 > 0, ∀x ≠ −1 ⇒ m = 1 (a ) thoả mãn yêu cầu bài toán .


• Xét m − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1

m − 1 > 0 m > 1 m > 1


()
1 ⇔ ⇔ ⇔
(
⇔1<m ≤2 b
)( ) ()
( ) ( )
2
∆ ' = − 1 − − 1 ≤ 0 m − 1 m − 2 ≤ 0 1 ≤ m ≤ 2
 g m m  
() ()
Từ a và b suy ra 1 ≤ m ≤ 2 thì thoả mãn yêu cầu bài toán .
2.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −m . { }

30
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

m2 − 4
Ta có f ' x = ( )
(x + m )
2

(
Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞;1 khi và chỉ khi 
 f ' x < 0, ∀x ∈ −∞;1
) ( ) ( )
−m ∉ −∞;1 ( )
m − 4 < 0 −2 < m < 2 −2 < m < 2
2

⇔ ⇔ ⇔ ⇔ −2 < m ≤ −1
−m ∉ −∞;1 ( −m ≥ 1 ) m ≤ −1
Vậy : với −2 < m ≤ −1 thì thoả yêu cầu bài toán .

Ví dụ 3:

Tìm ñiều kiện của tham số m sao cho hàm số :


1. y = 2x 3 − 2x 2 − mx − 1 ñồng biến trên khoảng 1; +∞ ?. ( )
2. y = mx 3 − x 2 + 3x + m − 2 ñồng biến trên khoảng −3; 0 ?. ( )
Giải :
1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có : y ' = 6x 2 − 4x + m
( )
Hàm số ñã cho ñồng biến trên khoảng 1; +∞ khi và chỉ khi y ' ≥ 0, ∀x ∈ 1; +∞ ( )
( )
⇔ g x = 6x 2 − 4x ≥ −m, x > 1 .

( )
Xét hàm số g x = 6x 2 − 4x liên tục trên khoảng 1; +∞ , ta có ( )
( ) ( )
g ' x = 12x − 4 > 0, ∀x > 1 ⇔ g x ñồng biến trên khoảng 1; +∞ và ( )
( ) ( )
lim g x = lim+ 6x 2 − 4x = 2, lim g x = +∞
x →1+ x →1 x →+∞
( )
x 1 +∞
( )
g' x +
g (x ) +∞

2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 2 ≥ −m ⇔ m ≥ −2
2.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có : y ' = 3mx 2 − 2x + 3
( )
Hàm số ñã cho ñồng biến trên khoảng −3; 0 khi và chỉ khi y ' ≥ 0, ∀x ∈ −3; 0 ( )
2x + 3
Hay 3mx 2 − 2x + 3 ≥ 0, ∀x ∈ −3; 0 ⇔ m ≥ ( ) 3x 2
, ∀x ∈ −3; 0 ( )
31
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

2x + 3
Xét hàm số g x = ( ) 3x 2
liên tục trên khoảng −3; 0 , ta có ( )
−6x 2 + 18x
( )
g' x =
9x 4
( )
< 0, ∀x ∈ −3; 0 ⇒ g x nghịch biến trên khoảng −3; 0 và ( ) ( )
4
( )
lim+ g x = − , lim− g x = −∞
x →−3 9 x →0
( )
x −3 0
( )
g' x −
4
( )
g x −
9
−∞

4
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m ≥ −
9

Ví dụ 4 :

Tìm ñiều kiện của tham số m sao cho hàm số :


( )
1. y = x 3 + 3x 2 + m + 1 x + 4m nghịch biến trên khoảng −1;1 ?. ( )
1
2. y =
3
( ) ( )
mx 3 + 2 m − 1 x 2 + m − 1 x + m ñồng biến trên khoảng 2; +∞ ?. ( )

Giải :

1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( )
Ta có : f ' x = 3x 2 + 6x + m + 1

Cách 1 :
(
Hàm số ñã cho nghịch biến trên khoảng −1;1 khi và chỉ khi f ' x ≤ 0, ∀x ∈ −1;1 hay ) ( ) ( )
( )
m ≤ − 3x 2 + 6x + 1 , ∀x ∈ −1;1 ⇔ m ≤ min g x(
x ∈( −1;1)
)
( ) (1) . Xét hàm số
g ( x ) = − ( 3x + 6x + 1) , ∀x ∈ ( −1;1) ⇒ g ' ( x ) = −6x − 6 < 0, ∀x ∈ ( −1;1) ⇒ g ( x ) nghịch biến trên
2

khoảng ( −1;1) và lim g ( x ) = −2, lim g ( x ) = −10


x →−1+ x →1−

x −1 1
( )
g' x −
g (x ) −2
−10

32
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Vậy m ≤ −10 thoả yêu cầu bài toán .

Cách 2 :
( )
f '' x = 6x + 6

( )
Nghiệm của phương trình f '' x = 0 là x = −1 < 1 . Do ñó, hàm số ñã cho nghịch biến trên khoảng

( −1;1) khi và chỉ khi f ' (1) = 3.1 2


+ 6.1 + m + 1 ≤ 0 ⇔ m ≤ −10 .
2.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
(
Ta có : y ' = mx 2 + 4 m − 1 x + m − 1 )
Hàm số ñồng biến trên khoảng 2; +∞ khi và chỉ khi( )
( ) (
y ' ≥ 0, ∀x ∈ 2; +∞ ⇔ mx 2 + 4 m − 1 x + m − 1 ≥ 0, ∀x ∈ 2; +∞ ) ( )
4x + 1
( )
⇔ x 2 + 4x + 1 m ≥ 4x + 1, ∀x ∈ 2; +∞ ⇔ m ≥
x 2 + 4x + 1
(
, ∀x ∈ 2; +∞ ) ( )
4x + 1 −2x 2x + 1 ( )
( )
Xét hàm số g x = 2 , x ∈ 2; +∞ ⇒ g ' x = ( )
< 0, ∀x ∈ 2; +∞ ⇒ g x( ) ( ) ( )
x + 4x + 1
( )
2
x 2 + 4x + 1
9
(
nghịch biến trên khoảng 2; +∞ và lim+ g x = ) x →2
( ) , lim g x = 0
13 x →+∞
( )
x 2 +∞
( )
g' x −
9
( )
g x
13
0
9
Vậy m ≥ thoả yêu cầu bài toán .
13

Ví dụ 5:

Tìm ñiều kiện của tham số m sao cho hàm số :


( ) (
1. y = x 3 − mx 2 − 2m 2 − 7m + 7 x + 2 m − 1 2m − 3 ñồng biến trên khoảng 2; +∞ ?. )( ) ( )
(
mx 2 + m + 1 x − 1 )
2. y =
2x − m
ñồng biến trên khoảng 1; +∞ ?. ( )

Giải:

1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

33
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

(
Ta có : y ' = 3x 2 − 2mx − 2m 2 − 7m + 7 = g x ) ( )
(
Hàm số ñã cho ñồng biến trên khoảng 2; +∞ khi và chỉ khi y ' ≥ 0, ∀x ∈ 2; +∞) ( )
( ) (
Xét hàm số g x = 3x 2 − 2mx − 2m 2 − 7m + 7 trên khoảng x ∈ 2; +∞ và ) ( ) g ' ( x ) = 6x − 2m

Cách 1:
( )
Hàm số g x ñồng biến trên khoảng 2; +∞ khi và chỉ khi ( )
() ( )
g 2 ≥ 0 ⇔ 3.22 − 2m.2 − 2m 2 − 7m + 7 ≥ 0 ⇔ −2m 2 + 3m + 5 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤
5
2
.

Với cách giải này học sinh nên dùng cho bài trắc nghiệm, góc ñộ bài toán tự luận thiếu ñi tính chuẩn xác
và trong sáng của bài toán .

Cách 2 :

( )
g' x = 0 ⇔ x =
m
3
• Nếu
m
3
( )
≤ 2 ⇔ m ≤ 6 , khi ñó g x ≥ 0, x ∈ 2; +∞ ( )
5
x ∈( 2;+∞ )
( )
⇔ min g x ≥ 0 ⇔ −2m 2 + 3m + 5 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤
2
m
• Nếu > 2 ⇔ m > 6 , khả năng này không thể xảy ra (vì sao ?).
3
2.
m 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \   .
2
x −1 1
• Nếu m = 0 , ta có y = ⇒ y ' = 2 > 0, ∀x ≠ 0 . Hàm số ñồng biến trên các khoảng
2x 2x
( )
( )
−∞; 0 và 0; +∞ , do ñó cũng ñồng biến trên khoảng 1; +∞ ( )
Vậy m = 0 (a ) thoả mãn yêu cầu bài toán .
• Nếu m ≠ 0 , ta có
2mx 2 − 2m 2x − m 2 − m + 2 g x( )
y' = ( )= , g x = 2mx 2 − 2m 2x − m 2 − m + 2
(2x − m ) (2x − m )
2 2

Hàm số ñồng biến trên khoảng (1; +∞ ) khi và chỉ khi

2m > 0 
 m>0
m 
 ∉ 1; +∞
2
( ) ⇔ m ≤ 2 ⇔ 0<m ≤1 b ()
  2
()
g 1 = −3m + m + 2 ≥ 0
2
− ≤ m ≤ 1
 3

34
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

() ()
Từ a và b suy ra 0 ≤ m ≤ 1 thì thoả mãn yêu cầu bài toán .

Ví dụ 6:

Tìm tất cả các tham số m ñể hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m nghịch biến trên ñoạn có ñộ dài bằng
1 ?.

Giải :

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .


Ta có : y ' = 3x 2 + 6x + m có ∆ 'y ' = 9 − 3m
• Nếu m ≥ 3 ⇔ ∆ 'g ≤ 0 ⇒ y ' ≥ 0, ∀x ∈ ℝ , khi ñó hàm số luôn ñồng biến trên ℝ , do ñó m ≥ 3
không thoả yêu cầu bài toán .
( )
• Nếu m < 3 ⇔ ∆ 'g > 0 , khi ñó y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 x 1 < x 2 và hàm số nghịch
biến trong ñoạn x 1; x 2  với ñộ dài l = x 2 − x 1
m
Theo Vi-ét, ta có : x 1 + x 2 = −2, x 1x 2 =
3
Hàm số nghịch biến trên ñoạn có ñộ dài bằng 1 ⇔ l = 1
4 9
( ) ( )
2 2
⇔ x 2 − x 1 = 1 ⇔ x 1 + x 2 − 4x 1x 2 = 1 ⇔ 4 − m = 1 ⇔ m =
3 4

Câu hỏi nhỏ : Tìm tất cả các tham số m ñể hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m nghịch biến trên ñoạn có ñộ
dài bằng 1 .Có hay không yêu cầu bài toán thoả : l = x 2 − x 1 ≥ 1?.

ỨNG DỤNG ðƠN ðIỆU TRONG BẤT ðẲNG THỨC

Ví dụ 1:

x z y x y z
1. Cho x ≥ y ≥ z ≥ 0 .Chứng minh rằng : + + ≥ + +
z y x y z x
2. Cho x , y, z > 0 Chứng minh rằng:
x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) ≥ xy(x 2 + y 2 ) + yz (y 2 + z 2 ) + zx (z 2 + x 2 ) .
3. Chứng minh rằng : x > ln (1 + x ) , ∀x > 0

Giải :
x z y x y z
1 Cho x ≥ y ≥ z ≥ 0 .Chứng minh rằng : + + ≥ + +
z y x y z x
x ≥y ≥z ≥0

35
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

x z y x y z 
Xét hàm số : f (x ) = + + − + +  .
z y x y z x 
1 1 1 1
y z
Ta có: f '(x ) = ( − ) − ( − ) = (y − z )( − ) ≥ 0, ∀x ≥ 0 ⇒ f x là hàm số ñồng biến ( )
z y x2 x2 yz x 2
∀x ≥ 0 ⇒ f (x ) ≥ f (y ) = 0 ⇒ ñpcm.

2. Cho x , y, z > 0 Chứng minh rằng:


x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) ≥ xy(x 2 + y 2 ) + yz (y 2 + z 2 ) + zx (z 2 + x 2 ) .
Không mất tính tổng quát ta giả sử: x ≥ y ≥ z > 0 .
Xét hàm số f (x ) = x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) − xy(x 2 + y 2 ) − yz (y 2 + z 2 ) − zx (z 2 + x 2 )
Ta có : f '(x ) = 4x 3 − 3x 2 (y + z ) + xyz + yz (x + y + z ) − (y 3 + z 3 ) ⇒ f "(x ) = 12x 2 − 6x (y + z ) + 2yz
⇒ f "(x ) > 0 (do x ≥ y ≥ z ) ⇒ f '(x ) ≥ f '(y ) = z 2y − z 3 = z 2 (y − z ) ≥ 0 nên f (x ) là hàm số ñồng
biến. ⇒ f (x ) ≥ f (y ) = z 4 − 2z 3y + y 2z 2 = z 2 (z − y )2 ≥ 0 ⇒ ñpcm.

3. Chứng minh rằng : x > ln (1 + x ) , ∀x > 0


( ) ( )
Hàm số f x = x − ln 1 + x xác ñịnh và liên tục trên nửa khoảng 0; +∞ và có ñạo hàm )
1
( )
f ' x =1−
x +1
( )
> 0 với mọi x > 0 . Do ñó hàm số f x ñồng biến trên nửa khoảng 0; +∞ , hơn )
( ) ()
nữa f x > f 0 = 0 với mọi x > 0

(
Hay x > ln 1 + x , ∀x > 0 )
Ví dụ 2:

a b c 3
1. Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: + + ≥ .
a +b b +c c +a 2
2a 2b 2c (c − a )2
2. Cho 0 < a ≤ b ≤ c . Chứng minh rằng: + + ≤3+ .
b +c c +a a +b a(c + a )

Giải :
a b c 3
1. Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: + + ≥
a +b b +c c +a 2
b c a 1 1 1 3
ðặt x = , y = , z = ⇒ xyz = 1 và bất ñẳng thức ñã cho ⇔ + + ≥ .
a b c 1+x 1+y 1+z 2
1 1 2 2 z
Giả sử z ≤ 1 ⇒ xy ≥ 1 nên có: + ≥ =
1 + x 1 + y 1 + xy 1 + z

36
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

1 1 1 2 z 1 2t 1
⇒ + + ≥ + = + = f (t ) với t = z ≤ 1
1 + x 1 + y 1 + z 1 + z 1 + z 1 + t 1 + t2
2 2t 2(1 − t ) 3
Ta có: f '(t ) = − ≤ ≤ 0 ⇒ f (t ) ≥ f (1) = , ∀t ≤ 1 ⇒ ñpcm.
2 2 2 2 2 2
(1 + t ) (1 + t ) (1 + t )
2a 2b 2c (c − a )2
2. Cho 0 < a ≤ b ≤ c . Chứng minh rằng: + + ≤3+
b +c c +a a +b a(c + a )
b c
ðặt = α , = x ,1 ≤ α ≤ x . Khi ñó bất ñẳng thức cần chứng minh trở thành
a a
2 2α 2x x2 + x + 4 x +1 2x (x + 1)
+ + ≤ ⇔ x 2 + x + 1 ≥ (2 + 2α + )
α +x 1+x 1+α x +1 α +x 1+α
x +1 2x (x + 1)
Xét hàm số f (x ) = x 2 + x + 1 − (2 + 2α + ), 1 ≤ α ≤ x
α +x 1+α
2(2x + 1) α −1 2x +1 2
Ta có: f '(x ) = 2x + 1 − −2 = (α − 1)[ − ] ≥ 0, 1 ≤ α ≤ x
α +1 (x + α )2 α +1 (x + α )2
1
Như vậy hàm f (x ) là ñồng biến do ñó f (x ) ≥ f (α ) = α 2 − 3α + 3 −
α
1 1 1
Nhưng f '(α ) = 2α − 3 + =α +α + − 3 ≥ 3 3 α .α . −3 =0
α2 α2 α2
⇒ f (x ) ≥ f (α ) ≥ f (1) = 0 ⇒ ñpcm.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

( )
1. Chứng minh rằng hàm số f x = 1 − x 2 nghịch biến trên ñoạn 0;1 .
4
( )
2. Chứng minh rằng hàm số f x = x 3 − 2x 2 + x − 3 ñồng biến trên ℝ .
3
3. Xét chiều biến thiên của các hàm số:
10 7
( )
a ) f x = 2x 5 + 5x 4 + x 3 −
3 3
( )
b ) f x = x − 2x + x + 1
3 2

4
( )
c) f x = x +
x
9
( )
d) f x = x −
x
1
( )
e ) f x = x 3 − 2x 2 + 4x − 5
3
x 2 − 8x + 9
f) f x =( ) x −5
g) f (x ) = x 2 − 2x + 3

37
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

( ) x 1+ 1 − 2x
h) f x =

i ) f ( x ) = 3x + 1

j ) f ( x ) = 4x − x
2

k ) f (x ) = x + x

l ) f (x ) = x − x
2x
( )
m) f x =
x −9
2

4. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau :


1 1
a) y = −
x x −2
x +1
b) y =
3 x
3x
c) y = 2
x +1
d ) y = x 2 + 2x + 3

1 4
e) y = x + x3 − x + 5
2
3 3
f ) y = x 4 − 2x 3 + x 2 − 6x + 11
4 2
4 5
g) y = − x + x + 8 3

5
7
h ) y = 9x 7 − 7x 6 + x 5 + 12
5
5. Chứng minh rằng :
x −2
a ) Hàm số y = ñồng biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó .
x +2
−x 2 − 2x + 3
b ) Hàm số y = nghịch biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó .
x +1
6. Chứng minh rằng :
3−x
a ) Hàm số y = nghịch biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó .
1 + 2x
2x 2 + 3x
b ) Hàm số y = ñồng biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó .
2x + 1
c) Hàm số y = −x + x 2 + 8 nghịch biến trên ℝ .
d ) Hàm số y = x + cos2 x ñồng biến trên ℝ .
7. Chứng minh rằng :
a ) Hàm số y = 2x − x 2 nghịch biến trên ñoạn 1;2 

38
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

b ) Hàm số y = x 2 − 9 ñồng biến trên nửa khoảng 3; +∞ )


4
c) Hàm số y = x + nghịch biến trên mỗi nửa khoảng  −2; 0 và 0;2 
x
) (
d ) Hàm số y = 2
x
x +1
( )
ñồng biến trên khoảng −1;1 , nghịch biến trên mỗi khoảng −∞; −1 và ( )
(1; +∞ . )
8. Cho hàm số y = 2x 2 x − 2
a ) Chứng minh hàm số ñồng biến trên nửa khoảng 2; +∞ )
b ) Chứng minh rằng phương trình 2x 2 x − 2 = 11 có nghiệm duy nhất .
Hướng dẫn :
(
x 5x − 8 )
a) y ' = ( )
> 0, ∀x ∈ 2; +∞ . Do ñó hàm số ñồng biến trên nửa khoảng 2; +∞ )
x −2
)
b ) Hàm số xác ñịnh và liên tục trên nửa khoảng 2; +∞ , do ñó cũng liên tục trên ñoạn 2; 3  ,

() () ( )
y 2 < 11 < y 3 nên theo ñịnh lý giá trị trung gian của hàm số liên tục, tồn tại số thực c ∈ 2; 3 sao

() ( )
cho y c = 11 . Số thực c ∈ 2; 3 là 1 nghiệm của phương trình ñã cho và vì hàm số ñồng biến trên nửa

khoảng 2; +∞ ) nên c ∈ ( 2; 3 ) là nghiệm duy nhất của phương trình .


9. Cho hàm số y = sin2 x + cos x .
 π π 
a ) Chứng minh rằng hàm số ñồng biến trên ñoạn 0;  và nghịch biết trên ñoạn  ; π  .
 3 3 
( )
b ) Chứng minh rằng với mọi m ∈ −1;1 , phương trình sin2 x + cos x = m có nghiệm duy nhất thuộc
ñoạn 0; π  .
Hướng dẫn :
 π π 
a ) Chứng minh rằng hàm số ñồng biến trên ñoạn 0;  và nghịch biết trên ñoạn  ; π  .
 3 3 
( )
Hàm số liên tục trên ñoạn 0; π  và y ' = sin x 2 cos x − 1 , x ∈ 0; π ( )
1 π
( ) ( ) ( )
Vì x ∈ 0; π ⇒ sin x > 0 nên trong khoảng 0; π : f ' x = 0 ⇔ cos x =
2
⇔x =
3
 π  π
• y ' > 0, ∀x ∈  0;  nên hàm số ñồng biến trên ñoạn 0; 
 3  3

π  π 
• y ' < 0, ∀x ∈  ; π  nên hàm số nghịch biến trên ñoạn  ; π 
3  3 

39
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

( )
b ) Chứng minh rằng với mọi m ∈ −1;1 , phương trình sin2 x + cos x = m có nghiệm duy nhất thuộc
ñoạn 0; π  .
 π π  5
()
• x ∈ 0;  ta có y 0 ≤ y ≤ y   ⇔ 1 ≤ y ≤ nên phương trình cho không có nghiệm m ∈ −1;1 ( )
 3 3 4
π  π  5
( )
• x ∈  ; π  ta có y π ≤ y ≤ y   ⇔ −1 ≤ y ≤ . Theo ñịnh lý về giá trị trung gian của hàm số
3  3 4
 5 π 
( ) ()
liên tục với ∀m ∈ −1;1 ⊂  −1;  , tồn tại một số thực c ∈  ; π  sao cho y c = 0 . Số c là nghiệm
4
 3 
π 
của phương trình sin2 x + cos x = m và vì hàm số nghịch biến trên ñoạn  ; π  nên trên ñoạn này ,
3 
phương trình có nghiệm duy nhất .

Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất thuộc ñoạn 0; π  .

( ) ( )
10. Cho A −1;1 , B 2; 4 là hai ñiểm của parabol y = x 2 .Xác ñịnh ñiểm C thuộc parabol sao cho tiếp
tuyến tại C với parabol song song với ñường thẳng AB .
( )
11. Với giá trị nào của a hàm số f x = −x 3 + ax nghịch biến trên ℝ .
12. Với giá trị nào của m , các hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó ?
m
a) y = x + 2 +
x −1

b) y =
( )
−2x + m + 2 x − 3m + 1
2

x −1
Hướng dẫn :
m m
a )y = x + 2 + ⇒ y' =1− ,x ≠ 1
x −1
( )
2
x −1

( ) (
• m ≤ 0 thì y ' > 0; ∀x ≠ 1 . Do ñó hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng −∞;1 và 1; +∞ . )
(x − 1) − m , x ≠ 1 và y ' = 0 ⇔ x = 1 ±
2
m
• m > 0 thì y ' = 1 − = m . Lập bảng biến thiên ta
( x − 1) ( x − 1)
2 2

( ) ( )
thấy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 1 − m ;1 và 1;1 + m ; do ñó không thoả ñiều kiện .
Vậy :hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó khi và chỉ khi m ≤ 0

Chú ý : Bài toán trên ñược mở rộng như sau


(
a1 ) Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến −∞; −1 )
a ) Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến ( 2; +∞ )
2

a 3 ) Tìm giá trị của m ñể hàm số nghịch biến trong khoảng có ñộ dài bằng 2.

40
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

a 4 ) Tìm giá trị của m ñể hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 0;1 và 1;2 . ( ) ( )
( )
2
a5 ) Gọi x 1 < x 2 là hai nghiệm của phương trình x − 1 − m = 0 . Tìm m ñể :
a5.1 ) x 1 = 2x 2
a5.2 ) x 1 < 3x 2
a5.3 ) x 1 + 3x 2 < m + 5
a5.4 ) x 1 − 5x 2 ≥ m − 12

b) y =
( )
−2x 2 + m + 2 x − 3m + 1
= −2x + m +
1 − 2m
⇒ y ' = −2 +
2m − 1
x −1 x −1
( )
2
x −1
1
• m≤
2
⇒ y ' < 0, x ≠ 1 , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng −∞;1 và 1; +∞ ( ) ( )
1
• m > phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x 1 < 1 < x 2 ⇒ hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng
2
( ) ( )
x 1;1 và 1; x 2 , trường hợp này không thỏa .
13. Với giá trị nào của m , các hàm số nghịch biến trên ℝ
1
(
y = − x 3 + 2x 2 + 2m + 1 x − 3m + 2
3
)
Hướng dẫn :
1
( )
y = − x 3 + 2x 2 + 2m + 1 x − 3m + 2 ⇒ y ' = −x 2 + 4x + 2m + 1, ∆ ' = 2m + 5
3
5
( )
2
• m = − thì y ' = − x − 2 ≤ 0 với mọi x ∈ ℝ, y ' = 0 chỉ tại ñiểm x = 2 . Do ñó hàm số nghịch biến
2
trên ℝ .
5
( )
• m < − hay ∆ ' < 0 thì y ' < 0, ∀x ∈ ℝ . Do ñó hàm số nghịch biến trên ℝ .
2
5
( ) ( )
• m > − hay ∆ ' > 0 thì y ' = 0 có hai nghiệm x 1, x 2 x 1 < x 2 . Hàm số ñồng biến trên khoảng
2
( )
x 1; x 2 . Trường hợp này không thỏa mãn .

Ngoài ra ta có thể trình bày : Hàm số nghịch biến trên ℝ khi và chỉ khi
a = −1 < 0 5
 ⇔ 2m + 5 ≤ 0 ⇔ m ≤ −
∆ ' ≤ 0 2
5
Vậy hàm số nghịch biến trên ℝ khi và chỉ khi m ≤ −
2
Chú ý : Bài toán trên ñược mở rộng như sau
(
a1 ) Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến −2; −1 )
a ) Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến ( 0;1) và ( 2; 3 )
2

41
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

a 3 ) Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến trong khoảng có ñộ dài bằng 1.
( )
a 4 ) Tìm giá trị của m ñể hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 .
1 3 2
14. Cho hàm số f x = ( ) 3
( ) ( )
x + m − 1 x 2 + 2m − 3 x −
3
a ) Với giá trị nào của m , hàm số ñồng biến trên ℝ
b ) Với giá trị nào của m , hàm số ñồng biến trên :
( )
b1 ) 1; +∞

b ) ( −1;1)
2

b ) ( −∞; −1
3

b4 )  −1; 0 

( )
15. Cho hàm số f x = 2 sin x + tan x − 3x
 π
a ) Chứng minh rằng hàm số ñồng biến trên nửa khoảng 0;  .
 2
 π
b ) Chứng minh rằng 2 sin x + tan x > 3x với mọi x ∈  0;  .
 2
Hướng dẫn :
 π
a ) Chứng minh rằng hàm số ñồng biến trên nữa khoảng 0; 
 2
 π
( )
Hàm số f x = 2 sin x + tan x − 3x liên tục trên nửa khoảng 0;  và có ñạo hàm
 2
( )( )
2
1 2 cos3 x + 1 − 3 cos2 x 1 − cos x 2 cos x + 1  π
( )
f ' x = 2 cos x + 2
− 3 = 2
= 2
> 0, ∀x ∈  0; 
cos x cos x cos x  2
 π
( )
Do ñó hàm số f x = 2 sin x + tan x − 3x ñồng biến trên nửa khoảng 0; 
 2
 π
b ) Chứng minh rằng 2 sin x + tan x > 3x với mọi x ∈  0; 
 2
 π
( )
Hàm số f x = 2 sin x + tan x − 3x ñồng biến trên nửa khoảng 0;  và
 2
 π  π
( ) ()
f x ≥ f 0 = 0, ∀x ∈  0;  ; do ñó 2 sin x + tan x − 3x > 0 mọi x ∈  0;  hay
 2  2
 π
2 sin x + tan x > 3x với mọi x ∈  0; 
 2
16.

42
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

 π
a ) Chứng minh rằng tan x > x với mọi x ∈  0;  .
 2
x3  π
b ) Chứng minh rằng tan x > x + với mọi x ∈  0;  .
3  2
Hướng dẫn :
 π
( )
a ) Chứng minh rằng hàm số f x = tan x − x ñồng biến trên nửa khoảng 0;  .
 2
 π
( )
Hàm số f x = tan x − x liên tục trên nửa khoảng 0;  và có ñạo hàm
 2
1  π
( )
f' x =
cos2 x
− 1 = tan 2
x > 0, ∀x ∈  0;  .
 2
 π  π
( ) ( ) ()
Do ñó hàm số f x = tan x − x ñồng biến trên nửa khoảng 0;  và f x > f 0 = 0, ∀x ∈  0; 
 2  2
hay tan x > x .
x3  π
b ) Chứng minh rằng tan x > x + với mọi x ∈  0;  .
3  2
x3  π
( )
Xét hàm số g x = tan x − x − trên nửa khoảng 0;  .
3  2
x3  π
( )
Hàm số g x = tan x − x − liên tục trên nửa khoảng 0;  và có ñạo hàm
3  2
1  π
( )
g' x =
cos2 x
− 1 − x 2
= tan 2
x − (x 2
= )(
tan x − x )
tan x + x > 0, ∀x ∈  0;  câu a )
 2
x3  π
( )
Do ñó hàm số g x = tan x − x − ñồng biến trên nửa khoảng 0;  và
3  2
 π x3  π
( ) ()
g x > g 0 = 0, ∀x ∈  0;  hay tan x > x + với mọi x ∈  0;  .
 2 3  2
4  π
( )
17. Cho hàm số f x = x − tan x với mọi x ∈ 0; 
π  4
 π
a ) Xét chiều biến thiên của hàm số trên ñoạn 0;  .
 4
4  π
b ) Từ ñó suy ra rằng x ≥ tan x với mọi x ∈ 0;  .
π  4
Hướng dẫn :
 π
a ) Xét chiều biến thiên của hàm số trên ñoạn 0;  .
 4

43
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

4  π
Hàm số f x = ( ) π
x − tan x liên trục trên ñoạn 0;  và có ñạo hàm
 4
4 1 4 −π  π 4 −π
( )
f' x =
π
− 2
=
π
− tan2 x , ∀x ∈  0;  , ( )
f ' x = 0 ⇔ tan x =
π
cos x  4
4−π π  π 4−π
Vì 0 < nên tồn tại một số duy nhất c ∈  0;  sao cho tanc =
< 1 = tan
π 4  4 π
( ) ( ) ( )
• f ' x > 0, x ∈ 0; c ⇒ hàm số f x ñồng biến trên ñoạn x ∈ 0; c 
 π  π
( ) ( )
• f ' x < 0, x ∈  c;  ⇒ hàm số f x nghịch biến trên ñoạn x ∈ c; 
 4  4
 π 4 4  π
( ) ()
b ) Dễ thấy 0 ≤ f x ≤ f c ; ∀x ∈ 0;  ⇒ x − tan x ≥ 0 hay
π π
x ≥ tan x với mọi x ∈ 0;  .
 4  4
18. Chứng minh rằng các bất ñẳng thức sau :
a ) sin x < x với mọi x > 0 , sin x > x với mọi x < 0
x2
b ) cos x > 1 − với mọi x ≠ 0
2
x3 x3
c) sin x > x − với mọi x > 0 , sin x < x − với mọi x < 0
6 6
 π
d ) sin x + tan x > 2x với mọi x ∈  0; 
 2
Hướng dẫn :
a ) sin x < x với mọi x > 0 .
 π
( )
Hàm số f x = x − sin x liên tục trên nửa khoảng 0;  và có ñạo hàm
 2
 π  π
( ) x
f ' x = 1 − cos x = 2 sin2 > 0, ∀x ∈  0;  . Do ñó hàm số ñồng biến trên nửa khoảng 0;  và ta có
2  2  2
 π  π  π
( ) ()
f x > f 0 = 0, ∀x ∈  0;  , tức là x − sin x > 0, ∀x ∈  0;  hay x > sin x , ∀x ∈  0;  .
 2  2  2
x2
b ) cos x > 1 − với mọi x ≠ 0
2
x2
( )
Hàm số f x = cos x − 1 +
2
) ( )
liên tục trên nửa khoảng 0; +∞ và có ñạo hàm f ' x = x − sin x > 0

( )
với mọi x > 0 ( theo câu a ). Do ñó hàm số f x ñồng biến trên nửa khoảng 0; +∞ và ta có )
x2
( ) ()
f x > f 0 = 0, ∀x > 0 , tức là cos x − 1 +
2
> 0, ∀x > 0

( −x )
2
x2
Với mọi x < 0 , ta có cos −x ( ) −1+
2
> 0, ∀x < 0 hay cos x − 1 +
2
> 0, ∀x < 0

44
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

x2
Vậy cos x > 1 − với mọi x ≠ 0
2
x3
( )
c) Hàm số f x = x −
6
( )
− sin x . Theo câu b thì f ' x < 0, ∀x ≠ 0 . Do ñó hàm số nghịch biến trên ℝ .

Và 
( ) ()
 f x > f 0 khi x < 0
( ) ()
 f x < f 0 khi x > 0
 π
d ) sin x + tan x > 2x với mọi x ∈  0; 
 2
 π
( )
Hàm số f x = sin x + tan x − 2x liên tục trên nửa khoảng 0;  và có ñạo hàm
 2
1 1  π
( )
f ' x = cos x + 2
− 2 > cos2 x + 2
− 2 > 0, ∀x ∈  0;  . Do ñó hàm số ñồng biến trên nửa
cos x cos x  2
 π  π
( ) ()
khoảng 0;  và ta có f x > f 0 = 0, ∀x ∈  0; 
 2  2

MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRONG KỲ THI TÚ TÀI &TUYỂN SINH ðẠI HỌC

1 Tìm tham số m ñể ñồ thị của hàm số ñồng biến trên ℝ :


m −1 3
a) y = x + mx 2 + (3m − 2)x
3
1
(
b ) y = x 3 − 2x 2 + m + 1 x − 1
3
)
2 Tìm m ñể các hàm số sau nghịch biến trên ℝ
1 − m  3
y= ( ) (
x − 2 2 − m x + 2 2 − m x + 5
2
)
 3 

3 Tìm m ñể các hàm số sau ñồng biến trên ℝ


a ) y = x + m sin x
1 1
b ) y = mx + sin x + sin 2x + sin 3x
4 9
1
c) y = 2mx − 2 cos2 x − m sin x cos x + cos2 2x
4
d ) y = (m − 3)x − (2m + 1) cos x

4 Tìm tham số m ñể ñồ thị của hàm số :


a ) y = x 3 + 3x 2 + (m + 1)x + 4m nghịch biến trên −1;1 ( )
b ) y = x 3 − mx 2 − (2m 2 − 7m + 7)x + 2(m − 1)(2m − 3) ñồng biến trên 2; +∞ )

45
Nguyễn Phú
Tính ñơn Khánh
ñiệu -ðàsốLạt
của hàm Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

c) y = x 3 + 3x 2 + mx + m nghịch biến trên ñoạn có ñộ dài bằng 1 .


(2m − 1)x 2 − 3mx + 5
d) y = ñồng biến trên ñoạn 2; 5 
x −1
−2x 2 − 3x + m  1 
e) y = nghịch biến trên khoảng  − ; +∞ 
2x + 1  2 
x 2 − 8x
f) y =
8(x + m )
ñồng biến trên khoảng 1; +∞ ( )
mx 2 + x + m
g) y =
mx + 1
ñồng biến trên khoảng 0; +∞ .( )
5 Chứng minh rằng :
 π
a ) 2sin x + 2tan x > 2x +1, x ∈  0; 
 2
π +2  π
b ) 1 < x cos2 x < , x ∈ 0; 
4  4
c) 5 tan 6 > 6 tan 5
0 0

d ) 20082009 > 20092008


a −b a −b π
e) 2
< tan a − tan b < 2
,0 < a < b <
cos b cos a 2
6 Chứng minh rằng :
b −a b b −a
a) > ln > ,0 < a < b
a a b
1  y x 
lg − lg >4
b) y − x  1 − y 1−x
(
0 < x < 1; 0 < y < 1, x ≠ y )
a −b a +b
c) ab < < , a > 0, b > 0, a ≠ b
ln a − ln b 2
d ) lgx (x + 1) > lgx +1 (x + 2), x > 1
x +y x −y
e) > ,x > y > 0
2 ln x − ln y

46

You might also like