Professional Documents
Culture Documents
09/2003
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 2
I/ WORKSHEET VÀ WORKBOOK .
II/ QUẢN LÝ TẬP TIN EXCEL .
II.1/Tạo tập tin .
II.2/Lưu trữ tập tin .
II.3/Đóng tập tin .
III/BẢNG TÍNH (WORKSHEET) .
III.1/Đặt tên bảng tính .
III.2/Thêm/ xóa Worksheet .
III.3/Di chuyển giữa các WorkSheets .
III.4/Sao chép Worksheet .
III.5/Hiển thị / che dấu Worksheet .
IV/CÁC LOẠI DỮ LIỆU TRONG EXCEL .
V/ CÁC TOÁN TỬ TRONG EXCEL .
VI/NHẬP DỮ LIỆU .
VI.1/Nhập dữ liệu vào ô (Cell) .
VI.2/Nhập dữ liệu kiểu chuỗi .
VI.3/Nhập dữ liệu kiểu số .
VI.4/Nhập dữ liệu kiểu ngày , giờ .
CHƯƠNG III : THAO TAÙC VÔÙI DÖÕ LIEÄU TRONG EXCEL .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 4
Control Menu
Box
Horizontal
Scrollbar
Kích thước
mặc nhiên
của Font
chữ
Chọn File \ New (Hoặc click vào Icon New trên Standard Toolbar) .
III.1.2.Đặt tên cho Sheet .
B1 : Trỏ Mouse Pointer vào Sheet (Right Click) .
B2 : Chọn Rename .
B3 : Đặt tên cho Sheet .
B4 : Nhấn phím Enter sau khi
gõ tên xong .
Thư mục
(Folder) chứa
tập tin Excel
Validation : Sao chép các định dạng quy định giá trị hợp lệ được
nhập vào ô.
All except borders : Sao chép tất cả ngoại trừ các đường kẻ viền ô .
Column Widths : Sao chép kích thước độ rộng ô .
Formulas and number formats : Sao chép công thức và các định
dạng số như ô nguồn .
Values and number formats : Sao chép giá trị từ ô nguồn và các
định dạng số như ô nguồn .
Trong khung Operation :
None : Sao chép và thay thế nội dung ô đích bởi các giá trị trong ô
nguồn .
Add : Sao chép và cộng thêm các giá trị trong ô nguồn .
Subtract : Sao chép và trừ bớt các giá trị trong ô nguồn .
Multiply : Sao chép và nhấn với các giá trị trong ô nguồn .
Divide : Sao chép và chia với các giá trị trong ô nguồn .
IV.3.Liên kết ô (Merge Cells) :
B1 : Quét khối nhóm ô (Cells) muốn liên kết .
B2 : Chọn Format \ Cells
B3 : Chọn Alignment .
B4 : Đánh dấu chọn mục Merge Cells .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 13
B3 : Chọn Margins . Trong mục này ta có thể có các chọn lựa như sau :
Top , Bottom , Left , Right : Xác định lại lề trang trang giấy in .
Center on page : Canh chính giữa bảng tính theo chiều ngang
(Horizontally) hoặc chiều dọc (Vertically) trang giấy . Thông thường ta
chọn canh giữa theo chiều ngang (Horizontally) .
B4 : Chọn Header / Footer để tạo tiêu đề đầu (Header) hoặc tiêu đề cuối (Footer)
của trang.
Chọn Custom Header
để tạo tiêu đề đầu
trang theo ý người sử
dụng
In khu vực đã
B5 : Chọn Sheet . Ta có thể có các chọn lựa như sau : đánh dấu khối
In lại tiêu đề
hàng / cột
trên từng
trang
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 16
b) Hàm RIGHT() :
Cú pháp :
RIGHT(Text ; Number)
c) Hàm MID() :
Cú pháp :
MID(Text ; Number 1 ; Number 2)
d) Hàm UPPER() :
Cú pháp :
UPPER(Chuỗi)
Công dụng : Biến đổi biểu thức chuỗi thành dạng chữ in .
Ý nghĩa :
• Chuỗi : Chuỗi gốc mà ta muốn biến đổi thành dạng chữ
in .
Thí dụ :
e) Hàm LOWER() :
Cú pháp :
LOWER(Text)
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 18
Công dụng : Biến đổi biểu thức chuỗi thành dạng chữ thường .
Ý nghĩa :
• Text : Chuỗi gốc mà ta muốn biến đổi thành dạng chữ
thường.
Thí dụ :
f) Hàm PROPER() :
Cú pháp :
PROPER(Text)
Công dụng : Biến đổi biểu thức chuỗi thành dạng ký tự đầu của
mỗi từ là dạng chữ in , các chữ còn lại của từ là dạng chữ
thường .
Ý nghĩa :
• Text : Chuỗi gốc mà ta muốn biến đổi thành dạng ký tự
đầu có chữ in.
Thí dụ :
g) Hàm LEN() :
Cú pháp :
LEN(Text)
h) Hàm REPT() :
Cú pháp :
REPT(Text ; Number)
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 19
Công dụng : Lặp lại biểu thức chuỗi với số lần lặp được xác định
.
Ý nghĩa :
• Text : Chuỗi gốc mà ta muốn lặp lại .
• Number : Số lần lặp lại .
Thí dụ :
Công dụng : Trả về dạng ngày tháng tương ứng với năm (year) ,
tháng (Month) , ngày (Day) .
Ý nghĩa :
• Year : Năm của biểu thức kiểu ngày .
• Month : Tháng của biểu thức kiểu ngày .
• Day : Ngày của biểu thức kiểu ngày .
Thí dụ :
b) Hàm TODAY() :
Cú pháp :
TODAY( )
Công dụng : Trả về dạng ngày tháng năm mà hệ thống đang lưu
trữ .
Ý nghĩa : Hàm TODAY() không có đối số .
Thí dụ :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 20
c) Hàm NOW() :
Cú pháp :
NOW( )
Công dụng : Trả về dạng ngày , giờ mà hệ thống đang lưu trữ
tương ứng với phần định dạng của ô .
Ý nghĩa : Hàm NOW() không có đối số .
Thí dụ :
d) Hàm DAY() :
Cú pháp :
NOW( Serial _ Number )
Công dụng : Trả về một số chỉ ngày tương ứng với biểu thức
kiểu ngày .
Ý nghĩa :
• Serial_number : Biểu thức kiểu ngày .
Thí dụ :
e) Hàm MONTH() :
Cú pháp :
MONTH( Serial _ Number
)
Công dụng : Trả về một số chỉ tháng tương ứng với biểu thức
kiểu ngày
Ý nghĩa :
• Serial_number : Biểu thức kiểu ngày .
Thí dụ :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 21
f) Hàm YEAR() :
Cú pháp :
YEAR( Serial _ Number )
Công dụng : Trả về một số chỉ năm tương ứng với biểu thức kiểu
ngày
Ý nghĩa :
• Serial_number : Biểu thức kiểu ngày .
Thí dụ :
VIII.3.Hàm cơ sở dữ liệu :
a) Hàm DSUM() :
Cú pháp :
DSUM( Database;Field; Criteria)
Công dụng : Tính tổng số của những mẫu tin thỏa điều kiện trên
cột khai thác của cơ sở dữ liệu .
Ý nghĩa :
• Database :Vùng cơ sở dữ liệu được khai thác .
• Field : Số thứ tự của cột tham chiếu .
• Criteria : Vùng tiêu chuẩn .
Thí dụ : Tính tổng doanh số của mặt hàng mang mã số MG01 .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 22
b) Hàm DAVERAGE() :
Cú pháp :
DAVERAGE( Database;Field; Criteria)
Công dụng : Tính giá trị trung bình số học của những mẫu tin
thỏa điều kiện trên cột khai thác của cơ sở dữ liệu .
Ý nghĩa :
• Database :Vùng cơ sở dữ liệu được khai thác .
• Field : Số thứ tự của cột tham chiếu .
• Criteria : Vùng tiêu chuẩn .
Thí dụ : Tính doanh số trung bình của các hoá đơn mặt hàng
mang mã số “G01” .
c) Hàm DCOUNT() :
Cú pháp :
DCOUNT( Database;Field; Criteria)
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 23
Công dụng : Đếm số mẫu tin trong cơ sở dữ liệu thỏa điều kiện
tìm kiếm trên cột khai thác CSDL .
Ý nghĩa :
• Database :Vùng cơ sở dữ liệu được khai thác .
• Field : Số thứ tự của cột tham chiếu .
• Criteria : Vùng tiêu chuẩn .
Thí dụ : Xác định số lượng hoá đơn bán mặt hàng mang mã số
“G01” .
d) Hàm DMAX() :
Cú pháp :
DMAX( Database;Field; Criteria)
Công dụng : Xác định giá trị lớn nhất trong cơ sở dữ liệu thỏa
điều kiện tìm kiếm trên cột khai thác CSDL .
Ý nghĩa :
• Database :Vùng cơ sở dữ liệu được khai thác .
• Field : Số thứ tự của cột tham chiếu .
• Criteria : Vùng tiêu chuẩn .
Thí dụ : Xác định giá trị của hoá đơn bán mặt hàng mang mã số
“G01” có giá trị lớn nhất .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 24
e) Hàm DMIN() :
Cú pháp :
DMIN( Database;Field; Criteria)
Công dụng : Xác định giá trị nhỏ nhất trong cơ sở dữ liệu thỏa
điều kiện tìm kiếm trên cột khai thác CSDL .
Ý nghĩa :
• Database :Vùng cơ sở dữ liệu được khai thác .
• Field : Số thứ tự của cột tham chiếu .
• Criteria : Vùng tiêu chuẩn .
Thí dụ : Xác định giá trị của hoá đơn bán mặt hàng mang mã số
“G01” có giá trị nhỏ nhất .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 25
f) Hàm SUM() :
Cú pháp :
SUM( Number1 [;Number2];...)
g) Hàm SUMIF() :
Cú pháp :
SUMIF( Range ; Criteria ;[Sum range] )
Công dụng : Tính tổng số của những ô trong vùng lấy tổng số
mà những ô trên cùng hàng tương ứng thoả điều kiện của biểu
thức dò tìm.
Ý nghĩa :
• Range : Phạm vi dò tìm .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 26
h) Hàm AVERAGE() :
Cú pháp :
AVERAGE( Number1 [;Number2] ... )
i) Hàm MAX() :
Cú pháp :
MAX( Number1 [;Number2] ... )
Công dụng : Tìm giá trị lớn nhất của các trị số .
Thí dụ : Tìm giá trị lớn nhất .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 27
j) Hàm MIN() :
Cú pháp :
MIN( Number1 [;Number2] ... )
Công dụng : Tìm giá trị nhỏ nhất của các trị số .
Thí dụ : Tìm giá trị nhỏ nhất nhất .
k) Hàm COUNT() :
Cú pháp :
COUNT( Range )
Công dụng : Đếm số ô có chứa giá trị số trong phạm vi tìm kiếm
.
Thí dụ : Đếm số ô chứa giá trị số.
l) Hàm COUNTA() :
Cú pháp :
COUNTA( Range )
Công dụng : Đếm số ô có chứa giá trị số trong phạm vi tìm kiếm
(bỏ qua các ô chứa giá trị rỗng (NULL)).
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 28
m)Hàm COUNTIF() :
Cú pháp :
COUNTIF( Range )
Công dụng : Tìm kiếm giá trị muốn tìm (Lookup_value) trên cột
đầu tiên tính từ bên trái của vùng khai thác dữ liệu (Table_Array)
và cho kết quả tương ứng của cột chỉ định (Col_Index_Num) .
Nếu việc tìm kiếm không thấy thì hàm cho kết quả sai hoặc gần
đúng tùy theo cách tìm kiếm.
Ý nghĩa :
• Lookup_Value : Là một chuỗi , số hay tọa độ ô chứa dữ
liệu muốn tìm.
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 29
Thí dụ 2: Tìm đơn giá của mặt hàng mang mã số “MG05” (Hàm
trả về kết quả sai) :
Thí dụ 3: Tìm đơn giá của mặt hàng mang mã số “MG05” (Hàm
trả về kết quả gần đúng ) :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 30
b) Hàm HLOOKUP() :
Cú pháp :
Công dụng : Tìm kiếm giá trị muốn tìm (Lookup_value) trên
hàng đầu tiên tính từ trên xuống của vùng khai thác dữ liệu
(Table_Array) và cho kết quả tương ứng của hàng chỉ định
(Row_Index_Num) . Nếu việc tìm kiếm không thấy thì hàm cho
kết quả sai hoặc gần đúng theo cách tìm kiếm.
Ý nghĩa :
• Lookup_Value : Là một chuỗi , số hay tọa độ ô chứa dữ
liệu muốn tìm.
• Table_Array : là nhóm địa chỉ ô chỉ phạm vi tìm kiếm.
Trong đó:
Hàng đầu tiên : Hàng chứa dữ liệu được so sánh với
giá trị tìm kiếm .
Các hàng còn lại : là những hàng chứa dữ liệu cần
khai thác .
• Row_Index : Chỉ hàng (Tính từ trên xuống) khai thác dữ
liệu nếu việc tìm kiếm thành công .
• [Range_Lookup] : Là một trị luận lý TRUE (1) hoặc FALSE
(0)để xác định cách thức tìm kiếm dữ liệu (Nếu là TRUE
(1) thì việc tìm kiếm không cần chính xác ; ngược lại là
FALSE (0) thì hàm sẽ báo sai khi không tìm thấy dữ liệu)
.
c) Hàm INDEX() :
Cú pháp :
INDEX( Array ; RowNum;[Column Num] )
Công dụng : Cho giá trị của ô trong vùng tìm kiếm(Array) . Địa
chỉ ô tìm kiếm được xác định bởi giá trị của hàng (RowNum) và
giá trị của cột (ColumnNum).
Ý nghĩa :
• Array : Phạm vi tìm kiếm.
• Row Num : Số hàng từ trên xuống .
• Column Num : Số cột từ trái qua phải .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 32
Thí dụ 1: Hàm Index trả về giá trị của ô B5 (Hàng thứ 4 tính từ
trên xuống) .
Thí dụ 2 : Hàm Index trả về giá trị của ô C5 (Hàng thứ 4 tính từ trên
xuống , và cột thứ 2 tính từ bên trái vùng tìm kiếm) .
d) Hàm MATCH() :
Cú pháp :
MATCH(Lookup Value ; Lookup Array [;Match
Type] )
Công dụng : Cho vị trí tương đối của ô trong vùng tìm kiếm có
giá trị phù hợp với giá trị tìm kiếm và cho kết quả tùy theo cách
dò tìm.
Ý nghĩa :
• Lookup Value : Phạm vi tìm kiếm.
• Row Num : Số hàng từ trên xuống .
• Column Num : Số cột từ trái qua phải .
• Match_Type : Xác định cách tìm kiếm . Nếu mang trị
TRUE (1) thì hàm sẽ cho kết quả gần đúng nếu tìm kiếm
không thành công ; ngược lại , nếu mang trị FALSE (0)
thì hàm sẽ báo lỗi nếu tìm kiếm không thành công .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 33
Thí dụ 1: Hàm Index trả về vị trí của mặt hàng “D01TP” tìm thấy
(Hàng thứ 4 tính từ trên xuống của dãy ô A2:A7) .
Thí dụ 2: Hàm Match trả về vị trí giá trị sai của mặt hàng
“D04TP” vì không tìm thấy (Tìm trên dãy ô A2:A7) .
e) Hàm RANK() :
Cú pháp :
RANK(Number ; Reference [;Order] )
Công dụng : Tìm thứ hạng của Number trong vùng tìm kiếm
(Reference) với cách sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần .
Ý nghĩa :
• Number : Giá trị tìm kiếm .
• Reference : Phạm vi tìm kiếm .
• Order : Cách sắp xếp thứ hạng :
0 : Sắp theo thứ hạng giảm dần (Descending) .
1 : Sắp theo thứ hạng tăng dần (Ascending) .
Thí dụ :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 34
VIII.5.Hàm luận lý :
a) Hàm IF() :
Cú pháp :
IF(Logical_test ;[Value_if_true] ;
[Value_if_false]) )
Công dụng : Là một hàm luận lý . Hàm sẽ trả về một giá trị
tương ứng với biểu thức luận lý , giá trị trả về của hàm tùy
thuộc vào giá trị được gán trong hàm If . Có thể lồng các hàm IF
vào nhau theo nhiều cấp .
Ý nghĩa :
• Logical_test : Biểu thức luận lý kiểm tra điều kiện thực
hiện .
• Value_if_true : Giá trị trả về của hàm nếu biểu thức luận
lý cho giá trị đúng .
• Value_if_false : Giá trị trả về của hàm nếu biểu thức luận
lý cho giá trị sai .
Thí dụ 1: Hàm trả về kết quả mang kiểu số .
b) Hàm AND() :
Cú pháp :
AND(Logical 1 ;Logical 2 ; .... )
Công dụng : Hàm dùng để thực hiện phép toán luận lý , hàm sẽ
cho giá trị đúng (TRUE) nếu tất cả các đối số của hàm đều
mang trị luận lý đúng (TRUE) , ngược lại hàm sẽ trả về trị luận lý
sai (FALSE) .
Bảng chân trị (Truth Table) :
Thí dụ : Nếu thí sinh thuộc đối tượng A và thuộc khu vực 1 thì
được cộng thêm 2,00 điểm .
c) Hàm OR() :
Cú pháp :
OR(Logical 1 ;Logical 2 ; .... )
Công dụng : Hàm dùng để thực hiện phép toán luận lý , hàm sẽ
cho giá trị đúng (TRUE) nếu một trong các đối số của hàm mang
trị luận lý đúng (TRUE) , ngược lại hàm sẽ trả về trị luận lý sai
(FALSE) .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 36
Thí dụ : Nếu địa điểm giao hàng tại quận 1,3,5,10 thì miễn phí
vận chuyển , ngược lại thì cước vận chuyển là 3.500 đ/Km .
d) Hàm NOT() :
Cú pháp :
NOT(Logical)
Công dụng : Hàm dùng để thực hiện phép toán luận lý , hàm sẽ
cho giá trị đúng (TRUE) nếu đối số của hàm mang trị luận lý sai
(FALSE) , ngược lại hàm sẽ trả về trị luận lý sai (FALSE) nếu đối
số của hàm mang trị luận lý đúng (TRUE) .
Bảng chân trị (Truth Table) :
Thí dụ : Nếu không phải loại giấy bạc 50 USD hay 100 USD thì
tỷ giá là 15.350 VND/USD , ngược lại thì tỷ giá là 15.450
VND/USD
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 37
b) Hàm ABS() :
Cú pháp :
ABS( Number )
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 38
c) Hàm INT() :
Cú pháp :
INT( Number )
d) Hàm MOD() :
Cú pháp :
MOD( Number ; Divisor)
e) Hàm SQRT() :
Cú pháp :
SQRT( Number )
Công dụng : Định dạng số thành chuỗi số theo dạng chỉ định .
Ý nghĩa :
• Value : Số muốn biến đổi thành dạng chuỗi .
• Format_Text : Dạng dùng để định dạng chuỗi số .
Thí dụ :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 40
b) Hàm VALUE() :
Cú pháp :
VALUE( Text )
Yêu cầu :
1) Tính lương căn bản . Biết rằng (Dùng hàm VLookup() với bảng hoặc
IF()) :
LƯƠNG CĂN
BẬC THỢ BẢN
(Đồng/tháng)
1 1.000.000
2 1.500.000
3 1.900.000
4 2.300.000
5 2.600.000
6 3.000.000
7 3.800.000
Yêu cầu xử lý :
1) Tìm tên hàng , đơn vị tính , giá vốn , giá bán dựa theo mã hàng :
MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐVT GIÁ VỐN GIÁ BÁN
G01TP Gạo trắng loại 1 Kg 3.200 3.800
G02TP Gạo trắng loại 2 Kg 3.000 3.400
G03TP Gạo thường loại 3 Kg 2.500 2.800
S01TP Sữa Vinamilk Hộp 5.200 5.800
S02TP Sữa Kim Cương Hộp 5.100 5.600
V01VP Tập Vĩnh Tiến 100 Cuốn 2.500 2.600
trang
V02VP Tập Cogido 100 Trang Cuốn 2.400 2.500
D01MP Dầu gội Sunsilk Chai 7.500 8.200
D02MP Dầu gội Panthene Chai 7.200 7.800
D03MP Dầu gội Clear Chai 6.500 6.800
2) Là một số nguyên nhập từ bàn phím tùy ý .
3) Tính thuế VAT dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng . Biết rằng :
2 KÝ TỰ CUỐI CỦA MÃ HÀNG THUẾ SUẤT
TP 5%
VP 8%
MP 10%
4) Tính thành tiền = (Số lượng bán x giá bán) + Thuế VAT .
5) Tính tổng vốn , tổng lãi sau khi trừ thuế VAT .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 43
Yêu cầu xử lý :
1) Tính định mức điện tiêu thụ căn cứ vào bảng định mức :
ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC (Kw/Tháng)
DSH 60
HCSN 150
DSX 500
Đối tượng khác 700
2) Tính đơn giá trong định mức , đơn giá vượt định mức căn cứ vào bảng đơn
giá :
ĐƠN GIÁ TRONG ĐƠN GIÁ NGOÀI
ĐỐI TƯỢNG
ĐM (Đồng/Kw) ĐM (Đồng/Kw)
DSH 850 1000
HCSN 750 900
DSX 1200 1500
Đối tượng khác 1400 1800
3) Thuế VAT tính 10% trên tiền điện tiêu thụ .
4) Thành tiền = tiền điện + thuế VAT .
5) Tính tổng điện năng tiêu thụ , tổng thuế VAT và tổng thành tiền .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 44
Yêu cầu xử lý :
1) Nhập điểm :
Điểm kiểm tra : mỗi sinh viên có từ một đến ba cột điểm kiểm tra (có
thể là một cột điểm , hai cột điểm hoặc ba cột điểm kiểm tra ). Nhập
điểm kiểm tra tùy ý cho các môn .
Điểm thi : tất cả sinh viên đều có cột điểm thi hết môn .
2) Xử lý điểm tổng kết môn :
n
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 45
5) Xếp hạng học tập (cùng điểm trung bình thì xếp cùng hạng) .
6) Lập bảng phân tích kết quả học tập :
7) Rút trích danh sách những sinh viên có điểm trung bình học kỳ từ khá trở
lên .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 46
Yêu cầu xử lý :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 47
10.Bảo vệ Worksheet : Hãy bảo vệ Worksheet , chỉ cho phép người sử dụng
thay đổi số liệu ở cột ngày đi , ngày đến ; các phần còn lại của Worksheet
không thể thay đổi được .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 48
Yêu cầu xử lý :
1. Tính lương chính theo công thức sau :
Löôngchính Heäsoá
löôngx Löôngtoái
thieåu Phuïcaáp
chöùc
vuï
= x Ngaøy
coâng
thöïc +
teâ'
( Ñoàng/Thaù
ng) Ngaøycoâng
chuaån (Neáu
coù)
Löônglaõnh
= ( Löôngchính+ Phuïcaáp
chöùc
vuï(Neáu + Tieàn
coù) tröa) - 5%BHXH
aên
( Ñoàng/thaù
ng)
Tính bằng 50% lương chính (không bao gồm phụ cấp chức vụ) .
7. Tính lương còn lại kỳ II :
Tính bằng lương lãnh - tạm ứng kỳ I .
8. Tính tổng lương chính , tổng phụ cấp chức vụ , tổng tiền ăn trưa , tổng tiền
đóng BHXH , tổng tạm ứng kỳ I , tổng lương lãnh kỳ II của từng bộ phận và
toàn bộ cơ quan .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 50
Yêu cầu xử lý :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 51
Tieàn
nöôùctieâu löôïngnöôùc Ñôngiaù
thuï Khoái nöôùc
= x
( Ñoàng) tieâu
thuï trongñònhmöùc
– Ngược lại :
Tieàn
nöôùc thuï Khoái
tieâu löôïng Ñôngiaù Khoái löôïng Ñôngiaù
= x + x
(Ñoàng) trongñònhmöùc trongñònh
möùc vöôïtñònhmöùc vöôïtñònh
möùc
Yêu cầu xử lý :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 53
1) Thông tin về tầng căn cứ vào ký tự thứ 2 (từ trái sang) của mã phòng :
0 : tầng trệt .
1 : tầng 1 .
2 : tầng 2 .
3 : tầng 3 .
2) Thông tin về giường căn cứ vào ký tự thứ tư (từ trái sang) của mã phòng :
1 : 1 giường .
2 : 2 giường .
3) Thông tin về TV , máy lạnh , tủ lạnh căn cứ vào ký tự thứ 2 (tính từ trái sang)
và ký tự cuối cùng để tra bảng .
4) Nếu không có máy lạnh thì phòng được trang bị quạt .
5) Phòng loại V (ký tự cuối của mã phòng) thì có máy nước nóng , ngược lại là
không có .
6) Đơn giá phòng căn cứ vào ký tự thứ 2 (từ trái sang) và 3 ký tự cuối để tra bảng
.
7) Đếm số phòng loại đặc biệt (V) và loại thường (T) của khách sạn .
8) Rút trích (lọc) ra tất cả các phòng có 2 giường .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 54
Yêu cầu xử lý :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 55
1) Xác định tên mặt hàng căn cứ vào ký tự đầu tiên (tính từ bên trái) của chứng từ
để tra bảng tên hàng .
2) Căn cứ vào ký tự thứ 2 (tính từ bên trái) để xác định chứng từ nhập / xuất .
3) Đơn giá nhập/ xuất được xác định căn cứ vào bảng giá nhập và bảng giá xuất .
Lưu ý , đơn giá nhập / xuất tùy thuộc vào tháng .
4) Tính thành tiền nhập (đối với chứng từ nhập) , thành tiền xuất (đối với chứng từ
xuất) :
Thaønh
tieàn = Soálöôïng
nhaäp nhaäp
x Ñôngiaù
nhaäp
Thaønh
tieàn = Soálöôïng
xuaát xuaátx Ñôngiaù
xuaát
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 56
Yêu cầu xử lý :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 57
1) Xác định tên địa điểm , cự ly vận chuyển dựa vào bảng địa điểm .
2) Xác định tên hàng dựa bào bảng hàng hoá .
3) Tính đơn giá vận chuyển theo công thức sau :
Ñôngiaù
vaän
chuyeån
= Ñôngiaù
chuaån
x Heä
soá
ñeøo
doác
(Ñoàng/Taá
n Km)
a) Tools \ Options \ General và xác định Font chữ trong mục Standard
Font .
b) Format \ Font .
c) Format \ Font \ Standard Font .
d) Câu b và c đúng .
8) Muốn tra cứu các hàm của Excel , ta chọn :
a) File \ Help .
b) Tools \ Customize \ Commands .
c) Insert \ Functions .
d) Click nút fx trên Formular Bar .
9) Để lưu một Workbook đã có thành một tập tin khác , ta chọn :
a) File \ Save.
b) File \ Save As .
c) File \ Print Preview .
d) File \ Page Setup .
10) Địa chỉ $A1 mang ý nghĩa :
a) Địa chỉ cột A là tuyệt đối , địa chỉ hàng là tương đối .
b) Địa chỉ cột A là tương đối , địa chỉ hàng là tuyệt đối .
c) Cả địa chỉ cột và hàng đều tuyệt đối .
d) Các câu trên đều sai .
11) Từ Excel , để chép trực tiếp một tập tin ra dĩa mềm , ta chọn :
a) File \ Send To .
b) File \ Open , chọn tên tập tin (Right Click) và chọn Send \ Floppy A .
c) File \ Copy , chọn tên tập tin (Right Click) và chọn Send \ Floppy A .
d) Cách b và c đúng .
12) Để đặt tên cho một nhóm ô (Cells) , ta chọn :
a) Insert \ Name \ Define và đặt tên , sau đó chọn Add .
b) Insert \ Name \ Create và đặt tên , sau đó chọn Add .
c) Insert \ Name và đặt tên , sau đó chọn Add .
d) Câu a và b đúng .
13) Để chọn một số ô (Cells) không liên tiếp nhau :
a) Nhấn CTRL trong khi chọn các ô .
b) Nhấn SHIFT trong khi chọn các ô .
c) Nhấn ALT trong khi chọn các ô .
d) Nhấn CTRL + ALT trong khi chọn các ô .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 60
14) Muốn sao chép giá trị từ ô này đến ô khác , ta chọn :
a) Nhấn CTRL + C tại ô nguồn , kế tiếp chọn ô đích và ra lệnh Edit \
Paste Special và chọn Values .
b) Nhấn CTRL + C tại ô nguồn , kế tiếp chọn ô đích và ra lệnh Edit \
Paste Special và chọn Formular .
c) Nhấn CTRL + C tại ô nguồn , kế tiếp chọn ô đích và nhấn CTRL + V .
d) Cả 3 cách trên đều đúng .
15) Muốn sao chép các định dạng từ ô này đến ô khác , ta chọn :
a) Nhấn CTRL + C tại ô nguồn , kế tiếp chọn ô đích và ra lệnh Edit \
Paste\ Values
b) Nhấn CTRL + C tại ô nguồn , kế tiếp chọn ô đích và ra lệnh Edit \
Paste Special và chọn Formats.
c) Nhấn CTRL + C tại ô nguồn , kế tiếp chọn ô đích và ra lệnh Edit \
Paste Special và chọn Formular.
d) Nhấn CTRL + C tại ô nguồn , kế tiếp chọn ô đích và nhấn CTRL + V .
16) Để thiết lập trang bảng tính theo chiều ngang , ta chọn :
a) File \ Print Preview \ Landscape .
b) File \ Print \ Landscape .
c) File \ Page Setup \ Landscape .
d) File \ Page Setup \ Page \ Landscape .
17) Để xác định tỷ lệ trang bảng tính khi in , ta chọn :
a) File \ Page Setup \ Page \ Adjust to ... % Normal size .
b) File \ Page Setup \ Size \ Adjust to ... % Normal size .
c) File \ Page Setup \ Margins \ Adjust to ... % Normal size .
d) File \ Page Setup \ Size \ Adjust to ... % Normal size .
18) Để xác định biên giấy khi in trang bảng tính , ta chọn :
a) File \ Margins và xác định trị số các biên .
b) File \ Page Setup \ Sheets và xác định trị số các biên .
c) File \ Page Setup \ Margins và xác định trị số các biên .
d) Cả 3 câu trên đều sai .
19) Để chọn kích cỡ giấy khi in bảng tính , ta chọn :
a) File \ Page Setup \ Page và chọn mục Paper Size .
b) File \ Page Setup \ Sheet và chọn mục Paper Size .
c) File \ Page Setup \ Margins và chọn mục Paper Size .
d) File \ Page Setup \ Size và chọn mục Paper Size .
20) Để xoá một Worksheet trong một Workbook , ta chọn :
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 61
a) Trỏ Mouse Pointer vào tên Worksheet (Right Click) và chọn Delete .
b) Trỏ Mouse Pointer vào tên Worksheet và nhấn phím Delete .
c) Chọn Worksheet muốn xoá và vào lệnh Edit \ Delete Sheet .
d) Câu a và c đúng .
21) Để tạo tiêu đề trang cho bảng tính , ta chọn :
a) File \ Page Setup \ Sheet \ Header and Footer .
b) File \ Page Setup và chọn Header/Footer .
c) Edit \ Header and Footer .
d) Insert \ Header and Footer .
22) Để bảo vệ bảng tính (Worksheet), ta chọn :
a) Tools \ Protection \ Protect Workbook .
b) Tools \ Protection \ Protect sheet.
c) Tools \ Options \ Save \ Protect sheet .
d) Tools \ Options \ Protect and shared wortkbook .
23) Để chen một hình từ thư viện hình của Microsoft Office và bảng tính , ta
chọn :
a) Insert \ Pictures và chọn hình .
b) Insert \ From File và chọn hình .
c) Insert \ Picture \ From File ... và chọn hình .
d) Insert \ Picture \ ClipArt và chọn hình .
24) Để chen hình của người sử dụng từ một tập tin trên dĩa , ta chọn :
a) Insert \ Picture \ From File ... và chọn hình .
b) Insert \ Picture \ ClipArt và chọn hình .
c) File \ Open và chọn File hình để đưa vào Worksheet .
d) Câu a và c đều đúng .
25) Để Excel tự động điều chỉnh độ rộng cột , ta chọn :
a) Chọn cột , sau đó vào lệnh Format \ Autofit Selection .
b) Chọn cột , sau đó vào lệnh Format \ Sheet \ Autofit Selection .
c) Chọn cột , sau đó vào lệnh Format \ Column \ Autofit Selection .
d) Chọn cột , sau đó vào lệnh Format \ Row \ Autofit Selection .
26) Để kẻ khung bảng tính , ta chọn :
a) Format \ Cells \ Borders .
b) Format \ Cells \ Patterns .
c) Format \ Borders and Shadings .
d) Format \ Sheet \ Borders .
GIÁO TRÌNH EXCEL Trang 62