Professional Documents
Culture Documents
com LUYỆN THI 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO - LIÊN HỆ : 090577 9594
Bài giải :
3cos x cos2x cos 3 x 2sin x sin 2 x 1
3cos x 2cos 2 x 1 4cos3 x 3cos x 4sin 2 x.cosx 1
3cos x 2cos 2 x 1 4cos3 x 3cos x 4(1 cos 2 x).cosx 1
3cos x 2cos 2 x 1 4cos3 x 3cos x 4 cos x 4cos3 x 1
2cos 2 x 2 cos x 0
2 cos x(cos x 1) 0
cos x 0 x k
2 k,l Z
cos x 1 x l 2
2) Giải phương trình sau : sin 3x cos2 x 1 2 sin x.cos 2 x .
(Đại học kinh tế - Kỹ thuật cần thơ – khối A – năm 2005)
Bài giải :
sin 3x cos2 x 1 2sin x.cos 2 x
3sin x 4sin 3 x 1 2sin 2 x 1 2sin x(1 2sin 2 x)
3sin x 4sin 3 x 1 2sin 2 x 1 2sin x 4sin 3 x.
2sin 2 x sin x 0
sin x(2 sin x 1) 0
x k
sin x 0
1 x l 2 k , l Z
sin x 6
2 5
x l 2
6
3) Giải phương trình sau : sin 3x sin x sin 2 x.cos x cos2 x .
(Cao đẳng bến tre – 2005)
Bài giải :
sin 3x sin x sin 2 x.cos x cos 2 x.
3sin x 4sin 3 x sin x 2sin x.cos 2 x cos 2 x
3sin x 4sin 3 x sin x 2sin x 2sin 3 x 1 sin 2 x
2sin 3 x sin 2 x 2sin x 1 0
x 2 k 2
sin x 1 x 3 l 2
2
sin x 1 k , l, t Z
x t 2
1
sin x 6
2 7
x t 2
6
4) Giải phương trình lượng giác sau : cos3x cos 2 x 2 cos x sin 2 x
Bài giải :
cos 3 x cos 2 x 2 cos x sin 2 x
4cos3 x 3cos x 2cos 2 x 1 2 cos x 1 cos 2 x
4cos3 x cos 2 x 5cos x 0
cos x 4cos 2 x cosx 5 0
cos x 0
x k
cos x 1 2 k, l Z
5 x l 2
cos x
4
5) Giải phương trình sau : cos2 x cos4 x 2 0
(Cao đẳng tài chính kế toán IV – 2005)
Bài giải :
cos2 x cos 4 x 2 0
2 cos2 x 1 cos 4 x 2 0
cos 4 x 2cos 2 x 3 0
cos 2 x 1
2 cos x 1 x k k Z
cos x 3
sin 4 x cos 4 x 1 1
6) Giải phương trình : cot g 2 x
5sin 2 x 2 8sin 2 x
( Đề tham khảo 2002 )
Bài giải :
Đk : x k
2
sin 4 x cos 4 x 1 1
cot g 2 x
5sin 2 x 2 8sin 2 x
2 sin 2 x cos 2 x
2
1
10sin 2 x 2sin 2 x 8sin 2 x
8 4sin 2 x 20cos2 x 5
2
4 cos2 2 x 2 cos 2 x 2 0
cos 2 x 1 x k
k, l Z
cos 2 x 1 x 2 l 2
2 3
2
x l 2
3
2 4
4 2sin 2 x 4 3sin 2 x 4sin 2 2 x 4sin 4 2 x m
2 2
39
16
39
Vậy : m 1
16
cos6 x sin 6 x
12) Cho phương trình : 2mtg 2 x (*)
cos 2 x sin 2 x
1
a) Giải phương trình khi m = .
8
b) Tìm m để phương trình có nghiệm .
Giải :
sin 2 2 x
1 3
4
2mtg 2 x cos 2 x 0 x k
cos 2 x 4 2
4 3sin 2 2 x
2mtg 2 x
4 cos 2 x
4 3sin 2 2 x sin 2 x
2m
4 cos 2 x cos 2 x
4 3sin 2 x 8m sin 2 x
2
3t 2 4
Xét hàm số : f (t )
8t
TXĐ : D = R\{0}
24t 2 32
f '(t ) 0.
64t 2
t -∞ -1 0 1 +∞
f’(t) - -
-1
f(t) /8 +∞
1
-∞ /8
1
m
8
Vậy :
m 1
8
13) Cho phương trình : 2 cos x.cos 2 x.cos 3 x 7 cos 2 x m (1)
Định m để phương trình có nghiệm duy nhất x 0,
2
Giải :
Phương trình tương đương với :
2 cos x.cos 2 x.cos3 x 7 cos 2 x m
cos2 x(2 cos 2 2 x 1) cos 2 2 x 7 cos 2 x m
2 cos3 2 x cos 2 2 x 8cos 2 x m(*)
Đặt t = cos2x ; Với x 0, thì 1 t 1
2
Lúc đó phương trình trở thành : 2t3 + t2 – 8t = - m (2)
Số nghiệm của pt (2)là số giao điểm hai đồ thị :
f (t ) 2t 3 t 2 8t
Với 1 t 1
f (t ) m
Xét hàm số f(t) = 2t3 + t2 – 8t
f’(t) = 6t2+ 2t – 8
t 1
f’(t) = 0 4
t
3
Bảng biến thiên :
-4
t -∞ /3 -1 1 +∞
f’(t) + 0 - - 0 +
f(t) 8
-5.
* Lý luận nghiệm :
x1
-1 1
t1
- Ứng với 1 nghiệm t thuộc [-1;1] thì phương t = cos2x có đúng 1 nghiệm thuộc
0; 2
Do đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất x thuộc 0; khi và chỉ khi phương
2
trình (2) có nghiệm duy nhất t thuộc [-1;1] .
Từ bảng biến thiên ta suy ra : phương trình (2) được thỏa mãn khi và chỉ khi :
5 m 8 8 m 5 .