You are on page 1of 2

http://www.bcphi.

com 2009

RIPv1 RIPv2 IGRP EIGRP OSPF

Hybrid - Lai (vừa là


Link state / Distance Vector Distance Vector Distance Vector Distance Vector Link state vừa là Link state
Distance Vector)

Classfull / Classless Classfull Classless Classfull Classless Classless

Discontiguous Proplems Có Có Có

AD 120 120 100 90 110

Multicast

Từ DR đến các router


khác
Cách thức truyền gói tin Broadcast Multicast Broadcast Multicast
224.0.0.5
định tuyến 255.255.255.255 224.0.0.9 255.255.255.255 224.0.0.10
Từ các router khác
đến DR/BDR
224.0.0.6
Tần suất gửi Full Update 30 s 30 s 90 s
(Distance Vector) (180 s Holddown) (180 s Holddown) (270 s Holddown)
LAN: 5 s LAN: 10 s
Tần suất gửi Hello Packet
(15 s Holddown) (40 s Flush)
(Link State)

Bảng so sánh các giao thức định tuyến Page 1


http://www.bcphi.com 2009
WAN: 60 s WAN: 30 s
(180 s Holddown) (40 s Flush)

Metric = [ K1 *
Bandwidth + (K2 * Như IGRP chỉ khác là
Bandwidth)/(256-load) các yếu tố của EIGRP
+ K3*Delay được tính là 32 bit (so
]*[K5/(reliability + K4)] với 24 bit của IGRP)
Hop count Hop count nên metric của EIGRP Cost
Metric
(max là 15) (max là 15) Mặc định bao giờ cũng lớn hơn 10^8/Bandwidth
K1=K3=1 IGRP 256 lần
K2=K4=K5=0
Hop count max là 255
Hop count max là 255 (mặc định là 128)
(mặc định là 128)

Authentication Không Có Không Có Có

Bandwidth Usage Cao Cao Cao Thấp Thấp

CPU Usage Thấp Thấp Thấp Cao Cao

Tốc độ hội tụ Chậm Chậm Chậm Nhanh Nhanh

Dễ xảy ra loop Có Có Có Không Không

Bảng so sánh các giao thức định tuyến Page 2

You might also like