Professional Documents
Culture Documents
1 2
2 Chuyên ñề hàm số, ôn thi ñại học năm 2010. Soạn: ðỗ Cao Long
• Bài tập tự luyện: • ðiều kiện cần và ñủ ñể hàm số ñạt cực tiểu tại x = 2 là:
Bài 1: (ðH Ngoại thương 1997) y′ ( 2 ) = 0
Tìm m ñể hàm số y = x3 + 3 x 2 + ( m + 1) x + 4m nghịch biến trên
y′′ ( 2 ) > 0
khoảng ( −1;1) .
m = 1
3 ( 4 − 4m + m2 − 1) = 0 m 2 − 4m + 3 = 0
⇔ m = 3 ⇔ m = 3 .
Bài 2: (ðH Luật – Dược 2001)
⇔ ⇔
Tìm m ñể hàm số y = x3 − 3 ( m − 1) x 2 + 3m ( m − 2 ) x + 1 ñồng biến 6 ( 2 − m ) < 0 2 − m < 0 m > 2
trên các khoảng thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 2 .
• Kết luận: m = 3 .
2. Cực trị Nhận xét: Ngoài cách giải trên có thể dùng ñiều kiện cần (ñiều
Lý thuyết: kiện cần ñể hàm số có cực trị tại x = 2 là y′ ( 2 ) = 0 ) ñể tìm m, sau
1). Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) chứa ñó kiểm tra lại rồi kết luận.
Ví dụ 2: (ðH Cảnh sát 2000)
ñiểm x0 và có ñạo hàm trên khoảng ( a; b ) \ { x0 } .
1 3
• Nếu f ′ ( x ) < 0 với mọi x ∈ ( a; x0 ) và f ′ ( x ) > 0 với mọi Tìm m ñể hàm số y = x 4 − mx 2 + chỉ có cực tiểu mà không có
4 2
x ∈ ( x0 ; b ) thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x0 . cực ñại.
• Nếu f ′ ( x ) > 0 với mọi x ∈ ( a; x0 ) và f ′ ( x ) < 0 với mọi Hướng dẫn giải:
• Tập xác ñịnh: D = ℝ
x ∈ ( x0 ; b ) thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x0 .
• ðạo hàm: y′ = x 3 − 2mx = x ( x 2 − 2m ) , y′′ = 3 x 2 − 2m ,
2). Giả sử hàm số y = f ( x ) có ñạo hàm cấp một trên khoảng
x = 0
( a; b ) chứa x0 , f ′ ( x0 ) = 0 và có ñạo hàm cấp hai khác 0 tại x0 . y′ = 0 ⇔ 2
x = 2m
• Nếu f ′′ ( x0 ) < 0 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x0 .
• Xét các trường hợp sau:
• Nếu f ′′ ( x0 ) > 0 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x0 . 1). Nếu m = 0 thì y′ = 0 ⇔ x = 0 và y′′ ( 0 ) = 0 nên trường hợp này
Ví dụ 1: (CðSP TP Hồ Chí Minh 1999) hàm số không có cực trị.
Tìm m ñể hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x + m ñạt cực tiểu tại 2). Nếu m < 0 thì y′ = 0 ⇔ x = 0 và y′′ ( 0 ) = −2m > 0 nên trường
x = 2. hợp này hàm số ñạt cực tiểu tại x = 0 .
Hướng dẫn giải: x = 0
3). Nếu m > 0 thì y′ = 0 ⇔ ,
• Tập xác ñịnh: D = ℝ x = ± 2m
• ðạo hàm: y′ = 3 ( x 2 − 2mx + m 2 − 1) , y′′ = 6 ( x − m )
3 4
3 Chuyên ñề hàm số, ôn thi ñại học năm 2010. Soạn: ðỗ Cao Long
Ta có y′′ ( 0 ) = −2m < 0 , nên hàm số ñạt cực ñại tại x = 0 .Vậy Bài 6: (Dự bị 2, khối A – 2007)
m
trường hợp này không thỏa ycbt. Cho hàm số y = x + m + , có ñồ thị là ( Cm ) .
• Tóm lại: Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực ñại khi m < 0 . x−2
♣ Bài tập tự luyện: 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số với m = 1 .
Bài 1: (ðH, Cð Khối B, 2005) 2. Tìm m ñể ( Cm ) có cực trị tại các ñiểm A, B sao cho ñường
x 2 + ( m + 1) x + m + 1 thẳng AB ñi qua gốc tọa ñộ O.
Cho hàm số y = , (m là tham số). Bài 7: (Dự bị 2, khối B – 2007)
x +1
Chứng minh rằng với m bất kỳ, ñồ thị hàm số luôn có ñiểm cực Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m ) x 2 + ( 2 − m ) x + m + 2 (1)
ñại, ñiểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai ñiểm ñó bằng 20 . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 2 .
Bài 2: (ðH, Cð Khối A 2005) 2. Tìm các giá trị của m ñể hàm số (1) có ñiểm cực ñại, cực tiểu
1 ñồng thời hoành ñộ ñiểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Cho hàm số y = mx + có ñồ thị là ( Cm ) , (m là tham số).
x 3. Tiếp tuyến, tiệm cận của ñồ thị hàm số
Tìm m ñể hàm số có cực trị và khoảng cách từ ñiểm cực tiểu của
1 Bài 1: (ðH, Cð khối D năm 2005)
( Cm ) ñến tiệm cận xiên của ( Cm ) bằng . 1 m 2 1
2 Gọi ( Cm ) là ñồ thị của hàm số y = x 3 − x +
3 2 3
Bài 3: (ðH, Cð Khối A 2007)
Gọi M là ñiểm thuộc ( Cm ) có hoành ñộ bằng −1 . Tìm m ñể tiếp
x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 + 4m
Cho hàm số y = (1), m là tham số. tuyến của ( Cm ) tại ñiểm M song song với ñường thẳng
x+2
Tìm m ñể hàm số (1) có cực ñại, cực tiểu ñồng thời các ñiểm cực ( d ) : 5x − y = 0 .
trị của ñồ thị cùng với gốc tọa ñộ O tạo thành một tam giác vuông Bài 2: (ðH, Cð khối B năm 2006)
tại O.
x2 + x − 1
Bài 4: (ðH, Cð Khối B 2007) Cho hàm số y = có ñồ thị ( C ) .
Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 3 ( m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 (1) , m là tham số. x+2
Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị ( C ) , biết tiếp tuyến vuông
Tìm m ñể hàm số (1) có cực ñại, cực tiểu ñồng thời các ñiểm cực
trị của ñồ thị cách ñều gốc tọa ñộ O. góc với tiệm cận xiên của ( C ) .
Bài 5: Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + 4 x + m (1) Bài 3: (ðH, Cð khối B năm 2008)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 0 . Cho hàm số y = 4 x3 − 6 x 2 + 1 (1). Viết phương trình tiếp
2. Tìm các giá trị của m ñể ñồ thị của hàm số (1) có 3 ñiểm cực trị tuyến của ñồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến ñó ñi qua ñiểm
sao cho tam giác có 3 ñỉnh là các ñiểm cực trị ñó nhận gốc tọa ñộ M ( −1; −9 ) .
O làm trọng tâm.
5 6
4 Chuyên ñề hàm số, ôn thi ñại học năm 2010. Soạn: ðỗ Cao Long
7 8
5 Chuyên ñề hàm số, ôn thi ñại học năm 2010. Soạn: ðỗ Cao Long
ñồ thị của hàm số (1) tại 3 ñiểm phân biệt I, A, B ñồng thời I là
trung ñiểm của ñoạn thẳng AB.
Bài 4: Cho hàm số y = − x3 + ax 2 − 4 (1), (a là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số khi a = 3 .
2. Tìm a ñể phương trình x3 − ax 2 + m + 4 = 0 có 3 nghiệm phân
biệt với mọi m thỏa mãn ñiều kiện −4 < m < 0 .
Bài 5: (Dự bị 01 khối D – 2006)
x3 11
Cho hàm số y = − + x 2 + 3x −
3 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị ( C ) của hàm số ñã cho.
2. Tìm trên ( C ) hai ñiểm phân biệt ñối xứng nhau qua trục tung.
9 10