Professional Documents
Culture Documents
KHOA SƯ PHẠM
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
23/06/2009
Bất đẳng thức là một chuyên đề hay và khó trong chương trình
toán phổ thông. Trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp thì bất đẳng thức
là mảng kiến thức quan trọng không thể thiếu. Đã có rất nhiều cuốn
sách trình bày các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Bất đẳng thức là một chuyên đề hay và khó trong chương trình
toán phổ thông. Trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp thì bất đẳng thức
là mảng kiến thức quan trọng không thể thiếu. Đã có rất nhiều cuốn
sách trình bày các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Khi đề cập đến bất đẳng thức thì học sinh phổ thường liên tưởng
ngay đến một bất đẳng thức cơ bản, đó là bất đẳng thức trung bình mà
chúng ta vẫn hay gọi là bất đẳng thức Côsi. Tên đúng và đầy đủ của bất
đẳng thức trung bình là Arithmetic mean - Geometric mean, được viết
tắt là AM-GM. Bất đẳng thức này rất dễ nhớ và được sử dụng nhiều.
Tuy nhiên, trong từng trường hợp cụ thể thì việc vận dụng bất đẳng thức
như thế nào là vấn đề mà tác giả muốn đề cập đến trong chương này.
Hướng dẫn:
a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 =a− 1+b2 ≥a− 2b =a− 2.
a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 = a − 1+b2 ≥ a − 2b = a − 2 .
Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự
b bc c ca
≥b− , ≥c−
1 + c2 2 1 + a2 2
Cộng theo vế các BĐT trên thu được
a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 = a − 1+b2 ≥ a − 2b = a − 2 .
Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự
b bc c ca
≥b− , ≥c−
1 + c2 2 1 + a2 2
Cộng theo vế các BĐT trên thu được
a b c ab + bc + ca
+ + ≥a+b+c − .
1 + b2 1 + c2 1 + a2 2
Mặt khác, (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) =⇒ ab + bc + ca ≤ 3.
a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 = a − 1+b2 ≥ a − 2b = a − 2 .
Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự
b bc c ca
≥b− , ≥c−
1 + c2 2 1 + a2 2
Cộng theo vế các BĐT trên thu được
a b c ab + bc + ca
+ + ≥a+b+c − .
1 + b2 1 + c2 1 + a2 2
Mặt khác, (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) =⇒ ab + bc + ca ≤ 3. Do đó:
a b c 3 3
2
+ 2
+ 2
≥3− = (đpcm)
1+b 1+c 1+a 2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 2: Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR
a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2
a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2
Hướng dẫn
a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2
Hướng dẫn
Tương tự như Bài 1 , ta có
a b c d ab + bc + cd + da
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥ a+b+c +d − .
1+b 1+c 1+d 1+a 2
a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2
Hướng dẫn
Tương tự như Bài 1 , ta có
a b c d ab + bc + cd + da
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥ a+b+c +d − .
1+b 1+c 1+d 1+a 2
Sử dụng bất đẳng thức AG-GM cho 2 số (a + c) và (b + d) thu được
√
(a + c) + (b + d) ≥ 2 ab + bc + cd + da
1 2 1
⇐⇒ ab + bc + cd + da ≤ (a + b + c + d ) = .16 = 4
4 4
a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2
Hướng dẫn
Tương tự như Bài 1 , ta có
a b c d ab + bc + cd + da
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥ a+b+c +d − .
1+b 1+c 1+d 1+a 2
Sử dụng bất đẳng thức AG-GM cho 2 số (a + c) và (b + d) thu được
√
(a + c) + (b + d) ≥ 2 ab + bc + cd + da
1 2 1
⇐⇒ ab + bc + cd + da ≤ (a + b + c + d ) = .16 = 4
4 4
Do đó
a b c d 4
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥ 4 − = 2 (đpcm).
1+b 1+c 1+d 1+a 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d = 1.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có
a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2
a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2
Hướng dẫn:
a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2
Hướng dẫn: Ta có
a3 ab2 ab2 b
=a− 2 ≥a− =a− .
a2 +b 2 a +b 2 2ab 2
a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2
Hướng dẫn: Ta có
a3 ab2 ab2 b
=a− 2 ≥a− =a− .
a2 +b 2 a +b 2 2ab 2
Tương tự
b3 c c3 d d3 a
≥ b − , ≥ c − , ≥d− .
b2 + c 2 2 c2 + d2 2 d 2 + a2 2
a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2
Hướng dẫn: Ta có
a3 ab2 ab2 b
=a− 2 ≥a− =a− .
a2 +b 2 a +b 2 2ab 2
Tương tự
b3 c c3 d d3 a
≥ b − , ≥ c − , ≥d− .
b2 + c 2 2 c2 + d2 2 d 2 + a2 2
a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ (đpcm).
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2
a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1
a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1
Hướng dẫn:
a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1
Hướng dẫn: Ta có
a+1 (a + 1) b2 (a + 1) b2 ab + b
2
=a+1− 2
≥a+1− =a+1− .
b +1 b +1 2b 2
a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1
Hướng dẫn: Ta có
a+1 (a + 1) b2 (a + 1) b2 ab + b
2
=a+1− 2
≥a+1− =a+1− .
b +1 b +1 2b 2
Tương tự
b+1 bc + c c + 1 ca + a
2
≥b+1− , 2 ≥c +1− .
c +1 2 a +1 2
a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1
Hướng dẫn: Ta có
a+1 (a + 1) b2 (a + 1) b2 ab + b
2
=a+1− 2
≥a+1− =a+1− .
b +1 b +1 2b 2
Tương tự
b+1 bc + c c + 1 ca + a
2
≥b+1− , 2 ≥c +1− .
c +1 2 a +1 2
a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2
a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2
Hướng dẫn
a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2
Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2
Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
a3 ab2 ab2 b
2 2
= a − 2 2
≥ a − =a− ,
a +b a +b 2ab 2
b3 bc 2 bc 2 c
=b− 2 ≥b− =b− ,
b2 +c 2 b +c 2 2bc 2
c3 ca2 ca2 a
= c − ≥ c − =c− .
c 2 + a2 c 2 + a2 2ca 2
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được (đpcm).
Hướng dẫn
Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
1 a2 a2 a
= 1 − ≥ 1 − =1− ,
a2 + 1 a2 + 1 2a 2
1 b2 b2 b
=1− 2 ≥1− =1− ,
b2 +1 b +1 2b 2
1 c2 c2 c
= 1 − ≥ 1 − =1− ,
c2 + 1 c2 + 1 2c 2
1 d2 d2 d
2
= 1 − 2
≥ 1 − =1− .
d +1 d +1 2d 2
Cộng vế với vế các bất đẳng thức thu được (đpcm).
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐT
PHÂN THỨC
a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .
+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3
Hướng dẫn:
a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .
+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3
a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .
+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3
9P ≥ 5 a2 + b2 + c 2 − 2 (ab + bc + ca) .
a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .
+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3
9P ≥ 5 a2 + b2 + c 2 − 2 (ab + bc + ca) .
2 (ab + bc + ca) ≤ 2 a2 + b2 + c 2 .
Sử dụng BĐT
a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .
+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3
9P ≥ 5 a2 + b2 + c 2 − 2 (ab + bc + ca) .
2 2 2
Sử dụng BĐT 2 (ab + bc + ca) ≤ 2 a + b + c .
Suy ra 9P ≥ 3 a2 + b2 + c 2 ⇐⇒ P ≥ 31 a2 + b2 + c 2 (đpcm).
x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4
x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4
Hướng dẫn
x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4
Hướng dẫn q
x3 1+y 1+z x3
Ta có
(1+y)(1+z)
+ 8
+ 8
≥ 3. 3 64 = 34 x.
x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4
Hướng dẫn q
x3 x3
Ta có
(1+y)(1+z)
+ 1+y 8
+ 1+z
8
≥ 3. 3 64 = 34 x.
y3 1+z 1+x 3
Tương tự (1+z)(1+x) + 8 + 8 ≥ 4 y ,
z3 1+x 1+y 3
+ + ≥ z.
(1 + x) (1 + y ) 8 8 4
x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4
Hướng dẫn q
x3 x3
Ta có
(1+y)(1+z)
+ 1+y 8
+ 1+z
8
≥ 3. 3 64 = 34 x.
y3 1+z 1+x 3
Tương tự (1+z)(1+x) + 8 + 8 ≥ 4 y ,
z3 1+x 1+y 3
+ + ≥ z.
(1 + x) (1 + y ) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được
1 3 3 1 3
P+ (x + y + z) + ≥ (x + y + z) ⇐⇒ P ≥ (x + y + z) −
4 4 4 2 4
x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4
Hướng dẫn q
x3 x3
Ta có
(1+y)(1+z)
+ 1+y 8
+ 1+z
8
≥ 3. 3 64 = 34 x.
y3 1+z 1+x 3
Tương tự (1+z)(1+x) + 8 + 8 ≥ 4 y ,
z3 1+x 1+y 3
+ + ≥ z.
(1 + x) (1 + y ) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được
1 3 3 1 3
P+ (x + y + z) + ≥ (x + y + z) ⇐⇒ P ≥ (x + y + z) −
4 4 4 2 4
√
Mà x + y + z ≥ 3. 3 xyz = 3 =⇒ P ≥ 21 .3 − 34 = 43 (đpcm).
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng
a3 b3 c3 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4
a3 b3 c3 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4
Hướng dẫn
a3 b3 c3 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4
Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
a3 b3 c3 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4
Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
a3
2 + (b + c) + (b + c) ≥ 6a.
(b + c)
b3
2 + (a + c) + (a + c) ≥ 6b.
(a + c)
c3
2 + (a + b) + (a + b) ≥ 6c.
(a + b)
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta thu được bất đẳng thức cần
chứng minh (đpcm).
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2
Hướng dẫn
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2
Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2
Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có
4a3
+ 2b + (c + a) ≥ 6a,
b (c + a)
4b3
+ 2c + (a + b) ≥ 6b,
c (a + b)
4c 3
+ 2a + (b + c) ≥ 6c.
a (b + c)
Cộng các bất đẳng thức lại theo vế thu được (đpcm).
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4
Hướng dẫn
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4
Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có
a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4
Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có
8a3
+ (a + b) + (b + c) ≥ 6a,
(a + b) (b + c)
8b3
+ (b + c) + (c + a) ≥ 6b,
(b + c) (c + a)
8c 3
+ (c + a) + (a + b) ≥ 6c.
(c + a) (a + b)
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên thu được (đpcm).
a4 b4 c4 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4
a4 b4 c4 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4
Hướng dẫn
a4 b4 c4 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4
Hướng dẫn
Ta có
a4 b4 c4 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4
Hướng dẫn
Ta có
8a4 √
4
2 + 2b + (b + c) + (b + c) ≥ 4 2.8.a4 = 8a.
b (b + c)
Tương tự
a4 b4 c4 1
2 + 2 + 2 ≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4
Hướng dẫn
Ta có
8a4 √
4
2 + 2b + (b + c) + (b + c) ≥ 4 2.8.a4 = 8a.
b (b + c)
Tương tự
8b4
2 + 2c + (c + a) + (c + a) ≥ 8b,
c (c + a)
8c 4
+ 2a + (a + b) + (a + b) ≥ 8c.
a (a + b)2
Cộng các bất đẳng thức trên theo vế ta thu được bất đẳng thức cần
chứng minh
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng
a5 b5 c5 1
4 + 4 + 4 ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16
a5 b5 c5 1
4 + 4 + 4 ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16
Hướng dẫn
a5 b5 c5 1
4 + 4 + 4 ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16
Hướng dẫn
Ta có
a5 b5 c5 1
4 + 4 + 4 ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16
Hướng dẫn
Ta có
32a5
4 + (a + b) + (a + b) + (a + b) + (a + b) ≥ 10a,
(a + b)
32b5
+ (b + c) + (b + c) + (b + c) + (b + c) ≥ 10b,
(b + c)4
32c 5
4 + (c + a) + (c + a) + (c + a) + (c + a) ≥ 10c.
(c + a)
a5 b5 c5 1
4 + 4 + 4 ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16
Hướng dẫn
Ta có
32a5
4 + (a + b) + (a + b) + (a + b) + (a + b) ≥ 10a,
(a + b)
32b5
+ (b + c) + (b + c) + (b + c) + (b + c) ≥ 10b,
(b + c)4
32c 5
4 + (c + a) + (c + a) + (c + a) + (c + a) ≥ 10c.
(c + a)
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được
a5 b5 c5 1
4 + 4 + 4 ≥ (a + b + c) (đpcm).
(a + b) (b + c) (c + a) 16
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN