Professional Documents
Culture Documents
Stt Lớp SS học sinh Họ tên Gv chủ nhiệm Họ tên lớp trưởng Ghi
chú
1 12A
2 12B
3 12C
4 12D
5 12E
6 12F
7 12G
8 12H
9 12I
10 12K
11 12M
12 12N
Giới Đoàn
stt Họ tên Ngày sinh Tóan Lý Hóa Văn Tin
tính viên
1 Nguyễn An 12/08/89 1 C 7,8 5,0 6,5 6,0 8,5
2 Trần Văn Giang 23/07/88 1 R 6,5 6,5 7,0 5,5 7,5
3 Lê Thị Minh Châu 03/05/87 0 R 7,5 6,5 7,5 7,0 6,5
4 Dõan Thu Cúc 12/05/89 0 R 6,5 6,4 7,1 8,2 7,3
5 Hồ Minh Hải 30/07/89 1 C 7,5 6,7 8,3 8,1 7,5
Hình 1. Ví dụ hồ sơ học sinh
(1:Nam, 0: Nữ - C: chưa vào Đoàn, R: đã vào Đoàn)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Tiết 1: §1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu
Câu 1:Muốn quản lý thông 1. Bài tóan quản lý:
tin về điểm học sinh của Để quản lý học sinh trong nhà trường, người
lớp ta nên lập danh sách ta thường lập các biểu bảng gồm các cột,
chứa các cột nào? Gợi hàng để chứa các thông tin cần quản lý.
ý:Để đơn giản vấn đề cột a) Một trong những biểu bảng được thiết lập
điểm nên tượng trưng một để lưu trữ thông tin về điểm của hs như sau
vài môn. b) Các công việc thường gặp khi quản lý
Stt,hoten,ngaysinh,giới HS1: cột Họ tên, giới thông tin của một đối tượng nào đó:
tính,đòan viên, tính,ngày sinh,địa chỉ, tổ,điểm o Tạo lập hồ sơ về các đối tượng cần
tóan,lý,hóa,văn,tin tóan, điểm văn, điểm tin... quản lí;
o Cập nhật hồ sơ (thêm, xóa, sửa hồ
GV: Em hãy nêu lên các sơ);
công việc thường gặp khi o Tìm kiếm;
quản lý thông tin của một o Sắp xếp;
đối tượng nào đó ? o Thống kê;
o Tổng hợp, phân nhóm hồ sơ;
1
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
o Tổ chức in ấn…
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
GV: CSDL lưu trên giấy khác 2. Cơ sở dữ liệu là gì?
CSDL lưu trên máy tính ở Cơ sở dữ liệu (CSDL-Database) là tập hợp
điểm nào? các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa
GV: Phần mềm giúp người sử thông tin của một đối tượng nào đó (như
dụng có thể tạo CSDL trên trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà
máy tính gọi là gì? (hệ qtcsdl) máy...), được lưu trữ trên bộ nhớ máy tính
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của
GV: Hiện nay có bao nhiêu hệ nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác
quản trị CSDL? nhau.
Các hệ quản trị CSDL phổ Ví dụ1: lấy lại ví dụ Hình 1
biến được nhiều người biết 3. Sự cần thiết phải có các CSDL:
đến là MySQL, Oracle, Thông tin ngày càng nhiều và phức tạp,
PostgreSQL, SQL Server, việc quản lý và khai thác csdl trên giấy
DB2, v.v. Phần lớn các hệ có nhiều bất tiện, vì thế việc tạo csdl trên
2
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
quản trị CSDL kể trên hoạt máy tính giúp người dùng tạo lập , khai
động tốt trên nhiều hệ điều thác thông tin của CSDL một cách có
hành khác nhau như Linux, hiệu quả .Trong đó đó cần phải kể đến
Unix và MacOS ngoại trừ vai trò không thể nào thiếu được của
SQL Server của Microsoft chỉ phần mềm máy tính dựa trên công cụ
chạy trên hệ điều hành máy tính điện tử.
Windows. 4. Hệ quản trị CSDL:
Là phần mềm cung cấp mô trường thuận lợi
GV: dùng phần mềm ứng dụng và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và tìm kiếm
quản lý học sinh với hệ thông tin của CSDL, được gọi là hệ quản trị
QTCSDL : MS Access để CSDL (hệ QTCSDL-DataBase Manegement
minh họa cho sự tương tác System)-
Như vậy, để tạo lập và khai thác
của hệ CSDL, lưu ý đến vai
trò của phần mềm ứng dụng một csdl cần phải có:
cs và hệ QTCSDL (phần mềm -Hệ QTCSDL
dl ứng dụng giúp người dùng có -Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng
thể giao tiếp một cách dễ dàng máy tính...)
với csdl thông qua các thao tác -Ngoài ra, các phần mềm ứng dụng được
đơn giản). xây dựng trên hệ QTCSDL giúp thuận lợi cho
GV: người sử dụng khi muốn tạo lập và khai thác
Gán 1->CSDL, CSDL
2->phần mềm ứng dụng Hình 2: Sơ đồ tương tác giữa phần mềm
3->Hệ QTCSDL ứng dụng, hệ QTCSDL và CSDL
Hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên
của các thành phần trên dựa
vào vai trò của nó trong hệ Phần mềm ứng dụng
CSDL. Giải thích vì sao em
sắp xếp như vậy? (Xem Hình
2) Hệ QTCSDL
cs
dl
3
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
CSDL Hệ QTCSDL
Tiếng Anh là gì?
Là gì?
Bỏ thành phần số 1, vẽ sơ đồ mô
tả quan hệ giữa 2 thành phần còn
lại.
2. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây:
Câu 1: Hãy nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết?
Câu 3: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ
những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư.
Câu 4: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL (Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa chúng).
3.Dặn dò: HS lưu ý Hình 3 trong bài mô tả sự tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, có thể trình bày
bằng 2 cách,cách 1: bằng các vòng tròn đồng tâm như câu 2 phần bài tập đã ra, cách 2: bằng sơ đồ nhân
quả (mũi tên, tên các thành phần). Chú ý các cách trình bày để vẽ theo yêu cầu của GV.
Suy nghĩ về vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL
4. Rút kinh nghiệm:
4
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Câu 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những
thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư.
Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc tạo các cột chứa dữ liệu của bảng
tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL (phần lớn liên quan
đến CSDL).
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
6. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL:
Thế nào là cấu trúc của một a)Tính cấu trúc:Thông tin trong CSDL được lưu trữ theo
CSDL? một cấu trúc xác định.
Tính cấu trúc được thể hiện ở các điểm sau:
Dữ liệu ghi vào CSDL được lưu giữ dưới dạng
các bản ghi .
Hệ QTCSDL cần có các công cụ khai báo cấu
trúc của CSDL(là các yếu tố để tổ chức dữ liệu:
cột, hàng, kiểu của dữ liệu nhập vào cột, hàng...)
Tính toàn vẹn?
xem, cập nhật, thay đổi cấu trúc .
Ví dụ
.
Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ
b)Tính toàn vẹn: Các giá trị được lưu trữ trong CSDL
liệu trên cột điểm, sao cho
phải thỏa mãn một số ràng buộc, tùy theo nhu cầu lưu trữ
điểm nhập vào theo thang
thông tin.
điểm 10 , các điểm của môn
c)Tính không dư thừa:
học phải đặt ràng buộc giá trị
-Một CSDL tốt thường không lưu trữ những dữ liệu trùng
nhập vào: >=0 và <=10. ( Gọi
nhau, hoặc những thông tin có thể dễ dàng tính toán từ các
là ràng buộc vùng)
dữ liệu có sẵn.
Tính không dư thừa?
Chính vì sự dư thừa nên khi sửa đổi dữ liệu thường hay sai
Ví dụ : Một CSDL đã có cột
sót, và dẫn đến sự thiếu tính nhất quán trong csdl.
ngày sinh, thì không cần có
d)Tính chia sẻ thông tin: vì csdl đuợc lưu trên máy tính,
cột tuổi.
nên việc chia sẻ csdl trên mạng máy tính được dể dàng
Vì năm sau thì tuổi sẽ khác đi,
thuận lợi, đây là một ưu điểm nổi bật của việc tạo csdl trên
trong khi giá trị của tuổi lại
máy tính.
không được cập nhật tự động
e)Tính an toàn và bảo mật thông tin:
vì thế nếu không sửa chữa số
CSDL dùng chung phải được bảo vệ an toàn, thông tin
tuổi cho phù hợp thì dẫn đến
phải được bảo mật nếu không dữ liệu trong CSDL sẽ bị
tuổi và năm sinh thiếu tính
thay đổi một cách tùy tiện và thông tin sẽ bị “xem trộm”.
nhất quán.
f)Tính độc lập: Một CSDL có thể sử dụng cho nhiều
Ví dụ khác: Đã có cột
chương trình ứng dụng, đồng thời csdl không phụ thuộc
soluong và dongia, thì không
vào phương tiện lưu trữ và hệ máy tính nào cũng sử dụng
cần phải có cột thành tiền.
được nó.
(=soluong*dongia).
7. Một số hoạt động có sử dụng CSDL:
Chính vì sự dư thừa nên khi
- Hoạt động quản lý trường học
sửa đổi dữ liệu thường hay sai
-Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh
sót, và dẫn đến sự thiếu tính
-Hoạt động ngân hàng
nhất quán trong csdl.
....
Tính an toàn và bảo mật
thông tin?:
5
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
III. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây:
Câu 1 Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:
a) Không dư thừa, tính bảo mật. c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin
b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để cho ví dụ minh họa
(không sử dụng các ví dụ đã có trong bài).
Câu 2: Nếu vi phạm đến tính không dư thừa thì sẽ dẫn đến sự thiếu .............................
Câu 3:
So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được
dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần.
A B
1. Tác nhân điều khiển hệ thống máy và hệ A. Phần mềm ứng dụng
thống CSDL
2. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo B. Hệ quản trị CSDL
một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính
điện tử.
3. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai C. Hệ điều hành
thác một CSDL.
4. Phần mềm máy tính giúp người sử dụng D.CSDL
không biết gì về hệ QTCSDL nhưng có thể
dùng nó để khai thác thông tin trên CSDL
E. Con người
4. Dặn dò:
1) Nhớ các yêu cầu của một hệ CSDL, không cần phát biểu theo thứ tự - cho ví dụ minh họa khác với ví dụ đã có
trong bài học.
2) Xem lại ví dụ về tính không dư thừa có trong bài:
- Đã có cột soluong và dongia, thì không cần phải có cột thành tiền. (=soluong*dongia). Hãy giải thích vì sao?
6
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b. Tính không dư thừa, tính nhất quán
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
a. 2134
b. 1342
c. 1324
d. 1432
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu
trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì :
CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này
do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó
dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý
và khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 10: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối quan hệ hai chiều?
II) Dặn dò:
7
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Chủ yếu GV giới thiệu chức 1. Các chức năng của hệ QTCSDL:
năng của hệ QTCSDL, dùng Các chức năng cơ bản của hệ QTCSDL;
Tiết 5 Pascal hoặc SQL minh họa cách a) Cung cấp cách tạo lập CSDL:
khai báo, xây dựng cấu trúc Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, người dùng khai
CSDL: báo kiểu và các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin, khai
GV:Trong Pascal để khai báo báo các ràng buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
biến I,j là kiểu số nguyên, k là b) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất
kiểu số thực để dùng trong thông tin:
chương trình em làm thế nào? Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người ta thực hiện
HS: được các thao tác sau:
Var Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
i,j:integer; Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
k:real; c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy
Thực chất là khai báo GV:Cũng trong Pascal để khai cập vào CSDL
kiểu dữ liệu báo cấu trúc bản ghi Học sinh có Thông qua ngôn ngữ đìều khiển dữ liệu để đảm bảo:
9 trường: hoten,ngaysinh, - Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
gioitinh, doanvien - Duy trì tính nhất quán của dữ liệu...
toan,ly,hoa,van,tin: 2. Hoạt động của một hệ QTCSDL:
..... a) Hệ QTCSDL có 02 thành phần chính:
Type -Bộ xử lý truy vấn
Hocsinh=record; -Bộ truy xuất dữ liệu
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Thực chất là khai báo Gioitinh:Boolean; b) Mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL:
kiểu dữ liệu, cấu trúc, Doanvien:Boolean; Người dùng thông qua chương trình ứng dụng chọn các
ràng buộc dữ liệu Toan,ly,hoa,van,tin:real; câu hỏi (truy vấn) đã được lập sẵn,Vd: Bạn muốn tìm
End; kiếm mã học sinh nào- người dùng nhập giá trị muốn
tìm kiếm , ví dụ: A1bộ xử lý truy vấn của hệ QTCSDL
GV: cho ví dụ về chức sẽ thực hiện truy vấn nàybộ truy xuất dữ liệu sẽ tìm
năng duy trì tính nhất GV: Trong CSDL người ta dùng kiếm dữ liệu theo yêu cầu truy vấn dựa trên CSDL đang
quán dữ liệu ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu để dùng
khai báo kiểu và cấu trúc dữ c. Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL:
liệu.
Tiết GV: Trong CSDL người ta dùng Con người
ngôn ngữ thao tác dữ liệu tác
6 động trên các mẩu tin (bản ghi)
bao gồm:
Tóm tắt các thao tác Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ Phần mềm ứng dụng/Truy vấn
cơ bản trên CSDL: liệu
- Thao tác trên Cấu Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
trúc dữ liệu (thông GV: Bằng ngôn ngữ điều khiển
qua ngôn ngữ dn dữ dữ liệu cho phép xác lập quyền
liệu), gồm... truy cập vào CSDL. Hệ QTCSDL:
- Thao tác với nội
dung dữ liệu (thông Bộ xử lý truy vấn
qua ngôn ngữ thao tác
dữ liệu): cập nhật,
gồm... CSDL
-Tìm kiếm, tra cứu
thông tin, kết xuất dữ GV dùng Hình 3: Bộ truy xuất dữ
Sự tương tác giữa các thành liệu
8
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
liệu phần của hệ CSDL, để giúp học
sinh phát triển sơ đồ tương tác
Truy vấn theo nghĩa giữa các thành phần trong hệ
thông thường: hỏi ráo QTCSDL, chủ yếu chi tiết hóa
riết buộc phải nói ra. hệ qtcsdl: bộ xử lý truy vấn & bộ
Ở đây ta hiểu truy vấn
là một khả năng của hệ
truy xuất dữ liệu. (Hình 4)
Sử dụng phần mềm ứng dụng CSDL
CSDL
QTCSDL bằng cách Access để giúp học sinh biết
tạo ra yêu cầu qua các được truy vấn là gì?
câu hỏi nhằm khai thác Hình 4: Sự tương tác giữa các thành phần trong hệ
thông tin (tìm học sinh QTCSDL
tên gì?, tìm kiếm công 3. Vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL:
dân có số CMND a) Người quản trị CSDL: là một người hay một nhóm
gì?...) người lập trình Vai trò của con người (nói người được trao quyền điều hành hệ CSDL : - Thiết kế và
giải quyết các tìm chung) đối với hệ CSDL? cài đặt CSDL, hệ QTCSDL, và các phần mềm có liên
kiếm đó bằng công cụ quan.
của hệ QTCSDL từ đó - Cấp phát các quyền truy cập CSDL
người dùng sẽ nhận - Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm thỏa
được kết quả đó là mãn các yêu cầu của các ứng dụng và của người dùng.
thông tin phù hợp với b) Người lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng có am hiểu
câu hỏi. về một hệ QTCSDL nào đó, dùng ngôn ngữ của hệ
QTCSDL này để tạo một giao diện thân thiện qua chương
trình ứng dụng dễ sử dụng để thực hiện một số thao tác
trên CSDL tùy theo nhu cầu.
c) Người dùng : (còn gọi người dùng đầu cuối) Là người
có thể không am hiểu gì về hệ QTCSDL nhưng sử dụng
giao diện thân thiện do chương trình ứng dụng tạo ra để
nhập dữ liệu và khai thác CSDL.
3. Củng cố:
Truy vấn là gì? Còn gọi là truy hỏi :dùng các câu hỏi đặt ra ở phần mềm ứng dụng dựa vào yêu cầu khai thác
thông tin để yêu cầu hệ QTCSDL tiếp nhận truy vấn và truy xuất dữ liệu một cách tự động. Đặt 3 câu truy vấn
để khai thác thông tin về HS? Kết xuất là gì? Quá trình tạo ra kết quả : thông tin muốn tìm kiếm.
9
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 7:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức
nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập
trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 8: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy
tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 9: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin.
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
B) Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Em hiểu thế nào về thao tác cập nhật .
Câu 2: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL cần phải có khả năng phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.? Hãy nêu
ví dụ để minh họa cho giải thích
Câu 4:Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm
việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 5: Trong các chức năng của hệ QTCSDL chức năng nào là quan trọng nhất, vì sao?
Câu 6:Dựa vào Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL em hãy mô tả sơ lược về hoạt động của một hệ
QTCSDL..
4) Dặn dò: Tiết sau kiểm tra 15 phút
5) Rút kinh nghiệm:
10
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
11
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm
việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
. Trắc nghiệm chương 1 trên máy
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu
khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b. Tính không dư thừa, tính nhất quán
12
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
a. 2134
b. 1342
c. 1324
d. 1432
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được
lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập :
CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL
này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó
dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để
quản lý và khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ
chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là
nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
13
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng
máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai
thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
3. Dặn dò:
4. Rút kinh nghiệm:
14
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
a. Tạo tập tin mới trong Access:
Bước 1:Trong cửa sổ H5, kích vào:
File/New xuất hiện cửa sổ H6.
15
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H6
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Nhập vào tên tệp (tối đa 255 Bước 2: Kích vào Blank database (CSDL
ký tự), phần đuôi do Access tự trắng), xuất hiện H7, chọn thư mục muốn lưu
gán .MDB ( Manegement tệp, nhập tên tệp, kích vào nút lệnh Create.
DataBase) Xuất hiện H8
H7
16
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H8
Cửa sổ CSDL
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
b. Mở CSDL đã có trên đĩa:
Cách 1: Đến thư mục chứa tệp cần mở, kích đúp vào tên tệp
muốn mở.
Cách 2: Trong cửa sổ CSDL, kích vào File/Open/kích vào tên
CSDL muốn mở, ví dụ mở tệp : QUANLYHOCSINH, xem
H9
H9
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
6. Kết thúc làm việc với Access:
Trong cửa sổ CSDL
Cách 1: Kích vào File/Exit.
Cách 2: Kích vào nút Close (X) nằm ở góc phải phía
17
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
18
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Câu 3: Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng trong Access
Câu 4: Có những cách nào để tạo đối tượng trong Access
Câu 5: Nêu các thao tác khởi động và kết thúc Access
6. Dặn dò:
7. Rút kinh nghiệm:
Tên cột
Bản ghi
Table : DSHS
Cột
Cột
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Kiểu dữ liệu là gì? (đã được 2. Một số kiểu dữ liệu trong Access: H6
học ở Pascal) là kiểu giá trị
19
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
20
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
21
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
chính? TEN: TexT B4: Chọn trường khóa chính: Trường MAHS
(Đ án: MAHS, vì GIOITINH: kiểu Yes/No là trường khóa chính (vì mỗi HS được xác
mỗi HS có một mã NGAYSINH: Kiểu date/Time định bởi một mã hs duy nhất), trong cửa sổ
HS duy nhất) DIACHI: Text thiết kế Table (H9), chọn trường MAHS, kích
TO:Text
Tất cả các trường yêu cầu ghi chú thích mô tả
cho rõ về trường. vào biểu tượng trên thanh công cụ, xuất
hiện biểu tượng chìa khóa nằm bên trái của
trường.
1- Chọn đối
tượng Tables
H7
H8
22
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
1.
Chọn
trường
muốn
đặt
khóa
chính
23
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
1 2 3
b) Thiết kế bảng với yêu cầu phức tạp:
Thiết kế có thêm yêu cầu về tính chất
trường (Field Properties) dùng để điều khiển
cách thức dữ liệu được lưu trữ, nhập hoặc
hiển thị.
Một số tính chất của trường hay dùng:
Field Size: Nhập từ 0 đến 255 nếu là kiểu
Ví dụ 3: Yêu cầu như ví dụ 2, nhưng có yêu cầu thiết kế thêm các Text, nếu kiểu dữ liệu là Number thì chọn
tính chất của trường như sau: byte lưu các giá trị từ 0 đến 255, chọn
DSHS(MAHS,HODEM,TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO) Integer hay long Integer nếu lưu số
24
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H10
Chú thích:
1- Tên trường (Field Name) bắt buộc phải nhập vào
2- Kiểu dữ liệu (Data Type) bắt buộc phải chọn
3- Chú thích (Description) tùy chọn
4- Kích cỡ trường (field Size) tùy chọn Field Properties
5- Định dạng (Format), tùy chọn (Tính chất
6- Caption : Nhập tên cho cột có dấu tiếng Việt, không bắt buộc trường)
Chọn Yes để
đồng ý lưu
H11
Nhập
tên
Table 25
mới vào
đây
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H12
H13
Chọn Yes để Access tự tạo
trường khóa chính có tên ID
4. Câu hỏi về nhà :
A) Bài tập về nhà chuẩn bị tiết thực hành :
Câu 1: Thực hành lệnh môi trường trong Ms Windows
a) Vào lệnh môi trường xác lập dạng thức về số: dạng Việt Nam (dấu phân cách thập phân là dấu , (dấu phẩy),
dấu phân nhóm là dấu . (dấu chấm), dấu phân cách đối số trong công thức là; (chấm phẩy)
b) Xác lập đơn vị tiền tệ : VNĐ, đặt sau số và cách số một dấu cách.
c) Xác lập ngày dạng Việt Nam : dd/MM/yyyy
Cuối cùng lưu giữ các dạng thức ở trên.
Hdẫn: GV hướng dẫn Học sinh ngay trên máy con ở phòng đa chức năng bằng chức năng quảng bá nhanh. Học
sinh làm lại nhiều lần cho quen.
Câu 2:
a) Tạo thư mục mới có tên là tên của lớp tại My Document ví dụ :
My Document\LOP12A
b) Tạo tệp CSDL mới có tên File: QUANLYHOCSINH.MDB, lưu tại thư mục vừa tạo.
c) Thiết kế table có tên: DSHS
DSHS(MAHS,HODEM,TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO)
Field Properties
Field Name Data Type Field
Format Caption Require
Size
MAHS Text 10 > Mã học sinh
HO_DEM Text 20 Họ đệm
TEN Text 10 Tên
GIOI_TINH YES/NO YES/NO Giới tính
DATE/
NGAY_SINH Short date Ngày Sinh
TIME
DIA_CHI Text 25 Địa chỉ
TO Text 1 Tổ yes
d) Thiết kế Table : MON_HOC (MA_MON_HOC , TEN_MON_HOC)
Field Properties
Data
Field Name
Type Field
Format Caption Require
Size
MA_MON_HOC Text 2 Mã môn học
TEN_MON_HOC Text 20 Tên môn học
26
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Câu 1 (GV hướng dẫn trước, lần lượt đưa thêm các yêu cầu về dạng thức tiền tệ, số theo dạng Anh..) Học sinh
làm vài lần cho thành thạo câu 2 : Hướng dẫn chung bằng Projector, sau đó Học sinh làm như sau:
Câu a,b một hoặc 2 hs cho cả lớp xem
Câu c một hoặc 2 hs làm cho cả lớp xem Sử dụng phòng Hi Class dùng
Câu d một hoặc 2 hs làm cho cả lớp xem chức năng hs mẫu, hoặc phân
Câu e một hoặc 2 hs làm cho cả lớp xem nhóm hs thực hành trên máy
GV nhận xét, giải đáp thắc mắc của Học sinh, đưa ra các nhận xét cuối cùng
GV chưa cho học sinh nhập dữ liệu ở các bảng.
4. Dặn dò:
5. Rút kinh nghiệm:
27
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
3.Nội dung:
H14
-Chọn trường
muốn
Hoạt độngthay
giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Hoạt
đổi vịđộng giáo viên
trí, nháy Hoạt động học sinh Phần ghi bảng
4. Thay đổi thiết kế của bảng:
chuột và giữ. b. Thêm trường:
Một bảng đã thiết kế và ghi vào CSDL xong, bây giờ
Xuất hiện Vdụ: thêm trường mới vào trên trường
muốn lấy bảng đó ra để thiết kế lại làm như sau:
DIACHI (H15)
hình nằm B1:Trong cửa sổ CSDL, kích chọn đối tượng Tables/kích
ngang trên chọn tên bảng muốn thiết kế lại.
trường đã B2: Kích vào nút Design
chọn. a) Thay đổi thứ tự trường:H14
-Rê chuột
đến vị trí mới,
thả chuột
-Chọn
trường
DIACHI.
-Trỏ chuột
vào trường
đã chọn.
- Kích phím
phải chuột
chọn Insert
Rows.
H15
28
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
c. Xóa trường:
- Chọn trường muốn xóa
-Kích phải chuột/Delete Rows
d. Thay đổi khóa chính:
-Chọn trường muốn hủy khóa chính.
29
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H17
Bảng
chính, Bảng quan hệ
nằm ở nằm ở đầu đến
đầu
xuất
phát
Trỏ chuột vào
MAHS của bảng
DSHS, kéo rê
sang MAHS của
bảng BANG_DIEM
và thả.
H18
H19
31
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
GV: Có bao giờ Access không cho có liên quan. Tra cứu các lỗi thường gặp
phép xóa mối quan hệ không? khi tạo dây quan hệ ( trang 77)
Đ/án:Có, vì lúc này bảng đang ở
chế độ làm việc
4) Câu hỏi về nhà :
A) Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
b. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
Câu 2: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảo
a. Tính độc lập dữ liệu c. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng
b. Tính dư thừa dữ liệu d. Cả ba tính chất trên
Câu 3:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
a. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
b. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
c. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type) và khác chiều dài (field size)
d. Các câu b và c đều đúng
Câu 4: Hai trường (Field) tham gia vào dây quan hệ, có cần thiết tên của hai trường này phải:
a. Gống nhau b. Không cần phải giống nhau
Câu 5: Ký hiệu số 1 trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết
a. Trường đó có khóa chính
b. Trường đó không có khóa chính
Câu 6: Ký hiệu vô cùng ( 00 ) trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết
a. Trường đó có khóa chính
b. Trường đó không có khóa chính
Câu 7: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (Primary table)
a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ
b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng đều là bảng chính
d. Không có bảng nào là bảng chính
Câu 8: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng quan hệ (Related table)
a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ
b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng đều là bảng quan hệ
d. Không có bảng nào là bảng quan hệ
Câu 9: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước.
a. Bảng chính trước
b. Bảng quan hệ trước
c. Bảng nào trước cũng được
d. Các câu trên đều sai
Câu 10: Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng
a. Trước b. Sau
B) Bài tập về nhà:
Câu 1:Tạo mối quan hệ cho ba bảng :
DSHS (MAHS, HODEM, TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO)
MON_HOC (MA_MON_HOC , TEN_MON_HOC)
BANG_DIEM (ID,MAHS, MA_MON_HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO)
Ba bảng này đã thiết kế ở bài tập thực hành số 01. Cuối cùng lưu giữ mối quan hệ này lại.
Hướng dẫn: Xác dịnh bảng nào có thể lập được mối quan hệ, kiểm tra xem trường muốn quan hệ có cùng kiểu
dữ liệu (Data type) và cùng chiều dài (Field size) không?
Câu 2: Nhập dữ liệu cho ba bảng theo gợi ý dưới đây:
Table : DSHS
32
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Table: MON_HOC
Table: BANG_DIEM
H dẫn:
- Nhập dữ liệu cho bảng nào trước? nhập dữ liệu cho bảng chính trước (primary Table), bảng quan hệ (Related
table) nhập sau
III) Dặn dò: Về nhà xem lại cách thiết lập các dạng thức nhập ngày ngắn dạng Việt Nam trong Windows.Từ đó
mới nhập được dữ liệu ngày tháng trong Access dạng Việt Nam.
Hướng dẫn: Ngày tháng dạng Việt Nam : ngày/tháng/năm (thông thường chọn dạng : dd/MM/yy hay
dd/MM/yyyy)
Start/Settings/Control Panel/Kích đúp Regional and language options/ customize/chọn phiếu lệnh Date/ trong
mục Short date style (kiểu ngày ngắn), nhập dd/MM/yyyy/apply/Ok.
33
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
34
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Table: MON_HOC
Table: BANG_DIEM
H dẫn:
- Nhập dữ liệu cho bảng nào trước? nhập dữ liệu cho bảng chính trước (primary Table), bảng quan hệ (Related
table) nhập sau
4. Dặn dò :
5. Rút kinh nghiệm:
35
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
36
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 10:Thoát khỏi Access bằng cách:
a. Vào File /Exit
b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
d. Câu b và c
Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là gì
a. Table
b. Record
c. Field
d. Field name
Câu 12: Bản ghi của Table chứa những gì
a. Chứa tên cột
b. Chứa tên trường
c. Chứa các giá trị của cột
d. Tất cả đều sai
Câu 13: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. <=255
b. <=8
c <=64
d. <=256
Câu 14: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
a. Được
b. Không được
c. Không nên
d. Tùy ý
Câu 15: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
a. Không phân biệt chữ hoa hay thường
b. Bắt buộc phải viết hoa
c. Bắt buộc phải viết thường
d. Tùy theo trường hợp
Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
a. Number
b. Date/Time
c. Autonumber
d. Text
Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
a. Number c. Yes/No
b. Currency d. AutoNumber
Câu 18: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục
Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối
cùng kích vào Apply và Ok.
d. Các câu trên đều sai
Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
a. Number c. Text
b. Currency d. Date/time
Câu 20: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã
hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
a. Text
b. Number
c. Yes/No
d. Auto Number
Câu 21: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
b. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
Câu 22: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảo
a. Tính độc lập dữ liệu
37
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Câu 28: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng quan hệ (Related table)
a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ
b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng đều là bảng quan hệ
d. Không có bảng nào là quan hệ
Câu 29: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước.
a. Bảng chính trước
b. Bảng quan hệ trước
c. Bảng nào trước cũng được
d. Các câu trên đều sai
Câu 30: Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng
a. Trước
b. Sau
B) Thực hành (20 phút): làm lại các bài tập thực hành ở tiết 14.
4. Dặn dò:
5. Rút kinh nghiệm:
38
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
3. Nội dung:
Đề bài kiểm tra: (1 tiết)
Câu 1. (4 điểm) Tạo tập tin CSDL trong Access, có phần tên là tên của học sinh, ví du:
NGUYENVANLONG.MDB, nằm trong thư mục My Document gồm 03 Tables như sau:
o Khach_hang(Ma-khach_hang,Ten_khach_hang,Dia_chi), với ý nghĩa mỗi khách hàng có một mã
khách hàng (Ma_khach_hang) duy nhất.
o San_pham(Ma-san_pham,ten_san_pham,Don_gia), với ý nghĩa mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm
(Ma-san_pham) duy nhất.
o Hoa_don(So_hieu_don, Ma_khach_hang, Ma_san_pham,So_luong,Ngay_giao_hang), với ý nghĩa:
số hiệu hóa đơn (So_hieu_don) là không được trùng nhau, mỗi khách hàng có thể mua nhiều sản
phẩm, và sản phẩm có thể được mua nhiều lần như nhau.
Trong đó yêu cầu :
Ma-khach_hang: kiểu ký tự, chứa tối đa 10 ký tự
Ma-san_pham: kiểu ký tự, chứa tối đa 5 ký tự
So_hieu_don: kiểu số nguyên (integer)
Ngay_giao_hang: kiểu ngày ngắn dạng :Việt Nam
Don_gia: kiểu số thực (single)
So_luong: kiểu số nguyên (integer)
Sử dụng thuộc tính Caption để nhập tên trường có dấu tiếng Việt
Tính chất của các trường còn lại của bảng tùy học sinh tự thiết kế sao cho phục vụ được mục đích quản lý hàng
hóa và mối quan hệ giữa các bảng.
Câu 2 (4 điểm) Lập mối quan hệ giữa các Tables:
Mối quan hệ phải đảm bảo tính quan hệ vẹn toàn trên trường quan hệ
Câu 3 (2 điểm) Nhập dữ liệu với nội dung sau đây:
4) Dặn dò:
Hết
39
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
40
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Đặt điểm chèn vào bất kỳ ô nào trên bản ghi muốn
Lưu ý: Nếu giữa các
Table đã đặt mối quan hệ xóa, kích vào biểu tuợng , chọn Yes để đồng ý
và chỉ chọn thuộc tính: xóa.Dữ liệu đã đồng ý xóa sẽ không phục hồi lại
Enforce Referential được!
Integrity khi xóa bản ghi
(bản ghi có chứa trường f) Di chuyển trong bảng:
sử dụng ở đầu bản quan - Dùng chuột kích phím trái vào bất kỳ ô nào muốn
hệ) đầu Table chính - thì di chuyển đến.
Acess không cho phép - Sử dụng các nút lệnh trên thanh di chuyển
xóa?? Còn xóa bản ghi ở
đầu bảng quan hệ thì bao - Bấm Tab để chuyển ô từ trái sang phải, và
giờ cũng xóa được. shift+Tab để di chuyển ngược lại.
4. Củng cố, bài tập về nhà: Hs thực hành trên máy sau khi gv hướng dẫn theo từng thao tác.
5. Dặn dò:
41
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H24
H25
H26
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Phần ghi bảng
3) Tìm kiếm đơn giản:
Có thể tìm kiếm giá trị chứa trong các cột thỏa mãn
một số điều kiện nào đó, sau khi tìm kiếm có thể thay
thế bởi một giá trị khác.
Ví dụ 4: Trên Table DSHS, tìm học sinh có tên Lý.
B1: Mở Table DSHS ở chế độ trang dữ liệu, đặt điểm
chèn vào ô bất kỳ của cột Tên (cột có chứa giá trị
42
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
4) In dữ liệu:
In nội dung bảng dưới dạng trang dữ liệu:
- Mở Table dưới dạng trang dữ liệu
-Vào File/Print
H27
4. Dặn dò:
5. Củng cố:Hs thực hành trên máy sau khi gv hướng dẫn thao tác từng bước
43
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
44
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
f) Thiết kế lại Table KHACH_HANG, sao cho Ten_khach_hang (chứa họ đệm và tên của khách hàng vào cùng
một trường) tách làm 02 trường có tên: HO_DEM và trưòng TEN. Sau đó hãy điều chỉnh dữ liệu họ lót của
khách hàng vào trường HO_DEM, tên khách hàng vào trường TEN, sắp xếp trường TEN tăng dần.
g) Đóng cửa sổ Table này lại và lưu các thay đổi vừa rồi.
Bài 2: Mở Table HOA_DON, tiến hành lọc theo yêu cầu dưới đây bằng 02 cách lọc : lọc theo dữ liệu đã chọn và
lọc theo mẫu.
a) Lọc ra những mã khách hàng có ký hiệu a3. Cuối cùng hủy lọc đưa danh sách về như cũ.
b) Lọc ra những mã khách hàng có ký hiệu a1 mua sản phẩm số 2. Cuối cùng hủy lọc đưa danh sách về như cũ.
c) Đóng cửa sổ table này lại và lưu các thay đổi vừa rồi.
4. Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm của HS qua tiết thực hành
5. Dặn dò: Tiết 21 học bài mới
Các tóan hạng trong biểu Ví dụ: Khi quản lý học 1. Các khái niệm:
thức có thể là: sinh, ta thường có những a) Mẫu hỏi (truy vấn):
- Tên trường (đóng vai trò yêu cầu khai thác thông Trong CSDL chứa các thông tin về đối tượng ta
như là biến) được ghi trong tin, bằng cách đặt câu hỏi đang quản lý. Dựa vào nhu cầu thực tế công việc,
dấu [ ]: (truy vấn): người lập trình phải biết cách lấy cách thông tin ra
Ví dụ: [HODEM], Tìm kiếm học sinh theo theo yêu cầu nào đó. Access cung cấp công cụ để tự
[LUONG] mã học sinh? Tìm kiếm động hóa việc trả lời các câu hỏi do chính người lập
- Các hằng số những học sinh có điểm trình tạo ra.
- Các hằng văn bản phải trung bình cao nhất lớp? Ví dụ (bên)
được viết trong cặp dấu Tổng số hàng hóa tính b) Tác dụng của mẩu hỏi:
ngoặc kép, ví dụ: “NAM”, bằng tiền đã nhập trong - Sắp xếp các bản ghi
“NỮ”... tháng ?...Tiếp theo yêu cầu - Chọn các bản ghi thỏa điều kiện nào đó
- Các hàm số: SUM ,AVG, này người lập trình sử - Chọn các trường hiển thị trong danh sách
MAX , MIN, COUNT ... dụng ngôn ngữ lập trình - Tính tóan các trường mới
Ví dụ về biểu thức số học: để đón nhận truy vấn và - Tổng hợp và hiển thị thông tin từ các Table có
[SOLUONG]*[DONGIA] thực hiện truy xuất dữ liệu quan hệ.
200*[DONGIA] cho kết xuất lên màn c) Biểu thức trong Access:
... hình hoặc in ra giấy. Để thực hiện các tính tóan và kiểm tra các điều
Ví dụ về biểu thức chuổi kiện, ta phải biết cách viết các biểu thức đó. Các
[HODEM]&” “&[TEN] biểu thức trong Access là:
Biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu
thức lôgic:
- Các phép tóan được sử dụng trong Access để viết
biểu thức:
o Phép toán số học: +,-,*,/
o Phép toán so sánh:
<, >, <=,>=,=,<> (không bằng)
o Phép toán Lôgic: AND (và), OR (hoặc),
NOT (phủ định).
o Phép toán ghép chuổi: &
Ví dụ: [HO_DEM]&” “&[TEN], ghép trường
[HO_DEM] và trường [TEN]
45
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
(2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/5 để tính
điểm trung bình
Biểu thức điều kiện: “Giỏi” OR “Khá” để lọc ra
danh sách học sinh Giỏi hoặc Khá
Biểu thức Lôgic : [TOAN]>=0 AND [TOAN]<=0
dùng kiểm tra dữ liệu nhập vào cột điểm sao cho
điểm thuộc thang 10 điểm.
Ví dụ về cách sử dụng hàm số:
ROUND((2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/5,1)
làm tròn biểu thức trong ngoặc đến 1 số lẻ.
Chú ý : Phân biệt hai cách viết sau đây :
(2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/5
2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC]/5
46
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Về kỹ năng: Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các
chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HS có sách bài tập gv soạn.
c) Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo, thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.
d) Các bước lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ: Cập nhật dữ liệu bao gồm các thao tác gì?
3. Nội dung:
47
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H28
Giải thích:
Filed: Khai báo tên trường được chọn
Table; Tên table chứa trường đã chọn
Sort: Sắp xếp dữ liệu nằm trong truờng đã chọn
Show: cho ẩn /hiện cột đã chọn
Criteria: ghi điều kiện lọc, điều kiện lọc nằm trên một hàng có ý nghĩa “Và”
Or: Diễn tả điều kiện lọc có ý nghĩa “hoặc”
H29
H30
H31. Danh sách hs được lọc ra theo yêu cầu điểm >=8
48
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
-Lọc ra danh sách gồm những hs có mã học sinh A2 hoặc A3, kiểm tra sau ngày 2/4/2006 .
49
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H32
.
H33. Kết quả là danh sách hs có điểm>=8, không chứa trường ID (so sánh với H31)
H34
MAHS trùng nhau, thì DIEM_SO sắp xếp giảm
DIEM_SO sắp xếp giảm dần
dần
50
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H35
Tăng dần: A2->A3
DSHS (MAHS, HODEM, 2.3) Dùng Query để tổng hợp nhiều truờng từ
TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO) các bảng có quan hệ:
MON_HOC (MA_MON_HOC , Ví dụ 4: Từ 03 Tables đã có : DSHS, MON_HOC,
TEN_MON_HOC) BANG_DIEM. Hãy tạo danh sách chứa các trường
BANG_DIEM(MAHS, MA_MON_HOC, sau đây:
NGAYKIEMTRA, DIEM_SO) MAHS,
HODEM,TEN,NGAYSINH,TO,TEN_MON_HOC,
, DIEM_SO
Nhận xét: các trường này không nằm trong một
bảng, mà nằm trong 3 bảng.
Các bước làm tương tự như các bước ở ví dụ 1, tuy
nhiên với nhận xét ở trên, ta phải chọn hết cả 3
bảng vào lưới QBE, và tiến hành chọn các trường
theo yêu cầu bằng cách kích đúp chuột vào trường
muốn chọn (H37), cuối cùng kích vào Run để có
danh sách (H38). Đặt tên Query là QTONG_HOP
H36
H37
51
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H38
52
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H39-Nhớ kích ở ô vuông này để không cho xuất hiện cột TEN
H40
2.5) Dùng Query để gộp nhóm:
Ví dụ 6: Từ Table DSHS và Table BANG_DIEM
hãy dùng Query để :
a) Tạo danh sách tổng hợp để gộp các bản ghi có tổ
(TO)như nhau nằm liên tục tạo thành một nhóm để
dễ phân biệt
b) Sau đó tính điểm trung bình, điểm cao nhất, điểm
thấp nhất trên trường DIEM_SO.
c) Sắp xếp tăng dần cho cột TO
d) Thực hiện Query để cho kết quả
e) Đặt tên cho Query là QTONG_KET
Cách làm:
Nhận xét: Danh sách này phải được lập trên hai
Table: DSHS (có chứa trường TO) và BANG_DIEM
(có chứa trường DIEM_SO)
B1: Vào cửa sổ thiết kết query, chọn hai Table vào
lưới: DSHS và BANG_DIEM
B2: Kích chọn trường TO, kích chọn 03 lần trường
DIEM_SO để làm xuất hiện 03 cột DIEM_SO trong
lưới (H40)
B3: Kích vào biểu tượng Total , trên lưới xuất
Thỏa mãn yêu hiện dòng mới có tên Total (H42), trên dòng Total
xuất hiện các từ khóa Group By: để gộp các giá trị
cầu a & b
trên trường đã chọn thành một nhóm, nếu các giá trị
ở trường đã chọn chứa giá trị giống nhau.
- Ở đây ta chọn Group By cho trường TO, và lần lượt
chọn thêm (H41):
1 AVG để tính trung bình của trường DIEM_SO
2 MAX để tính điểm cao nhất thuộc trường
DIEM_SO
3 MIN, để tính điểm thấp nhất thuộc trường
DIEM_SO (H42)
53
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Yêu cầu e
Chọn 1 2 3
Group
By để H41
nhóm
trường
1 - Chọn hàm AVG tính trị trung bình trên trường Diem_so
2 - Chọn hàm Max tính điểm cao nhất trên trường Diem_so
3 - Chọn hàm Min tính điểm thấp nhất trên trường Diem_so
H42.
H43
4) Dặn dò:Về nhà làm lại ví dụ trên, trong đó ở ví dụ 6, dùng cách đặt tên cột mới để đổi tên cho
AvgOFDIEM_SO Điểm trung bình, MaxOfDIEM_SOĐiểm cao nhất, MinOFDIEM_SOĐiểm thấp nhất,
như trong danh sách dưới đây:
54
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
55
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
56
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Bài 2: Sử dụng 02 bảng HOA_DON và SAN_PHAM, dùng các hàm AVG, MAX, MIN để thống kê số lượng
trung bình, cao nhất, thấp nhất trong các đơn đặt hàng theo tên sản phẩm. Đặt tên cho Query là Q_THONGKE
Kết quả:
Bài 3:Sử dụng 02 bảng HOA_DON và KHACH_HANG, đặt điều kiện cho các trường tương ứng để thiết kế mẫu
hỏi thu thập thông tin (Tên khách hàng, địa chỉ, ngày giao hàng) về các khách hàng có ngày giao hàng sau ngày
18/08/2006 và có số lượng lớn hơn 30. Đặt tên cho Query là Q3
Kết quả:
Bài 4: Tạo trường mới tổng giá tiền:[don_gia]*[so_luong] rồi dùng hàm Sum trên trường này để thống kê các
khách hàng có tổng số tiền trên các đơn đặt hàng lớn hơn 100.000 đồng trong các đơn đặt hàng. Hãy lập mẫu hỏi
thực hiện công việc này. Đặt tên Q4
Kết quả:
57
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
vào lệnh ,Ở
khung Tables/Queries chọn table nguồn
DSHS (MAHS, HODEM, :DSHS (H44)
TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO)
MON_HOC (MA_MON_HOC , B2: Tùy theo yêu cầu trong Form chứa
TEN_MON_HOC) trường nào của Table nguồn? để chọn
BANG_DIEM(MAHS, MA_MON_HOC, trường vào khung Select Field (chọn
NGAYKIEMTRA, DIEM_SO) trường). Kích dấu >> để chọn hết trường
của Table vào Form ( nếu muốn chọn
từng trường 1, chọn trường muốn đưa
Chọn Table nguồn (H44) vào Form kích vào dấu >)
B3: Kích vào Next để tiếp tục, xuất hiện
(H45), cho phép chọn cách trình bày của
Form, chọn dạng cột (Columnar), kích
vào Next để tiếp tục xuất hiện (H46)
cho phép chọn nền của biểu mẫu, chọn
International (nền của Form là hình quả
địa cầu) kích vào Next xuất hiện
cửa sổ (H47) , đặt tên cho Form: DANH
SACH HS kích vào Finish để kết
thúc. Kết quả (H48).
B4: Đóng cửa sổ Form chọn Yes để đồng
ý lưu
58
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H44
H45
H46
59
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H47
H48
Lưu ý: Từ đây ta có thể sử dụng Form này để nhập dữ liệu cho Table.
60
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H49.
Lần 2: Chọn các trường của BANG_DIEM, và kích vào Next để tiếp tục
H50
B2: Ở (H51), chọn Table DSHS : chi phối biểu mẫu BANG_DIEM, kích vào NextXuất hiện (H52)
Chọn bảng DSHS để trình
bày nội dung cho form chính
Muốn
xem
số
liệu
dựa Chọn nút này
trên để tạo biểu Chọn bảng BANG_DIEM để
Table mẫu trình bày nội dung cho Form phụ
nào? chính/phụ
H51.
H52. Chọn cách trình bày của Form phụ-chọn Datasheet có dạng như khung trái
61
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
B3: Ở (H53) Chọn kiểu Internetional (quả địa cầu làm ảnh nền cho Form-thường kích chọn Standard), kích vào
Next, xuất hiện (H54) nhập tên cho form: F_TONGHOP, Access cho biết form phụ là BANG_DIEM
(BANG_DIEM Subform). Kích vào Finish để kết thúc, xem kết quả (H55)
H53
H54
Đìêu
khiển di
chuyển
đến các
bản ghi
của form
phụ.
H55
Đìêu khiển di chuyển
đến các bản ghi của
form chính.
62
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H56
4)Dặn dò, rút kinh nghiệm:Về nhà thực hành các ví dụ có trong bài học.
Kết quả:
63
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Bài 2: Từ Table BANG_DIEM hãy tạo Form chứa các trường của bảng này. Lưu tên Form là: FBANGDIEM.
b) Cách tạo biểu mẫu này theo các bước hướng dãn ở bài đã học ở mục b)
I) Câu hỏi về nhà :
III) Dặn dò:
Chương II:31 (15,10,2,4)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access
Tiết 29-30 §6 Báo cáo (Report) - (tiết 1&2/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu:
Về kiến thức: Biết khái niệm báo cáo là gì ? Vai trò của nó, biết các bước lập báo cáo Về kỹ năng: Tạo được
báo cáo bằng Wizard. Thực hiện lưu trữ báo cáo
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các
chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HS có sách bài tập gv soạn.
c) Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo, thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.
d) Các bước lên lớp:
64
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
65
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H57
H58
H59
66
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
H60
H61
Tổ 1, có 2
bản ghi.
Tính
ĐTB
của HS
trong tổ
H62
Tiết
GV cho hs thực hành trên máy lần nữa đến hệ tiết.
30
67
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
4) Dặn dò: 2 tiết sau thực hành Report, Tiết thứ 1 làm lại bài ở trên, tiết thứ 2 làm bài tập mới.
c) Tạo Report chứa tất cả các trường của table DANHSACH với yêu cầu sau:
- Phân nhóm trên trường TO (Tổ giống nhau thì được xếp vào một nhóm)
- Trên mỗi nhóm lại sắp xếp tăng dần trên trường HOTEN
- Trên mỗi nhóm đã phân nhóm, tính điểm trung bình các HS trong tổ.
- Đặt tên Report là R_DANHSACH
Tiết 29
Bài tập 2: Mở tệp KINHDOANH.MDB nằm trong thư mục My Document, gồm các bảng:
68
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Sắp
giảm
dần
Tổng
tiền
Trên
nhóm
b2)Phân nhóm (lần 1) trên trường Dia_chi, trên nhóm Dia_chi lại phân nhóm (lần 2) trên trường
Ten_khach_hang, Sắp xếp giảm dần trên trường Thành tiền, trên nhóm đã lập tính tổng thành tiền, giá trị trung
bình , giá trị cao nhất, thấp nhất của thành tiền mà khách hàng đã mua. Đặt tên R_THANHTIEN2
Hướng dẫn: Trong cửa sổ chọn trường phân nhóm:
69
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
(T1)
70
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
(T2)
Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh, Ho_ten, Ngay_sinh, Toan,Van,Tinhoc, Phongthi và
tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức
DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5. Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo chiều tăng dần, đặt tên
Query này là: Q_DIEMTB
Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi môn Toan lớn hơn 7
H dẫn: Chọn vào lưới QBE truờng điểm TOAN hai lần,
Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN, NGAY_SINH trong Form này có chứa một
Form khác chứa các thông tin như sau: SO_BAO_DANH, TOAN, VAN,TINHOC,DIEMTB
Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báo cáo trong đó chứa các thông tin về Phòng thi, số
báo danh, Tóan, Văn, Tin học, Điểm TB. Thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Phân nhóm trên trường Phòng thi
- Trong nhóm sắp xếp tăng dần trên trường Số báo danh
- Trên cột Điểm TB tính trị trung bình, thấp nhất, cao nhất.
Kết quả: Bảng báo cáo có nội dung sau đây
71
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Tiết 32 –GV rút kinh nghiệm qua tiết thực hành, khắc phục các yếu điểm của học sinh qua bài thực hành:
Tiếp tục sử dụng phương pháp như trên để phát hiện các thắc mắc của học sinh, cuối cùng đảm bảo rằng
tất cả học sinh đều hiểu được và làm được , mọi nghi ngờ về các vấn đề còn mơ hồ trong bài phải được giải
quyết trong tiết này.
Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
72
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Câu 2(1đ): Thiết lập mối quan hệ giữa bảng HOC_SINH với BANG_DIEM qua trường Ma_hoc_sinh, giữa bảng
MON_HOC với BANG_DIEM qua trường Ma_mon_hoc để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
Câu 3: (1đ)Nội dung dữ liệu nhập vào cho các bảng như sau:
73
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Câu 4: (2 đ) Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng 2 bảng một lần:HOC_SINH và
BANG_DIEM (form chính và phụ)
Câu 5: (5 đ) Thiết kế một số mẫu hỏi theo yêu cầu sau đây:
a) Thống kê (điểm trung bình, điểm cao nhất, điểm thấp nhất ) theo từng học sinh trong lớp. Danh sách hiển thị
học sinh theo 05 cột: họ đệm,tên, cột điểm trung bình, cột điểm cao nhất, cột điểm thấp nhất. Đặt tên Q1
b) Thống kê theo từng môn học, trên trường điểm , để biết trị trung bình, cao nhất, thấp nhất . Danh sách hiển thị
04 cột : tên môn học, và 3 cột thống kê. Đặt tên Q2
c) Hiển thị danh sách gồm 04 cột, họ đệm, tên, tên môn học và điểm số. Đặt tên Q3
d) Như câu c) nhưng có thêm ngày kiểm tra. Đặt tên Q4
e) Hiển thị danh sách gồm các điểm của tất cả học sinh trong lớp theo một môn học nào đó (họ đệm, tên và
điểm). Đặt tên Q5
g) Hiển thị danh sách gồm các cột: Ten_mon_hoc, Diem_so, Ngay_kiem_tra, ngày chỉ định lọc ra là 1/1/2005.
Đặt tên Q6
H dẫn: Trong cửa sổ thiết kế q6, ở hàng lọc (criteria) & cột Ngay_kiem_tra, nhập vào ngày chỉ định: 1/1/2005
Hết
74
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
NHAP_HANG ID AutoNumber
Ma_nhan_vien Text
Ma_hang_hoa Text
Ngay_nhap_hang Date/Time
So_luong Number Ở thuộc tính
Field Size chọn
Integer (số
nguyên)
Format:
Standard
Câu 2: Thiết lập mối quan hệ giữa bảng NHAN_VIEN với NHAP_HANG qua trường Ma_nhan_vien, giữa bảng
HANG_HOA với NHAP_HANG trên trường Ma_hang_hoa để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 3: Nhập dữ liệu với nội dung dưới đây
Câu 4: Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho 2 bảng một lần: NHAN_VIEN và NHAP_HANG (tạo form chính và
form phụ)
Câu 5: Thiết kế một số mẫu hỏi theo yêu cầu sau đây:
a) Thống kê (Số lượng trung bình, cao nhất, thấp nhất ) theo từng nhân viên trong công ty. Danh sách hiển thị
nhân viên theo 05 cột: họ đệm,tên, số lượng hàng nhập trung bình, cao nhất, thấp nhất. Đặt tên Q1
b) Thống kê theo từng tên hàng hóa, trên trường số lượng , để biết trị trung bình, cao nhất, thấp nhất . Danh sách
hiển thị 04 cột : tên hàng hóa, và 3 cột thống kê trên trường số lượng. Đặt tên Q2
c) Hiển thị danh sách gồm 04 cột, họ đệm, tên, tên hàng hóa vào số lượng nhập hàng. Đặt tên Q3
d) Danh sách gồm họ tên nhân viên và hàng được nhập và ngày nhập hàng. Đặt tên Q4
e) Hiển thị danh sách gồm các họ đệm, tên nhân viên, tên hàng hóa, ngày nhập hàng, tên trường mới: Thành tiền
(=So_luong*Don_gia, giá trị tiền của hàng hóa) Đặt tên Q5
g) Như câu e, nhưng ngày nhập hàng là ngày được chọn trước : ngày 1/3/2006.
H dẫn: Trong cửa sổ thiết kế Q6, ở hàng lọc (criteria) & cột Ngay_nhap_hang, nhập vào ngày chỉ định: 1/3/2006
Hết
75
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Nhưng trước đó đã nhập dữ liệu cho hai bảng rồi, xuất hiện thông báo lỗi:
- Lỗi này do một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ OO (bảng phụ) không thỏa mãn với
bảng quan hệ 1 (bảng chính). Có nghĩa là đã có ít nhất một mã học sinh trong bảng BANG_DIEM
chưa được khai báo trong bảng DSHS trên trường MAHS không hợp lý, không thỏa mãn về điều
kiện đảm bảo mối vẹn tòan dữ liệu giữa hai bảng này.
Khắc phục: Mở bảng quan hệ dò tìm MAHS lạ để khai báo lại cho phù hợp.
2. Lỗi khi trường tham gia quan hệ không cùng kiểu dữ liệu?
Thông báo xuất hiện khi tạo mối quan hệ giữa hai truờng
Lỗi này do 2 trường tham gia quan hệ không cùng kiểu dữ liệu, ví dụ: một trường kiểu Text , trường kia kiểu
Number, hoặc trường này kiểu Number, truờng kia kiểu Date/time.
Lỗi này cũng xãy ra khi hai trường cùng kiểu Number nhưng lại khác Field Size (kích cỡ trường), ví dụ một
trường có field size: Single, truờng kia field size:Integer. Nhưng nếu là trường kiểu Text cho dù khác Field size
thì vẫn tạo được mối quan hệ
B) Lỗi khi nhập dữ liệu:
76
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 12
Lỗi do:người dùng đã nhập vào giá trị không tuơng thích với kiểu dữ liệu của truờng đã khai báo, ví dụ: đã khai
báo trường kiểu Date/Time nhưng lại gõ chữ cái hoặc không gõ đầy đủ ngày, tháng, năm..
Khắc phục: Kích vào OK để nhập lại giá trị đúng đến khi không xuất hiện thông báo lỗi này.
2) Không nhập hoặc để trống giá trị trường khóa chính
Người dùng không nhập hoặc để trống giá trị trường khóa chính. Đã là trường khóa chính luôn yêu cầu phải
nhập giá trị cho trường này
Khắc phục: Nhập lại giá trị cho trường khóa chính sao cho đúng, đủ và không bị trùng với giá trị đã nhập.
3) Không nhập giá trị cho trường có thuộc tính bắt buộc nhập (Required=yes)
Giả sử trường TO (tổ) đã thiết lập thuộc tính Required:yes, nếu bản ghi vừa nhập dữ liệu nhưng để trống trường
TO, xuất hiện thông báo lỗi sau:
Khắc phục: Phải nhập đầy đủ cho các trường có thuộc tính Required:yes
4) Nhập một giá trị trên trường quan hệ ở đầu bảng quan hệ (có thiết lập thuộc tính vẹn toàn) không phù hợp
với giá trị trên trường quan hệ ở đầu bảng chính
Giả sử ta nối trường MAHS từ bảng chính (DSHS) đến bảng quan hệ (BANG_DIEM) nhưng vì giá trị nằm trên
trường MAHS của BANG_DIEM có ít nhất 1 giá trị mà đầu bảng chínởctên trường MAHS chưa được khai báo!!
Khắc phục: Tìm và nhập cho đúng giá trị phù hợp với giá trị ở bảng chính trên trường quan hệ
77