Professional Documents
Culture Documents
BÀI 2
ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ĐIỆN
I.
Mục đích yêu cầu
-Trong dân dụng và công nghiệp việc sử dụng thiết bị điện rất phổ biến, sinh viên cần
nắm được cách lắp đặt và điều khiển thiết bị điện.
-Sinh viên hiểu được về mặt kỹ thuật các thiết bị điều khiển và động cơ điện.
Phần lý thuyết
1.1. Các thiết bị điều khiển
1.1.1. Công tắc tơ.
-Công tắc tơ là khí cụ điều khiển từ xa dùng để đóng cắt các mạch động lực ở lưới
điện hạ áp và dòng điện tới vài trăm, vài nghìn ampe
.
Fe
c
K
Lx
a b c 1 2
Khởi động từ đơn gồm một công tắt tơ kết hợp với hai rơle nhiệt dùng để điều
khiển động cơ xoay chiều 3 pha quay một chiều.
Khởi động từ kép gồm hai công tắt tơ kết hợp với hai rơle nhiệt dùng để điều
khiển động cơ xoay chiều 3 pha quay hai chiều. Hai công tắt tơ dùng để đảo chiều
động cơ không được hút đồng thời vì sẽ gây chập mạch giữa các pha. Để tránh hai
công tắt tơ cùng hút, người ta dùng mạch khoa chéo về điện.
1.1.3. Áptômát.
Áptômát là khí cụ điện đóng mạch bằng tay và cắt mạch tự động khi có sự cố
như: ngắn mạch, quá dòng, quá áp, sụt áp,….
Kết cấu áptômát rất đa dạng và được chia theo chức năng bảo vệ: áptômát dòng
điện cực đại, áptômát dòng điện cực tiểu, áptômát điện áp thấp, áptômát công suất
ngược….
3 4
6
2
a b c
1
H2.1. Áptômát điện áp thấp.
Với Áptômát bảo vệ điện áp thấp thì sau khi đóng Áptômát bằng tay, cuộn hút
1 có đủ điện áp sẽ hút nắp từ 2 để chốt cầu dao 4 và dầu đòn 6 hút với nhau, giữ các
tiếp điểm nối liền mạch.
Khi điện áp giảm hơn chỉ định, cuộn 1 không đủ điện áp sẽ có lực từ yếu và lo xo 3
kéo nắp từ 2 lên, nhả chốt cắt mạch.
1.1.4. Công tắc.
Công tắc là loại khí cụ đóng ngắt dòng điện bằng tay kiểu hộp, dùng để đóng
ngắt mạch điện có công suất bé, có điện áp một chiều đến 440V và dòng xoay chiều
500V.
Công tắc hộp thường dùng làm cầu dao tổng cho các máy công cụ, đóng mở
trực tiếp cho các động cơ điện công suất bé. Có khi dùng để đổi chiều quay động cơ
điện hoặc đổi cách đấu cuộn dây Stato động cơ từ sao sang tam giác.
Thường dùng để bảo vệ mạch điện bị quá tải hoặc ngắn mạch và điều khiển sự
làm việc của động cơ điện. Rơle dòng điện cũng có nhiều loại nhưng ở đây ta xét một
laọi dùng phổ biến là Rơle quá dòng.
C
C C C
. Ui . Ui . Ui . Ui
Hình 1.5.1,2 áp dụng cho động cơ đã nối sao hoặc tam giác bênh trong.
Hình 1.5.3,4 dùng cho động cơ có 6 đầu dây đưa ra ngoài.
1.2.2. Động cơ điện ba pha.
-Mắc động cơ ba pha vào lưới điện xoay chiều.
Mắc tam giác.
+ + +
A B C
Z X Y
X Y Z
A B C
A B C Z X Y
A B C
X Y Z
2.2.3. Các mạch điện điều khiển động cơ điện thường gặp.
-Sơ đồ điều khiển động cơ lồng sóc mở máy.
P1 P2 P3
2
2
FUSE
1
RN1 RN2
K
NC Nd
K K K K
M
~
3
MOTOR AC
Khi mở máy: ấn nút Nd, lúc này cuộn dây K của khởi động từ có điện, sẽ hút
tất cả các tiếp điểm thường hở K, điện đi vào động cơ và động cơ quay theo chiều cố
định. Tiếp điểm phu thường mở K mắc song song nút ấn thường mở Nd sẽ duy trì khi
bỏ tay ra khỏi nút Nd.
Muốn dừng động cơ, ta ấn nút cắt Nc (nút ấn thường đóng) cuộn K mất điện,
nhả tất cả các tiếp điểm K, động cơ mất điện từ từ dừng lại.
Cầu chi để bảo vệ ngấn mạch. Hai Rơle nhiệt RN1, RN2 có tiếp điểm thường
đóng mắc trên mạch điều khiển để bảo vệ động cơ khỏi bị quá tải. Lúc động cơ quá
tải, rơle nhiệt tác động, các tiếp điểm thường đóng của nó mở ra, làm cuộn dây K mất
điện.
-Sơ đồ đảo chiều động cơ 3 pha.
Đây là sơ đồ điều khiển đảo chiều động cơ dùng hai công tắc tơ KN và KT.
Khi ta ấn nút up thì cuộn dây T được cấp điện, làm cho các tiếp điểm thường
hở KT được đóng thì động cơ hoạt động, đồng thời tự duy trì bằng tiếp điểm KT1
song song UP. Nhưng tiếp điểm thường đóng KT2 thì bị hở ra làm cho nút dow không
có tác dụng. Muốn đảo chiều động cơ ta nhấn nút STOP để dừng động cơ. Sau đó ta
ấn nút dow thì cuộn dây N được cấp điện, làm cho các tiếp điểm thường hở KN được
đóng làm cho hai pha P1, P2 đảo nhau nên ì động cơ hoạt động theo chiều ngược lại.
P1 P2 P3
6
1
3
2
2
FUSE
1
1
T
STOP UP
KN2
KN KN KN KT1
N
KT KT KT DOW
KT2
KN1
M
3~
MOTOR AC
KN4
KT4
2 1 KN2
~
8 4
M
P1 KT2
3
7 3 2 1
P2
6 2 KT1 MOTOR AC
P3 2 1
5 1
L KN1
FUSE
UP
T
KN3
STOP
DOW
N
KT3
KT1
3 1 2 FUSE 1
~1
M
P
4 2 KT2 C
N
MOTOR AC
KN2
STOP
T
UP
KN3
KT3
N
DOW
KT3
KN3