You are on page 1of 53

Bài giảng môn THĐTS

BÀI GIẢNG THỤC HÀNH ĐIỂN TỬ SỐ

BÀI 1: CỔNG LOGIC


I. CỔNG LOGIC
1. Cổng NOT
Mắc mạch như hình 1.1 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7404 và điền Y vào bảng.

5V
HI

1K

Pulse
C1815

A 1 2 Y
R2 R1
1K 7404 220

0
hinh 1.1 D1

A Y
0
1

2. Cổng NAND
Mắc mạch như hình1.2 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7400 và điền Y vào bảng
5V
HI

1K

Pulse
C1815

A
5V
1K
HI

1K
0
1
3 Y
2
R1
Pulse 220
C1815 7400 A B Y
B D1 0 0
1K
hinh 1.2
0 1
0 1 0
0
1 1

Biên soạn Th.S Trần Trinh 1


Bài giảng môn THĐTS
3. Cổng OR
Mắc mạch như hình 1.3 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls32 và điền vào bảng
5V

HI
1K

Pulse
C1815

A
5V
1K
HI

1K
0
1
3 Y
2 7432
R1
Pulse 220
C1815
A B Y
B D1
0 0
hinh 1.3
1K 0 1
0 1 0
0
1 1

4. Cổng AND
Mắc mạch như hình 1.4 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls08 và điền vào bảng
5V
HI

1K
A B Y
Pulse
0 0
C1815
0 1
A
5V
1 0
1K 1 1
HI

1K
0
1
7408 3 Y
2
R1
Pulse 220
C1815

B D1
hinh 1.4
1K

0
0

Biên soạn Th.S Trần Trinh 2


Bài giảng môn THĐTS
5. Cổng NOR
Mắc mạch như hình 1.5 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls02 và điền vào bảng
5V

HI
1K

Pulse
C1815

A
5V
1K
HI

1K
0
2
1 Y
3 7402
R1
Pulse 220
C1815

B D1
A B Y
hinh 1.5
1K 0 0
0 0 1
0
1 0
1 1

6. Cổng EX-OR
Mắc mạch như hình 1.6 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls86 và điền vào bảng

5V
HI

1K

Pulse
C1815

A
5V
1K
HI

1K
0
1
3 Y
2 7486
R1
Pulse 220
C1815

B D1 A B Y
hinh 1.6
1K
0 0
0
0 1
0 1 0
1 1

Biên soạn Th.S Trần Trinh 3


Bài giảng môn THĐTS
7. Cổng EX-NOR
Mắc mạch hình 1.7 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7486 và điền Y vào bảng
5V

HI
1K

Pulse
C1815

A
5V A B Y
1K
0 0
HI

1K
0
1
3 Y 0 1
2

Pulse
R1
220
1 0
C1815 74LS266
1 1
B D1
hinh 1.7
1K

0 0

II. Xác định mức logic.

1. Họ TTL

Mắc mạch như hình 2.1.


HI

5V

1K

220
VR
A 1 2
Y
10K R1 D1
74LS04

hinh 2.1
V V
0
0 VOM_1 VOM_2

• Dùng hai VOM1 và VOM2 đặt thang đo áp DC ở thang đo thấp nhất (2.5V).
• Chỉnh biến trở VR sao cho VOM1 chỉ 0V, ghi giá trị VOM2 .
• Chỉnh VR sao cho áp trên VOM1 tăng dần từng khoảng 0.2V, quang sát áp trên VOM2 và
ghi nhận ứng với từng giá trị thay đổi 0.2V của ngõ vào.
• Vẽ đồ thị sự thay đổi áp ngõ vào (tại A) so với ngõ ra (tại Y).
• Nhận xét kết quả.

Biên soạn Th.S Trần Trinh 4


Bài giảng môn THĐTS
2. họ CMOS
• Mắc mạch như hình 2.2

HI
5V

1K

220
VR
A 1 2
Y
10K R1 D1
4069

hinh 2.2
V V
0
0 VOM_1 VOM_2

• Dùng hai VOM1 và VOM2 đặt thang đo áp DC ở thang đo thấp nhất (2.5V).
• Chỉnh biến trở VR sao cho VOM1 chỉ 0V, ghi giá trị VOM2 .
• Chỉnh VR sao cho áp trên VOM1 tăng dần từng khoảng 0.2V, quang sát áp trên VOM2 và
ghi nhận ứng với từng giá trị thay đổi 0.2V của ngõ vào.
• Vẽ đồ thị sự thay đổi áp ngõ vào (tại A) so với ngõ ra (tại Y).
• Nhận xét kết quả.

Nhận xét và so sánh hai họ TTL và CMOS?


Bài tập
• Khả năng Fan out là gì?. Trình bày nắn gọn và cho ví dụ minh họa.
• Co biết áp và dòng input/output ở mức thấp và cao của hai họ TTL và CMOS? Cho ví
dụ minh họa.
• Giao tiếp của họ TTL với các linh kiện khác? Ví dụ như: led, relay, loa, động cơ,
quang,..?
• Giao tiếp của họ CMOS với các linh kiện khác? Ví dụ như: led, relay, loa, động cơ,
quang,.. ?

Biên soạn Th.S Trần Trinh 5


Bài giảng môn THĐTS

Bài 2: Mạch ứng Dụng Cổng Logic.

1. Mạch đa hài 1

VR1

HI
5V
50K

7414/04/4069/40106

14
1 2 3 4

R1
1uF hinh 3.1 220

7
D4
LED

• Mắc mạch hình 3.1


• Chỉnh VR1 tăng dần quan sát led D4.
• Xác định công thức tính tần số dao động của mạch.
• kết luận?

2. Mạch đa hài 2 HI

5V

C2 47uF
LED1 LED2

VR1 1N4148 VR2 1N4148


100 100

50K 50K
C1 1K C1815
1 2 3 4 C1815

47uF
7414 0 0
1K

• mắc mạch như hình trên


• chỉnh VR1 và VR2, quang sát led1 và 2
• giải thích nguyên lý làm việc

Biên soạn Th.S Trần Trinh 6


Bài giảng môn THĐTS
3. Que do logic 1

HI
5V

16
U3

3
7

VCC
LT
INA
R5 R1
220 74LS247 13
HI
5V OUTA
D1 12
OUTB 11
OUTC 10 220
R2 5 OUTD 9
3.3K 74LS00 D2 R4 4 RBI OUTE 15 R7
D3 220 4 BI/RBO OUTF 14
1 6 OUTG
3 5 U2B

GND
INC
IND
INB
que 2 U1A
logic D4 R3
1N4148 3.3K

8
2
6
1
0
0

• Lắp ráp mạch như hình trên


• Thử test que logic ở mức 1 (5V) hoặc mức 0 (0V).
• Giải thích nguyên lý làm việc mạch.
• Thiết kế thay thế 74ls247 bằng mạch giải mã dùng cổng logic.

4. Que do logic 2
HI

3V

R8
100 R11
R6 2.2M 100
R10
4.7M
D5
que D7
cao
logic U4A
1 xung
U6C U7D
3 5 C1 8 12
2 U5B 4 10 11
D6 6 9 13
4001
thap 100n

R9
100

• lắp ráp mạch như hình trên


• thử test que logic ở mức 1 (5V) hoặc mức 0 (0V), xung clock.
• Giải thích nguyên lý làm việc mạch.
• thiết kế thêm mạch giải mã mức logic?

Biên soạn Th.S Trần Trinh 7


Bài giảng môn THĐTS
5. Mạch game đố vui 1.
• Lắp mạch hình 5.1.
• Nhấn nút player_1, rồi tiếp theo nhấn player_2, 3 hoặc nhấn bất kỳ. Quang sát các led
tương ứng.
• Giải thích nguyên lý làm việc.
• Hãy thiết kế khối tạo nhạc dùng cổng logic.

2P4M=Q1..3
Q3
D3

150
R6

0
10K

2.2K

2.2K
R3
SW3

C
10
PLAYER_3

3
4081
8

9
Q2
D2

150
R7

KHOI

NHAC
TAO
10K

2.2K

2.2K
R2
SW2

PLAYER_2
4
2
4081

100K
5

0
Q6
27K
A1015

Q5
5V

Q4

27K

HI
Q1

1K
D1

27K
150
R8

C
1N4007

10K

1K
2.2K

2.2K
R1

1K
SW1

B
A

PLAYER_1
3
RESET

1
5V

4081

HI
1

Hình 5.1

Biên soạn Th.S Trần Trinh 8


Bài giảng môn THĐTS
6. Mạch game đố vui 2.
D1 1N4148
1
3 1
2 U1A U5A 3
47K 2

HI
5V

47K
SW1 4 150
6
5 U2B

LED1
0

D2 7400
9
8 4
10 U3C 6
47K 5 U6B
HI

5V
Reset

47K
SW2 12 150
U4D 11
13

LED2
0
0 7400

hinh 6.1

• Lắp mạch hình 6.1.


• Nhấn nút player_1, rồi tiếp theo nhấn player_2 hoặc nhấn bất kỳ. Quang sát các led tương
ứng.
• Giải thích nguyên lý làm việc.
• Hãy thiết kế khối tạo nhạc dùng cổng logic.

Biên soạn Th.S Trần Trinh 9


10
HI

12V
5
3 MOTOR BUMP
4
1
2 RELAY 12V
1K 1N4007

HI
12V
10K 2
3
C1815 1
14
4

14
680K 0 1 1,9
7. Mạch bơm nước tự động có hiển thị mức nước.

8 3 1
12 4093 10 2 4030 4071 3 1KX5 7

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

11 9 2
13
10
5
5 4 5
6
6 4
6
6,4
8 8
22K 10 10
9 9 2
H 13
13 11 3,8
11 12

• Trình bày nguyên lý làm việc


HALF =H 12

• lắp ráp mạch như hình trên.


F FULL = F

7
7
LOW = L
0
EMPTY = E
L
E
WATER TANK 0
Bài giảng môn THĐTS
8. Mạch công tắc chạm ON/OFF 1.

HI
5V

R1 1K
LP1

R2 220 LAMP
1M R4
U1A U4D
1 12 D4 220VAC
OFF 3 11 D1
2 13 1N4007

4011 4011
R3
1M
Q1 RELAY 6V
A1015

0
U2B U3C
5 8
4 10
6 9
hinh 7.1
4011 4011

ON 1K

9. Mạch công tắc chạm ON/OFF 2.

HI
5V

R1 Q2
10K T1 U5A
1 R2 3.3M 2N1132
3
2 hinh 7.2 R6
220
4001

U6B
5 R5 4.7K
4 LED
R3 6
T2 U7C
3.3M
8 4001 0
10
9

4001

Biên soạn Th.S Trần Trinh 11


Bài giảng môn THĐTS
10. Mạch nhạc

HI
5V

START
10uF

500K
10
1K

6
8
1
3 3 1 220uF
+
10n 15n 22n 2 5
2
-
100n
D1 D2 D3 R1 LM386 100n
10K

4
10

100K 100K 100K 0

D1..3=1N4148
CD4093B

4.7M 5 4.7M 13 4.7M 8


4 11 10
6 12 9

100n 100n 100n

11. Mạch đk đèn/quat/motor bằng pp PWM. HI


12V
22K D5

3.3K D6 500K
LAMP

U2A U4B A1013


1 5 4.7K
3 4 Q2
2 6
Q4
CD4093B TIP3055
C2 100
100nF 1K
0
mach dk den/quat/motor bang PWM
0

12. Mạch đk đèn/quat/motor bằng pp PWM 1

Biên soạn Th.S Trần Trinh 12


Bài giảng môn THĐTS

HI
5vDC
D1

R2
+
100K D3 MOTOR DC, 5V
D2
A
C3
220uF -
U1A U2B

1 2 3 4 Q1
C2383
22K
40106/4093/7414
C1
0.1
0
0

F=2.66/R2*C1
13. ẠCH ĐEN PIN MINI ON/0FF TỰ ĐỘNG HI

9
LDR

R4
1K 100
Q2
C1815

Q1
C1815
U2B 1N4148
6
R2 4
100 5
R7 D4
R5
50K 100K C1
22uF
U1A R6 0
2 10K
3
1

WHITE LED
0 CD4093

Biên soạn Th.S Trần Trinh 13


Bài giảng môn THĐTS
Bài 3: Các Bộ Giải Mã – So Sánh.
I. Mạch giải mã led 7 đoạn dùng họ TTL (74247).

HI
5V

16

13
12
11
10

15
14
9
S1,2,3
HI

5V

a
b

d
e

g
VDD

f
1 6 5 74247
2 5 3 LE 8
3 4 4 LT GND
BI

D
C
B
A
6
2
1
7
1Kx3

1Kx4

0 0

D
hinh 2.1 A

• Mắc mạch như hình 2.1


• Lặp bảng sau:
S1(LE) S2(LT) S3(BI) D C B A Led 7
đoạn
1 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
1 0 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?

Chú ý: mã BCD là thay đổi vị trí các công tắc theo thứ tự bit DCBA nhưu sau:
0000,0001,…..,1001

Biên soạn Th.S Trần Trinh 14


Bài giảng môn THĐTS
II. Mạch giải mã led 7 đoạn dùng họ CMOS (4511).

HI
U2

16

13
12
11
10

15
14
9
5V S1,2,3

a
b

d
e

g
VDD

f
1 6 3 4511 8
2 5 4 LT VSS
3 4 5 BI
LE

D
C
B
A
6
2
1
7
1Kx3
1Kx4

D 0
hinh 2.2 A

• Mắc mạch như hình 2.2


• Lặp bảng sau:
S1(LT) S2(BI) S3(LE) D C B A Led 7
đoạn
1 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
1 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
1 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?

Chú ý: mã BCD là thay đổi vị trí các công tắc theo thứ tự bit DCBA nhưu sau:
0000,0001,…..,1001
Trình bài sự khác và giống nhau của hai IC trên?

Biên soạn Th.S Trần Trinh 15


Bài giảng môn THĐTS
1. MODUL GIAI MÃ LED 7 ĐOẠN DÙNG 74247

HI
5V

Anode chung

150X14

13
12
11
10

15
14

13
12
11
10

15
14
9

9
16 16
a
b

d
e

a
b

d
e

g
c

f
3 VDD 5 5 VDD 3
4 LT 74247 LE 8 8 LE 74247 LT 4
BI GND GND BI

D
C

D
C
B
A

B
A
330X8
6
2
1
7

6
2
1
7
0

S1 S8

2. MODUL GIAI MÃ LED 7 ĐOẠN DÙNG 4511

150 150

Cathote
5V chung 5V
HI

HI
13
12
11
10

15
14

13
12
11
10

15
14
9

16
a
b

d
e

a
b

d
e

g
c

c
f

3 VDD 5 5 16
4 LT 4511 LE 8 8 LE 4511 VDD 3
BI GND GND LT 4
BI
D
C

D
C
B
A

B
A

10KX10
6
2
1
7

6
2
1
7

SW3_DIP4 SW4

III. Bộ Giải Mã Ưu Tiên

1. Thí nghiệm với IC 74147

Biên soạn Th.S Trần Trinh 16


Bài giảng môn THĐTS

HI
5V

10KX9
SW1

16
U1
11 R2

VCC
12 IN1 9
13 IN2 A
1 IN3 7
2 IN4 B
3 IN5 6
SW9 4 IN6 C
5 IN7 14
10 IN8 D
IN9 D3 D2 D1
GND D4
0 74LS147

hinh 3.1
8

• mắc mạch như hình 3.1


• Lập bảng như sau:
trạng thái SWi D C B A
nhấn SW1
nhấn SW2
nhấn SW3
nhấn SW4
nhấn SW5
nhấn SW6
nhấn SW7
nhấn SW8
nhấn SW9
Khi nhấn bất kỳ ctắc nào thì quang sát led và điền vào bảng, led D1 ứng với trạng thái của bit A.
• Nhấn một lúc nhiều ctắt.
• Rút ra kết luận nguyên tắc ưu tiên của IC?
2. Mạch giải mã phím số
5V
HI

SW1 10KX9 1 2
16

U1
16
3
4

11
VCC

12 IN1 9 13
LT
VDD

BI

13 IN2 A 3 4 7 a 12
1 IN3 7 1 A b 11
2 IN4 B 2 B c 10
3 IN5 6 6 C 4511 d 9 150X7
SW9 4 IN6 C 5 6 D e 15
5 IN7 14 f 14
VSS

10 IN8 D 5 g
IN9 LE
9 8
GND

0
8

74LS147
hinh 3.2
8

• Mắc mạch nhu hình 3.2.


• Lần lượt nhấn các phím, kiểm chứng tên led 7 đoạn.
Biên soạn Th.S Trần Trinh 17
Bài giảng môn THĐTS
• Nhấn một lúc nhiều phím.
Nêu nguyên lý hoạt động của mạch?
3. Thí nghiệm với IC 74148

HI
5V

1K

10KX9

16
SW0 U6 220
9

VCC
10 A0
11 IN0 7
12 IN1 A1
13 IN2 6
1 IN3 A2
SW7 2 IN4
3 IN5 74148
4 IN6 220 D3 D2 D1
IN7 14
GS
S1
GND

1 2 5 15
0 EI EO
R6 D5
1K D4
8

hinh 3.3
0

• Mắc mạch nhu hình 3.3.


• Lần lượt nhấn các phím, kiểm chứng tên led 7 đoạn.
• Nhấn một lúc nhiều phím.
Nêu nguyên lý hoạt động của mạch?
4. Bộ So Sánh (74ls85)

Lắp ráp mạch thí nghiệm sau:


HI

5v
16

S1
1 16 10
VCC

2 15 12 A0
3 14 13 A1
4 13 15 A2
5 12 A3 7
6 11 A<BO
7 10 9
8 9 11 B0
14 B1 6
1 B2 A=BO
B3
7485
S2 5
1 6 2 A>BO
2 5 3 A<BI
3 4 4 A=BI 150 150 150
A>BI
GND

R11 R1 D1 D2 D3
10K x11
8

Lập bảng và thí nghiệm kiểm chứng bảng sau:


Biên soạn Th.S Trần Trinh 18
Bài giảng môn THĐTS

Trình bày cách liên kết 2 bộ so sánh trên để tạo ra bộ so sánh 8 bit? Nêu các ứng dụng của IC?.
Thiết kế một mạch ứng dụng mà có dùng IC 7485?

Bài tập 1.
Hãy thiết kế một mạch game đố vui cho 4 người chơi như sau:
- Phải hiển thị led 7 đoạn
- Khi một người bấm trước, thì 3 người còn lại bị cấm.
- Phải có chuông kèm theo.
- Ngoài các IC trên, chỉ sử dụng thêm cổng logic

Bài tập 2: Hãy giải thích rõ vai trò của IC giải mã của mạch phần a. và b. ?. Nêu nguyên lý làm
viêc từng mạch?
a. Mạch game đố vui 1.

Biên soạn Th.S Trần Trinh 19


20
HI
5V
10KX4
5

SW1
16

16
3

4
2
VCC

SW2 D1

BI/RBO
LT
VCC

VCC
3 16 11 9 1 2 7 13
SW3 D2 Q1 1 A 1 A 12

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

6 7475 15 12 7 1 2 1 B 11
SW4 D3 Q2 2 B 2 C 10 150X7
7 10 13 74147 6 1 2 2 74247 D 9
D4 Q3 3 C 4 E 15
9 1 14 1 2 6 F 14
GND

GND

GND
Q4 4 D 8 G
C34
C12

RBI
5
4

2
1
12

13

7404/14
4

8
5
7420 0
8

10K
6
10

12
13

khoi
9

RESET nhac
0
21
nguon
can
theo
R12
doi 2.2K
(<15V)

HI
5V
R14
R11 2.2K
680 U10 4.7K x 8
3

U11

16
5
V+

SIGIN 1 11

16
VCC
LED1 D1

4
18 12

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

lower 4 LED2 17 13 D2

BI/RBO
VCC
LT
RLO LED3 16 1 D3 9 1 2 7 13
10K LED4 15 2 D4 Q0 1 A 12
LED5 14 3 D5 7 1 2 1 B 11
upper 6 LED6 13 4 D6 Q1 2 C 10 150X7
RHI LED7 12 5 D7 6 1 2 2 74247 D 9
10K LM3914 LED8 D8 Q2 4 E 15
7 74147 14 1 2 6 F 14

GND
REFOUT Q3 8 G

RBI
10 D1 10
R13 R8 LED10 D9
REF ADJ

1K 1K 11

GND
LED9 7404/14

8
5
9 D2
V-
MODE
0
b. Mạch giám sát nguồn DC.

8
2
8
D3
0
0 D4
11 10
Alarm
D5
R15
2.2K C1
10uF
0
Bài giảng môn THĐTS

Bài 4 CÁC MẠCH DAO ĐỘNG


I. DÙNG TRANSISTOR

1. Dạng cơ bản

HI
Vcc

Ry Rx
R2
R1
Cy
Cx

Q2 Q1

hinh 1.1
0

Chu kỳ lam việc của tòan mạch tính theo mổi bên như sau:

T1= 0.69*Rx*Cx

T2=0.69*Ry*Cy

T=T1+T2 = 0.69(Rx*Cx + Ry*Cy) (1.1)


1
f = (1.2)
T

2. Mạch ứng dụng thưc tế


HI

VCC=5..18V

R10
R8 TUY VCC
R1 Q1,Q2,Q3=C1815 22K
22K

OUTPUT1 R6 47K
Q3
R2 10K R5 10K

Q1 Q2 OUTPUT2
D1
C1 R3 3.3K R7 3.3K
0 LED

3.3 R4 R9 C2 3.3
10K 10K
0
Q4 Q5
Q4,Q5=A1015

C4 R11
0.1 2.2M HINH 1

INPUT

Biên soạn Th.S Trần Trinh 22


Bài giảng môn THĐTS
Với mạch như Hinh 1 thì ứng với từng xung kích vào INPUT thì ngỏ ra sẽ thay đổi trạng thái 0
hoặc 1 giống như 1 flip-lop.
II. Dùng Cổng Logic

1. Dạng cơ bản 1 dùng cho họ TTL với tần số nhỏ hơn 20MHz

HI
Rx
5V

7414

14
1 2 3 4

Cx

7
hinh 2

1 1
f = =
T Rx C y
3. Dạng cơ bản 2 dùng cho ho CMOS với tần số nhỏ hơn 1MHz

1 2 3 4

4069
Rp R C

hinh 2.1

1
f =
2.2 RC

4. Mạch ứng dụng

Biên soạn Th.S Trần Trinh 23


Bài giảng môn THĐTS

HI
5V

C2 47uF
LED1 LED2

VR1 1N4148 VR2 1N4148


100 100

50K 50K
C1 1K C1815
1 2 3 4 C1815

47uF
7414 0 0
1K

III. DÙNG IC555

3. MẠCH ĐA HÀI.
HI

VCC=3..18V

R1=1K
4
8

7
R
VCC

DIS

3
Q
VR = 500K LM555
150
2
6 TR
GND

THR
CV

LED1
C = 1M
5

0.1M

1
f =
0.693(R1 + 2VR )C

4. MẠCH ĐƠN ỔN

Biên soạn Th.S Trần Trinh 24


Bài giảng môn THĐTS
5V VCC

HI
1M

VR

4
8
10K 6 T=1,1*VR*C1

RST
VCC
7 THR
R1 DSCHG 3
OUT
LM555 150
2
TRG
R2

GND

CV
C1
10uF

5
SW1
0.01 LED

5. MẠCH ĐA HÀI VỚI XUNG RA LOWDOWN

HI
VCC=3..18V
3.3M

2.2uF

A1015

10M
4
8
10K
R
VCC

7
DIS U3
START 6 3
THR Q
2 R1
TR
GND

CV

LM555
4.7M
100nF D1
1

0.01

6. MẠCH ĐA HÀI VỚI XUNG RA LOWDOWN Ở CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG.


HI

VCC= 5V
HI

VCC
3.3M

2.2uF

A1015
4
8

VR 10M
4
8

7
R
VCC

DIS 10K
R
VCC

D3
3
Q 7
R2 DIS LM555_2
LM555_1
220 START 6 3
2 THR Q
6 TR 2 150
GND

THR TR
CV

GND

CV

LED1
C 4.7M
5

0.1uF 0.1 D1
1

0.01
0

Biên soạn Th.S Trần Trinh 25


Bài giảng môn THĐTS
7. KHỐI NHẠC.
5V

HI
1M U1

8
4
UM66
10K C1815

VCC
RST
1K
2 3
TRG OUT 10uF
3 2 1
100
LM555 1K

2
6
7 THR 1 1K
DSCHG
UM66
GND

6
8
CV LED4 220uF
3 1
+
3.1V 5

3
10uF 2
1

-
0.01
10K LM386
470uF

4
0
VR1

10

(tt)

Biên soạn Th.S Trần Trinh 26


Bài giảng môn THĐTS

Bài 4: Flip-Lop và ứng dụng


1. D flip – lop.
+ IC 74ls74

Lắp mạch như hình 4.1.

HI
5V

U3A

14
S
2

VCC
1 6 D
2 5 1 5
3 4 CLR Q
HI

4 220
PRE
6
1Kx3 7474 Q
10K
4
8

220 D1

GND
7 3
R
VCC

DIS CLK
10K 6 CK
THR 3
7
Q D2
LM555
220
2 0
TR
GND
CV
PULSE

LED 0
5

10uF

0.1uF
0

Lập bảng sau:

PRE CLR D CLK Q Q


0 0 0/1
0 1 0/1
1 0 0/1
1 1 0 CLK
1 1 1

Lần lượt thực hiện thí nghiệm ứng với các thông số cho trong bảng rối điền kết quả vào bảng.
Làm cac thí nghiệm sau:
Sử dụng D 7474 flip-lop hãy mắc các mạch sau:
a. Mạch chia 2,3,4,5,6,7,8,9.
b. Mạch đk khiển thiết bị từ xa dung hồng ngoại.
Biên soạn Th.S Trần Trinh 27
Bài giảng môn THĐTS
c. Mạch đếm 0…..10,11,12,13,14,15.
d. Cho tần số xung clock là 50 hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để tạo xung
clock 1 hz.
e. Nêu muốn xây dựng mạch đồng hồ số gồm: 24giờ, 60phút, 60giây thì cần
dung bao nhiêu D flip-lop? Trình bày phương pháp thiết kế? Nêu ưu và
khuyết điểm của mạch?.

Bài tập: Dung D flip-lop. Hãy thiết kế mạch chia: 2,3,4,5,6,7,8,9.


2. J-K flip-lop (74ls76).

- Mắc mạch như hình 4.5.


HI

5V

10K
4
8

7
R
VCC

DIS
5

10K 6 CK 15
VCC

THR 3 1 Q
Q CLK 220
LM555
220
2
TR
GND

2 7476 D1
CV

S1
PRE
PULSE

1 8
LED 2 7 3 220
3 6 CLR 14
5

10uF 4 5 4 Q
J D2
SW DIP-4 16
GND

0.1uF K
0
13

Lập bảng, thí nghiệm và điền các thông số vào bảng:

PRE CLR J K CLK Q Q


Biên soạn Th.S Trần Trinh 28
Bài giảng môn THĐTS
0 1 0/1 0/1 clock
1 0 0/1 0/1
0 0 0/1 0/1
1 1 0 0
1 1 0 1
1 1 1 0
1 1 1 1

Làm các bài tập sau:


Sử dụng j-k flip-lop hãy mắc các mạch sau:
f. Mạch chia 2,3,4,5,6,7,8,9.
g. Mạch đk khiển thiết bị từ xa dung hồng ngoại.
h. Mạch đếm 0…..10,11,12,13,14,15.
i. Cho tần số xung clock là 50 hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để tạo xung
clock 1 hz.
j. Nêu muốn xây dựng mạch đồng hồ số gồm: 24giờ, 60phút, 60giây thì cần
dung bao nhiêu j-k flip-lop? Trình bài phương pháp thiết kế? Nêu ưu và
khuyết điểm của mạch?.
k. Thí nghiệm tương tự với IC 4013

Sơ đồ khối 4013.

Biên soạn Th.S Trần Trinh 29


30
HI
12V
R3 R1

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

100K C1 10K

16
5

6
25uF D1
1 RE1

J
VDD
Q
- Mạch ứng dụng: Điều khiển từ xa bằng IR 1.

10 15 3
11 J Q CLK D3 RELAY 12V
Q1 K 14
Q
A1015 4027_A 4027_B
R4 13 470 R6 1K
220K CLK 2 Q3

GND
Q C1815

R
S
R5 D2

R
S
R R2
Q2 18K 470

4
7
8
12
PHOTO NPN

9
0
31
HI
9..15V
C1815
47uF THIET BI
100 680 560
27K 0.47 47uF
LED THU

AC_220V

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

0.47
IR 3 CHAN 0.22 5.6V D4 RELAY
0

14
0
27K 5 9..15V

VD D
D

1N 4007
A1015
4 1 0
27K 1N4148 R 4013 Q
3 150
150 CLK 2
10uF Q 4.7K

GN D
100K 1M 0.47 27K

S
10K C1815

6
7
- mạch điều khiển từ xa 2.

47uF
0
0
Bài giảng môn THĐTS

- Mạch đk từ xa 3.

Biên soạn Th.S Trần Trinh 32


33
HI
5V
LP1
R1 LAMP
150 R2 R3 R4
v r=10K 4.7M 330K 27K D4 22OVAC
C3 6V

14
RELAY

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

0.22 5 1

VDD
D Q
Q1 R9
C1 Q2 Q3 6 10K
D2 SET 4013
X1
R6 27K Q4
3 C2383
0.1 CLK 2

RESET
MICRO Q

VSS
150 1N4148 C2 150
0.47
R5
100K R7 R8

7
1M 10K

• Mạch khoá số tự động RESET.


LED1
LED_DEVICE
0
Bài giảng môn THĐTS

HI
12V

S10 S9 S8 S7 S6 S5 470K
C1
10uF

R3
10K R9
1K

D2

LP1

R4 D1 100
680K U1 LAMP
16

3 D3 220Vac
VDD

EN

R0

7 2
11 R1 Q0
S1 S2 S3 S4 15 R2 12Vdc
R3 9
Q1
4 CD4043
S0 10
6 Q2
S1 R8
12 1 Q1
S2 Q3 C2383
14 4.7K
S3
GND

100K R5 khoa so
10M
8

Bài 5: Bộ Đếm Dùng IC 7490, 4518, 74192, ,..


Biên soạn Th.S Trần Trinh 34
Bài giảng môn THĐTS

1. IC đếm BCD 7490.


• Mắc mạch như hình 5.1

HI
5V

5V
10K

HI
4
8
10K 6 U1

VCC
RST
THR

5
7 SW1
DSCHG 3 14 1 1 2

VCC
OUT CLKA CLKB
LM555
2 220
TRG 74LS90
GND
12
CV

HI
QA 9
S1
1 8 2 QB 8
10uF 2 7 3 R01 QC 11
1

R02 QD
PULSE

0.01 3 6 6
4 5 7 R91
R92 220

GND
0

10
HINH 5.1 1K hinh 5.1 D4 D3 D2 D1

0
0

• Lập bảng sau:


SW1 R01 R02 R91 R92 CLKA QD QC QB QA
0 0 0 0
10 Ghi nhận trạng thái led từ
Xung 0000…….1001.

Close
0 1 0 0 Ghi nhận trạng thái led ..
1 0 0 0 Xung
0 1 0 1 Ghi nhận led ứng với từng
1 0 1 0 trường hợp.
1 1 0 x Xung
1 1 x 0
x x 1 1

0 0 0 0 xung
Open Ghi nhận trạng thái led

• Tương tự, bạn thử cấp xung ck vào chân CLKB, bỏ trống CLKA. Hiển nhiên cách ly
CLKB và QA.
Sau khi thí nghiệm, bạn hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. IC 7490 gồm mấy bộ chia? Tại sao?
2. Các chân R01,02,91,91 có chức năng gì? Giải thích?
3. Sử dụng 7490. hãy thiết kế các mạch chia sau:
a. Chia 2,3,4,5,6,7,8,9,10.
b. Mạch đếm 0 đến 1,2,3,….,9.
Biên soạn Th.S Trần Trinh 35
Bài giảng môn THĐTS
c. Hãy cho biết sự giống và khác nhau giữa mạch đếm và chia?

4. Sử dụng IC trên. Hãy thiết kế các mạch sau:


a. Mạch đếm từ 0 đến 12, 24, 60.
b. Mạch đếm 0….123.
c. Mạch đồng hồ số 23-59-59.
5. Cho tín hiệu sóng sin có tần số là 50Hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để có được
tín hiệu xung vuông tần số 1hz, 2hz.
6. thiết kế mạch đếm sản phẩm thỏa mãn yêu cầu sau:
a. Hiển thị 3 led 7 đoạn
b. Khoảng cách giữa led thu và led phát lớn hơn 1m.
c. Khi đạt đến số đếm cuốc cùng thì tự động dừng bộ đếm tại số đó.

2. Các ứng dụng IC 7490.

a. Mạch đếm xung.


• đếm 0..9.
HI

5V

150 x 7
13
12
11
10

15
14
9
a
b

d
e

g
c

3
16 LT 74247 8
4 VCC GND 5
BI/RBO RBI
INC
IND
INA
INB

HI

0
5V
7
1
2
6

U3 R1
1K
4
8
12

11
5

9
8

7
VCC
RST

U2 DSCHG
CLKB
QA
QB
VCC

QC
QD

500K

14 3
7490 CLKA OUT LM555
GND
R01
R02

R91
R92

6
GND

THR
RESET

2
CV

TRG
10
2
3

6
7

1M
R7 150
100K 0.1

0 hinh 5.2

Hình 5.2: mạch đếm xung từ 0..9.

Biên soạn Th.S Trần Trinh 36


Bài giảng môn THĐTS

• mạch đếm 0..24

giai ma va hien
giai ma va hien thi led 7 doan

HI
5V
thi led 7 doan
HI

HI

5V 5V hinh 5.3
R1
1K

4
8
12

11

12

11
5

9
8

9
8

VCC
RST
U2 U2 DSCHG
CLKB
QA
QB

CLKB
QA
QB
VCC

QC
QD

VCC

QC
QD

500K
14 14 3
7490 CLKA 7490 CLKA OUT LM555
GND

GND
R01
R02

R91
R92

R01
R02

R91
R92

GND
THR 2

CV
TRG
10

10
2
3

6
7

2
3

6
7

1
1M
150
0.1

Hình 5.3: Mạch đếm o..24.


• Mạch đếm 0…60.

giai ma va hien
giai ma va hien
HI

5V
thi led 7 doan
thi led 7 doan

5V R1
5V U3
10K
4
8
12

11

12

11
5

9
8

9
8

7
VCC
RST

U2 U2 DSCHG
CLKB
QA
QB

CLKB
QA
QB
VCC

QC
QD

VCC

QC
QD

500K

14 14 3
7490 CLKA 7490 CLKA OUT LM555
GND

GND
R01
R02

R91
R92

R01
R02

R91
R92

D2 6
GND

THR 2
CV

TRG
10

10
2
3

6
7

2
3

6
7

C1
5

C
hinh 5.4 100 0.01

b. Mạch đếm sự kiện


Biên soạn Th.S Trần Trinh 37
Bài giảng môn THĐTS

giai ma va giai ma va
hien thi led hien thi led
7 doan 7 doan

HI
5V

10
2 8
3 9
1 220
5V
20K
12

11

12

11
5

9
8

9
8
CLKB
QA
QB

CLKB
QA
QB
VCC

QC
QD

VCC

QC
QD
5
14 14 6
7490 CLKA 7490 CLKA 4
RESET

GND

GND
R01
R02

R91
R92

R01
R02

R91
R92

LINE
5V LED
10

10
LDR
2
3

6
7

2
3

6
7
5

HI
3 Q_TRO
0 4
1
R1 2
1K
1N4007
MOTOR
0 DAT SO DEM RELAY 5V
M 0
1 8
2 7
3 6 12 1K
4 5 11
13 C1815 220VAC
SW DIP-4
1K

Biên soạn Th.S Trần Trinh 38


Bài giảng môn THĐTS
c. Mạch game đoán số.

HI
5V

16
3

4
8X150

BI/RBO
LT
VCC
1KX4
13
OUTA 12
1 8 7 OUTB 11
cac cong tac dat
so muon doan 2 7 1 INA
INB
OUTC
OUTD
10 A
3 6 2 9
(0 den 15) 4 5 6 INC OUTE 15
IND OUTF 14
OUTG
SW DIP-4

GND
RBI
5V 0
HI

74247

8
5
0
U5

16

3
1K U1 RESET
8

10

VCC

A=B_IN
7 12 A0
VCC

RST

DSCHG START 13 A1 XANH


A2
5
15
3 14 1 A3 5
500K LM555 OUT CKA VCC
CKB 12 9 A>B
QA 9 11 B0 6 DO
6 2 QB 8 14 B1 A=B
GND

2 THR 3 R01 QC 11 1 B2 7485 7


CV

GND

TRG R02 QD B3 A<B


VANG

A>B_IN

A<B_IN
1

GND
10

7493
150 1K 100
0.1uF

HI
0

16
3
4
BI/RBO
VCC
LT
7
1 INA
2 INB 13
6 INC OUTA 12
IND OUTB
OUTC
11 B
10 7X150
OUTD 9
74247 OUTE 15
OUTF 14
OUTG
GND
RBI
8
5

Biên soạn Th.S Trần Trinh 39


Bài giảng môn THĐTS
3. IC đếm BCD 4518

Tương tự như IC 7490 nhưng 4518 gồm hai bộ đếm BCD. Sơ đồ chân và bản sự thật như trên.
Bãn hãy làm các thí nghiệm sau:
a. mắc mạch đếm 0…9, 0…99.
b. Mắc mạch đếm 0…12, 24, 60.
Tương tự như các bài tập cho 7490.
So sánh ưu và khuyết điểm của 2 IC trên.

4. IC đếm BCD - up/down 74192.


Biên soạn Th.S Trần Trinh 40
Bài giảng môn THĐTS

4.1 Mắc mạch như hình 5.5.

5V

HI
HI 560 560

VCC=5V 1KX4

16
4

3VDD
LT
BI
R1=1K
4
8

16
7 CLOCK INPUT UP
R
VCC

DIS 5 3 7 13

VCC
CLKU Q0 2 1 A a 12
3 Q1 6 2 B b 11
Q DOWN Q2 7 6 C c 10
VR = 500K 4 Q3 D d 9
LM555 CLKD e
220 15
2 74192 4511 f 14

HI
TR 5V g
6
GND

THR 15 11
CV

GND
1 P0 LOAD

LE
xung 10 P1
C = 1uF 9 P2
5

0.1uF P3 13

8
BO

HI
5V
RESET 12
CO
8
7
6
5

14
0 CLR

GND
S1 1K 220 220

8
HINH 5.5
1
2
3
4

co bo

0
0

Làm các thí nghiệm sau:


a. Mắc mạch đếm 0…9, 9…0.?
b. Mạch đếm 3..9, 4…0
c. Mạch tự động đếm từ 0,1,2,…9,8,7,..1,0,1,0 (từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0).
d. Nêu chức năng từng chân IC.
e. Thiết kế mạch đồng hồ hẹn giờ đếm ngược có thể đặt số từ 00…99.
f. Mạch đồng hồ số có thể chỉnh giờ, phút tăng và giảm.
g. Mạch giảm sát số lượng người trong một cửa hàng ( cửa hàng có một
cửa cho khách hàng vào – ra). Biết cửa hàng chúa tối đa 99 người.

Các ứng dụng IC 74192


Biên soạn Th.S Trần Trinh 41
42
5V_DC 5V
HI

LO
220VAC
RL2
RESET
D1......D7=1N4148 4
D7 3
Q_TRO 1
470nF R8 2
U13B 100K
1 C1 5 R6
3 4 10K 6V

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

16
11
2 6
R2 D3

VDD
PS_EN
R4 D1 3
20K Q1 2 D4 C1815
2.2M 5 Q2 6 D5
CLKUP Q3 7
Q4 D6 R7
5V 74192 5V_DC 22K
0 220VAC
4

HI

HI
Q_TRO CLKDOWN 14
RESET
0

VSS
D2 R10

16
J4
J3
J2
J1

3
470nF
a. Mạch tắt mở đèn phòng tự động.

13 8 100K 150 X7

BI

LT
VDD
10

15
11 10 13 cathote

8
12 9 a 12
C2 7 74247 b 11
chung
R3 4093 1 A c 10
2 B d 9
20K R5 6 C e 15
2.2M D f 14
R9 g

GND

b. Bảng điểm thể thao.


LE
220 10K
220 hinh 5.6

5
8
0
Bài giảng môn THĐTS

HI
5V

1K
1K

1
SW1 3
2 150 X 7 150 X 7

13
12
11
10

15
14

13
12
11
10

15
14
9

9
+1 4

OUTG

OUTG
OUTA
OUTB

OUTE

OUTA
OUTB

OUTE
OUTC
OUTD

OUTC
OUTD
OUTF

OUTF
7400 6
5 5
5 3 RBI 8
3 74LS247 RBI 8 16 LT 74LS247 GND
16 LT GND 4 VCC
VCC BI/RBO 0

INC
IND
INA
INB
4
BI/RBO 0

INC
IND
INA
INB

7
1
2
6
1K 1K

7
1
2
6

RESET
12
13

16
11
3
2
6
7

3
2
6
7
9
8 QA
QB

QA
QB
CO
BO

QC
QD

VCC
LOAD

QC
QD
10 7400
5 12 5
SW2 16 UP 4 13 CO UP
VCC 74/40192 DOWN BO 74/40192
11 4
12 LOAD 14 14 DOWN
GND

GND
11 CLR CLR
C
D

C
D
A
B

A
B
13
-1 10K
15

10

15

10
8

8
0 0 0 0

Bài 6: Các Bộ Chuyển Mạch Phân Kênh (DEMUX) - Dồn Kênh (MUX).
Biên soạn Th.S Trần Trinh 43
Bài giảng môn THĐTS

1. SƠ ĐỒ KHỐI CƠ BẢN MÔ PHỎNG HOẶT ĐỘNG CỦA MUX VÀ DEMUX

Y0
I0
Y1
I1
NGO VAO
Y
NGO RA

In
Yn

MUX DEMUX

BIT CHON DU LIEU


BIT CHON DU LIEU

Hình 1.
- Mux là bộ dồn kênh, có nghĩa là nhiều ngõ vào sẽ được đưa đến 1 ngõ ra theo trình tự nối
tiếp nhau phụ thuộc vào ngõ vào “bit chon du lieu”. Ví dụ, nếu “bit chon du lieu” =1 thì I1
sẽ được đưa đến ngõ ra Y,.. tương tự nếu “bit chon du lieu” bằng n thì In sẽ được đưa đến
ngõ ra Y.
- Demux là bộ phân kênh, có nghĩa là từ một ngõ vào sẽ được đưa đến nhiều ngõ ra tùy
thuộc vào “bit chon du lieu” có giá trị bằng bao nhiêu. Ví dụ, nếu “bit chon du lieu” có gia
trị bằng 0 thì dữ liệu ở ngõ vào sẽ được nối với I0.
- Hai IC đại dịên cho bộ mux và demux là 74151 và 74138. Sau đây sẽ trình bày vài thí
nghiệm để hiểu rõ hơn về chức năng mux và demux của chúng.

2. Thí nghiệm với 74151


Biên soạn Th.S Trần Trinh 44
Bài giảng môn THĐTS

HI
5V

16
1KX8
S0

VCC
1 16 4
2 15 3 D0
3 14 2 D1
4 13 1 D2
SW DIP-8 5 12 15 D3 5
6 11 14 D4 Y
7 10 13 D5 6
8 9 12 D6 W
D7
74151 150 150
0 S7
HI

5V

GND
G
C
A
B
LED_1
LED_2

11
10
10K

8
7
8
4

U3

5
7 0
RST
VCC

DSCHG 1

VCC
CLKB
500K 12
LM555 3 14 QA 9
OUT CLKA QB 8
6 74LS90 QC 11
GND

2 THR QD
CV

TRG 3
GND

R02
R92
R91
2
0.1M 150 R01
1

10
7
6

0
0

Hình 2.
Mắc mạch như hình 2.
Trình tự thí nghiệm như sau:
- Các công tắc S0…S7 để hở, theo dõi led_1 và led_2.
- Đóng S0, theo dõi dõi led_1 và led_2 xem bao nhiêu chu kỳ xung clock thì chúng đổi
trạng thái.
- Đóng các ctắc tùy ý, và ghi nhận trạng thái led.
- thử nối chân 7 của 74151 lên nguồn, theo dõi led
- ..
Rút ra nguyên lý phân kênh của IC 74151.

3. Thí nghiệm với 74138.


Biên soạn Th.S Trần Trinh 45
Bài giảng môn THĐTS

1K 150

16
HI
S2 15
5V

VCC
1 6 6 Y0 14
2 5 5 G1 Y1 13
3 4 4 G2B Y2 12
G2A Y3 8 LED
10K 11
74138 Y 4 10
Y5
8
4

U3 9
0 Y6

5
7 7
RST
VCC

DSCHG 1 Y7

VCC
CLKB
500K 12 1
LM555 3 14 QA 9 2 A

GND
OUT CLKA QB 8 3 B
6 74LS90 QC 11 C
GND

2 THR QD
CV

TRG 3 0

8
GND
R02

R92
R91
2
0.1M 500K 150 R01
1

10
7
6
0
0

Hình 3.
Mắc mạch như hình 3.
Trình tự thí nghiệm như sau:
• Đề hở ctắc 1_6, đóng 2_5 và 3_4. quang sát các led ở ngõ ra 74138.
• Đóng ctắc 1_6, quang sát các led.
• Đề hở ctắc 1_6 và để hở ctắc 2_5 hoặc 3_4. quang sát led.
• ….
Ghi nhận các kệt quả thí nghiệm vá rút ra kết luận.

4. Các mạch ứng dụng tiêu biểu của các bộ mux và demux
Biên soạn Th.S Trần Trinh 46
Bài giảng môn THĐTS

a. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng: Có thể là các cảm biến, thiết bị đầu cuối,.. hay
đơn giản là trạng thái cửa phòng (đang đóng hay mở).

HI

16
1KX8 100

VCC
1 16 4
2 15 3 D0
3 14 2 D1

16
D2

6
4 13 1
5 12 15 D3 5 15

G1
VCC
6 11 14 D4 Y Y0 14
7 10 13 D5 6 5 Y1 13
8 9 12 D6 W G2B Y2 12
D7 Y3 8 LED
11
SW DIP-8 74151 74138 Y4 10
0 Y5 9
HI

Y6 7
5V

GND
8 Y7
GND

G
C
A
B
4
G2A

11
10
10K 0

8
7
8
4

C
A
B
U3 0
5

7
RST
VCC

DSCHG 1

1
2
3
VCC

CLKB
500K 12
LM555 3 14 QA 9
OUT CLKA QB 8
6 74LS90 QC 11
GND

2 THR QD
CV

TRG 3
GND

R02
R92
R91

2
0.1M 150 R01
1

10
7
6

0
0

Hình 4.
Mạch như hình 4, đây là sự kết hợp của bộ mux và demux.
Mạch có thể kiểm tra trạng thái 8 đối tượng (đại diện là tám ctắc). Trạng thái sẽ được thể hiện ở
tám led tương ứng.
Nguyên lý làm việc như sau:
• 74ls90 làm chức năng chọn dữ liệu ( 3 bit A, B, C của 74151 làm chức năng xhon dữ liệu).
• Khi các ctắc hở, có nghĩa là D0..D7 ở mức logic cao. Ví dụ, 3 bit CBA = 000, thì lúc bây
giờ bit D0 đang đượng chọn để truyền đến ngõ ra W của 74151.
• Vì D0 =1 (~5V), nên ngõ ra Y=1 ( bỏ trống), vì vậy W = 0 ( ngõ ra đảo).
• Chân W lại nối với G 2 B nên G 2 B ở mức thấp vì vậy theo bảng sự thật ( G 2 B = G 2 A = 0, G1 = 1 )
thì Y0 = 0, các ngõ ra khác của 74138 đều = 1 nên led0 ( nối với Y0) sáng, các led khác
tắt.
• …tương tự khi 7490 đếm, ngõ ra sẽ tăng dần từ 0…..7, rồi về 0..7 làm cho các cộng tắc
được kiểm tra sau 8 ckỳ xung 1 lần và ta thấy các led ngõ ra luân phiên sáng từ led0 đến
led7,..
• Nếu một ctắc bị đóng thì led tương ứng sẽ không sáng ở mọi chu kỳ quét ( tắt luôn) (giải
thích?).
• Như vậy nhìn vào màng hình led ta có thể biết được trạng thái ctắt.

b. Mạch chóng trộm bằng phương pháp quét.

Biên soạn Th.S Trần Trinh 47


Bài giảng môn THĐTS

HI
5V

SW 3
27K 100

16
1KX8
S1...8 A1015

16
VCC

6
1 16 4 270 15

G1
VCC
2 15 3 D0 Y0 14
3 14 2 D1 27K Y1 13
D2 Y2

2P4M
4 13 1 12 8 LED
5 12 15 D3 5 Y3 11
6 11 14 D4 Y 10uF 74138 Y4 10
7 10 13 D5 Y5 9
D6 Y6

100K
8 9 12 7
D7 Y7
SW DIP-8 74151 4
0 8 0
G2A 8
7 GND 6 5 GND
HI

5V G W G2B

C
A
B

A
B
0
0

11
10
1K

1
2
3
8
4

U3 UM66
5

7
RST
VCC

DSCHG 1
VCC

CLKB
500K 12 3 2 1
LM555 3 14 QA 9
OUT CLKA QB 8
6 74LS90 QC 11 10uF
GND

2 THR QD

HI
5V
CV

TRG 3
GND

R02
R92
R91

2
0.47uF 2
150 R01 1 1K
1

UM66

6
8
10

47uF
7
6

3 1 220uF
0 +
3.1V 5

3
0 2
-
10K LM386 47uF

4
VR1
10

Hình 5.

Mạch như hình 5. giải thich?

c. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng mở rộng 1.


Biên soạn Th.S Trần Trinh 48
Bài giảng môn THĐTS

HI
5V

16
15
14
13
12
11
10
9
5V

HI
10K X 8

16
47

16
6
D1
1
2
3
4
5
6
7
8

VCC
15

G1
VCC
4 Y0 14
3 D0 5 Y1 13
2 D1 Y Y2 12
1 D2 6 5 Y3 11
15 D3 W G2B Y4 10
14 D4 Y5 9 D8
13 D5 74138 Y 6 7
12 D6 Y7
D7 7 4
74151 G 9 3 G2A
SW1_DIP-8 C 10 2 C
GND

GND
B 11 1 B
5V
HI

A A

0 THAY Q1
8

8
0
16
15
14
13
12
11
10
9

1
3
HI

10K X 8 5V 2

5V

HI
16 LED
16

4093

16
1
2
3
4
5
6
7
8

VCC

D9
4 10K 15

VCC
3 D0 5 Y0 14
2 D1 Y Y1 13
1 D2 6 5 Y2 12
15 D3 W G2B Y3 11
14 D4 Y4 10
13 D5 Y5 9 D16
12 D6 74151 11 1 Y6 7
D7 A 10 2 A Y7
B 9 3 B
0 SW2_ DIP-8 C 7 6 C 74138
G G1
GND

GND

G2A
4.7K

5V Q1
C1815
HI

4
0 0
0
11
16

1K
4
8

1K 3
PE
VCC

7 Q1 2
R
VCC

DIS Q2 6
UP 5 Q3 7
SW1 CU Q4
3
Q 4 13
DOWN CD BO
500K 12
100 CA
2 5V 40193 100
6 TR 100
HI
GND

THR RESET
CV

GND

14
LED1 RST
1M LED_DOWN
5

0.1M 10K LED_UP


8

d. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng mở rộng 2


Biên soạn Th.S Trần Trinh 49
50
5V
HI
16

U3

16
6
SW1 1K D1
VCC

15 R4

G1
VCC
1 2 4 Y0 14 100
3 D0 5 Y1 13
2 D1 Y Y2 12
1 D2 6 5 Y3 11
15 D3 W G2B Y4 10
1K 14 D4 Y5 9 D8
SW8 13 D5 74HC138 Y 6 7
1 2 12 D6 Y7
D7 7 4
74HC151 G 9 3 G2A
8 C 10 2 C

GND
GND B B
16 CONG TAC

11 1
A A
VA 16 DTRO

0 0
16

8
U4
16 LED
VCC

Biên soạn Th.S Trần Trinh


Bài giảng môn THĐTS

5V 4
HI

3 D0 5
2 D1 Y

16
1 D2 U2 D9
15 D3 15

VCC
1K 14 D4 6 5 Y0 14
SW16 13 D5 W G2B Y1 13
1 2 12 D6 Y2 12

e. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng mở rộng 3


D7 Y3 11
74HC151 Y4 10
8 Y5 9 D16
GND 1 Y6 7

HI
2 A Y7
0 B

G
C
A
B
0 3
C 74HC138
5V

72
11
10
10K 6

GND

G2A
G1
U11 U5

16
11
8
4

7404
7

4
VCC

VCC
LOAD
RST

DSCHG 1

1
3 3
500K 2 4 Q0 2
3 CLKD Q1 6
OUT 0
4 74193 Q2 7
6 6 5 Q3
GND

2 THR 5 CLKU 10
CV

TRG 8

GND

CLR
9
0.1M LM555 7400
1

14
8
0
13
11
12
7400
Bài giảng môn THĐTS

HI
5V

24
R1 150
1K D1

16

VCC
SW1 1
1 2 4 Y0

VCC
3 I0 2
CUA 1 2 I1 Y1
I2

16 CONG TAC VA 16 DIEN TRO


1 5 3
4.7K 15 I3 Z Y2
14 I4 10K 4
13 I5 Y3
5V I6
12 6 5
I7 Z Y4

HI
74151 6
7 Y5
E

16 LED
9 7
Q1 10 S2 74154 Y6

GND
11 S1 18 8
S0 G1 Y7
9
R16 4.7K Y8

8
1K 0 0 10
4 Y9
3 I0 11
2 I1 19 Y 10
1 I2 5 G2 13
15 I3 Z Y 11
14 I4 14
SW16 I5 Y 12
13 5V
1 2 12 I6 6 15
I7 Z Y 13

HI
0 CUA 16 74151 12 16
7 16 GND Y 14 D16
HI

5V E VCC
9 17
10 S2 Y 15

GND
S1

D
A

B
11
S0 0
5
RESET

23

22

21

20
VCC
8

10K

8
1 0
VCC

7 CKB 12
DIS 3 14 QA 9
R2 Q CKA QB 8
LM555 QC 11
1M 150 2 QD
2 R01
GND

6 TR 3 74LS93
CV

THR R02
GND

1uF 10K
5

10

Bài 7 thanh ghi

Biên soạn Th.S Trần Trinh 51


Bài giảng môn THĐTS
thanh ghi dịch 74164

Mắc mạch như hình 7.1. HI


5V S1
1 4
2 3

HI
5V
10K 10K
4
8

U1
7

14
R
VCC

DIS

1
10K 6

VCC
THR 3 8
Q CLK 1K
LM555
220 74164 7
2 9 GND
TR CLR
GND

QG
QC

QD

QH
CV

QA

QB

QE

QF
0
PULSE

RESET

10

11

12

13
5

6
10uF

0.1uF
0
220x8

hinh 7.1
D1
D8

• Lần lượt đặt A,B theo các giá trị trong bảng sự thật (truth table). ứng với mỗi giá trị A,B
sau khi đặ xong thì nhấn phím PULSE và quan sát các led từ D1..D8.
• Mắc lại mạch để cho led chạy chế độ sang dần rồi tắt dần.
• Thay mạch đơn ổn 555 bằng mạch đa hài để mạch chạy tự động.
• Mắc mạch để led chạy: 1 led sáng, 1 led tắt, 2 sáng, 2 tắt,..
• Ghép 2x74164 để tạo thanh ghi 16 bit, và led chạy chế độ sang dần, tắt dần.
• Mắc mạch sao cho 8 led chạy sang dần, rồi tắt dần theo chiều ngược lại.
• 74164 là thanh ghi gi?

Biên soạn Th.S Trần Trinh 52


Bài giảng môn THĐTS
thanh ghi 74165

(Còn tiếp)

Biên soạn Th.S Trần Trinh 53

You might also like