Professional Documents
Culture Documents
dqvinh@dng.vnn.vn
0903 586 586
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU – CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
IB
• Thời điểm
• Công suất
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
IC
R
UCE = UCE1 B
iC U
R
b a
C U
iB UCE = U - RIC IB2 > IB1
uCE A
B A IB1 > 0
E IB = 0
uBE iE
IB2 UCE1 U
IB UBE < 0 UCE
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
i
i b
c a
điều khiển
u
d
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Nghịch lưu
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
+ + + + - - - -
+ + + - - -
P + + + - - - N
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
P N
+ + + - - -
- + + + - - -
+
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện
P N
+ -
- + -
+
+ -
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
P N
+ + + - - -
+
+ + + - - -
-
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện
+ -
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
1.2.2 Diode
uF
iF
Hướng thuận
Anode Katode
P N A K
A K iR
Hướng ngược
uR
R: reverse – ngược
F: forward – thuận
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Đặc tính V – A
i
Diode lý tưởng Nhánh thuận – mở
Nhánh ngược u
– đóng
Diode thực tế 100
Nhánh thuận – mở
50
Nhánh ngược
– đóng o UTO: điện áp rơi trên diode
dU R T = 160 C 20
rR = j
o
dU F
rF =
T = 30 C
dI R j
URRM
30
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Qr = ∫ irr dt
Ðóng S
: điện tích chuyển mạch
0 iF
iF
iF = I
trr
0,1 irrM
O t
irr
Quá áp trong iR
irrM
iR
irr Qr
uF
t
O Uk uR = Uk
uR uRM
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
V
Mở Đóng
R C
t
O
iRC
uR
V L
irr iRC
iL O t
Uk
irr
Uk
- + i L = irr + i RC u = U − L diL
R k
dt
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
IF [A]
Điện áp:
100
• Giá trị điện áp đánh thủng UBR
• Giá trị cực đại điện áp ngược lập lại: Nhánh thuận – mở
URRM 50
• Giá trị cực đại điện áp ngược không lập U[BR] UR [V] UF [V]
Nhánh ngược
Dòng điện - nhiệt độ làm việc – đóng o
T = 160 C 20
j
• Giá trị trung bình cực đại dòng điện o
T = 30 C
j 30
URRM
thuận: IF(AV)M
IR [mA]
• Giá trị cực đại dòng điện thuận không URSM
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
P
N
B
B N
P
P
N
E
E R R
iC iC
U C U
iB C iB
uCE uEC
B B
E E
iE uEB iE
uBE
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
IC
UCE = UCE1
U B Mở
R
b a
IB = 0
Đóng
IB2 UCE1 U
IB UBE < 0 UCE
Miền đóng bão hòa
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
ICE a)
IB = 0 UBR(CE0)
ICE0 UBR(CER)
ICER UBR(CES)
ICES UBR(CEU)
ICEU
O UCE0 UCES UCE
UCER UCEU
b) c)
RB RB
ICEU
+ - +
-IB UBE -IB UBE
- + -
• 0 … Hở mạch B – E (IB = 0)
• R … Mạch B – E theo hình b)
• S … Ngắn mạch B – E (RB →0)
• U … Mạch B – E theo hình c)
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
iB
IB
0.1IB 0.9IB
O t
td tr
ts tf
iC
uCE
0.1IC 0.9IC IC 0.1IC
O
ton toff
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Điện áp:
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
D D
N iD N
P P
N N
S S G OXID
G OXID
uGS
D
D iD
G uDS G
uGS
S
S
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
0.9UG
UG
UGS(th)
0.1UG
t
uDS
0.9U iD 0.9U
U
0.1U
tr tf
td(on) td(off)
ton toff
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
C
C
G
G
E
E
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
iC
Đặc tính động R
C
on RG U
G
E
off
uCE
UG uGE
UG 0.9UG
uGE UGE(th)
0.1UCM
t
uCE iC
U 0.9ICM ICT
0.1ICM ICM
0.1ICM
tr tf
td(on) td(off)
ton toff
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
IGBT thực tế
1MB-30-060 – Fuji Electric
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
1.2.6 Thyristor
Cấu tạo – Hoạt động
A A A
i i1
P P
J1 u
N G N N R
G J2 G i2
P P P
J3
N N iG uAK
K K K
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Trạng thái:
• Mở
• Đóng
uR
• Khóa iR
Hướng ngược iG
Ký hiệu • T: Thuận
uG • D: Khóa
A K
• R: Ngược
iT
iD Hướng thuận
uT
uD
Điều kiện để mở Thyristor
• UAK > 0
• Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển.
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
iG Ψ
40
iG IG
UG[V]
2π ωt
R 30
U uG
(PGM)Ψ=π/12
20
(PGM)Ψ=π/6
UG=U-RIG
iG -400C
UGT
O 1 2
IGT IG[A]
0 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Tổn thất
công suất khi mở
thyristor
Mở thyristor
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Khóa thyristor
A uD
+
P
J1
N O t
G J2 C uD
P
J3 iC
N iC
-
iC O t
K
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Đóng thyristor
toff
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
1.2.7 GTO
Gate Turn Off Thyristor
A
A
P
J1
N iFG G
J2
J3 P
N ur
G iRG uFG ir (uD)
(iD)
iRG K uRG
K
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
tgd
tgr
uD
ir
UD 0.9UD
0.1UD
t
O tgt
IFG÷10Α
iFG
0.2IFG
O
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Đóng GTO
tgs
iT tgf
uD
IT=I
iD
O t
uD
I tgq
ttq
L
iT
iRG O
iRG
uRG
IRG
uRG iRG uRG
QGQ
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
1.2.8 Triac
Điện áp thuận
Điện áp khóa
Dòng điện thuận
Hướng ngược
Dòng điện khóa
Dòng điện và điện áp
cực điều khiển
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
UG > 0; IG > 0
UD > 0 Nhánh khóa
UG < 0; IG < 0
UG > 0; IG > 0
UDR > 0
UG < 0; IG < 0
Nhánh khóa
Nhánh mở
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
t0
t0
dΨL
t1
di
∫ uL dt = QL (t0 , t1 ); uL =
t0
dt
=L L
dt
Ψ L ( t1 ) iL ( t1 )
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Nhịp là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thay đổi trạng thái của
linh kiện điện tử công suất trong mạch. Tên của nhịp là tên của linh
kiện đang dẫn điện.
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Nhánh chính
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Đặc tính điều khiển: Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và đại lượng
điều khiển của bộ biến đổi
P
λ= … Hệ số công suất PF (Power Factor)
S
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
P = mUI(1)cosϕ(1)
m: số pha
U: Giá trị hiệu dụng điện áp điều hòa của pha
I(1): Giá trị hiệu dụng của thành phần bậc 1 dòng điện pha
ϕ(1): Góc chậm pha của thành phần bậc 1 dòng điện pha so với điện áp
S = mUI
∞
I: Giá trị hiệu dụng dòng điện pha I 2 = ∑ I (2n )
n =1
∞ ∞
S 2 = m 2U 2 ∑ I (2n ) = m 2U 2 I (1)
2
+ m 2U 2 ∑ I (2n )
n =1 n=2
2
S(1) = m 2U 2 I (1)
2
= m 2U 2 I (1)
2
cos 2 ϕ(1) + m 2U 2 I (1)
2
sin 2 ϕ(1) = P 2 + Q(1)
2
S 2 = P 2 + Q(1)
2
+ D2
∞
D = mU ∑ (n)
I
n=2
2
I (1)
υ= … Hệ số méo dạng DF (Distortion Factor)
I
∞
∑ (n)
I
n=2
2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Chức năng:
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Ứng dụng
Cấp nguồn cho các tải một chiều: Động cơ điện một chiều, bộ nạp
accu, mạ điện phân, máy hàn một chiều, nam châm điện, truyền tải
điện một chiều cao áp, …
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
ud = uσ + U d
Số xung đập mạch của sóng
điện áp chỉnh lưu:
fσ (1)
p=
f
• fσ(1): Tần số của sóng điều
hòa bậc 1 thành phần xoay
chiều của ud
• f: Tần số điện áp lưới
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
id = iσ + I d
Xét hệ thống chỉnh lưu – tải R,L,Eư:
did
uL = L = ud − ( Rid + E− )
dt
did
ud > Rid + E− ⇒ uL > 0; >0
dt
did
ud = Rid + E− ⇒ uL = 0; =0
dt
did
ud < Rid + E− ⇒ uL < 0; <0
dt
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
id = iσ + I d
Đối với giá trị trung bình – thành phần một chiều:
U d − E−
Id = I d ≥ 0 ⇒ U d ≥ E−
R
Đối với thành phần xoay chiều: • Iσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng điều
Uσ ( n ) hòa bậc n thành phần xoay chiều của
Iσ ( n ) = dòng điện chỉn lưu
2
R + ⎡⎣ωσ ( n ) L ⎤⎦
2 • Uσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng
điều hòa bậc n thành phần xoay chiều
điện áp chỉnh lưu.
• ωσ(n): Tần số góc của sòng điều hòa
bậc n thành phần xoay chiều.
L → ∞ ⇒ Iσ ( n ) → 0 ⇒ id = I d
Î Dòng điện được san phẳng tuyệt đối
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
LK
RK
Z
u1
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
u1 = U m sin θ
2π
u2 = U m sin(θ − )
3
4π
u3 = U m sin(θ − )
3
θ = ωt
⎡ 2π ⎤
un = U m sin ⎢θ − (n − 1) ⎥
⎣ m⎦
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Nhịp Vn:
uVn = 0; uV 1 = u1 − un ; uVm = um − un
ud = un ; id = iVn = I d ; iV 1 = iVm = 0
Số xung: p = m
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Tín hiệu
uc
điều khiển
Khâu phát xung
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
0 ≤α <π
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Udi0: Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu không điều khiển.
m=3
3U m π
3 3U m 3 6U 2
U di 0 = sin = = = 1.17U 2
π 3 2π 2π
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.3.3 Chế độ làm việc chỉnh lưu và nghịch lưu phụ thuộc
• Chế độ làm việc chỉnh lưu
π π
<α < để có dòng liên tục: trong tải phải có L
6 2
• Chế độ làm việc nghịch lưu
π
α> … chế độ nghịch lưu phụ thuộc
2
P = Ud Id
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Góc an toàn γ
0 ≤α < π −γ
γ = ωtoff
Chế độ Chế độ
chỉnh lưu nghịch
lưu
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
uV 0 = −ud
V0 sẽ mở khi trong trường hợp
không có V0 thì ud < 0
π π
α≥ −
2 m
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Chen vào giữa các nhịp V1, V2, V3 là các nhịp V0:
ud = −uV 0 = 0; uV 1 = u1 ; uV 2 = u2 ; uV 3 = u3
id = iV 0 = I d
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
π π
•α ≤ −
2 m
mU m π
U di = sin cos α = U di 0 cos α
π m
mU m π
U di 0 = sin
π m
π π π π
• − ≤α ≤ +
2 m 2 m π
π 1 − sin(α − )
mU m m
U di =
2π π
∫π sin θ dθ = U di 0
π
− +α 2sin
2 m m
mU m π
U di 0 = sin
π m
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Ud Id
λ=
mUI
U, I: giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện pha
ψV1 2π
I = Id ψV1 = −ψ V 0
2π m
• Diode V0 làm giảm giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều của điện
áp chỉnh lưu
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.4 Chỉnh lưu hình cầu trong chế độ dòng liên tục
Thiết bị chỉnh lưu sơ đồ đấu nối hình cầu về thực chất là hai bộ chỉnh lưu
hình tia mắc nối tiếp
Nhóm KATODE
Nhóm ANODE
Nhóm Nhóm
ANODE KATODE
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.4.1 Chỉnh lưu hình cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn
Sơ đồ
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
p = 2m
U di = U diA − U diK
U diA = −U diK
m 2U π
= sin cos α
π m
U di = U di 0 cos α
2 2mU π
U di 0 = sin
π m
Trong trường hợp m = 3
3 6U
U di 0 = = 2.34U
www.scribd.com/bao_trinh
π
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3 6U
U diA = cos α
2π
3 6U 1 + cos α 3 6U
U diK =− ⇒ U di = U di 0 ;U di 0 =
2π 2 π
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.4.3 Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn có diode V0
Tác dụng: - Giảm độ nhấp nhô của điện áp và dòng điện tải
- Tăng hiệu suất
- Không cho phép chế độ nghịch lưu phụ thuộc
U di 0 ⎡ π ⎤ π π π 3 6U
U di =
2 ⎢⎣1 − sin(α − 6 )⎥⎦; 3 ≤ α ≤ 2 + 6 U di 0 =
π
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.4.4 Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn
u = U m sin θ = u1 − u2
Um
u1 = sin θ
2
Um
u2 = sin(θ − π )
2
ud = udA − udK
i = iV 1 − iV 4 = iV 2 − iV 3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
U di = U di 0 cos α
2 2U
U di 0 = = 0.9U
π
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.4.5 Chỉnh
lưu cầu một
pha bán điều
khiển
1 + cos α
U di = U di 0
2
2 2U
U di 0 =
www.scribd.com/bao_trinh
π
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
So sánh giữa hai phương án: điều khiển hoàn toàn và bán điều khiển
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.5 Dòng điện liên tục và gián đoạn của chỉnh lưu p – xung
3.5.1 Thiết bị chỉnh lưu ở chế độ dòng điện gián đoạn
Sự xuất hiện của dòng điện gián đoạn
• Tải R: id ≥ 0 ⇒ ud ≥ 0
Trong nhịp “0”: ud = 0; uVi = ui
• Tải L, Eư: U d = E−
Î với các α mà ở chế độ dòng liên tục Ud < Eư
sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn
Trong nhịp “0”: ud = E− ; uVi = ui − E−
∃θ MIN ;θ MAX
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.5.2 Phân tích dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p – xung,
không có V0
Với p > 1:
• Chỉnh lưu hình tia có điều khiển m –
pha. p = m. Um là biên độ điện áp pha
• p = 1: θZ = α
π π
• p > 1: θZ = − + α
2 p
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
did
Rid + ω L + E− = U m sin θ (1)
dθ
Um
id = sin(θ − ϕ ) −
Z
θ −θ Z ⎞
E− ⎛ −
− ⎜1 − e ωτ ⎟ +
R ⎜ ⎟ (2)
⎝ ⎠
θ −θ Z
⎡ Um ⎤ −
+ ⎢id (θ Z ) − sin(θ Z − ϕ ) ⎥ e ωτ
⎣ Z ⎦
Z = R 2 + ω 2 L2
ωL
ϕ = arctg
R
L
τ= Điều kiện: id ≥ 0
R
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Um
id (θ K ) = 0 = sin(θ K − ϕ ) −
Z
⎛ θ K −θ Z ⎞
E −
− − ⎜1 − e ωτ ⎟ + (4)
R ⎜ ⎟
⎝ ⎠
θ K −θ Z
Um −
− sin(θ Z − ϕ )e ωτ
Z
2π
θK − θZ ≤
p
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Um 2π
id (θ Z ) = id (θ K ) = sin(θ Z + −ϕ) −
Z p
2π 2π
E− ⎛⎜ −
pωτ
⎞
⎡ U ⎤
⎟ + id (θ Z ) − m sin(θ Z − ϕ ) e
−
pωτ (5)
− 1− e
R ⎜ ⎟ ⎢⎣ Z ⎥⎦
⎝ ⎠
Suy ra 2π
2π −
pωτ
sin(θ Z + −ϕ) − e sin(θ Z − ϕ )
p E−
id (θ Z ) = id (θ K ) = U m 2π
− (6)
⎛ − ⎞ Z
Z ⎜1 − e pωτ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
iV 1 + iV 2 = id = I d
⎛ diV 2 diV 1 ⎞
LK ⎜ − ⎟ = u2 − u1
⎝ dt dt ⎠
uk = u2 − u1 = U km sin θ
π
U km = 2U m sin … biên độ điện áp dây giữa hai pha kề nhau
m
iV 2 θ
U km
∫ diV 2 = ∫
2ω LK α
sin θ dθ
0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
U km
iV 2 = ( cos α − cosθ )
2ω LK
= I km ( cos α − cos θ )
U km
I km =
2ω LK
I d = I km ⎡⎣cos α − cos (α + µ ) ⎤⎦
⎛ Id ⎞
µ = arccos ⎜ cos α − ⎟ −α góc trùng dẫn
⎝ I km ⎠
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
diV 2
ud = u2 − Lk
dt
u1 + u2
=
2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
ud = 0
i = I km ( cos α − cos θ ) − I d
U km
I km =
ω LK
I km
iV 1 = iV 2 = ( cos α − cosθ )
2
iV 3 = iV 4 = I d − iV 1
2 I d = I km ⎡⎣cos α − cos (α + µ ) ⎤⎦
⎛ 2I d ⎞
µ = arccos ⎜ cos α − ⎟ −α
⎝ I km ⎠
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
U dθ = Rθ I d
pX k pX k
Rθ = Rθ =
2π π
• Chỉnh lưu hình tia ba pha • Chỉnh lưu cầu một pha
• Chỉnh lưu cầu 3 pha
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Đặc tính ngoài khi xét đến sụt áp và dòng điện gián đoạn
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
αM + µ + γ = π
Chỉnh lưu hình cầu 3 pha, tia ba pha
Id
cos α M = + cos (π − γ )
I km
2Id
cos α M = + cos (π − γ )
I km
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
1
U di 0 = ( ccU dM + U dθ M + U drM + U dFM )
b
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
3.7 Chỉnh lưu có đảo chiều dòng điện - bốn góc phần tư
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Tuy nhiên:
udI + udII ≠ 0
Æ dòng điện tuần hoàn
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
iS = IS(AV) + iSσ
iP.NP = iS.NS
Id
I S ( AV ) =
3
Giả sử NP = NS = N
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Id
i1Sσ = i1S − = i1P
3 i1L = i3 P − i1P
Id
i2 Sσ = i2 S − = i2 P i2 L = i1P − i2 P
3
i3 L = i2 P − i3 P
Id
i3Sσ = i3S − = i3 P
3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
S P + SS
StN = = Kt PtN
2
StN: Công suất biểu kiến định mức máy biến áp
SP: Công suất biểu kiến cuộn dây sơ cấp
SS: Công suất biểu kiến cuộn dây thứ cấp
PtN: Công suất hữu công định mức của máy biến áp
2π / 3
1 Id
IS =
2π ∫ I d2 dθ =
3
0
⎛ 2π / 3 2π ⎞
1 2I d
⎜ ∫ ( 2 I d / 3) dθ + ∫ ( I d / 3) dθ ⎟ =
2 2
IP =
2π ⎜⎝ 0 2π / 3
⎟
⎠ 3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
S S = 3U S I SN = 3U S I dN
S P = 3U P I PN = 2U P I dN
3 6
Với chỉnh lưu tia ba pha: U di 0 = U
2π
2 2
SS = π U di 0 I dN = π PdN
3 3
2π 2π
SP = U di 0 I dN = PdN
3 3 3 3
2 2π
π+
3 3 3 P = 1.35 P
StN = dN dN
2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Xung điều khiển đưa vào thyristor lúc điện áp đặt lên thyristor dương
Æ Phải biết được khi nào điện áp đặt lên thyristor dương
Î Phải có điện áp đồng bộ: đồng bộ với điện áp khóa đặt lên thyristor
uc
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
α = K .uc
uđb1
uC
uđb2
uC
uđb3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Umax uđb
uAK
uc
θ
α
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Đóng
iG Cắt
a) V iZ L
R iV
Z iV0
iV
V0 L
U iV0 0
L t
iG R
R
0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
ĐÓNG
ĐÓNG
Mở - Đóng
S CẮT
S
OS
BCM
PS
Đóng – Cắt Z
V0
S
OS
S
PS
t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Nhịp V0:
uZ = 0 uc S V0 S V0 S
uZ
Nhịp V kéo dài trong khoản thời gian T2. Kết thúc khi tín hiệu “đóng” đưa vào
khóa S.
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
T1 uc S V0 S V0 S
U Zi = U = zU uZ
T U
iZ
S UZi
Z
z: tỷ số chu kỳ 0
T1 T2 t
iS iV0 L
T
0 z 1 ∆iZ
U V0
uZ iS iV0 iZM
0 Uzi U R
0
IZ iZMIN
U Zi − E−
Iz =
R
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
uZ = 0 iV0 uZ
Z U
iZ = iS; tăng theo đường cong V0
0 UZi
L T1 T2
hàm mũ, về giá trị Eư/R S
T
t
iS
Năng lượng từ nguồn Eư U
uZ
iS
được tích lũy phần lớn iZ R iV0 iZMIN iZM
Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T1. Nhịp kết thúc khi tín hiệu “cắt” đưa vào S
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Nhịp V0:
uc
uZ = U S V0 S V0 S
iV0 uZ
iZ = iV0; giảm theo đường
Z
cong hàm mũ, về giá trị 0 UZi
U
V0
(Eư – U)/R < 0 S
L T1 T2
t
T
iS
Năng lượng từ nguồn Eư U
cùng với năng lượng đã iZ R
uZ
iS iV0 iZMIN iZM
tích lũy trong cuộn L ở
nhịp trước, tiêu tốn một t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
uc
T2 S V0 S V0 S
U Zi = U= iV0 uZ
T Z U
T − T1 0 UZi
= U=
V0
L T1 T2
S t
T
T iS
= (1 − z )U U
iZ R
uZ
iS iV0 iZMIN iZM
E− − U Zi
Iz =
R
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
L L
iR S
S uc
Rp
U
RP U
T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
• Nguyên lý làm việc
Nhịp S:
iZ = iS: tăng với hệ số góc bằng U/L
Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T1. Kết thúc khi tín hiệu “cắt” đưa vào S.
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
iZ
iS
L
iR S
uc
Rp
U
T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
Nhịp 0
iZ = iR; giảm theo đường cong hàm mũ về giá trị U/Rp.
Nhịp 0 kéo dài trong khoảng thời gian T2. Kết thúc khi tín hiệu”đóng” được đưa
vào S
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
L
iR S
uc
Rp
U
T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
U U
UI Z T = R p I Z T2 ⇒ I Z =
2
=
T
R p 2 Rei
T
T2
Rei = R p = (1 − z ) R p 0 ≤ Rei ≤ R p
T
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
C
S
uC(0)=0
uC
i 2U
t=0 t=0 uC
uC(0) L i
U i U
C uC L
0
i uC C O
t
t
1 di
t
U − uC (0)
uC (0) + ∫ idt + L = U i= sin ωvt + i (0) cos ωvt
C0 dt L
C
1
ωv: tần số góc của mạch LC … ωv =
LC
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
t
1
uC = uC (0) + ∫ idt =
C0
L
= U + [uC (0) − U ] cos ωvt + i (0)sin ωvt
C
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
iV1
i iZ
uc V1
C
iC uV1
iZ
uC V2
S
Z
Z
iS iV0 L V3
L1
V0
U uZ
U V0
R uZ
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
Nhịp V1, V3 (t1, t3) 0
-K1U
uC = U cos ωv (t − t1 ) uV2
iV2
t0V2
−U
K1U
iC = sin ωv (t − t1 )
0
U
L iV0
iZ iV2
C IZ
0 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
uV1 = 0
iV1 = IZ - iC t0V1
uV2 = -uC
iV1
iV2 = 0 U IZ
0
uV1
Tại t = t3, dòng iC = 0; V3 đóng lại t0V2
uV2
iV2
K1U
uC(t3) = -K1U; K1 = 0.7 – 0.9 0
U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
K1U
0
U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
Nhịp V2 (t4, t6)
Tại t = t4 đưa xung điều khiển vào V2 – mở V2
t0V1
uV2 = 0
iV1
t uV1
1
iC = I Z ⇒ uC = uC (t4 ) + ∫ I Z dt
t0V2
uV2
iV2
Ct K1U
4 0
U
IZ
= (t − t4 ) − K1U iZ iV2
iV0
C
IZ
0 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
Nhịp V2 (t4, t6)
iV2 = IZ t0V1
uV1 = uC
iV1 = 0 iV1
uZ = U – uC = -uV0
U IZ
0
uV1
Tại t = t6, uZ = 0 Æ V0 mở, V2 đóng lại t0V2
uV2
Î Bắt đầu nhịp V0 iV2
K1U
uZ(t6) = 0 ÆuC = U 0
U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• Mở V2 trước
• Đóng tụ C trực tiếp vào nguồn U qua một điện trở hạn chế dòng
Xác định các thông số C và L
• V1 sử dụng khoảng (t4, t5) để phục hồi khả năng khóa Æ (t5 – t4)MIN = toffV1
K1UC I ZM toffV 1
(t5 − t4 ) = ⇒C =
IZ K1U
• V2 sử dụng khoảng (t1, t2) để phục hồi khả năng khóa Æ (t2 – t1)MIN = toffV2
2
Tv π 4toffV
(t2 − t1 ) = = LC ⇒ L = 2
2
4 2 π C
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
M
uc
BÐK BCM
t
Đ 0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
M
uc
BÐK BCM
Đ
f = 1/T Khâu M
phát xung
Đ
Trễ T1
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Ð ui1
uc
∆iZ
M ui2
t
iZM
iZMIN
I'Z=IZ BCM
Z
iZ 0 V0 iZ
ui1 uc ui1
ui2 M
uc uc > 0
ui2 ui1 ui2 uc < 0 Ð
Bộ phát xung đóng vai trò của một bộ điều khiển dòng điện
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
4.7.1 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều dòng điện
V
iZ
S1
S2 Z
U V0
uZ
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
V2 V2
S1S2 V1 S1S2 V1
S1 V1
iZ iZ
Z
uZ
U 0 t
V2 S2
uZ
T1 T2 T
T1 − T2
U Zi = U = U (2 z − 1)
T
z > 0.5 Æ Uzi > 0
z < 0.5 Æ Uzi < 0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
V4 V2 V2
S1S2 V3 S1S2 V1 S3S4 V1 S3S4
iZ
V1 V3 t
S1 S3
0
iZ uZ
Z V1 V1
V3
uZ S1S2 S1 S1S2 S3 S3S4 S3 S3S4
U V2
S4 S2 iZ uZ
V4 t
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện xoay chiều
Phân loại
• Theo sơ đồ
- Hình cầu
- Hình tia
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
5.2 Sơ đồ nguyên lý
Ud O
θ = ωt uZ
Ud
R S2
uZ
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
S1
S2
S3
S1 S3 S5 S4
S5
S6
π
3
S4 S6 S2
Ud uZ1
Ud
2
1 2 3 θ = ωt
uZ1 uZ2 uZ3
uZ2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• Mang tính chất nguồn áp: tạo ra điện áp xoay chiều. Dòng điện đầu
ra phụ thuộc vào tải.
• Đầu vào của nghịch lưu áp là nguồn điện áp một chiều
P = UdId P = Ud.Id
p = Ud.id
P > 0 Æ Id > 0: c.độ nghịch lưu
P < 0 Æ Id < 0: c.độ chỉnh lưu 1
p1
S Z1
-id
m 2 p2
p = U d id = ∑ pn VR
Z2
p3
id 3
n =1 Ud Z3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
id
S1 S3
VR1 VR3
iS1
iVR1 iZ
Z
L R
S4 S2
uZ
Ud
VR4 VR2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
S1,S2
VR1,VR2
S1,S2
S3,S4
VR3,VR4
ΨR ΨS Ψ
S1 iZ
uZ Z
θ = ωt Ud
Ud S2
O
-Ud
2π VR3,VR4
Ud/R
iZ
VR3
O Z
-Ud/R iZ
VR4
O
S3
iZ
iS3 = iS4 iVR1 = iVR2
Z
Id S4
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Ψ=π
• Nhịp S1:
uZ = ua = U d
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• Nhịp VR2:
Ngắt xung điều khiển đưa vào S1. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng
điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ
chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR2 và qua nửa phải của
cuộn sơ cấp.
uZ = ub = -Ud
iVR2 = -id = iZ … giảm theo đường cong hàm mũ
Nhịp VR2 kết thúc khi dòng iVR2 giảm về giá trị 0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• Nhịp S2:
Xung điều khiển đưa vào S2 ngay sau khi ngắt S1. Khi VR2 đóng,
dòng sẽ chảy qua S2. Điện áp trên tải vẫn không đổi, tuy nhiên dòng iZ
sẽ đảo chiều
uZ = ub = -Ud
iS2 = id = -iZ … tăng theo đường cong hàm mũ với chiều ngược lại
Nhịp S2 kết thúc khi ngắt xung điều khiển đưa vào S2 và bắt đầu đưa xung
điều khiển vào S1
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• Nhịp VR1:
Ngắt xung điều khiển đưa vào S2. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng
điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ
chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR1 và qua nửa trái của
cuộn sơ cấp.
uZ = ua = U d
iVR1 = -id = -iZ … tăng theo đường cong hàm mũ
Nhịp VR1 kết thúc khi dòng iVR1 tăng lên giá trị 0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
π
< Ψ ≤π
3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• S1, S5, S6
1 3
uZ2
2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• S1, S2, S6
1
uZ1 = 2Ud/3
uZ1
uZ2 = uZ3 = -Ud/3
Ud
uZ2 uZ3
2 3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• S1, S2, S3
1 2
uZ3
3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• S2, S3, S4
2
uZ2 = 2Ud/3
uZ2
uZ1 = uZ3 = -Ud/3
Ud
uZ1 uZ3
1 3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• S3, S4, S5
2 3
uZ1
1
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• S4, S5, S6
3
uZ3 = 2Ud/3
uZ3
uZ1 = uZ2 = -Ud/3
Ud
uZ1 uZ2
1 2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Ψ= π Æ ΨS + ΨR = Ψ = π
Ψ < π Æ ΨS + ΨR > Ψ
TẢI
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
• S1, S3, S5
• S2, S4, S6
ĐIỆN ÁP RĂNG CƯA
ĐiỆN ÁP ĐIỀU KHIỂN
uZ1 = uZ2 = uZ3 = 0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Trong thời gian điện áp trên các tụ còn <0, V1 và V2 phục hồi khả năng khóa.
Xung điều khiển được đưa vào V3, V4, cùng với V11 và V12, tuy nhiên chưa mở
do uV3 = uC1 + uZ <0, uV4 = uC2 + uZ < 0.
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Ψ = 1200 V1
V2
V3
V4
V5
V6
iZ1
Id
-Id
iZ2
iZ3
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
T1 T1
Đối với biến tần 3 pha: T2 = [ p + 2(n − 1)] = q
p p
Tần số điện áp đầu ra f2 < 25Hz và không thể điều khiển vô cấp
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
UdII > 0
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Chương 7
Bộ khóa xoay chiều
và thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
diZ
RiZ + ωL = u = U m sin θ
NGẮT
dθ
θZ: góc bắt đầu
iz(θz) = 0
ωL
Z = R + ω L ; ϕ = arctan
2 2 2
R
R
Um Um − (θ −θ Z )
iZ = sin(θ − ϕ ) − e ωL sin(θ z −ϕ)
Z Z
f1(θ) f2(θ)
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
ĐÓNG
NGẮT
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Tải R, L:
Um
iZ = sin(θ − ϕ ) −
Z
R
Um − (θ −α )
− e ωL sin(α −ϕ)
Z
• Khi 0 < α < ϕ
Không điều khiển được điện áp.
Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Tải L
Um
iZ = (cos α − cos θ )
ωL
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Gồm có ba bộ biến đổi điện áp xoay một pha mặc với nhau
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
∆P = U T 0 I ( AV ) + RF I 2
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
T j = Ta + Rth ∆P
Rth = R jv + Rvr + Rra
Làm mát:
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Cầu chì:
• CC phải chịu được dòng làm việc định mức của thiết bị
• Nhiệt dung chịu đựng của CC phải nhỏ hơn nhiệt dung của thiết bị cần
bảo vệ Æ nhiệt lượng (I2t)CC < (I2t)TB
• Điện áp hồ quang của CC phải tương đối lớn Æ Giảm nhanh dòng điện
và tiêu tán năng lượng trong mạch.
• Khi CC đứt, điện áp phục hồi phải đủ lớn Æ Không làm cho hồ quang cháy
lại giữa hai cực của cầu chì
• Từng pha của cuộn dây sơ cấp hoặc thứ cấp MBA
• Nối tiếp với từng van
• Nối tiếp với từng nhóm van mắc song song
• Đầu ra của thiết bị biến đổi
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
Quá áp trong
Sự tích tụ điện tích trong các lớp bán dẫn
(quá trình động của diode và thyristor)
Î Bảo vệ bằng mạch R – C đấu song song với diode hoặc thyristor
Quá áp ngoài
Cắt không tải MBA trên đường dây, CC bảo vệ nhảy, sấm sét, …
Î Bảo vệ bằng mạch R – C mắc giữa các pha thứ cấp của MBA động lực
• R .. 10 – 1000 Ω
• C … 0.01 – 1 µF
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
R2
u r = − uv
R1
Mạch so sánh
⎧ −U cc ... u− > u+
ur = ⎨
⎩+U cc ... u+ > u−
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
1
ur = −
RC ∫ uv dt
Mạch vi phân
R
C
- ur duv
ur = − RC
+ dt
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
www.scribd.com/bao_trinh
suu tam: trinhvubao.ac@gmail.com
t1 = 0.693C ( R1 + R2 ); t2 = 0.693CR2
T = t = t1 + t2 = 0.693C ( R1 + 2 R2 )
Mạch lật đơn sử dụng IC 555
T = 1.1RC
1
− Vcc
3
www.scribd.com/bao_trinh