Professional Documents
Culture Documents
3. Quan hệ giữa tồn tại ñạo hàm và tính liên tục của hàm số
ðịnh li 1.
Nếu hàm số y = f ( x) có ñạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại ñiểm ñó.
Nghĩa là:
ðúng
f ( x ) có f ( x) liên
ñạo tục
hàm tại x0 Sai tại x0
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 1
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP
Bài 1.
Bằng ñịnh nghĩa, hãy tính ñạo hàm của các hàm số sau:
1
a) f ( x) = tại ñiểm x0 = 2 c) f ( x) = 2 x − 1 tại ñiểm x0 = 5
x x +1
b) f ( x) = x 2 tại ñiểm x0 = 2 d) f ( x) = tại ñiểm x0 = 0
x −1
HD
1
a) f ( x) = tại ñiểm x0 = 2
x
Tập xác ñịnh của hàm số là D = ℝ \ {0}
Với ∆x là số gia của ñối số tại x0 = 2 sao cho 2 + ∆x ∈ D , Thì
1 1 ∆x
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) = f (2 + ∆x) − f (2) = − =−
2 + ∆x 2 2(2 + ∆x)
∆y 1
Ta có =−
∆x 2(2 + ∆x)
∆y 1 1
f '( x) = lim = lim − =−
∆ x → 0 ∆x ∆x →0
2(2 + ∆x) 4
1
Vậy f '(2) = −
4
b) f ( x) = x tại ñiểm x0 = 2
2
∆y
Ta có = 4 + ∆x
∆x
∆y
f '(2) = lim = lim ( 4 + ∆x ) = 4
∆x →0 ∆x ∆x →0
Vậy f '(2) = 4
c) f ( x) = 2 x − 1 tại ñiểm x0 = 5
1
Tập xác ñịnh của hàm số ñã cho là D = x / x ≥
2
Với ∆x là số gia của ñối số tại x0 = 5 sao cho 5 + ∆x ∈ D , thì
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) = f (5 + ∆x) − f (5) = 9 + 2∆x − 9
∆y 9 + 2∆x − 9
Ta có =
∆x ∆x
∆y 9 + 2∆x − 9 2 1
Khi ñó f '(5) = lim = lim = lim =
∆x →0 ∆x ∆x → 0 ∆x ∆x →0 9 + 2 ∆x + 9 3
x +1
d) f ( x) = tại ñiểm x0 = 0
x −1
Tập xác ñịnh của hàm số ñã cho là D = ℝ \ {1}
Với ∆x là số gia của ñối số tại x0 = 0 sao cho 0 + ∆x ∈ D , thì
∆x + 1 1 ∆x + 1 2∆x
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) = − = +1 =
∆x − 1 −1 ∆x − 1 ∆x − 1
∆y 2
Ta có =
∆x ∆x − 1
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 2
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
∆y 2
Khi ñó f '(0) = lim = lim = −2
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x − 1
Bài 2.
Tính (bằng ñịnh nghĩa) ñạo hàm của mỗi hàm số sau tại các ñiểm ñã chỉ ra:
1
a) y = x 2 + x tại x0 = 1 b) y = tại x0 = 2
x
c) y = 2 x + 1 tại x0 = 2 d) y = x 2 + 3 x tại x0 = 1
HD
1
a) 3 b) − c) 2 d) 5
4
Bài 3.
( x − 1) ; x ≥ 0
2
Nhận thấy lim+ f ( x) ≠ lim− f ( x) nên hàm số y = f ( x) gián ñoạn tại x = 0. Từ ñó suy ra hàm số
x→0 x →0
ñó không có ñạo hàm tại x = 0.
∆y f (2 + ∆x) − f (2) (1 + ∆x) 2 − 12
Ta có x = 2 ∈ [ 0; +∞ ) và lim = lim = lim = lim (2 + ∆x) = 2
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x ∆x → 0 ∆x ∆x →0
không có ñạo hàm tại x = 0, nhưng liên tục tại ñiểm ñó.
HD
Ta có f (0) = 1
f ( x) − f ( x0 )
f '( x0+ ) = lim+ = lim+ ( x − 2) = −2
x →0 x − x0 x→0
f ( x) − f ( x0 )
f '( x0− ) = lim− = lim+ ( x + 2) = 2
x →0 x − x0 x →0
Vì f '( x0+ ) ≠ f '( x0− ) nên hàm số y = f ( x) không có ñạo hàm tại x = 0.
Mặt khác, ta có
lim+ f ( x) = lim+ ( x − 1) 2 = 1
x→0 x →0
lim− f ( x) = lim− ( x + 1) 2 = 1
x→0 x →0
Và f (0) = 1 nên hàm số y = f ( x) liên tục tại ñiểm x = 0.
Bài 5.
cos x; x ≥ 0
Chứng minh rằng hàm số y = f ( x) = không có ñạo hàm tại x = 0.
− sin x; x < 0
HD
Ta có lim+ f ( x) = lim+ cos x = 1
x→0 x →0
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 3
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài 6.
x + 1; x ≥ 0
2
lim− f ( x) = lim− x3 = 0
x→0 x →0
1 1
a) Tại tiếp ñiểm M ; 2 , ta có f ' = −4
2 2
Vậy tiếp tuyến cần tìm: y = - 4( x – 1)
b) Tại ñiểm x0 = -1, f '(−1) = −1 và f (−1) = −1
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y = -1( x + 1)
1
x0 = 2 ⇒ f (2) =
1 1 1 2
c) Biết f '( x0 ) = − , nên − 2 = − ⇔
4 x0 4 x = −2 ⇒ f (−2) = − 1
0 2
1 1
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y = − x + 1 và y = − x − 1
4 4
Bài 10.
Tìm ñạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y = ax 2 ( a là hằng số) trên ℝ b) y = x 3 + 2 trên ℝ
1 1
c) y = vớ i x ≠ d) y = 3 − x với x < 3
2x −1 2
HD
a) y = ax 2 có tập xác ñịnh là ℝ , với x0 tùy ý thuộc ℝ , có một số gia ∆x
Tính
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) = a( x0 + ∆x)2 − ax02 = ∆x ( 2 x0 + ∆x )
∆y a∆x ( 2 x0 + ∆x )
lim = lim = lim a ( 2 x0 + ∆x ) = 2ax0
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x ∆x →0
1 −2
Vậ y y = ⇒ y'=
2x −1 (2 x − 1) 2
−1
d) y = 3 − x , thực hiện tương tự ) y = 3 − x ⇒ y ' =
2 3− x
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 5
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
§ 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ðẠO HÀM
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. ðạo hàm của một số hàm số thường gặp (ở ñây u = u(x))
( ) 1
( ) u'
' '
x = , ( x > 0) u = , (u > 0)
2 x 2 u
(u + v)’ = u’ + v’
(u – v)’ = u’ – v’
(u.v)’ = u’.v + v’.u
u u '.v + v '.u
'
= , (v ≠ 0)
v v2
Chú ý thêm:
(ax + b)’ = a
a b
ax + b ad − cb
'
c d
cx + d = (cx + d ) 2 = (cx + d )2
a b 2 a c b c
' x + 2 x +
ax 2 + bx + c a ' b ' a' c' b' c'
=
a'x +b'x + c' ( )
2 2
a ' x2 + b ' x + c '
Bài 3.
Tìm ñạo hàm các hàm số sau
a) y = x 4 − x 2 + x b) y = x3 ( x − x5 )
( )
3
c) y = (1 – 2x)3 d) y = x 7 − 5 x 2
2x 3 − 5x
e) y = f) y =
x −12
x − x +1
2
HD
(
a) y ' = x 4 − x 2 + x = 4 x3 − 2 x + ) 2 x
1
( ) ( )( 1
) ( )
' '
b) y ' = x 3 x − x5 = x3
'
x − x5 x 3 = 3x 2 x + x3 x − x5 +
− 8x4
2 x
3
c) y’ = ((1 – 2x) )’ = (1 – 2x)’(1 – 2x) = - 2(1 – 2x)
(( ) ) = 3x ( x
3 '
d) y ' = x7 − 5 x2 5 5
− 5) 2 (7 x 5 − 10)
2 x −2( x + 1)
2 '
e) y ' = 2 =
x −1 ( )
2
x2 − 1
3 − 5x 5x − 6 x − 2
2 '
f) y ' = 2 =
x − x +1 ( )
2
x2 − x + 1
Bài 4.
Tính ñạo hàm các hàm số sau
a) y = x 2 − x x + 1 b) y = 2 − 5 x − x 2
x3 1+ x
c) y = (a là hằng số) d) y =
a −x2 2
1− x
HD
( ) ( ) =2 −2 x − 5
'
' 3
a) y ' = x 2 − x x + 1 = 2 x − x b) y ' = 2 − 5x − x2
2 2 − 5x − x2
x3 x 3a − 2 x
2 2 2 '
( ) 1+ x
d) y ' =
3− x
'
c) y ' = = =
− ( ) 1 − x 2 (1 − x)3
2 2 3
a x a2 − x2
Bài 5.
Tính ñạo hàm các hàm số sau
( ) ( )( )
2
a) y = x 7 + x b) y = x 2 + 1 5 − 3 x 2
2x 5x − 3
c) y = d) y =
x −1 2
x + x +1
2
x2 + 2 x + 2
e) y = f) y = x(2 x − 1)(3 x + 2)
x +1
HD
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 7
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
2 x −2 x + 1
' 2
( ) 5 x − 3 −5 x + 6 x + 8
d) y ' = 2
2 '
c) y ' = 2 = = 2
x −1 ( ) x + x +1 ( )
2 2
x2 − 1 x + x +1
'
x 2 + 2 x + 2 x( x + 2)
e) y ' = =
x + 1 ( x + 1) 2
f) y ' = ( x(2 x − 1)(3x + 2) ) = 2 9 x 2 + x − 1
'
( )
Bài 6.
Tính ñạo hàm các hàm số sau:
2x + 3 1
a) y = 2 b) y =
x − 5x + 5 (x )
5
2
− x +1
c) y = x 2 + x x + 1 d) y = ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3 )
2 3
x2 + 1 1− x
e) y = f) y =
x 1− x
HD
'
2 x + 3 −2 x − 6 x + 25 = −5(2 x − 1)
' 2
1
a) y ' = 2 = 2 b) y ' =
x − 5x + 5 ( ) (
x2 − x +1
)
( )
2 5 6
x − 5x + 5 x 2
− x + 1
( ) 3
'
c) y ' = x 2 + x x + 1 = 2 x + x
2
(
d) y ' = ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3)
2
) = 2( x + 2)( x + 3) (3x
3 ' 2 2
+ 11x + 9)
'
x2 +1 x2 −1 1− x 3− x
'
e) y ' = = f) y ' = =
x x2 + 1 1 − x 2 (1 − x)3
2 x2
x
Bài 7.
Tính ñạo hàm các hàm số sau
2x − 3
a) y = ( 9 − 2 x ) ( 2 x3 − 9 x 2 + 1) b) y =
x+4
3
− x 2 − 3x + 5 3
c) y = d) y = x5 −
x−2 x
4
b c
e) y = x − 2 x + 1
3 2
f) y = a + + 2 (a, b, c là các hằng số)
x x
HD
( (
a) y ' = ( 9 − 2 x ) 2 x3 − 9 x 2 + 1 ) ) = −16 x
'
3
+ 108 x 2 − 162 x − 2
2x − 3
'
11
b) y ' = =
x + 4 ( x + 4)
2
'
− x 2 − 3x + 5 − x 2 + 4 x + 1
c) y ' = =
x−2 ( x − 2) 2
'
5 3 3 5 3 4
2
3
d) y ' = x − = 3 x − 5x +
x
x 2 x3
( 3x 2 − 4 x
)
'
e) y ' = x3 − 2 x 2 + 1 =
2 x3 − 2 x 2 + 1
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 8
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
'
b c
4
3
b c b 2c
f) y ' = a + + 2 = −4 a + + 2 2 + 3
x x x x x x
Bài 8.
Tìm ñạo hàm các hàm số sau
a) y = ( 4 x 3 − 2 x 2 − 5 x )( x 2 − 7 x )
2
b) y = + 3 x
x
( )
x −1
− x2 + 2 x + 3
c) y = d) y = ( x − 2 ) x 2 + 1
x3 − 2
HD
(( 4x )( ) ) = 20 x
'
a) y ' = 3
− 2 x2 − 5x x 2 − 7 x 4
− 120 x3 + 27 x 2 + 70 x
'
2
b) y ' = + 3 x
x
( 2
)
x −1 = − + 3
x
( )
x −1 +
1
x x
+
3x
2 x
'
− x 2 + 2 x + 3 x 4 − 4 x3 − 9 x 2 + 4 x − 4
c) y ' = =
x3 − 2 ( )
2
x3 − 2
(( x − 2) ) 2x − 2x + 1
' 2
d) y ' = x2 +1 =
x2 + 1
Bài 9.
Cho y = x3 – 3x2 + 2. Tìm x ñể:
a) y’ > 0 b) y’ < 3
HD
a) x < 0 hoặc x > 2 b) 1 − 2 < x < 1 + 2
Bài 10.
Cho f ( x) = x3 + x − 2; g ( x) = 3 x 2 + x + 2 .
Giải bất phương trình f '( x) > g '( x) .
HD
x ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞)
Bài 11.
2 x2 x3
Cho f ( x) = ; g ( x) = − . Giải bất phương trình f ( x) ≤ g '( x)
x 2 3
HD
x ∈ [−1; 0]
Bài 12.
Cho hàm số f ( x) = x 2 − 2 x . Hãy giải bất phương trình f '( x) ≤ f ( x) .
HD
x −1
f ( x) = x 2 − 2 x ⇒ f '( x) =
x2 − 2 x
x < 0
x < 0 x > 2
x −1
Ta cần giải bpt: ≤ x2 − 2 x ⇔ x > 2 ⇔ x ≤ 3 − 5
x2 − 2 x 2
x −1 ≤ x − 2x
2
x ≥ 3 + 5
2
3+ 5
Vậy nghiệm của bpt ñã cho là: (−∞; 0) ∪ ; +∞
2
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 9
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
§ 3. ðẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
KIẾN THỨC CẦN NẮM
Bảng ñạo hàm
(sinx)’ = cosx (sinu)’ = u’cosu
(cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - u’sinu
1 u'
(tan x) ' = 2
(tan u ) ' =
cos x cos 2 u
1 u'
(cot x) ' = − 2 (cot u ) ' = − 2
sin x sin u
BÀI TẬP
Bài 1.
Tìm ñạo hàm của các hàm số sau
π π
a) y = sin 3 x + b) y = sin − x
5 2
c) y = cos( x − 1)
3
d) y = tan(3 x + 5)
2
π
e) y = tan − x , x ≠ kπ , k ∈ ℤ f) y = cot 3 (3 x − 1)
2
HD
'
π π π π
'
a) y ' = sin 3 x + = 3 x + cos 3 x + = 3cos 3 x +
5 5 5 5
'
π π π π
'
b) y ' = sin − x = − x cos − x = − cos − x = − sin x
2 2 2 2
( )
'
c) y ' = cos( x 3 − 1) = −( x3 − 1)' sin( x3 − 1) = −3 x 2 sin( x3 − 1)
(3x 2 + 5) '
( ) 6x
'
d) y ' = tan(3x + 5) =
2
=
cos (3x + 5) cos (3x 2 + 5)
2 2 2
π
'
' − x
π
e) y ' = tan − x = =−
2 1
2 cos 2 π − x π
cos 2 − x
2
2
−(3x − 1) ' 9 cos 2 (3 x − 1)
( )
f) y ' = cot (3 x − 1) = 3cot (3x − 1) ( cot(3x − 1) ) = 3cot (3x − 1). 2
'
=−
3 2 ' 2
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 10
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài 3.
Tìm ñạo hàm của mỗi hàm số sau
a) y = sin ( x 2 − 3 x + 2 ) b) y = cos 2 x + 1
c) y = cos 2 x d) y = tan 3 x − cot 3 x
e) y = 1 + 2 tan x f) y = cot x 2 + 1
HD
( ( ) ) = (2 x − 3) cos ( x )
'
a) y ' = sin x 2 − 3 x + 2 2
− 3x + 2
b) y ' = ( cos )
− sin 2 x + 1 '
2x + 1 =
2x +1
( ) sin 2 x
d) y ' = ( tan 3 x − cot 3 x ) =
12
'
c) y ' = cos 2 x = −
'
cos 2 x sin 2 6 x
( ) ( ) −x
( )
'
' 1
e) y ' = 1 + 2 tan x = f) y ' = cot x 2 + 1 = 1 + cot 2 x 2 + 1
cos x. 1 + 2 tan x
2
x +1
2
Bài 4.
Tìm ñạo hàm các hàm số sau
a) y = tan(sin x) b) y = x cot( x 2 − 1)
sin 2 x π
c) y = d) y = cos 2 − 2x
1 + tan 2 x 4
e) y = x sin 3 x f) y = x cot 2 x
HD
cos x
a) y ' = ( tan(sin x) ) =
'
cos 2 (sin x)
sin 2( x 2 − 1) − 4 x 2
( )
'
b) y ' = x cot( x 2 − 1) =
2sin 2 ( x 2 − 1)
'
sin 2 x sin 2 x 2sin 2 x(1 + tan 2 2 x)
c) y ' = = −
1 + tan 2 x 1 + tan 2 x (1 + tan 2 x) 2
'
π 2sin π − 8 x
d) y ' = cos 2 − 2x =
4 π − 8x
( )
2sin 3 x + 3 x cos 3 x
'
e) y ' = x sin 3 x =
2 sin 3 x
( ) 1 2 x
'
f) y ' = x cot 2 x = cot 2 x −
2 x sin 2 2 x
Bài 5.
Tìm ñạo hàm của mỗi hàm số sau
x 1
a) y = sin 3 x + cos + tan x b) y = sin
5 x2
c) y = 3sin x cos x + cos 2 x
2
d) y = (3 − sin x)3
1 sin x − x cos x
e) y = sin 2 3 x + f) y =
cos 2 x cos x + x sin x
HD
'
x 1 x 1
a) y ' = sin 3 x + cos + tan x = 3cos 3 x − sin +
5 5 5 2 x cos 2 x
'
1 2 1
b) y ' = sin 2 = − 3 cos 2
x x x
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 11
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
( )
'
d) y ' = (3 − sin x)3 = −3(3 − sin x)2 cos x
'
1 2sin x
e) y ' = sin 2 3 x + 2 = 3sin 6 x +
cos x cos3 x
sin x − x cos x
'
x2
f) y ' = =
cos x + x sin x (cos x + x sin x)
2
Bài 6.
Chứng minh rằng:
a) Hàm số y = tanx thỏa mãn hệ thức y’ – y2 – 1 = 0
b) Hàm số y = cot2x thỏa mãn hệ thức y’ + 2y2 + 2 = 0
HD
a) y ' = 1 + tan 2 x . Do ñó y’ – y2 – 1 = (1 + tan2x) – tan2x – 1 = 0
b) y’ = - 2(1 + cot22x). Do ñó y’ + 2y2 + 2 = - 2(1 + cot22x) + 2cot2x + 2 = 0
Bài 7.
Giải phương trình f '( x) = 0 biết rằng:
2π + x
a) f ( x) = 3cos x + 4sin x + 5 x b) f ( x) = 1 − sin(π + x) + 2 cos
2
c) f ( x) = sin 2 x − 2 cos x d) f ( x) = tan x + cot x
HD
a) Với mọi x ∈ ℝ , ta có
f '( x) = −3sin x + 4 cos x + 5
3 4
f '( x) = 0 ⇔ −3sin x + 4 cos x + 5 ⇔ sin x − cos x = 1
5 5
π π 3 4
⇔ sin ( x − α ) = sin ⇔ x =α + + k 2π ; k ∈ ℤ cos α = ;sin α =
2 2 5 5
b) Với mọi x ∈ ℝ , ta có
x
f '( x) = cos x + sin
2
x x x π
f '( x) = 0 ⇔ cos x + sin = 0 ⇔ sin = − cos x ⇔ sin = sin x −
2 2 2 2
x = π − k 4π
⇔ ;k ∈ℤ
x = π + k 4π
3
c) Với mọi x ∈ ℝ , ta có
f '( x) = 2 cos 2 x + 2 sin x = 2(1 − 2sin 2 x) + 2 sin x
π
x = 2 + k 2π
sin x = 1
π
f '( x) = 0 ⇔ 2(1 − 2sin x) + 2sin x = 0 ⇔
2 1 ⇔ x = − + k 2π ; k ∈ ℤ
sin x = − 6
2
x = 7π + k 2π
6
kπ
d) Với mọi x ≠ ; k ∈ ℤ , ta có
2
1 1 sin 2 x − cos 2 x −4 cos 2 x
f '( x) = − = =
cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 2 x
−4 cos 2 x π π
f '( x) = 0 ⇔ 2
= 0 ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = + k ; k ∈ ℤ
sin 2 x 4 2
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 12
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
----------------------------------------------------------------------------
§ 4. VI PHÂN
KIẾN THỨC CẦN NẮM
Cho hàm số y = f ( x) xác ñịnh trên khoảng (a; b) và có ñạo hàm tại x ∈ (a; b) . Giả sử ∆x là số gia của x
Ta gọi tích f '( x)∆x là vi phân của hàm số y = f ( x) tại x ứng với số gia ∆x , kí hiệu là df ( x) hoặc dy ,
tức là dy = df ( x) = f '( x)∆x hay dy = y ' dx
BÀI TẬP
Bài 1.
Tìm vi phân của các hàm số sau
a) y = x3 – 5x + 1 b) y = sin3x
1
c) y = sinx – xcosx d) y = 3
x
HD
a) y = x3 – 5x + 1, y’ = 3x2 – 5 c) y = sinx – xcosx, y’ = xsinx
dy = d(x3 – 5x + 1) = y’dx = (3x2 – 5 )dx dy = d(sinx – xcosx) = y’dx = (xsinx)dx
1 3
b) y = sin3x, y’ = 3sin2xcosx d) y = 3 , y ' = − 4
x x
dy = d(sin3x) = y’dx = (3sin2xcosx)dx 3
dy = y’dx = − 4 dx
x
Bài 2.
Tìm vi phân của các hàm số sau
1 x+2
a) y = 2 b) y =
x x −1
tan x
c) y = sin2x d) y =
x
HD
2 3
a) dy = − dx b) dy = − dx
x3 ( x − 1) 2
c) dy = (sin2x)dx d) dy =
2 x − sin 2 x ( ) dx
4 x x cos 2 x
Bài 3.
Tìm vi phân các hàm số sau
a) y =
x
a+b
(a, b là các hằng số) (
b) y = x 2 + 4 x + 1 x 2 − x)( )
cos x
c) y = tan 2 x d) y =
1 − x2
HD
1
a) dy = dx
2(a + b) x
( ) (
) 2 x − 2 1 x dx
b) dy = ( 2 x + 4 ) x 2 − x + x 2 + 4 x + 1
2 tan x
c) dy = dx
cos 2 x
d) dy =
( )
x 2 − 1 sin x + 2 x cos x
dx
( )
2
1 − x2
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 13
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài 4.
Tìm vi phân của các hàm số sau
a) y = x2 + sin2x b) y = tan3x
c) y = tan23x – cot23x d) y = cos 2 2 x + 1
HD
3sin 2 x
a) dy = (2x + sin2x)dx b) dy = 4
dx ( hoặc dy = 3tan2x(1 + tan2x)dx)
cos x
c) dy =
(
6 2 cos 4 3 x + 1 − 2 cos 2 3 x ) dx d) dy = −
sin 4 x
dx
3 3
sin 3 x cos 3 x cos 2 2 x + 1
------------------------------------------------------------------------------------
§ 5. ðẠO HÀM CẤP HAI
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. ðịnh nghĩa
Giả sử hàm số f ( x) có ñạo hàm f '( x) . Nếu f '( x) cũng có ñạo hàm thì ta gọi ñạo hàm của nó là ñạo
hàm cấp hai của f ( x) và kí hiệu f ''( x) :
( f '( x) ) ' = f ''( x)
Tương tự ( f ''( x) ) ' = f '''( x) ≡ f (3) ( x)
….
( )
f ( n −1) ( x) ' = f ( n ) ( x), n ∈ ℕ*
(n)
f ( x) là ñạo hàm cấp n của hàm số f ( x)
2. Ý nghĩa cơ học của ñạo hàm cấp hai
Xét một chất ñiểm chuyển ñộng có phương trình s = f (t ) .
Vận tốc tại thời ñiểm t0 của chất ñiểm ñó là v(t0 ) = f '(t0 )
Gia tốc tức thời tại ñiểm t0 của một chất ñiểm chuyển ñộng với phương trình s = f (t ) là:
γ (t0 ) = v '(t0 ) = f ''(t0 )
BÀI TẬP
Bài 1.
Tính ñạo hàm cấp hai của các hàm số sau
a) y = x 1 + x 2 b) y = tanx
1 1
c) y = d) y =
1− x 1− x
e) y = cos2x f) y = sin5xcos2x
HD
x(1 − 2 x 2 )
4x 1 + x2 −
x2 1 + 2x2 1 + x2 x(3 + 2 x 2 )
a) y ' = 1 + x 2 + = ; y '' = =
1 + x2 1 + x2 1 + x2 (1 + x 2 ) 1 + x 2
1 (cos3 x) ' 2 cos x sin x 2sin x π
b) y ' = 2
; y '' = − 4
= 4
= 3
; x ≠ + kπ , k ∈ ℤ
cos x cos x cos x cos x 2
1 2 3
c) y ' = ; y '' = d) y '' =
(1 − x) 2
(1 − x) 3
4 (1 − x)5
1
e) y '' = −2 cos 2 x f) y '' = − ( 49sin 7 x + 9 sin 3x )
2
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 14
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài 2.
Tìm ñạo hàm cấp hai của các hàm số sau
2x +1 x
a) y = 2 b) y = 2
x + x−2 x −1
x +1
c) y = d) y = x 1 + x 2
x−2
x2
e) y = f) y = (1 − x 2 ) cos x
1− x
HD
2x +1 1 1 1 1
a) y = = + ⇒ y '' = 2 + 3
x + x − 2 x −1 x + 2
2
( x − 1) ( x + 2)
3
x 1 1 1 1 −1 −1 1 1
b) y = = + ⇒ y' = + 2
⇒ y '' = + 3
x − 1 2 x + 1 x − 1
2
2 ( x + 1) ( x − 1)
2
( x + 1) ( x − 1)
3
x +1 3 −3 6
c) y = = 1+ ⇒ y' = ⇒ y '' =
x−2 x−2 ( x − 2) 2
( x − 2)3
2 x3 + 3x
d) y = x 1 + x 2 ⇒ y '' =
(1 + x 2 ) 1 + x 2
x2 1 2
e) y = = −x −1+ ⇒ y '' =
1− x 1− x (1 − x)3
f) y = (1 − x 2 ) cos x ⇒ y '' = ( x 2 − 3) cos x + 4 x sin x
Bài 3.
a) Cho f ( x) = ( x + 10)6 . Tính f ''(2)
π π
b) Cho f ( x) = sin 3 x . Tính f '' − ; f ''(0); f ''
2 18
c) Nếu y = 2 x − x 2 thì y 3 . y ''+ 1 = 0
HD
a) f ( x) = ( x + 10)6 ⇒ f '( x) = 6( x + 10)5 ; f ''( x) = 30( x + 10) 4
Do ñó f ''(2) = 622080
b) f ( x) = sin 3 x ⇒ f '( x) = 3cos 3 x; f ''( x) = −9sin 3 x
π π 9
Do ñó f '' − = −9; f ''(0) = 0; f '' = −
2 18 2
1− x 1
c) y = 2 x − x 2 ⇒ y ' = ; y '' = − .
2x − x 2
(2 x − x 2 )3
−1
( 2x − x )
3
Do ñó y 3 . y ''+ 1 = 2
. + 1 = 0 (ñpcm)
(2x − x )
3
2
Bài 4.
Xét chuyển ñộng của một chất ñiểm có phương trình s (t ) = A sin(ωt + ϕ ) ( A, ω , ϕ là nhữnng
hằng số). Tìm gia tốc tức thời tại thời ñiểm t của chuyển ñộng
HD
Gọi v(t) là vận tốc tức thời của chuyển ñộng tại thời ñiểm t, ta có:
v(t ) = s '(t ) = ( A sin(ωt + ϕ ) ) = Aω cos(ωt + ϕ )
'
Vậy gia tốc tức thời của chuyển ñộng tại thời ñiểm t là:
γ (t ) = v '(t ) = s ''(t ) = − Aω 2 sin(ωt + ϕ )
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 15
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài 5.
Cho chuyển ñộng thẳng xác ñịnh bởi phương trình S (t ) = t 3 − 3t 2 − 9t , trong ñó t tính bằng giây
và S tính bằng mét.
a) Tính vận tốc của chuyển ñộng khi t = 2s
b) Tính gia tốc của chuyển ñổng khi t = 3s
c) Tính gia tốc tại thời ñiểm vận tốc triệt tiêu
d) Tính vận tốc tại thời ñiểm gia tốc triệt tiêu
HD
Gọi v(t) là vận tốc tức thời của chuyển ñộng tại thời ñiểm t
v(t ) = S '(t ) = 3t 2 − 6t − 9 ; γ (t ) = v '(t ) = 6t − 6
a) Tại t = 2s, v(2) = - 9 m/s
b) Tại t = 3s, γ (3) = 12 m 2
s
t = −1(loai )
c) Tại v = 0 hay 3t 2 − 6t − 9 = 0 ⇔ ⇒ γ (3) = 12 m 2
t = 3 s
d) Tại thời ñiểm γ (t ) = 6t − 6 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ v(1) = −12 m s
Bài 6.
Cho một chất ñiểm chuyển ñộng có phương trình là s (t ) = 2t 3 − 2t 2 + t − 1 , (trong ñó t tính bằng s
và S tính bằng m).
a) Tính gia tốc tại thời ñiểm t = 4s
b) Tính vận tốc tại thời ñiểm mà gia tốc bằng 0 m s 2 ( )
HD
Ta có v(t ) = s '(t ) = 6t 2 − 4t + 1 ; γ (t ) = v '(t ) = 12t − 4
a) γ (4) = v '(4) = 12.4 − 4 = 44 m s 2
1 1 1 4 1
b) γ (t ) = 0 ⇔ 12t − 4 = 0 ⇔ t = ⇒ v = 6. − + 1 = ( s )
3 3 9 3 3
------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG
Bài 1.
Tìm ñạo hàm của các hàm số sau
ax 3 + bx 2 + c
4
1
a) y = (a, b, c là các hằng số) b) y = x3 − 3 + 3
( a + b) x x
c) y = x 3 cos 2 x d) y = sin 4 + x 2
1 cos x 2 + 1
e) y = 1 + tan x + f) y =
x x2 + 1
HD
'
a 2 b c 2ax b c 2ax3 + bx 2 − c
a) y ' = x + x+ = + − =
a+b a+b ( a + b) x a + b a + b ( a + b) x 2 ( a + b) x 2
3 3
1 3 1 1
b) y ' = 4 x3 − 3 + 3 . 3 x 2 + 4 = 14 x3 − 3 + 3 . x 2 + 4
x x x x
( ) ( )
'
c) y ' = x3 cos 2 x = x 2 3cos 2 x − x sin 2 x
( )=
'
x
d) y ' = sin 4 + x 2 cos 4 + x 2
4+ x 2
1
'
1− 2
1 x x2 − 1
e) y ' = 1 + tan x + = =
x 1 1 1 1
2 cos 2 x + 1 + tan x + 2 x 2 cos 2 x + 1 + tan x +
x x x x
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 16
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
cos x 2 + 1
f) y ' =
'
=−
x ( x 2 + 1sin x 2 + 1 + cos x 2 + 1 )
x 2 + 1 ( x 2 + 1)3
Bài 2.
Cho hàm số y = f ( x) = x 2 − 2 x + 3 (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) tại ñiểm có hoành ñộ x0 = - 1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) tại ñiểm có tung ñộ y0 = 3
HD
a) f ( x) = x 2 − 2 x + 3 , f '( x) = 3 x 2 − 2 nên f (−1) = 4 và f '(−1) = 1
phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y − 4 = x + 1 ⇔ y = x + 5
x0 = 0
b) Ta có y0 = 3, nên giải phương trình x02 − 2 x0 + 3 = 3 ⇔ x02 − 2 x0 = 0 ⇔
x0 = ± 2
Và ta có f '( x) = 3 x − 2
2
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 17
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
2x −1
f ( x ) = g ( x) x + 2 = kx + 2 (1)
⇔
f '( x) = g '( x) 5 =k (2)
( x + 2)
2
a) = =
g ( x) sin x − 1 (1 − sin x)
2
π
f '( x) = 4 sin x cos x + cos x = 2sin 2 x + cos x ; f ''( x) = 4 cos 2 x − sin x ⇒ f '' = −4 − 1 = −5
2
π
g '( x) = 4sin x cos x − 3cos x = 2sin 2 x − 3cos x ; g ''( x) = 4 cos 2 x + 3sin x ⇒ g '' = −4 + 3 = −1
2
π
f ''
Suy ra 2 = −5 = 5
π −1
g ''
2
1
+1
f ( x) 2sin 2 x + sin x − 1 sin x + 1 2
b) lim = lim = lim = = −3
x → 2sin x − 3sin x + 1 x → sin x − 1
π π 2 π 1
x→ g ( x)
6 6 6 −1
2
Bài 7.
Giải các phương trình:
a) f '( x) = g ( x) với f ( x) = sin 3 2 x và g ( x) = 4 cos 2 x − 5sin 4 x
b) f '( x) = 0 với f ( x) = 20 cos 3 x + 12 cos 5 x − 15cos 4 x
HD
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 18
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
a) f ( x) = sin 2 x ⇒ f '( x) = 6sin 2 x cos 2 x
3 2
phương trình
f '( x) = g ( x) ⇔ 6sin 2 2 x cos 2 x = 4 cos 2 x − 5sin 4 x
cos 2 x = 0
( )
⇔ cos 2 x 6 sin 2 x + 10 sin 2 x − 4 = 0 ⇔ sin 2 x =
2
1
3
sin 2 x = −2 (loai )
π π
x = 4 + k 2
1 1
⇔ x = arcsin + kπ (k ∈ ℤ )
2 3
x = π − 1 arcsin 1 + kπ
2 2 3
b) f '( x) = −60sin 3 x − 60sin 5 x + 60 sin 4 x = −60(sin 3 x + sin 5 x − sin 4 x) = −60sin 4 x(2 cos x − 1)
kπ
x=
sin 4 x = 0 4
Phương trình f '( x) = 0 ⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ)
2 cos x − 1 = 0 x = ± π + k 2π
3
Bài 8.
Tìm phương trình các tiếp tuyến của ñồ thị hàm số y = x3 − 3 x 2 + 4 x + 1 , biết rằng các tiếp tuyến
này có hệ số góc k = 4.
HD
Hàm số y = x3 − 3 x 2 + 4 x + 1 xác ñịnh trên ℝ
Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x + 4
Phương trình các tiếp tuyến với ñồ thị hàm số có dạng: y − f ( x0 ) = f '( x0 )( x − x0 ) , x0 là hoành ñộ
tiếp ñiểm.
x0 = 0 ⇒ y0 = f (0) = 1
Hệ số góc của các tiếp tuyến này k = f ( x0 ) = 4 ⇔ 3x02 − 6 x0 + 4 = 4 ⇔
x0 = 2 ⇒ y0 = f (2) = 5
Vậy phương trình các tiếp tuyến cần tìm là: d1: y = 4x + 1 và d2: y = 4x - 3
Bài 9.
x2 − x − 2
Tìm phương trình các tiếp tuyến với ñồ thị hàm số y = biết rằng các tiếp tuyến này
x+2
song song với ñường thẳng y = 2 – 3x.
HD
x2 − x − 2 4
Hàm số y = = x −3+ . Miền xác ñịnh D = ℝ \ {−2}
x+2 x+2
4
Ta có y ' = 1 − . Phương trình các tiếp tuyến với ñồ thị hàm số có dạng:
( x + 2)2
y − f ( x0 ) = f '( x0 )( x − x0 ) , x0 là hoành ñộ tiếp ñiểm.
Theo giả thiết, các tiếp tuyến này song song với ñường thẳng y = 2 – 3x, nên k = f '( x0 ) = −3
4 x0 = −1 ⇒ y0 = f (−1) = 0
Khi ñó, ta có 1 − = −3 ⇔ x = −3 ⇒ y = f (−3) = −10
( x + 2) 2 0 0
Vậy phương trình các tiếp tuyến cần tìm là: d1: y = – 3x – 3 và d2: y = – 3x – 19
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 19
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
x − 2x + 5
2
Câu 1. Với g ( x) = thì g '(2) bằng:
x −1
A. 0 B. 1 C. – 3 D. -5
π
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 1 + sin 2 x . Khi ñó f '
2
2 1 3
A. B. C. D. – 1
2 2 2
π
Câu 3. Cho hàm số f ( x) = tan 2 2 x . Khi ñó f '
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
π
Câu 4. Cho hàm số f ( x) = 4 + cot 4 x . Khi ñó f '
8
A. – 1 B. – 2 C. 1 D. 2
π
Câu 5. Cho hàm số f ( x) = x 2 cos x . Khi ñó f ' bằng:
2
π2 π π2 π2
A. 0 B. − C. −− D.
4 2 4 4
1
Câu 6. Hàm số có ñạo hàm bằng 2x + là:
x2
A. y =
x3 + 1
B. y =
x3 + 5 x − 1
C. y =
3 x2 + x
D. y =
(
2x2 + x −1 )
x x x3 x
Câu 7. Cho hàm số f ( x) = tan 2 x + cot 2 x . Khi ñó f '( x) bằng:
1 1 2 2
A. 2
− 2 B. 2
− 2
cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x
2
(
C. 2 tan 2 x − cot 2 x
2
) D. tan 2 2 x − cot 2 2 x
1
Câu 8. Cho hàm số f ( x) = . Khi ñó f '( x) bằng:
1 + cos 2 3x
3sin 6 x 3sin 6 x
A. B.
( ) (1 + cos 3x )
3 3
2 1 + cos 2 3x 2
3sin 3x 3sin 6 x
C. D.
( ) ( )
3 3
2 1 + cos 2 3x 2 1 + cos 2 x
Câu 9. Cho hàm số f ( x) = cos 2 x − tan 2 3 x . Khi ñó f '( x) bằng:
2 tan 3 x
A. 2cosx – 2tan3x B. sin 2 x −
cos 2 3 x
6sin 3 x 6 tan 3 x
C. − sin 2 x − D. − sin 2 x −
cos3 3 x cos 2 x
x3 x2
Câu 10. Cho hàm số f ( x) = + + x . Tập nghiệm của bất phương trình f '( x) ≤ 0 là:
3 2
A. O B. (0; +∞) C. [−2; 2] D. (−∞; +∞)
Câu 11. Cho hàm số f ( x) = 2 sin x − sin 2 x . Phương trình f '( x) = 0 có nghiệm là:
π π kπ
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ B. x = + ,k ∈ℤ
2 4 2
k 2π
C. x = ,k ∈ℤ D. x = k 2π , k ∈ ℤ
3
Câu 12. Cho hàm số f ( x) = sin x + cos x − 2 x . Phương trình f '( x) = 0 có nghiệm là:
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 20
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
π 2π
A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ B. x = + kπ , k ∈ ℤ
4 3
kπ π
C. x = ,k ∈ℤ D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
4 3
5
Câu 13. Cho hàm số y = 3 + . Biểu thức thu gọn của K = xy '+ y là:
x
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14. Cho hàm số f ( x) = m sin x + (m + 1) cos x − (2m + 1) x . ðiều kiện của m ñể phương trình
f '( x) = 0 có nghiệm là:
A. 0 ≤ m ≤ 1 B. m ≥ 2 C. −1 ≤ m ≤ 0 D. 1 ≤ m ≤ 2
Câu 15. Cho hàm số f ( x) = sin x − mx . ðiều kiện của m ñể phương trình f '( x) = 0 có nghiệm là:
2
A. y = – x – 1 B. y = x – 1 C. y = 2x – 1 D. y = 2 – x
x −3
Câu 21. Cho hàm số f ( x) = với x < 0 . Khi ñó:
x
3 −3
A. f '( x) = B. f '( x) =
2 x ( x − 3)
3
x−3
x2
x
1 3
C. f '( x) = D. f '( x) =
x −3 x −3
2 2
x x
Câu 22. Vi phân của hàm số y = cos 2 x là:
sin 2 x sin 2 x
A. dy = dx B. dy = dx
cos 2 x 2 cos 2 x
− sin 2 x − sin 2 x
C. dy = dx D. dy = dx
2 cos 2 x cos 2 x
Câu 23. Vi phân của hàm số y = x 2 + 3 x − 1 là:
1 2x + 3
A. dy = dx B. dy = dx
x 2 + 3x − 1 x 2 + 3x − 1
1 2x + 3
C. dy = dx D. dy = dx
2 x + 3x − 1
2
2 x 2 + 3x − 1
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 21
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Câu 24. Vi phân của hàm số y = sin 3 x là:
A. dy = 3cos 3 xdx B. dy = 3sin 3 xdx
C. dy = −3cos 3 xdx D. dy = −3sin 3 xdx
x
Câu 25. Vi phân của hàm số y = 2 là:
x +1
1 − x2 1
A. dy = dx B. dy = dx
( ) (x )
2 2
x2 + 1 2
+1
1 − x2 1− x
C. dy = dx D. dy = dx
x2 + 1 ( )
2
x2 + 1
Câu 26. Vi phân của hàm số y = x sin x + cos x là:
A. dy = ( x cos x − sin x)dx B. dy = x cos xdx
C. dy = (cos x − sin x)dx D. dy = x sin xdx
Câu 27. Cho f ( x) = 5( x + 1)3 + 4( x + 1) . Tập nghiệm của phương trình f ''( x) = 0 là:
A. [−1; 2] B. (−∞; 0] C. {−1} D. O
Câu 28. ðạo hàm cấp 2010 của hàm số y = cos x là:
A. sinx B. – sinx C. cosx D. – cosx
π
Câu 29. Nếu f ( x) = sin 3 x + x 2 thì f '' − bằng:
2
A. 0 B. 1 C. – 2 D. 5
2x −1
Câu 30. Cho hàm số f ( x) = . Phương trình f '( x) = f ''( x) có nghiệm là:
x +1
A. x = −3 B. x = 3; x = 2 C. x = 4 D. x = 5; x = 6
Câu 31. Cho hàm số f ( x) = sin 2 x + x . Giá trị lớn nhất của f ''( x) là:
2 2
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 32. Cho hàm số f ( x) = cos 2 x . Giá trị lớn nhất của f ''( x) là:
2
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 33. Cho hàm số f ( x) = sin x . Khi ñó f ( x) bằng:
2 (4)
A. 6 B. 8 C. 10 D. – 8
Câu 34. Cho hàm số f ( x) = sin 3 x cos x . Khi ñó f (0) bằng:
(3)
A. 32 B. 36 C. – 36 D. – 38
( )
3
Câu 35. Cho hàm số f ( x) = x 2 + 1 . Khi ñó f (3) ( x) bằng:
(
A. 12 x + 1 2
) (
B. 24 x 2 + 1 ) (
C. 24 x 5 x 2 + 3 ) (
D. 24 x x 2 + 3 )
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 22