Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
a) Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
b) Cho tam giác ABC có ∠BAC = 600, AB = 4, AC = 6. Gọi M, N là các điểm thỏa
MB 2 MC 0, NA 2 NB 0 . Tính độ dài đoạn thẳng MN
Bài 4.Tìm Parabol ( P ) biết nó đạt GTLN bằng 4 và đi qua A( 1,5), B (2, 4)
Bài 5. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(5; 3) và C(1; 7).
ĐỀ 2
a) (2 x 2 3x 1)(2 x 2 5 x 1) 9 x 2
b) 2 x 2 3x 1 x 1
x 3 y 3 19
c)
xy 8 x y 2
Bài 2.
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm của tam giác ACD.
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp.
c) M là một điểm thay đổi trên trục tung. Tìm vị trí của M để MA.MC MA.MB đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐỀ 3
Bài 1.
x 6x 9
a) Tìm tập xác định của hàm số sau f ( x)
x | 2x 3 |
x2 x
b) Tìm m để phương trình mx 2 có đúng 1 nghiệm.
x 3
a) x 4 x 3 22 x 2 5 x 25 0
b) 4 x 2 2 x 3 2 x 2 x 6 14 0
x y xy 5
Bài 3. Cho hệ phương trình: 2 2
xy x y m
Bài 4.
1
a) Chứng minh đẳng thức sau cos cos 600 cos 600 cos 3 . Áp dụng tính giá trị của
4
0 0 0
biểu thức: cos 5 cos 55 cos 65 .
b) Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính BM .DN
và góc DM , BM .
Bài 5.Trong mặt phẳng Oxy cho A 4; 4 , B 0; 4 , C 5;1 .
a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với B qua trung điểm của AC. (AC và BD là hai đường
chéo).
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
của
tam giác ABC.
c) Tìm điểm M trên trục tung sao cho MA.MB MC.MD