You are on page 1of 6

Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9

Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Vẽ đường
tròn (O;R) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và A
F. Vẽ đường cao AH cắt BF tại I.
a) Chứng minh E, I, C thẳng hàng. M F
b) Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AFI. E
Chứng minh: MF là tiếp tuyến của (O).
c) Cho n ABC = 60o , n
ACB = 45o , R = 5cm . Tính I
diện tích tam giác ABC.

B H O C

Bài 2: Cho đoạn thẳng AB = 2R có trung điểm O. Trên


cùng nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ hai tia Ax và By vuông
góc với AB. Một góc vuông có đỉnh là O cắt tai Ax tại
C, tia By tại D. D
a) Chứng minh AC. BD = R2.
b) Chứng minh hai tam giác ACO và OCD đồng
G
dạng.
c) Chứng minh CD = AC + BD. C
d) Xét vị trí tương đối giữa CD và đường tròn
đường kính AB.
e) Xét vị trí tương đối giữa AB và đường tròn
đường kính CD. A O B

1
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9

Bài 3: Cho đường tròn tâm O đường kinh BC =


2R và dây AC = R.
a) Tính AB và diện tích tam giác AOB theo A
R.
b) Lấy K thuộc nửa đường tròn không chứa I
A sao cho KC > KB. Gọi M là trung điểm S
của KC. OM cắt AB tại I. Chứng minh
O'
rằng A, I, M, C cùng thuộc một đường
tròn và xác định tâm O’ của đường tròn B O C
đó. M
c) OO’ cắt (O) tại S. Chứng minh đường
thẳng qua S và song song với AC là tiếp K
tuyến của (O).

A
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là giao
điểm của 3 đường phân giác của tam giác ABC. (O) là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC.
a) Chứng minh A, I, O thẳng hàng.
b) Xác định vị trí tương đối của AC và (O).
I c) Vẽ đường kính IK của (O), IK cắt BC tại H.
IA KA
Chứng minh : =
C IH KH
B

2
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9

Bài 1: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ


hai tiếp tuyến Ax và By của (O)( Ax, By cùng phía B'
với nửa đường tròn). Trên nửa đường tròn lấy điểm M
(AM < BM). Gọi A’ là giao điểm của BM và Ax, B’
là giao điểm của AM và By. Gọi I là giao điểm của
A’B’ và AB. Chứng minh rằng:
a) AA’ . BB’ = AB2. A' D
b) Tiếp tuyến tại M của (O) đi qua trung điểm C
của AA’ và trung điểm D của BB’.
M
c) *. I thuộc đường thẳng CD. C
(HD: Chứng minh ID đi qua trung điểm của
AA’)

I A O B

M Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một


điểm thay đổi trên đường tròn (O) . Tiếp tuyến của
C (O) tại C cắt AB tại D.Qua O vẽ đường thẳng vuông
góc với phân giác góc ODC, đường này cắt CD tại M.
Chứng minh rằng đường thẳng qua M song song với
AB luôn tiếp xúc với (O) khi C thay đổi.
D A O B

3
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9

Bài 3: Cho đường tròn (O) và điểm P nằm A


ngoài đường tròn. Vẽ tiếp tuyến PA, PB C
D
của (O). Gọi C, D lần lượt là điểm đối
xứng của B qua O và P.
a) Chứng minh C, A, D thẳng hàng. H
b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC. O P
Chứng minh CP đi qua trung điểm
của AH.

C Bài 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Vẽ


đường tròn tâm I đường kính AO. Trên bán kính OB lấy
H, đặt AH = x. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AB
D cắt (O) tại C. AC cắt (I) tại D.
a) Chứng minh tiếp tuyến tại C của (O) và tiếp tuyến tại
D của (I) là Cx và Dy song song nhau.
x b) Giả sử BD tiếp xúc (I).
A I O H B 1. Chứng minh tam giác OCH và IDB đồng dạng.
2. Tính x, BC, AC theo R.

4
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9

A
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là trung điểm của BC, D là hình
chiếu của I trên AB. Vẽ đường tròn (I; ID).
a) Chứng minh (I; ID) tiếp xúc với AC tại tiếp điểm E.
b) M là một điểm thay đổi trên cung nhỏ DE, tiếp tuyến của (I) tại M Q
cắt AB, AC tại P và Q. Chứng minh: M
1. Chu vi tam giác APQ không đổi. P
2. BP . CQ = IB2. (1) E
3. (*). Ngược lại nếu trên cạnh AB và AC lấy P và Q sao cho D
đẳng thức (1) thỏa thì PQ tiếp xúc với (I; ID).
B I C

P
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2R, AB =
R. D là một điểm trên cạnh AC. Đường tròn tâm I đường
kính CD cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC
tại E. Gọi P là giao điểm của CE và AB, M là giao của
A đường tròn (I) và BC.
E a) Chứng minh B, D, E thẳng hàng.
D b) Chứng minh P, D, M thẳng hàng.
c) OI đi qua trung điểm của CE.
I d) *Cho BD vuông góc AO. Chứng minh:
1. Tam giác PBC cân. (HD: Đường trung
B O M C bình)
2. AM, AE là tiếp tuyến của đường tròn (I).
3. Tính CD theo R.

5
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9

Bài 3: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = N Q


2R, dây CD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A
K
và B trên đường thẳng CD. Gọi M là trung điểm của
CD. D
1 M
a) Chứng minh: OM = ( AH + BK )
2 H C
b) Chứng minh H, K nằm ngoài đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại K của (O) cắt tia OM tại N.
Chứng minh NH là tiếp tuyến của (O).
A O B

Bài 4: Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) B


và (O; r) với R > r.
Trên đường tròn (O; R) lấy điểm A. Từ A vẽ
hai tiếp tuyến với (O; r) là AD và AE cắt (O; D
R) lần lượt tại B, C. Đường thẳng qua B
song song với AC cắt đường thẳng qua C
O
song song với AB tại F
a) Chứng minh tam giác ABC cân và A I F
AO vuông góc với BC.
b) Chứng minh giao điểm của BE và E
CD thuột đường thẳng AO.
c) Chứng minh A, O, F thẳng hàng.
d) * Khi FB, FC là tiếp tuyến của C
đường tròn (O; R). Chứng minh:
1. Đường tròn (O,r) nội tiếp tam giác ABC.
2. R = 2r.

You might also like