Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Vẽ đường
tròn (O;R) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và A
F. Vẽ đường cao AH cắt BF tại I.
a) Chứng minh E, I, C thẳng hàng. M F
b) Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AFI. E
Chứng minh: MF là tiếp tuyến của (O).
c) Cho n ABC = 60o , n
ACB = 45o , R = 5cm . Tính I
diện tích tam giác ABC.
B H O C
1
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9
A
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là giao
điểm của 3 đường phân giác của tam giác ABC. (O) là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC.
a) Chứng minh A, I, O thẳng hàng.
b) Xác định vị trí tương đối của AC và (O).
I c) Vẽ đường kính IK của (O), IK cắt BC tại H.
IA KA
Chứng minh : =
C IH KH
B
2
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9
I A O B
3
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9
4
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9
A
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là trung điểm của BC, D là hình
chiếu của I trên AB. Vẽ đường tròn (I; ID).
a) Chứng minh (I; ID) tiếp xúc với AC tại tiếp điểm E.
b) M là một điểm thay đổi trên cung nhỏ DE, tiếp tuyến của (I) tại M Q
cắt AB, AC tại P và Q. Chứng minh: M
1. Chu vi tam giác APQ không đổi. P
2. BP . CQ = IB2. (1) E
3. (*). Ngược lại nếu trên cạnh AB và AC lấy P và Q sao cho D
đẳng thức (1) thỏa thì PQ tiếp xúc với (I; ID).
B I C
P
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2R, AB =
R. D là một điểm trên cạnh AC. Đường tròn tâm I đường
kính CD cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC
tại E. Gọi P là giao điểm của CE và AB, M là giao của
A đường tròn (I) và BC.
E a) Chứng minh B, D, E thẳng hàng.
D b) Chứng minh P, D, M thẳng hàng.
c) OI đi qua trung điểm của CE.
I d) *Cho BD vuông góc AO. Chứng minh:
1. Tam giác PBC cân. (HD: Đường trung
B O M C bình)
2. AM, AE là tiếp tuyến của đường tròn (I).
3. Tính CD theo R.
5
Bài tập ôn tập học kì I Hình học 9