Professional Documents
Culture Documents
ĐỊNH NGHĨA
Nhị thức Newton là khai triển tổng lũy thừa có dạng:
n
(a + b) = C0na n + C1na n−1b + C2na n−2b2 + ... + Ckna n−k bk + ... + Cnn bn
n
= ∑ Ckna n−kbk (n = 0, 1, 2, ...) .
k=0
n!
Số hạng thứ k+1 là Tk +1 = Ckna n−k bk , Ckn = , thường được gọi là số hạng tổng quát.
k !( n − k )!
Tính chất
i) Ckn = Cnn−k (0 ≤ k ≤ n) .
ii) Ckn + Ckn−1 = Ckn +1 (1 ≤ k ≤ n) .
+1 + Cn +1 = ( Cn +1 + Cn +1 ) + ( Cn +1 + Cn +1 )
= Ckn +1 + 2Ckn−1 k−2 k k−1 k−1 k−2
= Ckn +2 + Ckn−1 k
+2 = C n + 3 .
Giải
Áp dụng tính chất ta có:
S = ( C13
29 + C29 ) − ( C29 + C29 ) + ( C29 + C29 ) − ... − ( C29 + C29 ) + C30
14 14 15 15 16 28 29 30
= C13 29 30 13
29 − C29 + C30 = C29 .
Cách khác:
= ( C030 − ... + C12
30 − C30 ) + ( C30 − ... − C30 + C30 )
30
(1 − 1) 13 14 29 30
⇒ ( C30
30 − ... + C30 − C30 ) + ( C30 − ... − C30 + C30 ) = 0
18 17 14 29 30
⇒ ( S − C16
30 + C30 − C30 ) + S = 0
15 14
⇒ 2S = C16 15 14 14 15
30 − C30 + C30 = 2C30 − C30 .
2C14 15
30 − C30
Vậy S = = 67863915 .
2
Ví dụ 3. Rút gọn tổng:
1
0
S = C2007 C2006 1 2005 2 2004 k 2006-k 2006 0
2007 + C2007C2006 + C2007C2005 + ... + C2007C2007-k + ... + C2007C1 .
Giải
Áp dụng công thức ta có:
k 2006-k 2007 ! (2007 − k)! 2007 ! 2006 !
C2007 C2007-k = . = = 2007.
k ! ( 2007 − k ) ! (2006 − k)!1! k ! ( 2006 − k ) ! k ! ( 2006 − k ) !
k
= 2007C2006 với ∀k = 0, 1, 2, ..., 2006 .
Suy ra:
S = 2007 ( C2006 ) = 2007 ( 1 + 1)
0 2006
+ C12006 + ... + C2006
k 2006
+ ... + C2006 .
Vậy S = 2007.22006 .
0
Ví dụ 4. Tính tổng S = C2007 − 2C12007 + 22 C22007 − 23 C2007
3
+ ... + 22006 C2006
2007 − 2
2007 2007
C2007 .
Giải
Ta có khai triển:
(1 − 2)2007 = C2007
0
− 2C12007 + 22 C22007 − ... + 22006 C2007
2006
− 22007 C2007
2007
.
Vậy S = −1 .
0
Ví dụ 5. Rút gọn tổng S = C2007 + 32 C22007 + 34 C2007
4
+ ... + 32004 C2004
2007 + 3
2006 2006
C2007 .
Giải
Ta có các khai triển:
(1 + 3)2007 = C2007
0
+ 3C12007 + 32 C22007 + ... + 32006 C2007
2006
+ 32007 C2007
2007 (1)
(1 − 3)2007 = C2007
0
− 3C12007 + 32 C22007 − ... + 32006 C2006
2007 − 3
2007 2007
C2007 (2)
Cộng (1) và (2) ta được:
2 ( C2007
0
+ 32 C22007 + 34 C2007
4
2007 ) = 4
+ ... + 32006 C2006 2007
− 22007 .
Vậy S = 22006 ( 22007 − 1 ) .
Vậy S = −30 .
Ví dụ 8. Rút gọn tổng S = C130 + 3.22 C330 + 5.24 C530 + ... + 27.226 C27 28 29
30 + 29.2 C30 .
Giải
Ta có khai triển:
30
(1 + x ) = C030 + C130 x + C230 x2 + ... + C29
30 x
29 30 30
+ C30 x (1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
29
C130 + 2C230 x + ... + 29C29
30 x
28
x = 30 ( 1 + x )
30 29
+ 30C30 (2)
Thay x = 2 và x = – 2 lần lượt vào (2) ta được:
29
C130 + 2.2C230 + 3.22 C30 30 + 30.2 C30 = 30 ( 1 + 2 )
3
+ ... + 29.228 C29 29 30
(3)
29
C130 − 2.2C230 + 3.22 C30 30 − 30.2 C30 = 30 ( 1 − 2 )
3
− ... + 29.228 C29 29 30
(4)
Cộng hai đẳng thức (3) và (4) ta được:
2 ( C130 + 3.22 C30
3
30 + 29.2 C30 ) = 30 ( 3 − 1 )
+ 5.24 C530 + ... + 27.226 C27 28 29 29
Vậy S = 15 ( 329 − 1 ) .
0
Ví dụ 9. Rút gọn tổng S = 2008C2007 + 2007C12007 + 2006C2007
2 2006
+ ... + 2C2007 2007
+ C2007 .
Giải
Ta có khai triển:
3
2007
( x + 1) 0
= C2007 x2007 + C12007 x2006 + C22007 x2005 + ... + C2006 2007
2007 x + C2007 (1)
Nhân 2 vế (1) với x ta được:
2007
x ( x + 1) 0
= C2007 x2008 + C12007 x2007 + C2007
2
x2006 + ... + C2007
2006 2
x + C2007
2007 x (2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
0
2008C2007 x2007 + 2007C12007 x2006 + 2006C2007
2
x2005 + ... + 2C2007
2006 2007
x + C2007
2006
= (1 + 2008x) ( x + 1 ) (3)
Thay x = 1 vào (3) ta được:
0
2008C2007 + 2007C12007 + 2006C22007 + ... + 2C2006 2007
2007 + C2007 = 2009.2
2006
.
Cách khác:
Ta có khai triển:
2007
( x + 1) 0
= C2007 x2007 + C12007 x2006 + C2007
2
x2005 + ... + C2007
2006 2007
x + C2007 (1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
2006
0
2007C2007 x2006 + 2006C12007 x2005 + 2005C2007
2
x2004 + ... + 2C2007
2005 2006
x + C2007 = 2007 ( x + 1 ) (2)
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta được:
0
C2007 + C12007 + C22007 + ... + C2006 2007
2007 + C2007 = 2
2007
(3)
0
2007C2007 + 2006C12007 + 2005C22007 + ... + C2006
2007 = 2007.2
2006
(4)
Cộng (3) và (4) ta được:
0
2008C2007 + 2007C12007 + 2006C22007 + ... + 2C2006 2007
2007 + C2007 = 2009.2
2006
.
Vậy S = 2009.22006 .
Ví dụ 10. Cho tổng S = 2C0n + 3C1n + 4C2n + ... + (n + 1)Cnn−1 + (n + 2)Cnn , với n ∈ Z+ .
Tính n, biết S = 320 .
Giải
Ta có khai triển:
n
(1 + x ) = C0n + C1n x + C2n x2 + ... + Cnn−1x n−1 + Cnn x n (1)
2
Nhân 2 vế (1) với x ta được:
n
C0n x2 + C1n x 3 + C2n x 4 + ... + Cnn−1x n +1 + Cnn x n +2 = x2 ( 1 + x ) (2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
2C0n x + 3C1n x2 + 4C2n x 3 + ... + (n + 1)Cnn−1x n + (n + 2)Cnn x n +1
n
= 2x ( 1 + x ) + nx2 (1 + x)n−1 (3)
Thay x = 1 vào (3) ta được:
2C0n + 3C1n + 4C2n + ... + (n + 1)Cnn−1 + (n + 2)Cnn = (4 + n).2n−1 .
S = 320 ⇔ (4 + n).2n−1 = 320 ⇒ n = 6 .
Cách khác:
Ta có khai triển:
n
(1 + x ) = C0n + C1n x + C2n x2 + ... + Cnn−1x n−1 + Cnn x n (1)
4
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
n−1
C1n + 2C2n x + 3Cn3 x2 + ... + nCnn x n−1 = n ( 1 + x ) (2)
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta được:
C0n + C1n + C2n + C3n + ... + Cnn−1 + Cnn = 2n (3)
C1n + 2C2n + 3Cn3 + ... + (n − 1)Cnn−1 + nCnn = n.2n−1 (4)
Nhân (3) với 2 rồi cộng với (4) ta được:
2C0n + 3C1n + 4C2n + ... + (n + 1)Cnn−1 + (n + 2)Cnn = (4 + n).2n−1 .
S = 320 ⇔ (4 + n).2n−1 = 320 .
Vậy n = 6 .
2 3 4
Ví dụ 11. Tính tổng S = 1.2C16 − 2.3C16 + 3.4C16 − ... − 14.15C15 16
16 + 15.16C16 .
Giải
Ta có khai triển:
16
(1 + x ) 0
= C16 1
+ C16 2 2
x + C16 3 3
x + C16 x + ... + C15 15 16 16
16 x + C16 x (1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
15
C116 + 2C16
2 3 2
x + 3C16 x + ... + 15C15
16 x
14
+ 16C16
16 x
15
= 16 ( 1 + x ) (2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
2 3 4 2 16 14
1.2C16 + 2.3C16 x + 3.4C16 x + ... + 15.16C16 x = 240(1 + x)14 (3)
Thay x = – 1 vào đẳng thức (3) ta được:
2 3 4
1.2C16 − 2.3C16 + 3.4C16 − ... − 14.15C15 16
16 + 15.16C16 = 0 .
Vậy S = 0.
5
2007
(1 + x ) 0
= C2007 + C12007 x + C22007 x2 + ... + C2006
2007 x
2006
+ C2007
2007 x
2007
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
2006
C12007 + 2C2007
2 3
x + 3C2007 x2 + ... + 2007C2007
2007 2006
x = 2007 ( 1 + x ) (2)
Nhân x vào 2 vế của (2) ta được:
C12007 x + 2C22007 x2 + 3C2007
3
x 3 + ... + 2006C2006
2007 x
2006
+ 2007C2007
2007 x
2007
2006
= 2007x ( 1 + x ) (3)
Đạo hàm 2 vế của (3) ta được:
12 C12007 + 22 C2007
2
x + 32 C2007
3
x2 + ... + 20062 C2006
2007 x
2005
+ 20072 C2007
2007 x
2006
32 − 22 1 33 − 23 2 39 − 29 8 310 − 210 9
Ví dụ 13. Rút gọn tổng S = C90 + C9 + C9 + ... + C9 + C9 .
2 3 9 10
Giải
Ta có khai triển:
9
(1 + x ) = C90 + C19 x + C29 x2 + ... + C98 x 8 + C99 x9
6
3 3 3 3 3
9
⇒ ∫ (1 + x ) dx = C90 ∫ dx + ∫ xdx + ... + ∫ x dx + ∫ x9dx
C19 C98 8
C99
2 2 2 2 2
3
10 3 3 3 3
(1 + x ) x
3
x2 x3 x9 x10
⇒ = C90 + C19 + C29 + ... + C98 + C99
10 1 2 2 2
3 2
9 2
10 2
2
22 1 23 24 2n 2n +1 n
Ví dụ 14. Rút gọn tổng S = 2C0n + Cn + C2n + Cn3 + ... + Cnn−1 + C .
2 3 4 n n +1 n
Giải
Ta có khai triển:
n
(1 + x ) = C0n + C1n x + C2n x2 + Cn3 x 3 + ... + Cnn−1x n−1 + Cnn x n
2 2 2 2 2
n
⇒ ∫ (1 + x ) dx = C0n ∫ dx + ∫ xdx + ∫ x dx + ... + ∫ x ndx
C1n C2n 2
Cnn
0 0 0 0 0
2
n +1 2 2 2
(1 + x ) x
2
x2 xn x n +1
⇒ = C0n + C1n + ... + Cnn−1 + Cnn
n +1 1 0 2 0
n 0
n +1 0
0
22 1 23 2n 2n +1 n 3n +1 − 1
⇒ 2C0n + Cn + C2n + ... + Cnn−1 + Cn = .
2 3 n n +1 n +1
3n +1 − 1
Vậy S = .
n +1
2 2 2 2 2
100
⇒ ∫ (1 + x ) dx = 0
C100 ∫ dx + C1100 ∫ xdx + ... + 99
C100 ∫x 99
dx + C100
100 ∫ x100dx .
−1 −1 −1 −1 −1
2
101 2 2 2
(1 + x ) 0 x
2
x2 x100 x101
⇒ = C100 + C1100 + ... + 99
C100 + C100
100
101 1 −1 2 −1
100 −1
101 −1
−1
20
Ví dụ 18. Tìm số hạng chứa x37 trong khai triển ( x2 − xy ) .
Giải
20
Số hạng tổng quát trong khai triển ( x2 − xy ) là:
k
C20 (x2 )20−k (−xy)k = (−1)k C20
k 40−k k
x y .
Số hạng chứa x37 ứng với 40 − k = 37 ⇔ k = 3 .
3 37 3
Vậy số hạng cần tìm là −C20 x y = −1140x 37 y 3 .
10
Ví dụ 19. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển ( 1 + x + x2 ) .
Giải
10
Số hạng tổng quát trong khai triển ( 1 + x + x2 )
10
= ⎡⎣ 1 + x ( 1 + x ) ⎤⎦ là C10
k k
x (1 + x)k .
Suy ra số hạng chứa x3 ứng với 2 ≤ k ≤ 3 .
2 2
+ Với k = 2: C10 x (1 + x)2 = C10
2
(x2 + 2x 3 + x 4 ) nên số hạng chứa x3 là 2C10
2 3
x .
3 3
+ Với k = 3: C10 x (1 + x)3 có số hạng chứa x3 là C10
3 3
x .
Vậy số hạng cần tìm là ( C10
3 2
+ 2C10 ) x3 = 210x3 .
8
Cách khác:
10
Ta có khai triển của ( 1 + x + x2 )
10
= ⎡⎣ 1 + x ( 1 + x ) ⎤⎦ là:
0
C10 + C110 x(1 + x) + C10
2 2
x (1 + x)2 + C10
3 3
x (1 + x)3 + ... + C10
10 10
x (1 + x)10 .
Số hạng chứa x3 chỉ có trong C10
2 2
x (1 + x)2 và C10
3 3
x (1 + x)3 .
2 2
+ C10 x (1 + x)2 = C10
2
(x2 + 2x 3 + x 4 ) ⇒ 2C10
2 3
x .
3 3
+ C10 x (1 + x)3 = C10
3
(x 3 + 3x 4 + 3x 5 + x 6 ) ⇒ C10
3 3
x .
2 3 3 3
Vậy số hạng cần tìm là 2C10 x + C10 x = 210x 3 .
⎛ 1 ⎞⎟10
Ví dụ 20. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển ⎜⎜ +3 5 ⎟⎟ .
⎜⎝ 2 ⎠
Giải
10
⎛ 1 1⎞
⎟
10 ⎜⎜
1 + 22.5 3 ⎟⎟⎟
k k
⎛ 1 ⎞ ⎜ 1 k 2 3
Số hạng tổng quát trong khai triển ⎜⎜ + 3 5 ⎟⎟⎟ =⎜ ⎟⎟ là C 2 .5 .
⎜⎝ 2 ⎠ ⎜⎜ 2 ⎟ 32 10
⎜⎝ ⎟⎠
Số hạng hữu tỉ trong khai triển thỏa điều kiện:
⎧⎪ k
⎪⎪ ∈ ` ⎡k = 0
⎪2 ( k ∈ `, 0 ≤ k ≤ 10 ) ⇒ ⎢
⎨
⎪⎪ k ⎢k = 6.
⎪⎪ ∈ ` ⎢⎣
⎩3
1 0 1
+ Với k = 0: số hạng hữu tỉ là C10 = .
32 32
1 6 3 2 2625
+ Với k = 6: số hạng hữu tỉ là C10 2 .5 = .
32 2
1 2625
Vậy số hạng cần tìm là và .
32 2
9
uk
Bước 1: giải bất phương trình ≥ 1 ta tìm được k0 và suy ra u k ≥ u k +1 ≥ ... ≥ u n .
u k +1 0 0
uk
Bước 2: giải bất phương trình ≤ 1 ta tìm được k1 và suy ra u k ≥ u k −1 ≥ ... ≥ u 0 .
u k +1 1 1
Chú ý:
Để đơn giản trong tính toán ta có thể làm gọn như sau:
⎪⎧ u ≥ u k +1
Giải hệ bất phương trình ⎪⎨ k ⇒ k 0 . Suy ra hệ số lớn nhất là Ckn0 a n−k0 bk0 .
⎪⎪ u k ≥ u k−1
⎩
17
Ví dụ 21. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ( 1 + 0, 2x ) .
Giải
17
Khai triển ( 1 + 0, 2x ) k
có số hạng tổng quát là C17 (0, 2)k x k .
Ta có:
⎧
⎪ 17 ! 17 !
⎪
⎪ 5 ≥
⎧ k k +1
(0, 2)k +1 ⎪ k ! ( 17 − k ) ! (k + 1)! ( 16 − k ) !
⎪⎪ C17 (0, 2)
k
≥ C17
⎨ k ⇔⎪
⎨
⎪ k
≥ k−1
(0, 2)k−1 ⎪ 17 ! 17 !
⎪ C17 (0, 2)
⎪
⎩
C17 ⎪
⎪ ≥5
⎩ k ! ( 17 − k ) ! (k − 1)! ( 18 − k ) !
⎪
⎪
⎧
⎪ 5(k + 1) ≥ 17 − k
⇔⎪ ⎨ ⇔ 2 ≤ k ≤ 3.
⎪
⎪ 18 − k ≥ 5k
⎩
2 2
+ Với k = 2: hệ số là C17 (0, 2) = 5, 44 .
3
+ Với k = 3: hệ số là C17 (0, 2)3 = 5, 44 .
Vậy hệ số lớn nhất là 5,44.
10
⎛ 2x ⎞⎟
⎜
Ví dụ 22. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ⎜ 1 + ⎟⎟ .
⎜⎝ 3 ⎠
Giải
10
⎛ 2x ⎞ 1 1
Khai triển ⎜⎜ 1 + ⎟⎟⎟
10
⎜⎝
= ( 3 + 2x ) có số hạng tổng quát là k 10−k k k
C10 3 2 x .
3 ⎠ 310 10
3
Ta có:
⎧
⎪ 10 ! 10 !
⎪
⎪ 3 ≥2
⎧ k 10−k k
⎪⎪ C10 3 k +1 9−k k +1
2 ≥ C10 3 2 ⎪ k ! ( 10 − k ) ! (k + 1)! ( 9 − k ) !
⎨ k 10−k k ⇔ ⎪⎨
⎪⎪ C10 3 k−1 11−k k−1
2 ≥ C10 3 2 ⎪⎪ 10 ! 10 !
⎪
⎩ ⎪ 2 ≥3
⎩ k ! ( 10 − k ) ! (k − 1)! ( 11 − k ) !
⎪
⎪
⎧ 3(k + 1) ≥ 2(10 − k)
⎪ 17 22
⇔⎪
⎨ ⇔ ≤k≤ ⇒ k = 4.
⎪
⎪ 2(11 − k) ≥ 3k 5 5
⎩
10
1 4 6 4 1120
Vậy hệ số lớn nhất là C10 32 = .
310 27
5. Dạng tìm hệ số chứa xk trong tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (tham khảo)
Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với công bội q khác 1 là:
1 − qn
Sn = u1 + u2 + ... + u n = u1 .
1−q
Xét tổng S(x) = (1 + bx)m +1 + (1 + bx)m +2 + ... + (1 + bx)m +n như là tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân với u1 = (1 + bx)m +1 và công bội q = (1 + bx) .
Áp dụng công thức ta được:
1 − (1 + bx)n (1 + bx)m +n +1 − (1 + bx)m +1
S(x) = (1 + bx)m +1 = .
1 − (1 + bx) bx
1
Suy ra hệ số của số hạng chứa xk trong S(x) là nhân với hệ số của số hạng chứa x k +1 trong khai
b
triển (1 + bx)m +n +1 − (1 + bx)m +1 .
Ví dụ 23. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển và rút gọn tổng sau:
4 5 6 15
S(x) = ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ... + ( 1 + x ) .
Giải
Tổng S(x) có 15 – 4 + 1 = 12 số hạng nên ta có:
1 − (1 + x)12 (1 + x)16 − (1 + x)4
S(x) = (1 + x)4 = .
1 − (1 + x) x
Suy ra hệ số của số hạng chứa x4 là hệ số của số hạng chứa x5 trong (1 + x)16 .
5
Vậy hệ số cần tìm là C16 = 4368 .
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức:
C44 + C54 + C64 + ... + C15
4
= C165
.
Ví dụ 24*. Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển và rút gọn tổng sau:
2 99 100
S(x) = ( 1 + x ) + 2 ( 1 + x ) + ... + 99 ( 1 + x ) + 100 ( 1 + x ) .
Giải
Ta có:
⎡ 98 99 ⎤
S(x) = ( 1 + x ) ⎢ 1 + 2 ( 1 + x ) + ... + 99 ( 1 + x ) + 100 ( 1 + x ) ⎥ .
⎣ ⎦
Đặt:
2 98 99
f(x) = 1 + 2 ( 1 + x ) + 3 ( 1 + x ) + ... + 99 ( 1 + x ) + 100 ( 1 + x )
2 3 99 100
F(x) = (1 + x) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ... + ( 1 + x ) + (1 + x )
⇒ S(x) = f(x) + xf(x) và F/ (x) = f(x) .
11
Suy ra hệ số của số hạng chứa x2 của S(x) bằng tổng hệ số số hạng chứa x và x2 của f(x), bằng tổng 2
lần hệ số số hạng chứa x2 và 3 lần hệ số số hạng chứa x3 của F(x).
Tổng F(x) có 100 số hạng nên ta có:
1 − (1 + x)100 (1 + x)101 − (1 + x)
F(x) = (1 + x) = .
1 − (1 + x) x
Suy ra hệ số số hạng chứa x2 và x3 của F(x) lần lượt là C101
3 4
và C101 .
3 4
Vậy hệ số cần tìm là 2C101 + 3C101 = 12582075 .
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức:
2C22 + 3C23 + 4C24 + ... + 99C299 + 100C1002 3
= 2C101 4
+ 3C101 .
Ví dụ 25*. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển và rút gọn tổng sau:
2 n−1 n
S(x) = ( 1 + x ) + 2 ( 1 + x ) + ... + (n − 1) ( 1 + x ) + n (1 + x ) .
Giải
Ta có:
⎡ n−2 n−1 ⎤
S(x) = ( 1 + x ) ⎢ 1 + 2 ( 1 + x ) + ... + (n − 1) ( 1 + x ) + n (1 + x ) ⎥ .
⎣ ⎦
Đặt:
2 n−2 n−1
f(x) = 1 + 2 ( 1 + x ) + 3 ( 1 + x ) + ... + (n − 1) ( 1 + x ) + n (1 + x )
2 3 n−1 n
F(x) = (1 + x) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ... + ( 1 + x ) + (1 + x )
⇒ S(x) = f(x) + xf(x) và F/ (x) = f(x) .
Suy ra hệ số của số hạng chứa x của S(x) bằng tổng hệ số số hạng không chứa x và chứa x của f(x),
bằng tổng hệ số số hạng chứa x và 2 lần hệ số số hạng chứa x2 của F(x).
Tổng F(x) có n số hạng nên ta có:
1 − (1 + x)n (1 + x)n +1 − (1 + x)
F(x) = (1 + x) = .
1 − (1 + x) x
Suy ra hệ số số hạng chứa x và x2 của F(x) lần lượt là C2n +1 và C3n +1 .
n(n + 1)(2n + 1)
Vậy hệ số cần tìm là C2n +1 + 2Cn3 +1 = .
6
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức:
n(n + 1)(2n + 1)
12 + 22 + 32 + ... + (n − 1)2 + n2 = .
6
12
B. BÀI TẬP
14) S = C16 17 18 30
30 + C30 + C30 + ... + C30
15) S = C15 16 17 18 30
30 − C30 + C30 − C30 + ... − C30
19) S = C1n .3n−1 + 2C2n .3n−2 + 3Cn3 .3n−3 + ... + (n − 1)Cnn−1 3 + nCnn
20) S = C1n 2n−1.3 + 2C2n 2n−232 + 3Cn3 2n−333 + ... + (n − 1)Cnn−1 2.3n−1 + nCnn 3n
21) S = 2C2n + 2.3Cn3 + 3.4Cn4 + ... + (n − 1)nCnn
2n 2n−2
22) S = 2C22n − 2.3C2n
3 4 2
2 + 3.4C2n 2 − ... + (2n − 1)2nC2n 2
23) S = (n − 1)nC0n 2n−2 + ... + 3.4Cnn−4 22 + 2.3Cnn−3 2 + 2Cnn−2
24) S = C1n + 22 C2n 3 + 32 C3n 32 + ... + n2Cnn 3n−1
25) S = n2C0n 2n + (n − 1)2 C1n 2n−1 + ... + 22 Cnn−2 22 + 2Cnn−1
22 − 1 1 23 − 1 2 2n +1 − 1 n
26) S = C0n + Cn + Cn + ... + C
2 3 n +1 n
13
1 1 1 1
27) S = a 0 + a1 + a 2 + ... + a 99 + a , trong đó:
2 3 100 101 100
(x − 2)100 = a 0 + a1x + a 2 x2 + ... + a 99 x 99 + a100 x100 .
0 1 1 4 1 1
28) S = C2007 + C22007 + C2007 + ... + 2004
C2007 + C2006
3 5 2005 2007 2007
⎛ x 3 ⎞⎟12
34) Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ⎜⎜ − ⎟
4
⎜⎝ 3 x ⎠⎟
⎛ 1 ⎞⎟12
35) Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ⎜⎜ +
8 5
x ⎟⎟
⎜⎝ x 3 ⎠
8
36) Hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển ⎡⎢ 1 + x2 (1 − x) ⎤⎥
⎣ ⎦
10
37) Hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển ( 1 + x + x2 + x 3 )
38) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển (x2 − x + 2)10
39) Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển (1 + x + 3x2 )10
40) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển:
S(x) = (1 + x)3 + (1 + x)4 + (1 + x)5 + ... + (1 + x)50
41) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển:
S(x) = (1 + 2x)3 + (1 + 2x)4 + (1 + 2x)5 + ... + (1 + 2x)22
42) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (1 + x)10 (x + 1)10 .
2 2 2
Từ đó suy ra giá trị của tổng S = ( C10
0
) + ( C101 ) + ... + ( C1010 )
0 10
43) Rút gọn tổng S = C10C20 + C110C20
9 2
+ C10 8
C20 9 1
+ ... + C10C20 + C10 0
10C20
14
2 2 2 2
44) Rút gọn tổng S = ( C2007
0
) + ( C12007 ) + ... + ( C2007
2006
) + ( C2007
2007
)
Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển của các tổng sau
10 10
7 9 ⎛ 1 5 ⎞ ⎛ 2 5 ⎞
45) ( 3
16 + 3 ) 46) ( 3+ 2 3
) ⎜
47) ⎜
⎜⎝ 3
⎟
+ 5 ⎟⎟
⎠
⎜
48) ⎜
⎜⎝ 3
⎟
− 2 ⎟⎟
⎠
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của các tổng sau
21 ⎛ 1 2x ⎞⎟11 100
49) ( 1 + 2x ) 50) ⎜⎜ + ⎟⎟ 51) ( 1 + 0, 5x ) .
⎝⎜ 2 3 ⎠
15
= Ckn +2 + 2Ckn−+12 + Ckn−+22 = ( Ckn +2 + Ckn−
+2 ) + ( C n +2 + C n + 2 ) = Cn + 3 + C n + 3 = C n + 4 .
1 k−1 k−2 k k−1 k
2n
9) ( 1 + 1 ) 0
= C2n + C12n + C2n
2 3
+ C2n 2n−1
+ ... + C2n 2n
+ C2n (1)
2n
(1 − 1) 0
= C2n − C12n + C22n − C2n
3
+ ... − C2n
2n
−1
+ C2n
2n (2)
Cộng (1) và (2) ta được 22n = 2 ( C2n
0 2
+ C2n 4
+ C2n 2n ) .
+ ... + C2n
2n 2n
10) Trừ 2 khai triển ( 1 + 1 ) , ( 1 − 1 ) ta được S = 22n−1 .
⇒ S = 22002 ( 22003 − 1 ) .
2003 2003
11) ( 1 + 3 ) + (1 − 3 )
12) (1 + 1)2007 + (1 – 1)2007 ⇒ 2 ( S − C2007
0
− C22007 ) = 22007 ⇒ S = 22006 + C2007
0
+ C22007 .
32007 + 1
⇒ 2 ( S − C2007
2007 ) = 3
2007 2007
13) ( 2 + 1 ) – ( 2 − 1) 2007
−1 ⇒ S = .
2
30
14) ( 1 + 1 ) = C030 + C130 + ... + C15 16 30
30 + C30 + ... + C30
⇒ 230 = C30 16 15 16 30 15 30
30 + ... + C30 + C30 + C30 + ... + C30 ⇒ 2S + C30 = 2 .
30
15) − ( 1 − 1 ) = −C030 + C130 − ... − C14 15 16 30
30 + C30 − C30 + ... − C30
⇒ 0 = ⎡⎢ ( −C30
30 + C30 − ... − C30 + C30 ) − C30 ⎥⎦ + C30 − C30 + ... − C30
29 16 15 15 ⎤ 15 16 30
⎣
C15
⇒ 2S − C15 30 = 0 ⇒ S = 30
.
2
30
16) ( 1 + x ) = C030 + C130 x + C230 x2 + C30
3 3 30 30
x + ... + C30 x (1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
29
30 ( 1 + x ) = C130 + 2C230 x + 3C30
3 2 30 29
x + ... + 30C30 x (2)
Thay x = – 2 vào 2 vế của (2) ta được:
C130 − 2.2C230 + 3.22 C30
3
− 4.23 C30
4
+ ... − 30.229 C30
30
= −30 .
17) S = 1 18) S = n.22n .
19) Khai triển, đạo hàm và thay x = 1 của (3 + x)n suy ra S = n.4n−1 .
20) Khai triển, đạo hàm và thay x = 1 của (2 + 3x)n suy ra S = 3n.5n−1 .
21) Khai triển, đạo hàm 2 lần và thay x = 1 của (1 + x)n suy ra S = (n − 1)n.2n−2 .
22) Tương tự 21) S = 2n(2n − 1) .
23) Khai triển, đạo hàm 2 lần và thay x = 1 của (x + 1)n suy ra S = (n − 1)n.2n−2 .
24) Khai triển (1 + x)n, đạo hàm, nhân với x rồi đạo hàm lần nữa, thay x = 3, S = n(1 + 3n).4n−2 .
25) Tương tự 24) S = 2n(1 + 2n).3n−2 .
3n +1 − 2n +1
26) Khai triển (1 + x)n, tích phân từ 1 đến 2, S = .
n +1
1 1 1 1 1 1
27) ∫ (x − 2) 100
dx = a 0 ∫ dx + a1 ∫ xdx + a 2 ∫ x dx + ... + a 99 ∫ x dx + a100 ∫ x100dx
2 99
0 0 0 0 0 0
16
1
101 1 1 1 1
( x − 2) x
1
x2 x3 x100 x101
⇒ = a0 + a1 + a2 + ... + a 99 + a100
101 1 0 2 0
3 0
100 0
101 0
0
2101 − 1 1 1 1 1 2101 − 1
⇒ = a 0 + a1 + a 2 + ... + a 99 + a100 . Vậy S = .
101 2 3 100 101 101
22005
28) Khai triển (1 + x)2007, tích phân từ – 1 đến , S = .
251
29) C12 13 12
25 3 x 30) −C17 8 34
25 2 x
6
31) C12 = 924 .
12 12 ⎛ k⎞
⎛ − ⎞
28
⎟ ⎛ 4 − ⎞
28
⎟
4
( 12−k ) −
28k 16⎜⎜ 1− ⎟⎟⎟
⎜⎜ 3 ⎜ ⎜
32) Số hạng tổng quát của ⎜ x x + x 15 ⎟⎟⎟ = ⎜⎜ x 3 + x 15 ⎟⎟⎟ là C12 x 3
k
x 15 = C12 x ⎝ 5 ⎠ .
k
⎜⎝ ⎠⎟ ⎝⎜ ⎠⎟
k
Suy ra số hạng không chứa x ứng với k thỏa 1 − = 0 ⇔ k = 5.
5
5
Vậy số hạng không chứa x là C12 = 792 .
21 21
⎛ a b ⎞⎟ ⎛ 1 −1 1 1⎞
⎟
k 7 2k
⎜ − 7− − +
33) Số hạng tổng quát của ⎜⎜⎜ 3 + ⎟⎟ = ⎜⎜ a 3 b 6 + a 6 b2 ⎟⎟ là C21
⎟
k
a 2b 2 3 .
⎝⎜ b 3
a ⎠⎟ ⎜⎝ ⎠⎟
5 5
k 7 2k 9 2 2
Suy ra 7 − =− + ⇔ k = 9 . Vậy số hạng cần tìm là C21a b .
2 2 3
55
34) 35) 495 .
9
8 8
36) ⎡⎢ 1 + x2 (1 − x) ⎤⎥ = ⎡⎢ x2 (1 − x) + 1 ⎤⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
= C8 x (1 − x) + ... + C48 x 8 (1 − x)4 + C38 x6 (1 − x)3 + ... + C88 .
0 16 8
Suy ra hệ số của số hạng chứa x 8 chỉ có trong 2 số hạng C48 x 8 (1 − x)4 và C38 x 6 (1 − x)3 .
+ C48 x 8 (1 − x)4 = C48 x 8 ( C04 − C14 x + ... + C44 x 4 ) nên có hệ số chứa x8 là C48C04 .
+ C38 x 6 (1 − x)3 = C38 x 6 ( C03 − C13 x + C23 x2 − C33 x 3 ) nên có hệ số chứa x8 là C38C23 .
Vậy hệ số cần tìm là C48C04 + C38C23 = 238 .
10 10
37) ( 1 + x + x2 + x 3 ) ( 1 + x2 )
10
= (1 + x )
= ( C10
0
10 x )( C10 + C10 x + ... + C10 x ) .
+ C110 x + ... + C10 10 0 1 2 10 20
Thực hiện phép nhân phân phối ta suy ra hệ số của số hạng chứa x 5 chỉ có trong 3 số hạng:
C110 .C10
2 5 3
x , C10 .C110 x 5 và C10
5 0 5
.C10 x .
Vậy hệ số cần tìm là C110 .C10
2 3
+ C10 .C110 + C10
5 0
.C10 = 1902 .
10
38) (x2 − x + 2)10 = ⎡⎣ 2 − x(1 − x) ⎤⎦
0 10 2 8 2
= C10 2 − ... + C10 2 x (1 − x)2 − C10
3 7 3
2 x (1 − x)3 + ... + C10 10 10
10 x (1 − x) .
17
+ −C10 2 x (1 − x)3 có hệ số của số hạng chứa x 3 là −C10
3 7 3 3 7
2 .
2 8 3 7
Vậy hệ số cần tìm là −2C10 2 − C10 2 = −38400 .
39) (Tương tự) 1695.
40) Áp dụng công thức cấp số nhân cho tổng 48 số hạng ta có:
1 − (1 + x)48 (1 + x)51 − (1 + x)3
S(x) = (1 + x)3 = .
1 − (1 + x) x
Suy ra hệ số của số hạng chứa x 3 là hệ số của số hạng chứa x 4 của (1 + x)51 .
4
Vậy hệ số cần tìm là C51 = 249900 .
41) Áp dụng công thức cấp số nhân cho 20 số hạng ta có:
1 − (1 + 2x)20 (1 + 2x)23 − (1 + 2x)3
S(x) = (1 + 2x)3 = .
1 − (1 + 2x) 2x
1
Suy ra hệ số của số hạng chứa x 3 là hệ số của số hạng chứa x 4 của (1 + 2x)23 .
2
1 4 4
Vậy hệ số cần tìm là C 2 = 70840 .
2 23
42) (1 + x)10 (x + 1)10 = ( C10
0
+ C110 x + +... + C10 x )( C10
10 10 0 10 1 9
x + C10 10
x + ... + C10 ).
Thực hiện phép nhân phân phối ta suy ra hệ số của số hạng chứa x10 là:
2 2 2
( C100 ) + ( C110 ) + ... + ( C10
10 ) .
Mặt khác (1 + x)10 (x + 1)10 = (1 + x)20 có hệ số của số hạng chứa x10 là C10
20 .
Vậy S = C10
20 = 184756 .
Thực hiện phép nhân phân phối ta suy ra hệ số của số hạng chứa x10 là:
0 10
C10C20 + C110C209 2 8
+ C10 9 1
C20 + ... + C10C20 + C10 0
10C20 .
Mặt khác (1 + x)10 (1 + x)20 = (1 + x)30 có hệ số của số hạng chứa x10 là C10
30 .
Vậy S = C10
30 .
44) S = C2007
4014 45) Số hạng cần tìm là C74 16.32 = 5040 .
46) Số hạng cần tìm là C99 23 = 8 và C93 33.2 = 4536 .
1 0 1 1
47) Số hạng cần tìm là 5
C10 = và 5 C10 5 2
10 3 .5 = 25 .
3 243 3
1 0 10 1024 −1 5 6 1
48) Số hạng cần tìm là 2 C10 2 = , 2 C10 2 .3 = −5376 và 2 C10 2 2
10 2 .3 = 4 .
3 9 3 3
2 6
49) Hệ số lớn nhất là C14
21 2
14
50) Hệ số lớn nhất là C11 .
36
1 66 66 1 66
51) Hệ số lớn nhất là 100 C100 2 = C100 .
2 234
………………………………………
18