You are on page 1of 24

Đáp án mã đề 105 và mã đề 013:

MÃ ĐỀ THI: 105 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)


Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất.
Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.

1. Bộ phận cần của cần trục thiếu nhi thường có cấu tạo như thế nào ?
A. Dạng ống thép B. Dạng hộp thép
C. Dạng giàn thép D. Dùng thép định hình
2. Cơ cấu quay có tác dụng gì?
A. Chuyển vật nâng vào gần, ra xa B. Tạo ra chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
C. Thay đổi tầm với D. Truyền chuyển động cho các cơ cấu khác
3. Vùng làm việc của cần trục tự hành có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình trụ xuyến
C. Hình lập phương D. Hình chỏm câù
4. Cơ cấu nâng hạ cần có tác dụng gì?
A. Chỉ thay đổi tầm với B. Chỉ thay đổi độ cao nâng
C. Thay đổi tầm với và độ cao nâng D. Tạo chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
5. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?
A. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray B.
Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray D. Cầu trục dẫn động chung là cầu
trục chỉ có một dầm
6. Cổng trục không có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu nâng hạ vật B. Cơ cấu quay
C. Cơ cấu di chuyển xe con D. Cơ cấu di chuyển cổng trục
7. Loại cần trục nào có hệ thống chân chống để tăng độ ổn định?
A. Cần trục tháp B. Cần trục lưu động ô tô
C. Cần trục thiếu nhi D. Cần trục dựa tường
8. Loại máy nào dùng bàn nâng hoặc sàn tháo tác để nâng hạ vật theo phương thẳng đứng?
A. Cần trục thiếu nhi B. Cần trục tháp
C. Vận thăng D. Cổng trục

9. Bộ máy tời dạng đơn giản, có động cơ quay với vận tốc: 1200v/f, hộp giảm tốc có tỉ số
truyền: 32,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 39000 v/h B. 27,08 m/s
C. 36,92 v/f D. 36,92 m/s
10. Hình vẽ mô tả cấu tạo của búa diesel kiểu 2 cọc dẫn, bộ phận số 11 có tác dụng gì?
A. Nắp thùng chứa dầu bôi trơn 2 cọc dẫn
B. Nắp của thùng chứa dầu diesel
C. Chốt để treo khi khởi động
D. Chốt để điều khiển bơm dầu diesel
11. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc D. Truyền động đai
12. Loại truyền động nào thường được dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển
động quay?
A. Trục vít - đai ốc B. Bánh răng - thanh răng
C. Bánh ma sát D. Trục vít - bánh vít
13. Lưỡi cắt của máy ủi có đăc điểm gì?
A. Liên kết hàn với thân lưỡi ủi B. Xếp theo hình bán nguyệt
C. Xếp theo hình bậc thang D. Gồm nhiều đoạn và được bắt vít chìm vào thân lưỡi ủi
14. Hệ thống di chuyển nào có độ bám cao nhất?
A. Bánh xích với xích có vấu B. Bánh lốp
C. Bánh xích với xích phẳng D. Bánh sắt lăn trên ray
15. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng thủy lực dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa B. Hạ đầu nâng dưới
C. Mở đáy gàu D. Lật gàu về phía trước

16. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa B. Mở đáy gàu
C. Hạ đầu nâng dưới D. Lật gàu về phía sau
17. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy tỉnh có đặc điểm gì?
A. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ D. ÁP suất nhỏ, vận tốc nhỏ
18. Xilanh thuỷ lực có đường kính D=100mm, đuờng kính cán píttông là d=40mm, áp suất dầu
là q=120kG/cm2, hiệu suất =0,9. Tính lực kéo của cán píttông?η là
A. 7916,8 kG B. 7125,1 kG
C. 8796,5 kG D. 8796,5 N
19. Một kW bằng bao nhiêu mã lực ?
A. 1kW ~1,36 mã lực B. 1kW = 0,753 mã lực
C. 1kW = 0,735 mã lực D. 1kW ~ 1,328 mã lực
20. Thế nào là cáp bện đôi?
A. Cáp được bện từ hai dảnh cáp B. Cáp gồm hai lớp sợi thép
C. Gồm các dảnh bện lại thành cáp D. Cáp có hai lần bện xoắn ngược chiều nhau
21. Ý nào đúng?
A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng càng nhỏ B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất
palăng càng thấp
C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực D. Các ý trên đều đúng
22. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ tải?
A. Máy xúc gàu thuận B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc lật D. Máy xúc gàu ngoạm
23. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy xúc lật B. Máy san
C. Máy ủi D. Máy cạp
24. Một sức ngựa bằng bao nhiêu CV ?
A. 1 B. 1,36
C. 0,735 D. 0,753
25. Đơn vị CV là gì?
A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW B. Là đơn vịnh tính công
C. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW D. Là đơn vị tính công suất, bằng 1,36 kW
26. Lu chân cừu có ưu điểm gì?
A. Đòi hỏi sức kéo nhỏ B. Ứng suất tác dụng lên nền lớn
C. Di máy chuyển dễ dàng D. Lớp đất trên cùng được đầm rất chặt
27. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận vòi phun dầu đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên ống dẫn B. Đặt giữa đỉnh píttông
C. Đặt trên đế búa D. Không có bộ phận vòi phun dầu
28. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, thùng dầu diesel đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên bệ búa B. Đặt trên píttông
C. Đặt trên ống dẫn D. Đặt riêng bên ngoài búa
29. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để đóng cọc?
A. Cọc dẫn B. Xilanh
C. Píttông D. Xà ngang

30. Ý nào đúng?


A. Đối với búa hơi đơn động, xilanh rơi xuống là do áp suất hơi
B. Búa hơi song động có hai píttông và hai xilanh
C. Hai ý trên đều sai
31. Khi dùng máy khoan kiểu ống vách dao động, người ta dùng cách nào để lấy phoi khỏi lỗ
khoan?
A. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng B. Đào đất đá bằng gàu có đáy gàu là mũi khoan, điều
khiển mở đáy gàu để xả phoi bằng sức người
C. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở D. Dùng gàu ngoạm
32. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra lực
đóng cọc?
A. Xilanh B. Cọc dẫn
C. Píttông D. Bệ búa
33. Nguyên lý tạo ra sự rung động của búa rung kiểu nối mềm là gì?
A. Rung động điện từ B. Do con chạy dao động
C. Do các đĩa lệch tâm quay D. Rung động thủy lực
34. Loại búa nào thường được dùng để nhổ cọc?
A. Búa thủy lực B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm D. Búa rung kiểu nối cứng
35. Máy trộn cưỡng bức kiểu hai trục ngang dỡ liệu bằng cách nào?
A. Quay ngược thùng trộn B. Dùng máng dỡ liệu
C. Mở đáy thùng D. Lật úp thùng trộn
36. Loại máy trộn nào thích hợp để trộn bêtông nhựa có độ dẻo dính cao?
A. Máy trộn cưỡng bức B. Máy trộn tự do kiểu đổ bằng máng
C. Máy trộn tự do kiểu lật đổ D. Máy trộn tự do kiểu quay ngược đổ
37. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Trục mềm B. Động cơ điện
C. Trục lắc quay ngoài D. Trục lắc quay trong
38. Khi khoan bằng máy khoan đập cáp, dùng cách nào để lấy phoi đất đá khỏi lỗ khoan?
A. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở B. Thổi bằng khí nén
C. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng D. Dùng gàu ngoạm
39. Tính năng suất thực tế của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy gàu:
0,9; hệ số độ tơi xốp của đất: 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu đất trung
bình là 15s?
A. 117 m3/h B. 93,6 m3/h
C. 166,4 m3/s D. 93,6 m3/s
40. Loại máy nào thường được dùng để đào rãnh lắp đặt đường ống?
A. Máy đào gàu ngữa B. Máy xúc lật
C. Máy đào gàu sấp D. Máy đào gàu ngoạm

MÃ ĐỀ THI: 923 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang) Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng
nhất.Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.
1. Palăng cáp có 1 nhánh cáp kẹp trên bộ phận kéo dây, 6 nhánh dây treo vật. Bội suất của
palăng là bao nhiêu?
A. 1 B. 1/6
C. 6 D. 5
2. Bộ máy tời dạng đơn giản, có động cơ quay với vận tốc 1200v/f, hộp giảm tốc có tỉ số truyền
32,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 36,92 m/s B. 27,08 m/s
C. 39000 v/h D. 36,92 v/f
3. Loại máy nào thay đổi tầm với bằng cách kéo xe con chạy trên cần?
A. Cần trục tháp B. Cần trục thiếu nhi
C. Cần trục tự hành bánh lốp D. Cần trục tự hành bánh xích
4. Thay đổi tầm với R của cần trục có tác dụng gì?
A. Thay đổi thời gian một chu kỳ nâng vật B. Thay đổi vị trí vật theo phương thẳng đứng
C. Thay đổi vùng làm việc của máy D. Thay đổi vị trí của thiết bị mang vật, vào gần hoặc ra xa
tâm quay của máy
5. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động bánh răng B. Truyền động bánh ma sát
C. Truyền động trục vít - đai ốc D. Truyền động xích
6. Loại truyền động nào được ứng dụng trong cơ cấu leo cabin của vận thăng lồng?
A. Trục vít - đai ốc B. Trục vít - bánh vít
C. Bánh răng - thanh răng D. Bánh ma sát
7. Đối với vận thăng kiểu có giá dẫn hướng, khi muốn lắp thêm một đoạn giá để tăng thêm độ
cao, đoạn giá sẽ được lắp vào vị trí nào của giá dẫn hướng?
A. Lắp vào giữa giá dẫn hướng B. Lắp vào giữa xà ngang và đoạn giá trên cùng
8. Cổng trục không có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu quay B. Cơ cấu di chuyển xe con
C. Cơ cấu nâng hạ vật D. Cơ cấu di chuyển cổng trục
9. Khoảng cách nào là khẩu độ K của cầu trục ?
A. Khẩu độ chính là chiều dài của dầm B. Khoảng cách giữa tim của 2 ray di chuyển
C. Khoảng cách giữa 2 ray tính từ mép trong D. Khoảng cách giữa 2 ray tính từ mép ngoài ray
10. Tính năng suất thực tế của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy gàu:
0,9; hệ số độ tơi xốp của đất 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu đất trung
bình là 20s.
A. 70,2 m3/h B. 146,25 m3/s
C. 87,75 m3/h D. 87,75 m3/s
11. Vùng làm việc của máy đào gàu sấp có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình chỏm câù
C. Hình trụ xuyến D. Hình nón cụt
12. Gàu ngoạm điều khiển bởi 2 dây có ưu điểm gì?
A. Dễ điều khiển chính xác vị trí dỡ tải B. Ít thao tác điều khiển trong một chu kỳ
C. Đào được sâu, năng suất cao D. Dễ thay thế bộ phận công tác khác
13. Máy xúc lật dỡ tải khỏi gàu bằng cách nào?
A. Giật dây để mở chốt giữ đáy gàu B. Lật gàu về phía trước
C. Hạ đầu nâng dưới để mở gàu D. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
14. Tính năng suất thực tế của máy cạp, biết: dung tích thùng: 6 m3; hệ số đầy thùng: 0,9; hệ
số độ tơi xốp của đất: 1,05; hệ số sử dụng thời gian: 0,85; thời gian một chu kỳ: 319,92s.
A. 42,52 m3/h B. 36,14 m3/h
C. 49,19m3/h D. 36,14 m3/s
15. Tính năng suất thực tế máy cạp, biết: dung tích thùng: 6 m3; hệ số đầy thùng: 0,9; hệ số
độ tơi xốp của đất: 1,05; hệ số sử dụng thời gian: 0,85; thời gian một chu kỳ: 435,46s.
A. 42,52 m3/h B. 36,14 m3/s
C. 49,19m3/h D. 36,14 m3/h
thì lực cảnδ 16. Khi tăng góc đào sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm lực cản B. Tăng lực cản
C. Lực cản không thay đổi
17. Máy ủi nào có thể đặt lưỡi ủi nghiêng góc khác 90 độ so với trục dọc của máy?
A. Máy ủi thường B. Máy ủi bánh lốp
C. Máy ủi vạn năng D. Máy ủi điều khiển bằng cáp
18. Máy ủi vạn năng có ưu điểm gì?
A. Giá thành thấp B. Lực đẩy lớn
C. Cấu tạo đơn giản D. Có thể ủi đất qua một bên máy
19. Đối với máy trộn tự do, bộ phận cánh trộn ở vị trí nào?
A. Lắp lên thành trong của thùng trộn B. Lắp lên trục mang cánh trộn
C. Máy trộn tự do không có cánh trộn
20. Loại máy trộn nào thích hợp để trộn bêtông nhựa có độ dẻo dính cao?
A. Máy trộn tự do kiểu quay ngược đổ B. Máy trộn tự do kiểu đổ bằng máng
C. Máy trộn tự do kiểu lật đổ D. Máy trộn cưỡng bức
21. Loại truyền động nào thường được dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển
động quay ?
A. Truyền động trục vít - bánh vít B. Truyền động trục vít - đai ốc
C. Truyền động bánh răng - thanh răng D. Truyền động bánh ma sát
22. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy tỉnh có đặc điểm gì?
A. Áp suất lớn, vận tốc lớn B. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
C. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn D. ÁP suất nhỏ, vận tốc nhỏ

23. Hệ thống di chuyển nào có lực cản di chuyển nhỏ nhất?


A. Bánh xích có vấu B. Bánh lốp
C. Bánh xích phẳng D. Bánh sắt lăn trên ray
24. Loại cần trục nào có hệ thống chân chống để tăng độ ổn định?
A. Cần trục tháp B. Cần trục thiếu nhi
C. Cần trục dựa tường D. Cần trục lưu động ô tô
25. Cầu trục không có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu nâng hạ cần B. Cơ cấu nâng hạ vật
C. Cơ cấu di chuyển D. Cơ cấu di chuyển xe con
26. Vùng làm việc của cổng trục có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình trụ xuyến
C. Hình lập phương D. Hình chỏm câù
27. Loại máy nào được dùng để nâng người lên cao khi thi công các toà nhà cao tầng?
A. Cần trục thiếu nhi B. Vận thăng lồng
C. Cần trục cửa sổ D.Cần trục tháp
28. 50 mm; các mặt sàng được đặtφ 25 mm và φ 6 mm, φ Máy sàng có 3 mặt sàng có cỡ lổ:
song song với nhau. Mặt sàng nào được đặt trên cùng?
A. Mặt sàng có cỡ lỗ 25 mmφ 50 mm B. Mặt sàng có cỡ lỗ φ
6 mm D. Tuỳ thuộcφ C. Mặt sàng có cỡ lỗ vào kích thước đá trước khi sàng
29. Trong trạm trộn bêtông nhựa nóng kiểu chu kỳ dạng tháp, vật liệu cát đá lần lượt qua các
thiết bị theo trình tự nào?
A. Máy sàng, thiết bị cân định lượng, tang sấy B. Thiết bị cân định lượng, máy sàng, tang sấy
C. Tang sấy, máy sàng, thiết bị cân định lượng D. Thiết bị cân định lượng, tang sấy, máy sàng
30. Cách gia tải cho lu bánh lốp (đầm đất)?
A. Tăng tần số rung động B. Đặt các phiến gang hoặc bêtông vào thùng gia tải
C. Đổ cát hoặc nước vào trong bánh lốp D. Không thể gia tải cho lu bánh lốp được
31. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận vòi phun dầu đặt ở vị trí nào?
A. Không có bộ phận vòi phun dầu B. Đặt giữa đỉnh píttông
C. Đặt trên đế búa D. Đặt trên ống dẫn
32. Trong một chu kỳ nổ, búa diesel kiểu hai cọc dẫn bắt đầu nén khí vào thời điểm nào?
A. Khi píttông bắt đầu rơi xuống B. Khi píttông đóng kín lỗ thoát nạp khí
C. Khi xilanh bắt đầu rơi xuống D. Khi xilanh lanh chụp vào píttông
33. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, nhiên liệu diesel được tạo thành dạng sương mù do
nguyên nhân nào?
A. Do bán cầu lồi tán nhỏ dầu trong bán cầu lõm
B. Do vòi phun phun dầu qua những lổ rất nhỏ
C. Nhờ bộ chế hoà khí (carburator)
34. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để đóng cọc?
A. Xilanh B. Píttông
C. Cọc dẫn D. Xà ngang

35. Trong các loại búa sau, loại búa nào có số nhát búa đóng cọc trong một đơn vị thời gian lớn
hơn cả?
A. Búa diesel kiểu hai cọc dẫn B. Búa hơi song động
C. Búa diesel kiểu ống dẫn D. Búa hơi đơn động
36. Khi khoan bằng máy khoan tuần hoàn, dùng cách nào để lấy phoi đất đá khỏi lỗ khoan?
A. Dùng gàu ngoạm B. Thổi bằng khí nén
C. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở D. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng
37. Dùng máy xúc gàu thuận làm việc hiệu quả trong trường hợp nào?
A. Tầng đất cần xúc cao hơn cao trình đặt máy B. Đào rãnh để lắp đặt đường ống
C. Nạo vét kênh mương D. Tầng đất cần xúc thấp hơn cao trình đặt máy
38. Đối với máy xúc gàu thuận kiểu điều khiển bằng cáp, người ta dùng cách nào để điều khiển
việc mở đáy gàu để dỡ tải?
A. Dùng xilanh thuỷ lực B. Giật dây để mở chốt giữ đáy gàu
C. Dùng truyền động bánh răng¬_thanh răng D. Dùng truyền động trục vít_đai ốc
39. Bộ phận cần khoan của máy khoan cọc nhồi kiểu gàu xoay tròn có cấu tạo như thế nào?
A. Gồm nhiều đoạn lắp với nhau bằng mối ghép bulông B. Chỉ có một đoạn với tiết diện hình
vành khăn
C. Gồm 2 đến 4 đoạn cần lồng vào nhau dạng cần ăngtên D. Có dạng giàn thép
40. Hình vẽ mô tả sơ đồ cơ cấu di chuyển xe con trên cần bằng cáp kéo và cách mắc cáp của
palăng cáp nâng hạ vật. Khi di chuyển xe con để thay đổi tầm với thì độ cao nâng thay đổi thế
nào?
A. Độ cao nâng tăng dần B. Độ cao nâng giảm dần
C. Độ cao nâng vẫn không thay đổi

MÃ ĐỀ THI: 105 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)


Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất.

Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.

1. Bộ phận cần của cần trục thiếu nhi thường có cấu tạo như thế nào ?
A. Dạng ống thép
B. Dạng hộp thép
C. Dạng giàn thép
D. Dùng thép định hình

2. Cơ cấu quay có tác dụng gì?


A. Chuyển vật nâng vào gần, ra xa
B. Tạo ra chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
C. Thay đổi tầm với
D. Truyền chuyển động cho các cơ cấu khác

3. Vùng làm việc của cần trục tự hành có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình trụ xuyến
C. Hình lập phương
D. Hình chỏm câù

4. Cơ cấu nâng hạ cần có tác dụng gì?


A. Chỉ thay đổi tầm với
B. Chỉ thay đổi độ cao nâng
C. Thay đổi tầm với và độ cao nâng
D. Tạo chuyển động quay trong mặt phẳng ngang

5. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?


A. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
B. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm

6. Cổng trục không có cơ cấu nào?


A. Cơ cấu nâng hạ vật
B. Cơ cấu quay
C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển cổng trục

7. Loại cần trục nào có hệ thống chân chống để tăng độ ổn định?


A. Cần trục tháp
B. Cần trục lưu động ô tô
C. Cần trục thiếu nhi
D. Cần trục dựa tường

8. Loại máy nào dùng bàn nâng hoặc sàn tháo tác để nâng hạ vật theo phương thẳng
đứng?
A. Cần trục thiếu nhi
B. Cần trục tháp
C. Vận thăng
D. Cổng trục

9. Bộ máy tời dạng đơn giản, có động cơ quay với vận tốc: 1200v/f, hộp giảm tốc có tỉ số
truyền: 32,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 39000 v/h
B. 27,08 m/s
C. 36,92 v/f
D. 36,92 m/s

10. Hình vẽ mô tả cấu tạo của búa diesel kiểu 2 cọc dẫn, bộ phận số 11 có tác dụng gì?
A. Nắp thùng chứa dầu bôi trơn 2 cọc dẫn
B. Nắp của thùng chứa dầu diesel
C. Chốt để treo khi khởi động
D. Chốt để điều khiển bơm dầu diesel

11. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động đai

12. Loại truyền động nào thường được dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến thành
chuyển động quay?
A. Trục vít - đai ốc
B. Bánh răng - thanh răng
C. Bánh ma sát
D. Trục vít - bánh vít

13. Lưỡi cắt của máy ủi có đăc điểm gì?


A. Liên kết hàn với thân lưỡi ủi
B. Xếp theo hình bán nguyệt
C. Xếp theo hình bậc thang
D. Gồm nhiều đoạn và được bắt vít chìm vào thân lưỡi ủi

14. Hệ thống di chuyển nào có độ bám cao nhất?


A. Bánh xích với xích có vấu
B. Bánh lốp
C. Bánh xích với xích phẳng
D. Bánh sắt lăn trên ray

15. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng thủy lực dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Hạ đầu nâng dưới
C. Mở đáy gàu
D. Lật gàu về phía trước

16. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Mở đáy gàu
C. Hạ đầu nâng dưới
D. Lật gàu về phía sau

17. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy tỉnh có đặc điểm gì?
A. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn
B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
D. ÁP suất nhỏ, vận tốc nhỏ

18. Xilanh thuỷ lực có đường kính D=100mm, đuờng kính cán píttông là d=40mm, áp
suất dầu là q=120kG/cm2, hiệu suất là η =0,9. Tính lực kéo của cán píttông?
A. 7916,8 kG
B. 7125,1 kG
C. 8796,5 kG
D. 8796,5 N

19. Một kW bằng bao nhiêu mã lực ?


A. 1kW ~1,36 mã lực
B. 1kW = 0,753 mã lực
C. 1kW = 0,735 mã lực
D. 1kW ~ 1,328 mã lực

20. Thế nào là cáp bện đôi?


A. Cáp được bện từ hai dảnh cáp
B. Cáp gồm hai lớp sợi thép
C. Gồm các dảnh bện lại thành cáp
D. Cáp có hai lần bện xoắn ngược chiều nhau

21. Ý nào đúng?


A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp
C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực
D. Các ý trên đều đúng

22. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?
A. Máy xúc gàu thuận
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc lật
D. Máy xúc gàu ngoạm

23. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy xúc lật
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy cạp

24. Một sức ngựa bằng bao nhiêu CV ?


A. 1
B. 1,36
C. 0,735
D. 0,753

25. Đơn vị CV là gì?


A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vịnh tính công
C. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 1,36 kW
26. Lu chân cừu có ưu điểm gì?
A. Đòi hỏi sức kéo nhỏ
B. Ứng suất tác dụng lên nền lớn
C. Di máy chuyển dễ dàng
D. Lớp đất trên cùng được đầm rất chặt

27. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận vòi phun dầu đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên ống dẫn
B. Đặt giữa đỉnh píttông
C. Đặt trên đế búa
D. Không có bộ phận vòi phun dầu

28. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, thùng dầu diesel đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên bệ búa
B. Đặt trên píttông
C. Đặt trên ống dẫn
D. Đặt riêng bên ngoài búa

29. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để đóng
cọc?
A. Cọc dẫn
B. Xilanh
C. Píttông
D. Xà ngang

30. Ý nào đúng?


A. Đối với búa hơi đơn động, xilanh rơi xuống là do áp suất hơi
B. Búa hơi song động có hai píttông và hai xilanh
C. Hai ý trên đều sai

31. Khi dùng máy khoan kiểu ống vách dao động, người ta dùng cách nào để lấy phoi
khỏi lỗ khoan?
A. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng
B. Đào đất đá bằng gàu có đáy gàu là mũi khoan, điều khiển mở đáy gàu để xả phoi bằng sức người
C. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
D. Dùng gàu ngoạm

32. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra
lực đóng cọc?
A. Xilanh
B. Cọc dẫn
C. Píttông
D. Bệ búa

33. Nguyên lý tạo ra sự rung động của búa rung kiểu nối mềm là gì?
A. Rung động điện từ
B. Do con chạy dao động
C. Do các đĩa lệch tâm quay
D. Rung động thủy lực

34. Loại búa nào thường được dùng để nhổ cọc?


A. Búa thủy lực
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa rung kiểu nối cứng

35. Máy trộn cưỡng bức kiểu hai trục ngang dỡ liệu bằng cách nào?
A. Quay ngược thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Mở đáy thùng
D. Lật úp thùng trộn

36. Loại máy trộn nào thích hợp để trộn bêtông nhựa có độ dẻo dính cao?
A. Máy trộn cưỡng bức
B. Máy trộn tự do kiểu đổ bằng máng
C. Máy trộn tự do kiểu lật đổ
D. Máy trộn tự do kiểu quay ngược đổ

37. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Trục mềm
B. Động cơ điện
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong

38. Khi khoan bằng máy khoan đập cáp, dùng cách nào để lấy phoi đất đá khỏi lỗ khoan?
A. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
B. Thổi bằng khí nén
C. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng
D. Dùng gàu ngoạm

39. Tính năng suất thực tế của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy
gàu: 0,9; hệ số độ tơi xốp của đất: 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu
đất trung bình là 15s?
A. 117 m3/h
B. 93,6 m3/h
C. 166,4 m3/s
D. 93,6 m3/s

40. Loại máy nào thường được dùng để đào rãnh lắp đặt đường ống?
A. Máy đào gàu ngữa
B. Máy xúc lật
C. Máy đào gàu sấp
D. Máy đào gàu ngoạm

1. Bộ phận cần của cần trục thiếu nhi thường có cấu tạo như thế nào ?
A. Dạng ống thép
B. Dạng hộp thép
C. Dạng giàn thép
D. Dùng thép định hình

2. Cơ cấu quay có tác dụng gì?


A. Chuyển vật nâng vào gần, ra xa
B. Tạo ra chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
C. Thay đổi tầm với
D. Truyền chuyển động cho các cơ cấu khác
3. Vùng làm việc của cần trục tự hành có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình trụ xuyến
C. Hình lập phương
D. Hình chỏm câù

4. Cơ cấu nâng hạ cần có tác dụng gì?


A. Chỉ thay đổi tầm với
B. Chỉ thay đổi độ cao nâng
C. Thay đổi tầm với và độ cao nâng
D. Tạo chuyển động quay trong mặt phẳng ngang

5. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?


A. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
B. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm

6. Cổng trục không có cơ cấu nào?


A. Cơ cấu nâng hạ vật
B. Cơ cấu quay
C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển cổng trục

7. Loại cần trục nào có hệ thống chân chống để tăng độ ổn định?


A. Cần trục tháp
B. Cần trục lưu động ô tô
C. Cần trục thiếu nhi
D. Cần trục dựa tường

8. Loại máy nào dùng bàn nâng hoặc sàn tháo tác để nâng hạ vật theo phương thẳng
đứng?
A. Cần trục thiếu nhi
B. Cần trục tháp
C. Vận thăng
D. Cổng trục

9. Bộ máy tời dạng đơn giản, có động cơ quay với vận tốc: 1200v/f, hộp giảm tốc có tỉ số
truyền: 32,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 39000 v/h
B. 27,08 m/s
C. 36,92 v/f
D. 36,92 m/s

10. Hình vẽ mô tả cấu tạo của búa diesel kiểu 2 cọc dẫn, bộ phận số 11 có tác dụng gì?
A. Nắp thùng chứa dầu bôi trơn 2 cọc dẫn
B. Nắp của thùng chứa dầu diesel
C. Chốt để treo khi khởi động
D. Chốt để điều khiển bơm dầu diesel
11. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động đai

12. Loại truyền động nào thường được dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến thành
chuyển động quay?
A. Trục vít - đai ốc
B. Bánh răng - thanh răng
C. Bánh ma sát
D. Trục vít - bánh vít

13. Lưỡi cắt của máy ủi có đăc điểm gì?


A. Liên kết hàn với thân lưỡi ủi
B. Xếp theo hình bán nguyệt
C. Xếp theo hình bậc thang
D. Gồm nhiều đoạn và được bắt vít chìm vào thân lưỡi ủi

14. Hệ thống di chuyển nào có độ bám cao nhất?


A. Bánh xích với xích có vấu
B. Bánh lốp
C. Bánh xích với xích phẳng
D. Bánh sắt lăn trên ray

15. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng thủy lực dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Hạ đầu nâng dưới
C. Mở đáy gàu
D. Lật gàu về phía trước

16. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Mở đáy gàu
C. Hạ đầu nâng dưới
D. Lật gàu về phía sau

17. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy tỉnh có đặc điểm gì?
A. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn
B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
D. ÁP suất nhỏ, vận tốc nhỏ

18. Xilanh thuỷ lực có đường kính D=100mm, đuờng kính cán píttông là d=40mm, áp
suất dầu là q=120kG/cm2, hiệu suất là η =0,9. Tính lực kéo của cán píttông?
A. 7916,8 kG
B. 7125,1 kG
C. 8796,5 kG
D. 8796,5 N
19. Một kW bằng bao nhiêu mã lực ?
A. 1kW ~1,36 mã lực
B. 1kW = 0,753 mã lực
C. 1kW = 0,735 mã lực
D. 1kW ~ 1,328 mã lực

20. Thế nào là cáp bện đôi?


A. Cáp được bện từ hai dảnh cáp
B. Cáp gồm hai lớp sợi thép
C. Gồm các dảnh bện lại thành cáp
D. Cáp có hai lần bện xoắn ngược chiều nhau

21. Ý nào đúng?


A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp
C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực
D. Các ý trên đều đúng

22. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?
A. Máy xúc gàu thuận
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc lật
D. Máy xúc gàu ngoạm

23. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy xúc lật
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy cạp

24. Một sức ngựa bằng bao nhiêu CV ?


A. 1
B. 1,36
C. 0,735
D. 0,753

25. Đơn vị CV là gì?


A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vịnh tính công
C. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 1,36 kW

26. Lu chân cừu có ưu điểm gì?


A. Đòi hỏi sức kéo nhỏ
B. Ứng suất tác dụng lên nền lớn
C. Di máy chuyển dễ dàng
D. Lớp đất trên cùng được đầm rất chặt

27. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận vòi phun dầu đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên ống dẫn
B. Đặt giữa đỉnh píttông
C. Đặt trên đế búa
D. Không có bộ phận vòi phun dầu

28. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, thùng dầu diesel đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên bệ búa
B. Đặt trên píttông
C. Đặt trên ống dẫn
D. Đặt riêng bên ngoài búa

29. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để đóng
cọc?
A. Cọc dẫn
B. Xilanh
C. Píttông
D. Xà ngang

30. Ý nào đúng?


A. Đối với búa hơi đơn động, xilanh rơi xuống là do áp suất hơi
B. Búa hơi song động có hai píttông và hai xilanh
C. Hai ý trên đều sai

31. Khi dùng máy khoan kiểu ống vách dao động, người ta dùng cách nào để lấy phoi
khỏi lỗ khoan?
A. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng
B. Đào đất đá bằng gàu có đáy gàu là mũi khoan, điều khiển mở đáy gàu để xả phoi bằng sức người
C. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
D. Dùng gàu ngoạm

32. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra
lực đóng cọc?
A. Xilanh
B. Cọc dẫn
C. Píttông
D. Bệ búa

33. Nguyên lý tạo ra sự rung động của búa rung kiểu nối mềm là gì?
A. Rung động điện từ
B. Do con chạy dao động
C. Do các đĩa lệch tâm quay
D. Rung động thủy lực

34. Loại búa nào thường được dùng để nhổ cọc?


A. Búa thủy lực
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa rung kiểu nối cứng

35. Máy trộn cưỡng bức kiểu hai trục ngang dỡ liệu bằng cách nào?
A. Quay ngược thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Mở đáy thùng
D. Lật úp thùng trộn
36. Loại máy trộn nào thích hợp để trộn bêtông nhựa có độ dẻo dính cao?
A. Máy trộn cưỡng bức
B. Máy trộn tự do kiểu đổ bằng máng
C. Máy trộn tự do kiểu lật đổ
D. Máy trộn tự do kiểu quay ngược đổ

37. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Trục mềm
B. Động cơ điện
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong

38. Khi khoan bằng máy khoan đập cáp, dùng cách nào để lấy phoi đất đá khỏi lỗ khoan?
A. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
B. Thổi bằng khí nén
C. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng
D. Dùng gàu ngoạm

39. Tính năng suất thực tế của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy
gàu: 0,9; hệ số độ tơi xốp của đất: 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu
đất trung bình là 15s?
A. 117 m3/h
B. 93,6 m3/h
C. 166,4 m3/s
D. 93,6 m3/s

40. Loại máy nào thường được dùng để đào rãnh lắp đặt đường ống?
A. Máy đào gàu ngữa
B. Máy xúc lật
C. Máy đào gàu sấp
D. Máy đào gàu ngoạm

MÃ ĐỀ THI: 013 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)


Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất.

Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.

1. Xe ôtô vận chuyển bêtông dỡ liệu bằng cách nào?


A. Lật úp thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Quay ngược thùng trộn
D. Mở đáy thùng

2. Vít tải thường được dùng để vận chuyển vật liệu có đặc điểm gì?
A. Hàng hóa dạng kiện
B. Vật liệu dạng dẻo dính
C. Chất lỏng
D. Vật liệu không sợ đổ vỡ khi dỡ tải
3. Vùng làm việc của máy đào gàu sấp có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình trụ xuyến
C. Hình chỏm câù
D. Hình nón cụt

4. Loại máy đầm nào có động cơ điện đặt bên trong quả đầm?
A. Đầm bàn
B. Đầm dùi cán cứng
C. Đầm xọc
D. Đầm thước

5. Đơn vị CV là gì?
A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vị tính công suất, bằng 1 kW
C. Là đơn vịnh tính công
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW

6. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra lực
đóng cọc?
A. Píttông
B. Ống dẫn
C. Xilanh
D. Bán cầu lồi

7. Loại búa nào có hệ lò xo giữa động cơ và hộp rung động?


A. Búa rung kiểu nối cứng
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa thủy lực

8. Kích thanh răng sử dụng dạng truyền động nào?


A. Truyền động điện
B. Truyền động khí nén
C. Truyền động thuỷ lực
D. Truyền động cơ khí

9. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy động có đặc điểm gì?
A. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất nhỏ, vận tốc nhỏ
D. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn

10. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?
A. Máy xúc lật
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc gàu thuận
D. Máy xúc gàu ngoạm

11. Bộ phận số 10 trong hình vẽ sau có tác dụng gì?


A. Dùng để kéo loại máy khác
B. Dùng để lắp thiết bị phụ
C. Máy khác có thể tì vào bộ phận này để đẩy máy, tăng lực đào đất cho máy
D. Các ý trên đều đúng

12. Đường kính xilanh thủy lực là 100 mm, áp suất tác dụng lên đỉnh píttông là
120kG/cm2. Tính lực đẩy của cán píttông? (Giả thiết hiệu suất là 1).
A. 942 N
B. 9420 N
C. 942 kG
D. 9420 kG

13. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Đĩa lệch tâm
B. Trục mềm
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong

14. Tầm với R là gì?


A. Là khoảng cách tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
B. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ tâm quay của máy đến tâm của palăng nâng hạ vật
C. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
D. Tầm với chính là chiều dài cần

15. Loại máy nào có hệ chân chống để tăng độ ổn định của máy khi làm việc?
A. Cần trục lưu động ôtô
B. Xe bơm cần (bơm bêtông)
C. Máy đào gàu sấp di chuyển bằng bánh lốp
D. Các loại máy trên đều có hệ chân chống

16. Loại kích nào có thể được thiết kế với tải trọng nâng đến vài trăm tấn ?
A. Kích thuỷ lực
B. Kích thanh răng
C. Kích vít
D. Kích vít và kích thanh răng

17. Đối với cầu trục, cơ cấu nào có thể tạo ra sự chuyển dịch của vật cần nâng theo
phương nằm ngang?
A. Cơ cấu di chuyển cầu trục
B. Cơ cấu nâng hạ vật
C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển xe con và cơ cấu di chuyển cầu trục

18. Truyền động bánh răng - thanh răng được ứng dụng trong cơ cấu đẩy tay gàu của loại
máy nào?
A. Máy xúc gàu nghịch điều khiển thủy lực
B. Máy xúc gàu điều khiển thủy lực
C. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp
D. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng cáp

19. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?


A. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
B. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm

20. Loại máy nâng nào thường được dùng để nâng chuyển vật nặng trong các nhà kho, nhà xưởng, phân
xưởng sản xuất?
A. Cần trục tháp
B. Cần trục thiếu nhi
C. Cầu trục
D. Cổng trục

21. Loại truyền động nào được dùng để điều chỉnh độ nghiêng giá dẫn hướng của máy
đóng cọc?
A. Dùng xilanh thuỷ lực
B. Truyền động xích
C. Truyền động trục vít - bánh vít
D. Truyền động bánh răng

22. Tính năng suất của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy gàu: 0,9;
hệ số độ tơi xốp của đất 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu đất trung
bình là 15s.
A. 117 m3/h
B. 166,4 m3/s
C. 93,6 m3/h
D. 93,6 m3/s

23. Cách gia tải cho lu bánh lốp?


A. Đặt các phiến gang hoặc bêtông vào thùng gia tải
B. Tăng tần số rung động
C. Đổ cát hoặc nước vào trong bánh lốp
D. Không thể gia tải cho lu bánh lốp được

24. Trong các loại búa sau, loại búa nào có số nhát búa đóng cọc trong một đơn vị thời
gian lớn hơn cả?
A. Búa diesel kiểu hai cọc dẫn
B. Búa hơi song động
C. Búa diesel kiểu ống dẫn
D. Búa hơi đơn động

25. Nguyên lý tạo ra sự rung động của máy đầm xọc là gì?
A. Rung động nhờ điện từ
B. Do các đĩa lệch tâm quay
C. Rung động thủy lực
D. Do trục lắc

26. Palăng xích thường được dùng vào những việc gì?
A. Vận chuyển vật liệu xây dựng lên cao
B. Là cơ cấu nâng vật của cầu trục
C. Kéo vật nặng theo phương ngang, nâng và lắp ráp cấu kiện khi khối lượng công việc ít, không thường
xuyên
D. Sử dụng khi độ cao nâng hay khoảng cách cần kéo nhỏ dưới 1m

27. Cơ cấu quay băng đơn giản gồm động cơ điện, hộp giảm tốc và tang cuốn băng. Biết
nđc= 1500 v/f, ihgt= 42,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 63750 m/s
B. 35,29 v/f
C. 63750 v/f
D. 35,29 m/s

28. Dùng máy xúc gàu thuận hiệu quả trong trường hợp nào?
A. Đào rãnh để lắp đặt đường ống
B. Tầng đất cần xúc cao hơn cao trình đặt máy
C. Nạo vét kênh mương
D. Tầng đất cần xúc thấp hơn cao trình đặt máy

29. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Mở đáy gàu
B. Hạ đầu nâng dưới
C. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
D. Lật gàu về phía trước

30. Máy ủi nào có thể đặt lưỡi ủi nghiêng góc khác 90 độ so với trục dọc của máy?
A. Máy ủi thường
B. Máy ủi vạn năng
C. Máy ủi bánh lốp
D. Máy ủi điều khiển bằng cáp

31. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy cạp
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy xúc lật

32. Loại máy nào không thể thay đổi được tầm với trong quá trình làm việc?
A. Cần trục tự hành bánh xích
B. Cần trục tháp
C. Cần trục tự hành bánh lốp
D. Cần trục thiếu nhi

33. Để nâng chuyển hàng hóa dạng tấm như ván hay kính với số lượng lớn, người ta dùng
loại thiết bị mang vật nào?
A. Móc câu và ma ní
B. Thiết bị hút chân không
C. Gàu ngoạm
D. Nam châm điện

34. Ý nào đúng?


A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng vật càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp
C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực
D. Các ý trên đều đúng

35. Kích thước đường kính của quả đầm dùi trục mềm khoảng bao nhiêu mm?
A. 22 - 75
B. 60-150
C. 100 - 180
D. <30
36. Để hạ kích vít thì thao tác thế nào?
A. Mở van xả
B. Quay ngược tay quay
C. Mở phanh cóc
D. Không thể hạ được kích vít

37. Vùng làm việc của cổng trục có dạng hình gì?
A. Hình chỏm câù
B. Hình trụ xuyến
C. Chỉ nâng hạ theo phương thẳng đứng
D. Hình hộp chữ nhật

38. Kích thanh răng có độ cao nâng khoảng bao nhiêu mm?
A. 400 đến 600 mm
B. 10 đến 100 mm
C.100 đến 300 mm
D. 1 đến 5 m

39. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động dây đai

40. Tính năng suất máy cạp, biết: dung tích thùng: 6 m3; hệ số đầy thùng: 0,9; hệ số độ
tơi xốp của đất: 1,05; hệ số sử dụng thời gian: 0,85; thời gian một chu kỳ: 319,92s.
A. 49,19m3/h
B. 36,14 m3/h
C. 42,52 m3/h
D. 36,14 m3/s

MÃ ĐỀ THI: 013 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)


Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất.

Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.

1. Xe ôtô vận chuyển bêtông dỡ liệu bằng cách nào?


A. Lật úp thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Quay ngược thùng trộn
D. Mở đáy thùng
2. Vít tải thường được dùng để vận chuyển vật liệu có đặc điểm gì?
A. Hàng hóa dạng kiện
B. Vật liệu dạng dẻo dính
C. Chất lỏng
D. Vật liệu không sợ đổ vỡ khi dỡ tải
3. Vùng làm việc của máy đào gàu sấp có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình trụ xuyến
C. Hình chỏm câù
D. Hình nón cụt
4. Loại máy đầm nào có động cơ điện đặt bên trong quả đầm?
A. Đầm bàn
B. Đầm dùi cán cứng
C. Đầm xọc
D. Đầm thước
5. Đơn vị CV là gì?
A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vị tính công suất, bằng 1 kW
C. Là đơn vịnh tính công
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW
6. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra lực
đóng cọc?
A. Píttông
B. Ống dẫn
C. Xilanh
D. Bán cầu lồi
7. Loại búa nào có hệ lò xo giữa động cơ và hộp rung động?
A. Búa rung kiểu nối cứng
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa thủy lực
8. Kích thanh răng sử dụng dạng truyền động nào?
A. Truyền động điện
B. Truyền động khí nén
C. Truyền động thuỷ lực
D. Truyền động cơ khí
9. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy động có đặc điểm gì?
A. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất nhỏ, vận tốc nhỏ
D. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn
10. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?
A. Máy xúc lật
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc gàu thuận
D. Máy xúc gàu ngoạm
11. Bộ phận số 10 trong hình vẽ sau có tác dụng gì?

A. Dùng để kéo loại máy khác


B. Dùng để lắp thiết bị phụ
C. Máy khác có thể tì vào bộ phận này để đẩy máy, tăng lực đào đất cho máy
D. Các ý trên đều đúng
12. Đường kính xilanh thủy lực là 100 mm, áp suất tác dụng lên đỉnh píttông là
120kG/cm2. Tính lực đẩy của cán píttông? (Giả thiết hiệu suất là 1).
A. 942 N
B. 9420 N
C. 942 kG
D. 9420 kG
13. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Đĩa lệch tâm
B. Trục mềm
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong
14. Tầm với R là gì?
A. Là khoảng cách tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
B. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ tâm quay của máy đến tâm của palăng nâng hạ vật
C. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
D. Tầm với chính là chiều dài cần
15. Loại máy nào có hệ chân chống để tăng độ ổn định của máy khi làm việc?
A. Cần trục lưu động ôtô
B. Xe bơm cần (bơm bêtông)
C. Máy đào gàu sấp di chuyển bằng bánh lốp
D. Các loại máy trên đều có hệ chân chống
16. Loại kích nào có thể được thiết kế với tải trọng nâng đến vài trăm tấn ?
A. Kích thuỷ lực
B. Kích thanh răng
C. Kích vít
D. Kích vít và kích thanh răng
17. Đối với cầu trục, cơ cấu nào có thể tạo ra sự chuyển dịch của vật cần nâng theo
phương nằm ngang?
A. Cơ cấu di chuyển cầu trục
B. Cơ cấu nâng hạ vật
C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển xe con và cơ cấu di chuyển cầu trục
18. Truyền động bánh răng - thanh răng được ứng dụng trong cơ cấu đẩy tay gàu của loại
máy nào?
A. Máy xúc gàu nghịch điều khiển thủy lực
B. Máy xúc gàu điều khiển thủy lực
C. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp
D. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng cáp
19. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?
A. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
B. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm
20. Loại máy nâng nào thường được dùng để nâng chuyển vật nặng trong các nhà kho, nhà xưởng, phân
xưởng sản xuất?
A. Cần trục tháp
B. Cần trục thiếu nhi
C. Cầu trục
D. Cổng trục
21. Loại truyền động nào được dùng để điều chỉnh độ nghiêng giá dẫn hướng của máy
đóng cọc?
A. Dùng xilanh thuỷ lực
B. Truyền động xích
C. Truyền động trục vít - bánh vít
D. Truyền động bánh răng
22. Tính năng suất của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy gàu: 0,9;
hệ số độ tơi xốp của đất 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu đất trung
bình là 15s.
A. 117 m3/h
B. 166,4 m3/s
C. 93,6 m3/h
D. 93,6 m3/s
23. Cách gia tải cho lu bánh lốp?
A. Đặt các phiến gang hoặc bêtông vào thùng gia tải
B. Tăng tần số rung động
C. Đổ cát hoặc nước vào trong bánh lốp
D. Không thể gia tải cho lu bánh lốp được
24. Trong các loại búa sau, loại búa nào có số nhát búa đóng cọc trong một đơn vị thời
gian lớn hơn cả?
A. Búa diesel kiểu hai cọc dẫn
B. Búa hơi song động
C. Búa diesel kiểu ống dẫn
D. Búa hơi đơn động
25. Nguyên lý tạo ra sự rung động của máy đầm xọc là gì?
A. Rung động nhờ điện từ
B. Do các đĩa lệch tâm quay
C. Rung động thủy lực
D. Do trục lắc
26. Palăng xích thường được dùng vào những việc gì?
A. Vận chuyển vật liệu xây dựng lên cao
B. Là cơ cấu nâng vật của cầu trục
C. Kéo vật nặng theo phương ngang, nâng và lắp ráp cấu kiện khi khối lượng công việc ít, không thường
xuyên
D. Sử dụng khi độ cao nâng hay khoảng cách cần kéo nhỏ dưới 1m
27. Cơ cấu quay băng đơn giản gồm động cơ điện, hộp giảm tốc và tang cuốn băng. Biết
nđc= 1500 v/f, ihgt= 42,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 63750 m/s
B. 35,29 v/f
C. 63750 v/f
D. 35,29 m/s
28. Dùng máy xúc gàu thuận hiệu quả trong trường hợp nào?
A. Đào rãnh để lắp đặt đường ống
B. Tầng đất cần xúc cao hơn cao trình đặt máy
C. Nạo vét kênh mương
D. Tầng đất cần xúc thấp hơn cao trình đặt máy
29. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Mở đáy gàu
B. Hạ đầu nâng dưới
C. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
D. Lật gàu về phía trước
30. Máy ủi nào có thể đặt lưỡi ủi nghiêng góc khác 90 độ so với trục dọc của máy?
A. Máy ủi thường
B. Máy ủi vạn năng
C. Máy ủi bánh lốp
D. Máy ủi điều khiển bằng cáp
31. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy cạp
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy xúc lật
32. Loại máy nào không thể thay đổi được tầm với trong quá trình làm việc?
A. Cần trục tự hành bánh xích
B. Cần trục tháp
C. Cần trục tự hành bánh lốp
D. Cần trục thiếu nhi
33. Để nâng chuyển hàng hóa dạng tấm như ván hay kính với số lượng lớn, người ta dùng
loại thiết bị mang vật nào?
A. Móc câu và ma ní
B. Thiết bị hút chân không
C. Gàu ngoạm
D. Nam châm điện
34. Ý nào đúng?
A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng vật càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp
C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực
D. Các ý trên đều đúng
35. Kích thước đường kính của quả đầm dùi trục mềm khoảng bao nhiêu mm?
A. 22 - 75
B. 60-150
C. 100 - 180
D. <30
36. Để hạ kích vít thì thao tác thế nào?
A. Mở van xả
B. Quay ngược tay quay
C. Mở phanh cóc
D. Không thể hạ được kích vít
37. Vùng làm việc của cổng trục có dạng hình gì?
A. Hình chỏm câù
B. Hình trụ xuyến
C. Chỉ nâng hạ theo phương thẳng đứng
D. Hình hộp chữ nhật
38. Kích thanh răng có độ cao nâng khoảng bao nhiêu mm?
A. 400 đến 600 mm
B. 10 đến 100 mm
C.100 đến 300 mm
D. 1 đến 5 m
39. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động dây đai
40. Tính năng suất máy cạp, biết: dung tích thùng: 6 m3; hệ số đầy thùng: 0,9; hệ số độ
tơi xốp của đất: 1,05; hệ số sử dụng thời gian: 0,85; thời gian một chu kỳ: 319,92s.
A. 49,19m3/h
B. 36,14 m3/h
C. 42,52 m3/h
D. 36,14 m3/s

You might also like