Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Tính thuế, lợi nhuận sau thuế và lập báo cáo kết quả kinh doanh Quý I/N+1
Doanh thu bán hàng: 800 tr * 3 = 2.400 triệu đồng
Mua hàng trong nước: (600 tr – 60tr) * 3 = 1.620 triệu đồng
Mua hàng nhập khẩu: 88 tr * 3 = 264 triệu đồng
Hàng hóa dự trữ sử dụng thêm trong kỳ: 200 tr – 100 tr = 100 triệu đồng
Chi phí trực tiếp: 30 tr * 3 = 90 triệu đồng
Chi phí gián tiếp: 20 tr * 3 = 60 triệu đồng
Khấu hao TSCĐ: 10 tr * 3 = 30 triệu đồng (15tr cho CP Trt; 15tr cho CP Gt)
Chi phí mua ngoài: 50 tr * 3 = 150 triệu đồng
Lãi vay dài hạn: 15%/12*3*200tr = 7.5 triệu đồng
Lãi vay ngắn hạn: 1%*3*200 tr = 6 triệu đồng
Tổng chi phí trực tiếp: 1620+264+100+90+15=2089 triệu đồng
Tổng chi phí gián tiếp: 60+15+150+15+6+10=256 triệu đồng
Thuế:
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: (100 tr – 60 tr) * 3 = 120 triệu đồng
Thuế nhập khẩu phải nộp: 8 tr * 3 = 24 triệu đồng
VAT: (90 tr – 60tr – 5 tr – 8,8tr) * 3 = 48,6 triệu đồng
Thuế khác: 10 triệu đồng
1. Bán hàng 495 990 990 Phải thu khách hàng 31/03/N+1: 495
1. Mua hàng 320,8 756,8 756,8 Phải trả người bán 31/03/N+1: 436
Trong nước 264 660 660 Phải trả người bán 31/03/N+1: 396
Nhập khẩu 56,8 96,8 96,8 Phải trả người bán 31/03/N+1: 40
2. CP trực tiếp 30 30 30
3. CP gián tiếp 20 20 20
4. CP khác 55 55 55
5. Lãi vay dài hạn 0 0 15 Lãi đã trả cho 3 tháng tiếp 7,5
9. Thuế khác 10 0 0
Tiền mặt
3. Dự trữ hàng hóa 200 100,0 3. Phải trả người bán 0 436
1. Tài sản cố định 800 770,0 1. Vốn chủ sở hũu 800 800,0
2. LN chưa phân
45
phối
HỆ SỐ KHẢ
NĂNG THANH Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2.00 1.40
TOÁN
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn 4.00 3.85