You are on page 1of 5

NGUYỄN NHƯ QUỲNH – 18I

Phân tích đề bài:


1. Tiền bán hàng có thuế VAT: 990 triệu đồng
Tiền bán hàng chưa thuế VAT: 900 triệu đồng
Tiền bán hàng chưa thuế VAT và TTĐB: 800 triệu đồng

2. Mua hàng trong nước chưa VAT: 600 triệu đồng


Mua hàng trong nước có VAT: 660 triệu đồng

3. Mua hàng nhập khẩu chưa VAT và NK: 80 triệu đồng


Mua hàng nhập khẩu chưa VAT: 88 triệu đồng
Mua hàng nhập khẩu có VAT: 96,8 triệu đồng

Câu 1: Tính thuế, lợi nhuận sau thuế và lập báo cáo kết quả kinh doanh Quý I/N+1
Doanh thu bán hàng: 800 tr * 3 = 2.400 triệu đồng
Mua hàng trong nước: (600 tr – 60tr) * 3 = 1.620 triệu đồng
Mua hàng nhập khẩu: 88 tr * 3 = 264 triệu đồng
Hàng hóa dự trữ sử dụng thêm trong kỳ: 200 tr – 100 tr = 100 triệu đồng
Chi phí trực tiếp: 30 tr * 3 = 90 triệu đồng
Chi phí gián tiếp: 20 tr * 3 = 60 triệu đồng
Khấu hao TSCĐ: 10 tr * 3 = 30 triệu đồng (15tr cho CP Trt; 15tr cho CP Gt)
Chi phí mua ngoài: 50 tr * 3 = 150 triệu đồng
Lãi vay dài hạn: 15%/12*3*200tr = 7.5 triệu đồng
Lãi vay ngắn hạn: 1%*3*200 tr = 6 triệu đồng
Tổng chi phí trực tiếp: 1620+264+100+90+15=2089 triệu đồng
Tổng chi phí gián tiếp: 60+15+150+15+6+10=256 triệu đồng

Thuế:
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: (100 tr – 60 tr) * 3 = 120 triệu đồng
Thuế nhập khẩu phải nộp: 8 tr * 3 = 24 triệu đồng
VAT: (90 tr – 60tr – 5 tr – 8,8tr) * 3 = 48,6 triệu đồng
Thuế khác: 10 triệu đồng

Lợi nhuận kế toán trước thuế:


2.400 – (1.800 – 60*3 + 264 + 100 + 90 + 60 + 30 + 150 + 7.5 + 6 + 10) = 62,5
triệu đồng
Thuế TNDN: 62.5 tr * 28% = 17,5 triệu đồng
Lợi nhuận kế toán sau thuế: 62.5 tr – 17.5 tr = 45 triệu đồng
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN


Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Quý I năm N+1

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm
CHỈ TIÊU nay
1 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.400
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (03 = 01 - 02) 2.400
4. Giá vốn hàng bán 2.089
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (05 = 03 - 04) 311
6. Doanh thu hoạt động tài chính 0
7. Chi phí tài chính 13,5
- Trong đó: Chi phí lãi vay 13,5
8 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {08 = 05 + (06 – 07)} 290
9. Thu nhập khác 0
10. Chi phí khác 235
11. Lợi nhuận khác (11 = 09 - 10) 0
12. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (12 = 08 + 11) 62,5
13. Chi phí thuế TNDN hiện hành 17,5
14. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (14 = 12 – 13) 45

Lập, ngày 31 tháng 03. năm N+1

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Câu 2: Xác định thu chi bằng tiền hàng tháng từ đó xác định tiền cuối Quý I

Đơn vị tính: Triệu đồng


Nội dung Th 1 Th 2 Th 3 Ghi chú

I. THU 495 990 990

1. Bán hàng 495 990 990 Phải thu khách hàng 31/03/N+1: 495

II. CHI 437,8 928,8 963,8

1. Mua hàng 320,8 756,8 756,8 Phải trả người bán 31/03/N+1: 436

Trong nước 264 660 660 Phải trả người bán 31/03/N+1: 396

Nhập khẩu 56,8 96,8 96,8 Phải trả người bán 31/03/N+1: 40

2. CP trực tiếp 30 30 30

3. CP gián tiếp 20 20 20

4. CP khác 55 55 55

5. Lãi vay dài hạn 0 0 15 Lãi đã trả cho 3 tháng tiếp 7,5

6. Lãi vay ngắn


2 2 2
hạn

7. Thuế GTGT 0 16,2 16,2 Nợ Ngân sách: 16,2

8. Thuế TTĐB 0 40 40 Nợ Ngân sách: 40

9. Thuế khác 10 0 0

10. Thuế TNDN 0 0 20 Thuế TNDN được hoàn: 2,5

Tiền mặt

1. Dư đầu kỳ 200 257,2 327,2

2. Phát sinh trong


57,2 70 35
kỳ

3. Dư cuối kỳ 257,2 327,2 362,2 Dư tiền mặt cuối kỳ: 362,2


Câu 3: Lập Bảng cân đối kế toán đầu năm và cuối Quý I/N+1

Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN


Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31 tháng 03 năm N+1
Đơn vị tính: Triệu đồng

TÀI SẢN 31/12/N 31/03/N+1 NGUỒN VỐN 31/12/N 31/03/N+1

TSNH 400 964,7 NỢ PHẢI TRẢ 400 889,7

1. Tiền mặt 200 362,2 1. Nợ ngân sách 0 53,7

2. Phải thu khách 2. Nợ ngắn hạn


0 495,0 200 200,0
hàng

3. Dự trữ hàng hóa 200 100,0 3. Phải trả người bán 0 436

4. Trả trước 0 7,5 4. Nợ dài hạn 200 200

TSDH VỐN CHỦ SỞ


800 770,0 800 845
HỮU

1. Tài sản cố định 800 770,0 1. Vốn chủ sở hũu 800 800,0

2. LN chưa phân
45
phối

TỔNG CỘNG 1.200 1734,7 TỔNG CỘNG 1.200 1734,7


CHỈ TIÊU
31/12/N 31/3/N+1

Hệ số khả năng thanh toán nhanh 1.00 1.25

HỆ SỐ KHẢ
NĂNG THANH Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2.00 1.40
TOÁN
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn 4.00 3.85

Hệ số khả năng thanh toán lãi vay 5.63

CƠ CẤU Hệ số nợ 33.33 51.29


NGUỒN VỐN
Hệ số vốn chủ sở hữu 66.67 48.71

Tỷ suất đầu tư vào TSDH 66.67 44.39


CƠ CẤU TÀI
SẢN Tỷ suất đầu tư vào TSNH 33.33 55.61

Tỷ suất tự tài trợ TSCĐ 100.00 109.74


CÁC CHỈ SỐ
HOẠT ĐỘNG Vòng quay hàng tồn kho 13.93

Số ngày một vòng quay hàng tồn kho 25.85

Vòng quay các khoản phải thu 9.70

Kỳ thu tiền trung bình 37.13

Vòng quay vốn lưu động 3.52

Số ngày một vòng quay VLĐ 102.35

Hiệu suất sử dụng VCĐ 3.52


CÁC CHỈ TIÊU
SINH LỜI Tỷ suất LNTT trên doanh thu 2.60

Tỷ suất LN ST trên DT 1.88

Tỷ suất sinh lời của tài sản 5.18

Tỷ suất LN trc thuế VCSH 7.60

Tỷ suất LN sau thuế VCSH 5.47

You might also like