You are on page 1of 7

1/15/2010

I. Phân loại chi phí (sẽ học môn Kế toán QT)

1. Phân loại chung


Chương 3 1.1 Chi phí sản xuất
1.1.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH 1.1.2 Chi phí nhân công trực tiếp
1.1.3 Chi phí sản xuất chung
CHI PHÍ - GIÁ THÀNH
1.2 Chi phí ngoài sản xuất
VÀ LỢI NHUẬN 1.2.1 Chi phí bán hàng
1.2.2 Chi phí quản lý kinh doanh

1.3 Chi phí thời kỳ và chi phí sản phẩm


II. Phân tích chung tình hình thực hiện CP
1.3.1 Chi phí thời kỳ là CP phát sinh trong một thời 1. Phân tích tổng mức chi phí thực hiện
kỳ kinh doanh, có thể liên quan đến nhiều đối
- Là chỉ tiêu khái quát T.hình T.hiện CP trong kỳ
tượng hay nhiều sản phẩm khác nhau.
1.3.2 Chi phí sản phẩm là CP gắn liền, làm nên giá
- Hệ số khái quát CP thực hiện
T.hình T.hiện CP =CP kế hoạch
trị sản phẩm
2. Phân loại chi phí theo quản trị 2. Phân tích tỷ suất CP
2.1 CP khả biến và CP bất biến - Vì h.số trên chưa nói lên b.chất của việc tăng
2.2 CP trực tiếp và CP gián tiếp
giảm CP nên ta NC thêm chỉ tiêu Tỷ suất CP
2.3 CP kểm sóat - TSCP cho ta biết cần bao nhiêu CP để tạo ra được
1 đồng kết quả.
2.4 CP cơ hội
- Tỷ suất chi phí = Tổng chi phí/kết quả
2.5 CP chìm là chi phí quá khứ

Yêu cầu:
3. Phân tích tình hình tiết kiệm CP
- Phân tích tổng chi phí thực hiện so với kế
Mức tiết kiệm hay bội chi = DTT.hiện x hoạch
(T.suất CP T.hiện - T.suất CP K.hoạch) - phân tích tỷ suất chi phí hoạt động và giá vốn
Ví dụ có T.liệu về T.hình kinh doanh của một DN hàng bán
Bẳng 3.1: T.Hình H.động kinh doanh ĐVT:Tr.đ - Phân tích mức tiết kiệm chi phí
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN C.LỆCH - Mức tăng lợi nhuận do tiết kiệm chi phí
Doanh thu 1.000 1.200 Bài làm
Giá vốn H.bán 800 960
CP hoạt động 140 162
Lợi nhuận 60 78

1
1/15/2010

III. Phân tích các khoản mục CP chủ yếu


Ví dụ 3.2: Có tài liệu về CPVL của 1 DN như sau
Nội dung phân tích bao gồm:
Bảng 3.2: Tình hình thực hiện KH CPVL
- Phân tích Kquả thực hiện so với kế hoạch
KHOẢN MỤC ĐVT KH TH C.LỆCH
- S.sánh tỷ suất chi phí TH với kỳ trước, với ngành
KL.Sản phẩm sp 1.000 1.200
- Phân tích mức tiết kiệm chi phí
Tiêu hao VL/SP kg/sp 10 9,5
- Phân tích mức độ ảnh hưởng bởi các nhân tố
(3ND đầu đã làm ở II). Mục nầy ta thực hiện ND4 Đơn giá VL 1.000đ 5.000 5.500

1. P.tích các nhân tố hưởng đến CP Nguyên vật liệu Yêu cầu:
1. Xác định đối tượng phân tích
CP NVL chịu ảnh hưởng bởi 3 nhân tố: KLSP, mức
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình
tiêu hao VL cho 1 đơn vị SP và đơn giá VL.
CPVL của doanh nghiệp trên
Công thức tính:

2. P.tích các nhân tố hưởng đến CP vận chuyển


3. P.tích các nhân tố hưởng đến CP bốc xếp
CP Vận chuyển chịu ảnh hưởng bởi 3 nhân tố:
CPBX chịu ảnh hưởng bỡi 3 nhân tố:
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển - Khối lượng bốc xếp
- Quãng đường vận chuyển - Số lần bốc xếp
- Và đơn giá vận tải - Đơn giá bốc xếp
Công thức tính: Công thức
Ví dụ 3.3: Có TL về CP VC của 1 DN như sau 4. P.tích các nhân tố hưởng đến CP lãi vay
Bảng 3.3: Tình hình thực hiện CP VC của DN 5. P.tích các nhân tố hưởng đến CP khấu hao
Yêu cầu: CPKH chịu ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:
- Xác định đối tượng PT - Nguyên giá TSCĐ
- Tỷ lệ khấu hao
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng

6. P.tích các nhân tố hưởng đến CP tiền lương KHOẢN MỤC KH TH C.LỆCH
- P.tích CP tiền lương là PT tổng quĩ lương L.động B.quân (người) 20 22
T.lương BQ (1000đ) 5.000 6.000
- Nhằm tăng cường hiệu quả sử dụng lao động
Yêu cầu:
- Tùy thuộc vào hình thức trả lương, có các nhân
tố khác nhau tác động đến tổng quĩ tiền lương. 1. Xác định đối tượng phân tích
6.1 Đối với hình thức trả lương theo thời gian 2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
Tổng quĩ lương chịu tác động bởi 2 nhân tố:
Bài làm
- Số lượng lao động bình quân
- Tiền lương bình quân 1. Xác định đối tượng phân tích
Công thức tính: Gọi Q là QTL, a là LĐBQ, b là TLBQ theo đó, ta
Ví dụ: Có t.liệu về tiền lương của 1 DN như sau có: Q1 = a1b1 = ? Q0 = a0b0 = ?…

2
1/15/2010

Phân tích trên chưa nói lên được tiền lương liên quan ĐVT:1000đ
đến kết quả lao động TT KM KH TH CL
số tiền
%
Ta biết: NSLĐ = Doanh thu/Số lao động BQ, suy ra
1 Doanh thu 10.000.000 11.880.000 1.880.000 18,8
Số LĐ BQ = Doanh thu/NSLĐ, cho nên 2 Lao động BQ 20 22
Quĩ TL = (Doanh thu/ NSLĐ) x Tiền lương BQ 3 NSLĐBQ 500.000 540.000 40.000 8,0
Ví dụ: Ta có tình hình doanh thu, LĐ và TL như sau: 4 Lương BQ 5.000 6.000 1.000 20
Yêu cầu:
1. Xác định đối tượng phân tích
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng

6.2 Đối với hình thức trả lương theo kết quả IV. Phân tích tình hình giá thành
LĐ 1. Phân tích chung tình hình biến động Z
Hình thức trả lương này chịu ảnh hưởng bởi 2 1.1 Phân tích tình hình biến động Z Đ.vị SP
nhân tố: - Sử dụng PP so sánh để phân tích
- Doanh thu hoặc sản lượng - Ví dụ: Có tình hình Z Đ.vị SP của 1 DN:
- Đơn giá tiền lương Sản Năm Năm nay TH so N.trước TH so KH
phẩm trước
Công thức tính: KH TH Mức % Mức %
Quỹ tiền lương = DT hoặc sản lương x Đơn A 1.900 1.880 1.920
giá tiền lương B 2.450 2.350 2.306
C 1.520 1.410 1.360
D - 3.250 3.310

Yêu cầu: Pt chung tình hình giá thành ĐV SP


• Yêu cầu: Ptích chung tình hình biến động tổng Z
- So với năm trước
Bảng PT chung tình BĐộng tổng Z
- So với kế hoạch SP KL thực hiện tính theo Z (1.000đ) TH so với KH
1.2 Phân tích chung tình hình biến động tổng Z Q1Zn Q1Zk Q1Z1 Mức %
A 34.200
- Tiếp tục số liệu trên B 40.425
- Thu thập thêm thông tin về khối lượng SP C 15.200
SP KH TH Cộng
A 20.000 18.000 D
B 15.000 16.500 Tổng
C 10.000 10.000
D 1.000 1.000

3
1/15/2010

2. Phân tích tình hình thực hiện hạ thấp Z SP so sánh được


- Sản phẩm so sánh được là SP đã sản xuất qua nhiều kỳ, Ptích tình hình trên được thực hiện 5 bước:
quá trình sản xuất ổn định. SP không so sánh được là SP Bước 1: XĐ nhiệm vụ hạ giá thành kế hoạch
mới sản xuất.
Về mức: Mk = ∑QkZk - ∑QkZn = -3.000
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Mức hạ Z (M): Biểu hiện bằng số tuyết đối Về Tỷ lệ: Tk = (Mk/ ∑QkZn)100% = -3,34%
+ Tỷ lệ hạ Z (T): Biểu hiện bằng số tương đối Bước 2: XĐ kết quả hạ Z thực tế
Bảng: Tính toán số liệu phục vụ cho PT tình hình hạ thấp
Z SP so sánh được Về mức: M1 = ∑Q1Z1 - ∑Q1Zn = -3.616
Sản KL thực hiện tính theo Z KL kế hoạch tính theo Z Về Tỷ lệ: T1 = (M1 / ∑Q1Zn)100% = -4,02%
phẩm Q1Zn Q1Zk Q1Z1 QkZn QkZk QkZ1 Bước 3: XĐ Kquả hạ Z T.hiện so với KH (ĐT.
A 34.200 38.000 38.400 P.tích)
B 36.750 34.590 Về mức: M = M1 - Mk = -616
C 15.200 13.600
Về tỷ lệ: T = T1 - Tk = -0,68%
Cộng 89.950 86.590

Bước 4: Ptích các nhân tố ảnh hưởng đến KQ - Ảnh hưởng bởi N.tố Z đơn vị SP
hạ Z thực tế so với kế hoạch
Mức: MZ = M1 - (∑Q1Zk - ∑Q1Zn) = -506
- Ảnh hưởng bởi N.tố K.lượng S.phẩm đối với:
Tỷ lệ: TZ = (MZ/ ∑Q1Zn) x 100% = -0,56%
Mức: MQ = ∑Q1Zn x Tk - Mk = -0,15
Tỷ lệ: Nhân tố nầy không làm thay đổi
Bước 5: Tổng hợp các n.tố ảnh hưởng
- Ảnh hưởng bởi N.tố Kết cấu S.phẩm M = MQ + MC + MZ =
Mức: Mc = Q1Zk – Q1Zn(1 + Tk) = -109,85 T = TQ + TC + TZ =
Tỷ lệ: Tc = (Mc/ ∑Q1Zn) x 100% = - 0,12%

V. Ptích tình hình giá thành theo khoản mục Biến động Lượng kỳ Lượng
về lượng = Giá kỳ gốc -
1. Giá thành có các khoản mục T.hiện kỳ gốc

- CP NVL trực tiếp 3.2 Nhân tố phản ảnh về giá bao gồm
- CP nhân công trực tiếp - Đơn giá nguyên Vật liệu
- CP sản xuất chung - Đơn gia nhân công
2. Đối tượng phân tích: Z1 - Z0 = - Công thức tính
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng Biến động Giá kỳ Giá kỳ
về giá = Lượng kỳ T.hiện T.hiện -
3.1 Nhân tố phản ảnh về lượng bao gồm gốc
- Số lượng NVL sản xuất 1 sản phẩm 3.3 Nhân tố phản ảnh về chi phí SX chung
- Thời gian sản xuất một đơn vị sản phẩm - Biến phí
Công thức tính: - Định phí

4
1/15/2010

Bài làm
Ví dụ: Tại 1 DN có tình hình Z như sau:
Lượng hao Đơn giá Thành tiền 1. Xác định đối tượng phân tích: Z1 - Z0= -200
Khoản mục chi phí ĐVT phí/SP (1.000đ) (1.000đ)
KH TH KH TH KH TH 2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
1. NVL trực tiếp
A1 kg 20 18 10 12 200 216
2.1 Ảnh hưởng bởi nhân tố CP NVL:
A2 kg 30 24 20 28 600 672 ZVL = ZVL1 - ZVL0 = 88
2. Nhân công trực tiếp
Thợ tạo hình giờ 24 20 18 16 432 320 Trong đó: - Do mức tiêu hao VL thay đổi: ZVLM = -140
Thợ gia công giờ 20 16 24 24 480 384 - Do đơn giá VL thay đổi: ZVLG = +228
3. CP SX chung
CP khả biến 148 88 2.2 Ảnh hưởng bởi nhân tố CP nhân công trực tiếp:
CP bất biến 140 120
ZNC = ZNC1 - ZNC0 = -208 . Trong đó
Z đơn vị sản phẩm 2000 1800
Yêu cầu 1. XĐ đối tượng phân tích - Do lượng thời gian thay đổi: ZNCT =-168
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng - Do đơn giá lao động thay đổi: ZNCG = -40

2.3 Ảnh hưởng bởi nhân tố CP SXC:


ZSC = ZSC1 - ZSC0 = . Trong đó VI. PHAÂN TÍCH CHI PHÍ TREÂN 1.000 Ñ SAÛN PHAÅM
- Do CP khả biến thay đổi: ZSCK = 88 - 148 = - 60 HAØNG HOÙA
- Do CP bất biến thay đổi: ZSCB = 120 - 140 = - 20 1. YÙ nghóa.
3. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng: aùp duïng ñoái vôùi DN saûn xuaát saûn phaåm maø nhöõng
3.1 Nhân tố làm giảm Z:-428 saûn phaåm khoâng so saùnh ñöôïc chieám moät tyû troïng
ñaùng keå.
- Mức tiêu hao VL: 140
- Thời gian lao động: 168
Nhaèm ñaùnh giaù chính xaùc coâng taùc quaûn lyù giaù
thaønh/vốn – chi phí cuûa doanh nghieäp
- Giá lao động 40
- CPSXC K.biến: 60
2. Chæ tieâu:
- CPSXC B.biết: 20

3.2 Nhân tố làm tăng Z:+228


- Đơn giá VL: 228
Tổng cộng - 200 Đúng bằng ĐT PT

Trong ñoù:
Chi phí treân Toång GT SP
F: Chi phí treân 1.000 ñ SP haøng hoùa
1.000 ñ saûn = X 1.000
phaåm Toång GB SP Q: Saûn löôïng saûn phaåm
Z: Giaù thaønh ñôn vò saûn phaåm
G: Giaù baùn ñôn vò saûn phaåm

∑ QZ Quy öôùc:

F = X 1.000 Kyø keá hoaïch kyù hieäu: 0


∑ QG Kyø thöïc teá kyù hieäu: 1

5
1/15/2010

∑ QoZo
F 0
= X 1.000
3. Xaùc ñònh ñoái töôïng phaân tích:
∑ QoGo F = F – F0
1
4. Xaùc ñònh nhaân toá aûnh höôûng:
Coù 3 nhaân toá aûnh höôûng ñeán chæ
tieâu naøy
∑QZ 1 1 + Keát caáu saûn löôïng saûn phaåm

F 1
= X 1.000 + Giaù thaønh ñôn vò saûn phaåm
+ Giaù baùn ñôn vò saûn phaåm
∑QG 1 1

4.1 Aûnh höôûng bởi keát caáu saûn löôïng saûn phaåm
4.2 Do giaù thaønh ñôn vò saûn phaåm thay
thay ñoåi ñoåi

FZ
∑ Q1Z1 ∑ Q1Z0
1.000 - 1.000
∑ Q1Z0 =
∑ Q1G0 ∑ Q1G0
FK = X 1.000 - F0
∑ Q1G0

Căn cứ vào nguồn số liệu thu thập được như trên ta lập
4.3 Giaù baùn ñôn vò saûn phaåm thay ñoåi bảng tính toán phục vụ cho việc phân tích này như sau:
∑ Q1Z1
FG = F1 - X 1.000
∑ Q1G0
Ví dụ: Tại một DN có tình hình kinh doanh như sau Sản Tổng giá vốn tính theo Tổng doanh thu tính theo F
phẩm Q0Z0 Q1Z0 Q1Z1 Q0G0 Q1G0 Q1G1 F0 F1
Sản lượng Giá vốn/SP Giá bán/SP
A 400 380 380 600 570 570 666,67 666,67
Sản (SP) (1000đ) (1000đ)
B 600 600 580 1.000 1.000 1.000 600,00 580,00
phẩm KH TH KH TH KH TH
A 10.000 9.500 40 40,0 60 60 C 600 640 624 960 1.024 960 625,00 650.00

B 20.000 20.000 30 29,0 50 50 Cộng 1.600 1.620 1.584 2.560 2.594 2.530 625,00 626,09

C 30.000 32.000 20 19,5 32 30

6
1/15/2010

VII. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN 3. Đối tượng phân tích: ∆L = L1 - Lk hoặc ∆L = L1 - L0
1. Phương pháp phân tích 4. Các nhân tố ảnh hưởng
- Sử dụng PP so sánh: - Ảnh hưởng bởi nhân tố khối lượng hàng hóa
LN T.hiện với LN K.hoạch để xem xét T.hình HT KH ∆Q = Lk x % hoàn thành KH tiêu thụ - Lk = 1280
LN T.hiện với LN năm trước để xem xét tốc độ tăng - Ảnh hưởng bởi nhân tố kết cấu khối lượng sản phẩm
trưởng tình hình lợi nhuận
∆K = ∑(Q1i - Qki) (Pki - Zki - CBHki - CQLki - Tki) - ∆Q
- Sử dụng PP thay thế liên hoàn để PT các nhân tố ảnh
- Ảnh hưởng bởi nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm
hưởng đến tình hình lợi nhuận
∆P = ∑Q1i (P1i - Pki)
2. Công thức tính lợi nhuận

L = ∑Qi (Pi - Zi - CBHi - CQLi - Ti)

Ví dụ: Có tài liệu về tình hình kd của một DN như sau:


- Ảnh hưởng bởi nhân tố giá vốn đơn vị sản phẩm KLSP GIÁ GIÁ CP CP THUẾ/S
Tên T.THỤ BÁN/SP VỐN/SP BÁN/SP QL/SP P
∆Z = ∑Q1i (Z1i - Zki) SP (SP) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ)
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
- Ảnh hưởng bởi nhân tố chi phí bán hàng
A 100 120 20 25 10 9 3 2,5 2 1,5 1 1,5
∆CBH = ∑Q1i (CBH1i - CBHki) B 500 600 40 45 19 19 4 3,5 3 2,5 2 2,5
- Ảnh hưởng bởi nhân tố chi phí quản lý Yêu Cầu
1. Xác định đối tượng ptích tình hình lợi nhuận của DN
∆CQL = ∑Q1i (CQL1i - CQLki) 2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình lợi
- Ảnh hưởng bởi nhân tố thuế suất đơn vị sản phẩm nhuận của DN
Bài làm
∆T = ∑Q1i (T1i - Tki) 1. Xác định ĐT PT
∆L = L1 - Lk =

2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng


3. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng
3.1 Các nhân tố làm tăng lợi nhuận: +5720
-Khối lượng SP: 1280
-Giá bán: 3600
-Giá vốn: 120
-CP bán hàng: 360
-CP QL: 360
3.2 Nhân tố làm giảm lợi nhuận: -360
-Thuế suất/SP: 360
Tổng cộng: 5.360

You might also like