You are on page 1of 3

ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN MỸ Họ và Tên: Giám thị:

Thời gian: 90 phút. Không Sử Dụng Tài Liệu Lớp: Số Báo Danh: Điểm:

1. Câu Trắc Nghiệm


ST Nội dung câu hỏi Đáp án chọn lựa
T a b c d
1. Những trường hợp nào sau đây được xác Ký hợp đồng thuê Mua TSCĐ 50 triệu Nhận được lệnh chi Tất cả các trường
định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi nhà xưởng để sản chưa thanh toán. tiền phục vụ tiếp hợp trên.
vào sổ kế toán. xuất, giá trị hợp khách của doanh
đồng 20 triệu nghiệp 5 triệu.
đồng/năm.
2. Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 38.000 76.000 57.000 19.000
19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ
sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh
nghiệp là
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán Ban lãnh đạo Các chủ nợ Các nhà đầu tư Cơ quan thuế
trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh
nghiệp?
4. Tính chất của bảng cân đối kế toán: Sự nhất quán. Sự liên tục. Sự cân bằng. Cả 3 đều sai.
5. Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán Phản ảnh tổng quát Phản ảnh chi tiết tài Phản ảnh tổng quát Không có câu nào
tài sản và nguồn sản và nguồn vốn, tài sản và nguồn đúng.
vốn, biểu hiện bằng biểu hiện bằng vốn, biểu hiện bằng
tiền , sau một thời tiền , sau một thời tiền , tại một thời
kỳ nhất định. kỳ nhất định. điểm nhất định.
6. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi Vay ngắn hạn ngân Mua hàng hóa chưa Xuất quỹ tiền mặt Tất cả các trường
số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế hàng để trả nợ thanh toán 200. trả nợ vay ngân hợp trên.
toán người bán 300. hàng 700.
7. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ Nguồn vốn tăng, Tài sản tăng, tài sản Hai trường hợp Không có trường
trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng nguồn vốn giảm. giảm. trên. hợp nào.
cân đối kế toán.
8. Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu Hàng bán bị trả lại Giá vốn hàng bán. Chiết khấu thương Chi phí bán hàng và
thuần là: và giảm giá hàng mại. chi phí quản lý
bán. doanh nghiệp.
9. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc thận Nguyên tắc tương Cả a,b.c đều đúng
trọng xứng
1 Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người Nợ TK 131 / Có Nợ TK 141 / Có Nợ TK 331 / Có Cả 3 đều sai.
0. bán, kế toánđịnh khoản: TK 111 TK 111 TK 111
1 Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài Tổng dư Nợ bằng Tổng phát sinh Nợ Cả a, b đều đúng Cả a, b đều sai
1. khoản chi tiết là: Tổng dư Có = Tổng phát sinh

1 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán Bảng cân đối tài Tài khoản cấp 2 Các sổ chi tiết Bảng tổng hợp chi
2. tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: khoản tiết
1 “Ghi sổ kép” nghĩa là Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Tất cả các câu đều
3. tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi đúng.
vào bên nợ thì phải vào bên tài sản thì vào chi phí thì phải
ghi vào bên có với phải ghi vào bên ghi vào bên doanh
số tiền bằng nhau. nguồn vốn với số thu với số tiền bằng
tiền bằng nhau. nhau.
1 Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm Có kết cấu ngượi Trên Bảng cân đối Gồm các tài khoản Tất cả các câu trên
4. giá trị của tài sản là nhóm tài khoản lại với kết cấu của kế toán được ghi 129,139,159,229, đều đúng.
tài khoản mà nó bên phần tài sản và và 214.
điều chỉnh. ghi số âm.
1 Loại tài khoản nào sau đây sẽ không được Tài khoản có số dư Tài khoản chỉ có số Tài khoản chỉ có Tất cả đều xuất
5. xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản đầu kỳ, số phát sinh dư đầu kỳ và không số phát sinh và hiện trên bảng cân
và số dư cuối kỳ. có số phát sinh. không có số dư. đối tài khoản.
1 Đối với phương pháp tính giá hàng tồn kho Vật liệu xuất ra Giá trị vật liệu tồn Cả hai câu trên đều
6. theo LIFO, câu phát biểu nào là đúng trước tính theo giá tính theo giá của đúng.
của lần nhập sau những vật liệu nhập
cùng trước khi xuất kho đầu tiên.
và lần lượt tính
ngược lên theo thời
gian nhập.
1 Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00 213.75 342.00 216.00 214.00
7. Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40
Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO
1 Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. 6,26 5,9 5,6 7,1
8. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế
GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế
0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình
quân vật liệu xuất kho là
1 Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 30.000.000 32.000.000 33.000.000 35.200.000
9. triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước
khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế
GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân
hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là
2 Kiểm tra chứng từ là Tính giá chứng từ, Kiểm tra tính rõ Hai câu trên đúng. Hai câu đều sai.
0. ghi chép định ràng trung thực,
khoản nghiệp vụ đầy đủ của các chỉ
kinh tế phát sinh. tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
2 Chứng từ ghi sổ là Chứng từ mệnh Chứng từ chấp Chứng từ dùng để Cả ba câu trên đều
1. lệnh. hành. tập hợp các số liệu đúng.
của chứng từ gốc
cùng loại, cùng
nghiệp vụ, trên cơ
sở đó để ghi chép
vào sổ kế toán.
2 Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với Đối chiếu số dư của Trực tiếp đếm từng Cả hai câu trên.
2. TGNH và các khoản thanh toán là từng tài khoản giữa loại và đối chiếu,
sổ kế toán của lập báo cáo kiểm
doanh nghiệp với kê.
sổ của ngân hàng
hoặc các đơn vị có
quan hệ thanh toán.
2 Chứng từ bắt buộc là chứng từ Phản ảnh quan hệ Được sử dụng Không có câu nào
3. kinh tế giữa các trong nội bộ đơn vị. ở trên.
pháp nhân hay có Nhà nước hướng
yêu cầu quản lý dẫn những chỉ tiêu
chặt chẻ và mang đặc trưng, các bộ
tính phổ biến rộng ngành các thành
rãi. phần kinh tế dựa
trên cơ sở đó vận
dụng vào từng
trường hợp cụ thể
thích hợp.
2 Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội Kiểm tra tính rõ Kiểm tra việc hoàn Kiểm tra tính chính Kiểm tra việc chấp
4. dung của “kiểm tra chứng từ kế toán” ràng, trung thực, chỉnh và luân xác của số liệu, hành hệ thống kiểm
hợp pháp, hợp lệ, chuyển chứng từ. thông tin trên soát nội bộ.
đầy đủ của các chỉ chứng từ.
tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
2 Tại doanh nghiệp, có các số liệu kế toán 4,39đ/sp 3,5đ/sp 3,64đ/sp 3,47đ/sp
5. sau: TK621 350; TK622 833; TK627
567; TK641 165; TK642 280; Nhập
kho 500 sản phẩm, biết chi phí sản xuất dở
dang đầu kỳ 30, chi phí sản xuất dở dang
cuối kỳ 45. Hãy cho biết giá thành đơn vị
sản phẩm
2 Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành Lời 5.000 Lời 5.600 Lời 6.520 Không phải các số
6. 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán trên
chưa thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí
bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh
nghiệp =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả
kinh doanh sẽ là
2 Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: 19.300 22.300 25.700 22.700
7. tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem
bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv,
thuế GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết
giá hàng hóa xuất kho tính theo LIFO.
2 Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền Nợ 111 Nợ 111 Nợ 111 Nợ 632
8. mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo Có 511 Có 156 Có 156 Có 156
phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ Có 333 Có 511 Có 511 Và
là Có 333 Nợ 111
Và Nợ 111 Có 511
Có 632 Có 333
2 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp Khách hàng đã Khách hàng chưa Khách hàng đã Không có trường
9. nào chưa được ghi nhận doanh thu nhận hàng và thanh nhận hàng nhưng nhận hàng nhưng hợp nào .
toán cho doanh thanh toán trước chưa thanh toán
nghiệp bằng tiền cho doanh nghiệp cho doanh nghiệp.
mặt. bằng tiền mặt.
3 Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận Nợ 641/ Có 111 Nợ 156/Có 111 Nợ 152/Có 111 Nợ 627/Có 111
0. chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt
sẽ được hạch toán như sau
3 Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi Nợ 131/Có 511, Nợ 131/Có 511 Nợ 131/Có 333 Câu b và c
1. nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu Có 133
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)ø
3 Khoản nào sau đây sẽ không nằm trong Hàng gởi đi bán Hàng mua đang đi Chi phí vận chuyển Hàng nhận giữ hộ
2. hàng tồn kho đường hàng mua
3 Khoản nào sau đây được xem là chi phí bán chi phí vận chuyển chi phí bốc xếp giảm giá hàng mua chiết khấu bán hàng
3. hàng hàng mua hàng cho khách
3 Khi tính lương phải trả cho nhân viên trực Nợ TK 334 / Có Nợ TK 334 / Có Nợ TK 622 / Có Cả 3 đều sai.
4. tiếp sản xuất, kế toán định khoản: TK 622 TK 111 TK 334
3 Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên Giá nhập kho của Giá xuất kho của Giá bán chưa thuế Giá bán đã có thuế
5. hàng hóa, thành hàng hóa , thành của hàng hóa, thành của hàng hóa, thành
phẩm. phẩm. phẩm. phẩm.
3 Phương pháp cải chính được sữ dụng trong Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Ghi thiếu một định
6. sửa sai sổ kế toán khi sớm, ghi sai quan trễ và số ghi sai > sớm, ghi số sai, khoản.
hệ đối ứng tài số ghi đúng. không liên quan
khoản. đến quan hệ đối
ứng tài khoản.
3 Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng Nợ 111 100 Nợ 111 100 Nợ 112 (100) Nợ 131 100
7. thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền Có 112 100 Có 112 (100) Có 131 (100) và Có 112 100 và
mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ Nợ 111 100 Nợ 111 100
112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai Có 131 100 Có 131 100
sẽ là.
3 Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong Sổ nhật ký chung, Sổ nhật ký chung Sổ nhật ký chung,
8. hình thức Nhật ký chung bao gồm sổ cái, sổ nhật ký -sổ cái. sổ cái.
chung - sổ cái.
3 Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một Quy mô của đơn vị. Đặc điểm hoạt Cả hai điều kiện
9. đơn vị phụ thuộc vào động và sử dụng trên.
vốn.
4 Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ Số lượng sổ và kết Trình tự và phương Mối quan hệ giữa Tất cả các nội dung
0. thống sổ kế toán sử dụng trong đơn vị, các cấu từng loại sổ. pháp ghi từng loại các loại sổ. trên.
nội dung tổ chức này bao gồm sổ.

Bảng trả lời câu trắc nghiệm: (Chọn một đáp án cho mỗi câu bằng cách đánh dấu chéo vào ô chọn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a x x x x
b x x x x x x
c x x x x x
d x x x x x

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a x x x x
b x x x x x
c x x x x x x
d x x x x x

You might also like