Professional Documents
Culture Documents
2005
;(v 0)
v v2
5. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp: (Kí hiệu: u = u(x))
x n.x
n ' n 1
(n N, n 2) u n.u
n ' n 1
.u '
'
1
'
1 1 1
2;(x 0) 2 .u ' ;(u 0)
x x u u
1 1
' '
x ;(x 0) u .u ' ;(u 0)
2 x 2 u
6. Đạo hàm của hàm số hợp: Với y f (u); u g(x) có đạo hàm lần lượt y u' ; u 'x
thì hàm số hợp y f (g (x )) có đạo hàm: y x y u .u x
' ' '
1
1 t anu
.u ' ;(cos u 0)
'
t anx ;(cosx 0) 2
'
cos2 x cos u
sin x sin u
8. Đạo hàm cấp cao: Giả sử hàm số y f x có đạo hàm f ' x .
Nếu hàm số y f ' x có đạo hàm f ' x thì ta nói hàm số y f x có đạo hàm cấp hai
'
f
n
x f n 1 x
'
9. Vi phân: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a; b và có đạo hàm tại x a; b
Vi phân của hàm số y f x tại x (ứng với số gia x ). Kí hiệu: df x hay dy .
dy df x f ' x x
x 2 2 m 1 x 2
5) Hàm số y .
x 1
a) Đồng biến trên từng khoảng xác định.
b) Đồng biến trên 0;
Dạng 3: Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh Bất đẳng thức
Chứng minh bđt: P x Q x ; x a; b (*)
B1: Biến đổi (*) thành P x Q x 0; x a; b
B2: Xét hàm số F x P x Q x ; x a; b
B3: Xét dấu F' x KL: tính chất đơn điệu của hàm số F x ; x a; b
B4: Dựa vào tính đơn điệu để suy ra BĐT (*) đpcm
Chứng minh các BĐT sau đây:
1) s inx x ; x 0; 2) tanx x ; x 0;
2 2
tan a a x3
3) ; 0ab 4) x s inx x; x 0
tan b b 2 6
ii). Nếu khi x “qua” x 0 mà đạo hàm y ' đổi dấu thì x 0 là một điểm cực trị (CĐ hoặc CT)
3. Hai quy tắc tìm cực trị của hàm số y f x :
Quy tắc 1:
B1: Tính y '
B2: Tìm các điểm x i (i 1, 2,3,...) (tại đó y ' 0 hoặc hs liên tục nhưng không có đạo hàm)
B3: Lập BBT và Kết luận.
Quy tắc 2:
B1: Tính y '
B2: Giải phương trình y ' 0 . Tìm các nghiệm x i (i 1, 2,3,...)
B3: Tính y '' x i . Kết luận: + y '' x i 0 : hs đạt CĐ tại x i
+ y '' x i 0 : hs đạt CT tại x i
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: Tìm điểm cực trị của hàm số y f x
+ Sử dụng quy tắc 1
+ Sử dụng quy tắc 2
GHI NHỚ:
i) Xét hàm số đa thức y f x , với f x A x .f ' x B x . Khi đó:
Nếu hàm số đạt Cực trị tại x 0 thì y x 0 B x 0
u x
ii) Xét hàm số phân thức y
vx
v x 0 . Khi đó:
u 'x0
Nếu hàm số đạt Cực trị tại x 0 thì y x 0
v 'x0
v 'x 0
0
{Sử dụng để tính nhanh giá trị cực trị của h àm đa thức và hàm phân thức}
2) y x 4 x 2 5) y 2x 3 x 2 1
3) y x sin 2x 2 6) y 3 2cosx cos2x
Dạng 2: Tìm điều kiện m để hàm số y f x, m có cực trị
i) Hàm số có k cực trị y ' 0 có k nghiệm phân biệt (và y’ đổi dấu khi qua các nghiệm đó )
ii) Đạt cực trị tại x 0 :
B1 (ĐK cần): hàm số đạt cực trị tại x 0 f ' x 0 0 tìm được m
Dạng 3: Tìm điều kiện m để hàm số y f x, m có cực trị thỏa mãn một tính chất T cho trước
B1: ĐK để y f x, m có các điểm cực trị x i i 1, 2,3,... tìm được m (a)
thiết lập hệ thức (*) liên hệ giữa các điểm cực trị x i i 1, 2,3,... {thường áp dụng định lý Viete}
B2: ĐK để các điểm cực trị x i thỏa tính chất T:
giải hệ gồm hệ thức (*) và điều kiện T tìm được m (b)
B3: KL: Từ (a) & (b) giá trị m cần tìm
Bài 1: Cho y x 3 3x 2 m . Tìm m để hàm số có CĐ, CT sao cho giá trị CĐ v à giá trị CT trái dấu nhau.
Bài 2: Cho y 2x 3 ax 2 12x 13 .
a) CMR: hsố luôn có CĐ và CT
b) Tìm a để hàm số:
i) Đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.
ii) Có điểm CĐ , CT thỏa giá trị CĐ và giá trị CT trái dấu.
iii) Có điểm CĐ và CT cách đều trục tung.
1 1
Bài 3: Cho y mx 3 m 1 x 2 3 m 2 x . Xác định m để hàm số:
3 3
a) Không có cực trị.
b) Có 2 điểm cực trị x1 ; x 2 thỏa x1 3x 2 1 .
Bài 4: Tìm m để hàm số y x 4 2mx 2 m 4 2m có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều.
ĐS: m 3 3
5 2 3 5
Bài 5: Cho y a x 2ax 2 9x b . Tìm a, b sao cho các điểm cực trị nhận giá trị dương và x là điểm
BÀI 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA H ÀM SỐ
x K : f x m
ii) Số m đgl GTNN của hàm số y f x trên tập K {K/h: Min y m }
x 0 K : f x 0 m xK
3 6
1 1
b) y cos 2 2x sin x cos x 4 g) y x 2 6x 8
x
2
x
2sin 2 x s inx 1 2
c) y h) y x 1 x x x2
sin 2 x s inx 1 3
2cos 2 x cos x 1
d) y
cos x 1
Bài 2: {Dùng miền giá trị của hàm số}
x2 1 2 cosx
a) y d) y
x2 x 1 s inx cos x 2
3x 2 10x 20 2s inx 3cosx 1
b) y e) y
x 2 2x 3 s inx 2
c) y 3s inx 4cosx 1
Bài 3: {Dùng bất đẳng thức}
3 16
a) y 3 2x x trên 0; b) y 2x với x 0
2
2 x2
Tổng hợp: Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các hàm số:
a) y x 2 2x 3 trên 0; 2
4
b) y 2s inx- sin 3 x trên đoạn [0,π] (TN-THPT 03-04)
3
c) y 2cos2x+4sinx với x[0,π/2] (TN-THPT 01-02)
Dạng 2: Áp dụng GTLN, GTNN để biện luận ph ương trình và bất phương trình
Bài 1: Với giá trị nào của m thì các phương trình sau có nghiệm:
a) x 4 x 2 m ĐS: 2 m 2 2
b) x 3 m x 12
y
lim a
y ax b là tiệm cận xiên
x x
TH2:
lim y ax b
x
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
Tìm các loại tiệm cận (nếu có) của các đồ thị hàm số sau:
Loại 1: Đối với hàm số hữu tỷ Loại 2: Đối với hàm số vô tỷ
2 3x
a) y a) y x2 1
2x 1
x 2 2x 3
b) y b) y x 2 x 1
x 1
2x 5
c) y 2 c) y x x 2 1
x 3x 2
x 2 4x 3 x
d) y 2 d) y
x 5x 6 x x 1
2
x x 1
3
x
e) y e) y
x 2 1 4 x2
Dạng 2: Một số bài toán về tiệm cận:
Bài 1: Tùy theo m, hãy tìm các tiệm cận của các đồ thị hàm số sau:
mx 1 x 2 4x m 2x 2 3x m
a) y b) y c) y
x 1 x2 xm
x mx 1
2
Bài 2: Cho y có đồ thị (Cm).
x 1
1. Tìm m để đths có tiệm cận xiên. ĐS: m 0
2. Tìm m TCX của (Cm):
i. Qua M(2;-5) ĐS: m 8
ii. Tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8. ĐS: m 5 v m 3
x g m
B2: Tính x; y (theo m) :
y h m
B3: Khử tham số m giữa x và y.
B4: Xác định giới hạn (nếu có) { Dựa vào đk tham số m ở B1 }
ĐS: 2. y 6 x 2 3 ; y 3 / 4 x 2 3
Bài 5: Cho hàm số y x 3x 2 (C) . Tìm các điểm trên đt y=2 để từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ
3 2
2. Tìm m để đths cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có ho ành độ lớn hơn -1.
Bài 11 (TNTHPT 2008-L2): Cho hàm số y x 3 3x 2
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để pt x 3 3x 2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 4(ĐH2002-B): Cho hàm số y mx 4 m 2 9 x 2 10 (C m )
ax b
DẠNG 3: Hàm phân thức: y
cx d
3x 1
Bài 1: Cho hàm số y (C) .
2x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Xác định giao điểm I của hai đường tiệm cận.
3. CMR: I là tâm đối xứng của đồ thị (C).
4. Tìm trên (C) những điểm có tọa độ là những số nguyên.
5. Tìm các điểm trên (C), cách đều hai trục tọa độ.
6. Tìm các điểm trên (C), mà tổng khoảng cách từ đó đến hai đ ường tiệm cận là nhỏ nhất.
x 1
Bài 2: Cho hàm số y có đồ thị (C).
x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đ ường thẳng 2 x y 1 0 .
3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2 x 2 m 1 x m 1 0 (1)
3. CMR có đúng một tiếp tuyến của (H) qua B(0; -1). ĐS: y 2x 1
4. Tìm trên (H) các điểm có tọa độ nguyên. ĐS: 0; 1 ; 2;3 ; 1;0 ; 3; 2
x 1
Bài 10(TNTHPT’2007-L2): Cho hàm số y (C)
x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2. Viết PTTT với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
2x 1
Bài 11(TNTHPT’2009): Cho hàm số y (C)
x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2. Viết PTTT với (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.
x 2 2kx k 2 1
Bài 5(TNTHPT’93-94): Cho hàm số y
xk
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với k = 1.
2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A 3;0 và có hệ số góc a. Biện luận theo a số giao điểm của (C)
với (d). Viết PTTT của (C) đi qua A.
3. CMR: Với giá trị k bất kỳ, đồ thị hàm số luôn có điểm CĐ, CT thỏa t ổng tung độ bằng 0.
mx 2 x m
Bài 6(ĐH2003/A): Cho hàm số y (1)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 1.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt Ox tại hai điểm phân biệt v à 2 điểm đó có hoành độ dương.
x 2 m 1 x m 1
Bài 7(ĐH2005/B): Cho hàm số y (C m )
x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
2. CMR: Với mọi m đồ thị (C m) luôn luôn có điểm CĐ, CT và khoảng cách giữa 2 điểm CĐ, CT bằng 20
x x 1
2
Bài 8(ĐH2006/B): Cho hàm số y (C)
x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết PTTT với (C), biết TT vuông góc với TCX của (C).
x 2 2 m 1 x m 2 4m
Phương pháp giải các dạng Toán trong Tài Liệu này có trong Tài Liệu:
“ ÔN THI ĐẠI HỌC THEO CHỦ ĐỀ ”
Biên soạn: Gv Trần Minh Tuấn – Thpt Bàrịa
Trang chủ - www.tmt.ucoz.com