Professional Documents
Culture Documents
a 2 b2
Mọi số phức z khác 0 tồn tại số nghịch đảo z−1.
Định nghĩa thương hai số phức.
z1
Cho hai số phức z1, z2 (z2≠ 0) z1.z21
z2
Theo định nghĩa trên , ta có
Ví dụ :
6 3i 10 8 5 2
(6 3i )(10 8i ) 1 , vì (10 8i ) 1 2 2 2 2 i i
10 8i 10 8 10 8 82 41
6 3i 5 2 5 2 5 2 21 9
(6 3i ) i 6. 3. 3. 6. i i
10 8i 82 41 82 41 82 41 41 82
Ta có lại kết quả trước đây khi tiến hành chia hai số phức một cách hình thức.
Dựa vào nhận xét này, ta có thể tiến hành chia hai số phức mà không cần bận tâm đến công thức tìm số
nghịch đảo của số phức.
3 i (3 i )(1 i) 2 4i
Chẳng hạn 1 2i
1 i (1 i )(1 i ) 2
1 10 8i 10 8i 5 2
hay (10 8i )1 2 2 i
10 8i 10 8i (10 8i ) 10 8 82 41
2.Bất đẳng thức tam giác
2.1 Số phức liên hợp
Số phức liên hợp của z a bi ( ký hiệu z ) là z a bi .
(nói cách khác chỉ cần đối dấu phần ảo của z, ta được z )
Một số tính chất của số phức liên hợp
z1 z1
z z, z1 z2 z1 z2 , z1.z2 z1.z2 ,
z 2 z2
Ví dụ : Tính
a. z , z 3 15i b. z1 z2 , z1 5 i, z2 8 3i c. z1 z2 , z1 5 i, z2 8 3i
Bài giải
a. z 3 15i z 3 15i 3 15i z
b. z1 z2 13 2i z1 z2 13 2i 13 2i
c. z1 z2 5 i (8 3i ) 5 i (8 3i) 13 2i
Với số phức z a bi , ta có
z z a bi (a bi) 2a, z z a bi (a bi ) 2bi
2.2 Môđun của số phức
Cho z a bi , Môđun của z ký hiệu |z|,
| z | a 2 b2
Môđun của một số phức là số thực không âm.
z là số thực ( z a 0i ), | z | a 2 | a | . Vậy Môđun của một số thực chính là giá trị tuyệt đối của số ấy.
| z |2 a 2 b2 a 2 | z || a | ≥ a.
Tương tự | z || b | b
Các hệ thức diễn tả mối quan hệ giữa Môđun và số liên hợp của z:
z.z (a bi )(a bi ) a 2 b 2 ⇒ z.z | z |2
z1 z1 z2 zz
| z || z | , | z || z | , 1 22
z2 z 2 z2 | z2 |
6 3i
Ví dụ:Tính
10 8i
Bài giải
z1 6 3i, z2 10 8i, z2 10 8i,| z |2 164
6 3i (6 3i )(10 8i) 60 48i 30i 24i 2 21 9
i
10 8i 164 164 41 82
Tính chất của Môđun số phức
z1 | z1 |
| z | 0 z 0 , | z1 z2 || z1 || z2 | ,
z2 | z2 |
Thật vậy:
| z | 0 a 2 b 2 0 a b 0 z 0
2
z1 z2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 ) z1 z1 z2 z2 | z1 |2 | z2 |2 | z1 z2 || z1 || z2 |
Trang 2
2.3 Bất đẳng thức tam giác
Mối quan hệ giữa Môđun số hạng và Môđun tổng hai số phức: | z1 z2 || z1 | | z2 |
Chứng minh
| z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 )
⇒ | z1 z2 |2 z1 z1 z1 z2 z2 z1 z2 z2
Lưu ý rằng z2 z1 z2 z1 z2 z1 Nên
z1 z2 z2 z1 z1 z2 z1 z2 2e( z1 z2 ) 2 | z1 z2 | 2 | z1 || z2 | 2 | z1 || z2 | z1 z1 | z1 |2 ; z2 z2 | z2 |2
| z1 z2 |2 z1 z1 z1 z2 z2 z1 z2 z 2 | z1 |2 z1 z2 z2 z1 | z2 |2 | z1 |2 2 | z1 || z2 | | z2 |2 (| z1 | | z2 |)2
Nên | z1 z2 || z1 | | z2 |
| z1 || z1 z2 z2 || z1 z2 | | z2 || z1 z2 | | z2 | | z1 z2 || z1 | | z2 | 0
(giả sử | z1 || z 2 | , | z1 || z 2 | luôn đúng)
Tương tự
| z1 z2 || z2 | | z1 | (| z1 | | z 2 |) 0
(giả sử | z1 || z 2 | , | z1 || z2 | luôn đúng)
Do đó | z1 z2 ||| z1 | | z2 ||
Bây giờ thay z2 bởi –z2, ta có
| z1 z2 || z1 | | z2 |
| z1 z2 ||| z1 | | z2 ||
3.Dạng lượng giác và dạng mũ
3.1 Biểu diễn hình học của số phức
Xét mặt phẳng Oxy, mỗi số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M(a;b) hoặc
Trang 3
Lưu ý
r | z |
z a bi, a 0 : b , θ sai khác k2π, thường chọn
tan a
a=0, chọn .
2
Vi dụ. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
z 1 3i
z = −9
z = 12i
Bài giải
r=|z|= 1 3 2
3 2 2 2
, tan ⇒ z 2 cos i sin
1 3 3 3
Không được viết: z 2 cos i sin : dấu trừ trước cosin!
3 3
Cũng như z 2 cos i sin : r < 0
3 3
r 81 0 9
⇒ z 9 cos i sin
r 144 0 12
⇒ z 12 cos i sin
2 2
2
3.3 Dạng mũ của số phức
Công thức Euler
ei cos i sin .
Dùng công thức trên số phức có thể được viết dưới dạng mũ:
z r (cos i sin ) rei
Làm việc với số phức dạng mũ có nhiều tiện lợi :
| z || rei || r || cos i sin | r 2 0 cos 2 sin 2 r
1 1
Với z≠ 0, z 1 ( rei ) 1 r 1e i ei ( ) ⇒ z 1 cos i sin
r r
i1 i 2 i (1 2 )
z1 z2 (r1e )(r2e ) r1r2e z1 z2 r1r2 cos 1 2 i sin 1 2
z1 r1ei1 r1 i (1 2 ) z r
i2 e 1 1 cos 1 2 i sin 1 2 , z2 0
z2 r2 e r2 z2 r2
Lưu ý
acgumen( z1 z2 ) acgumen z1 acgumen z2
z
acgumen 1 acgumen z1 acgumen z2
z2
z1 r1ei1 , z2 r2 ei2
r r .
z1 z 2 2 1 ( k )
2 1 2k
4.Lũy thừa và khai căn
4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương
Cho z là số phức có |z| = r, θ là một acgumen của z. Tức là
z rei .
z n ( rei ) n r n ein
Trang 4
n
r cos i sin r n cos n i sin n :công thức Moivre
Ví dụ: Tính (3 3i )5
Bài giải
3
r 9 9 3 2 , tan , chọn
3 4
5
5 5
3 3i 3 2 cos i sin 3 2 cos i sin
5
5
4 4 4 4
2 2
972 2 i 972 972i
2 2
4.2 Căn bậc n của số phức
Khi r =1, ta có (cos i sin ) n cos n i sin n .
Trước hết tìm căn bậc n của đơn vị, tức là tìm số phức z sao cho z n 1 .
n
Giả sử nghiệm z rei rei 1 r n ein 1ei 0
r 1
r n 1
Nên ⇒ 2 k . k
n 0 2k
n
2 k
i
n
2 k 2 k
Do đó căn bậc n của đơn vị là n sô phân biệt e cos i sin , k 0,1, 2, n 1 .
n n
Ví dụ: Giải phương trình z 2 1 , z 3 1 , z 4 1
Bài giải
2 k
i
Căn bậc hai của đơn vị gồm hai số k e 2
ei k , k 0;1
0 e 0 1 .
1 ei cos i sin 1
2 k
i
Căn bậc ba của đơn vị gồm ba số k e 3
, k 0;1; 2
0
0 e 1
2
i 2 2 1 3
1 e 3
cos i sin i
3 3 2 2
4
i 4 4 1 3
2 e 3
cos i sin i
3 3 2 2
2 k k
i i
Căn bậc bốn của đơn vị gồm bốn số k e 4
e 2
, k 0;1; 2;3
0
0 e 1
i
1 e 2 cos i sin i
2 2
i
2 (e 2 ) 2 ei cos i sin 1
3
i 3 i 3
3 (e 2 )3 e i sin2
i
cos
2 2
Lưu ý : tổng các căn bậc n của đơn vị bằng 1. Thật vậy
2 k
i
Các căn bậc n của đơn vị là k e n
, k 0;1; 2;; n 1
2
i
kk 0n 1k 1 n 1 , e n
n
1
0 , ( n ei 2 cos 2 i sin 2 1 )
1
Trang 5
Xét căn bậc n ( n , n>1)của một số phức w tùy ý . Tức là tìm nghiệm phương trình z n w . Giả sử
R=|w|, α là một acgumen của w. Tức là w Rei
r =|z|, θ là một acgumen của z. Tức là z r ei
(rei )n Rei r n eni Rei
2 k
suy ra r n R , , k .
n
Vậy căn bậc n của w Rei là n số phân biệt:
2 k
i 2 k 2 k
ak n R e n n
n R cos i sin , k=0,1,2… n−1.
n n n n
Ví dụ: Tìm
Căn bậc hai của 2i, Căn bậc ba của 3 i
Bài giải
i i ( k )
4
2i 2e 2 . Căn bậc hai của 2i có hai giá trị: ak 2e , k=0,1
i
4
a0 2e 2 cos i sin 1 i
4 4
5
i i 5 5
a1 2e 4
2e 4
2 cos i sin 1 i .
4 4
i
6
3 i 2e . Có 3 giá trị căn bậc ba là:
2 k
i
ak 3 2e 18 3
, k=0,1,2
i
a0 3 2e 18
3 2 cos i sin 1, 24078 0, 21878i
18 18
2 11
i( ) i 11 11
a1 3 2e 18 3 3 2e 18 3 2 cos i sin 0, 43092 1,18394i
18 18
2 2 23
i i 23 23
a2 3 2e 18 3
3 2e 18
3 2 cos i sin 0,80986 0,96516i
18 18
Lưu ý .
Với w≠ 0, các căn bậc n (n ≥ 3) của w biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi các đỉnh n giác đều nội tiếp
đường tròn bán kính n R , R | w | .
Mục lục
Trang 6