Professional Documents
Culture Documents
y −1= 0 y =1
Từ đó suy ra MinP( x, y) = 3 ⇔ ⇔
x − 3 y + 4 = 0 x = −1
x4 y4 x2 y2 x y
Bài 2. Cho x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: S= 4
+ 4
− 2
− 2
+ +
y x y x y x
2 2
x2 y2 2 y2 x y
Giải. S = 2 − 1 + 2 − 1 − 2 + x 2 + 2 + +
y x y x y x
2 2 2
x2 y2 x y x y
S = 2 − 1 + 2 − 1 + − + + − 2 + 2
y x y x y x
2 2 2
x2 y2 x y ( x − y) 2
S = 2 − 1 + 2 − 1 + − + +2≥2 .
y x y x xy
1
Chương I. Hàm số – Trần Phương
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số S = sin 2 x + sin 2 y + sin 2 ( x + y )
1 − cos 2 x 1 − cos 2 y
Giải . S = sin 2 x + sin 2 y + sin 2 ( x + y ) = + + 1 − cos 2 ( x + y )
2 2
2
S = 2 − cos(x +y ) cos(x −y ) −cos (x y+) 9 = 1 − cos(
+ x y )+cos(x y )− cos 2
+ (x y )+
4 4
2
S = 9 − 1 cos( x − y ) + cos( x + y ) − 1 sin 2 ( x − y ) ≤ 9 .
4 2 4 4
π 9
Với x = y = + k π , (k∈) thì Max S =
3 4
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 5. Cho x, y, z ∈ ¡ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 6. Cho x2 + xy + y2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
S = x2 − xy + y2
S x 2 − xy + y 2 ( x / y ) − ( x / y ) + 1 t 2 − t + 1
2
x
u= = 2 = = 2 = u với t =
3 x + xy + y 2 2
( x / y) + ( x / y) + 1 t + t + 1 y
2
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
x = y
1
Min S = 1 ⇔ Min u = ⇔ t = 1 ⇒ ⇔ x = y = ±1
3 2 2
x + xy + y = 3
x = − y x = 3, y = − 3
Max S = 9 ⇔ Max u = 3 ⇔ t = −1 ⇒ 2 ⇔
x + xy + y 2 = 3 x = − 3, y = 3
( x 2 − y 2 + 1) + 4x 2 y 2 − ( x 2 + y 2 ) = 0
2
Bài 7. Cho x,y∈R thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức S= x2 + y2
( x2 − y2 ) + 2 ( x 2 − y 2 ) + 1 + 4x 2 y 2 − ( x 2 + y 2 ) = 0
2
Giải. Biến đổi
⇔ ( x2 + y2 ) − 3( x 2 + y 2 ) + 1 + 4x 2 = 0 ⇔ ( x 2 + y 2 ) − 3 ( x 2 + y 2 ) + 1 = − 4x 2
2 2
3− 5 3+ 5
Do −4x2 ≤ 0 nên ( x 2 + y 2 ) −3 ( x2 + y2)
2
+1 ≤0 ⇔ ≤ x2 + y2 ≤
2 2
3− 5
Với x = 0, y = ± 3 − 5 , thì Min( x 2 + y 2 ) = .
2 2
3+ 5
Với x = 0, y = ± 3 + 5 , thì Max( x 2 + y 2 ) =
2 2
3
Chương I. Hàm số – Trần Phương
Bài 9. Cho y = f ( x) = x2 −5 x +4 +mx. Tìm các giá trị của m sao cho Min y > 1
x 2 + ( m − 5 ) x + 4 ; x ≤ 1 ∨ x ≥ 4 : ( P1 )
Giải. Ta có f ( x) =
− x + ( m + 5 ) x − 4 ; 1 ≤ x ≤ 4 : ( P2 )
2
Gọi ( P) là đồ thị của y = f(x) ⇒ (P) = ( P1) ∪ (P2) khi đó ( P) có 1 trong các
hình dạng đồ thị sau đây
P1
P2 A P P1 A
Hoành độ của các điểm đặc biệt trong đồ thị1 (P):
A P2 P2
5−m
Hoành độ giao điểm ( P1), (P2) xA = 1; xB = 4 ; Hoành độ đỉnh ( P1): xC = .
B B 2
C B
C C
Nhìn vào đồ thị ta xét các khả năng sau:
Nếu xC ∈[xA, xB] ⇔ m∈[ −3, 3] thì Min f(x) = Min {f(1), f(4)}.
−3 ≤ m ≤ 3
Khi đó Min f(x) > 1 ⇔ f (1) = m > 1 ⇔ 1 < m ≤ 3 (1)
f (4) = 4m > 1
5 − m − m 2 10
+ m 9−
Nếu xC ∉[xA, xB] ⇔ m∉[ −3, 3] thì Min f(x) = f1 ( xC ) = f1 =
2 4
m ∉ [ −3, 3]
Khi đó Min f(x) > 1 ⇔ ⇔ 3< m<5+ 2 3 (2)
m 2 − 10m + 13 < 0
Kết luận : Từ (1) và (2) suy ra Min f(x) > 1 ⇔ 1 < m < 5 + 2 3
4
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
( a b c d )
( a + b + c + d) 1 +1 1+ 1+ 4.≥4 abcd
.4.4 1 16 =
abcd
1⇒ 1 +1 +1 + 16 ≥
a b c d + a+ b + c d
1 + 1 + 1 + 1 ≥ 16 = 16
x x y z x + x + y + z 2x + y + z
+ 1 + 1 + 1 + 1 ≥ 16 = 16
x y y z x + y + y + z x + 2y + z
1 + 1 + 1 + 1 ≥ 16 = 16
x y z z x + y + z + z x + y + 2 z
16 = 4 1 + 1 + 1 ≥ 16 1 + 1 + 1 ⇒ Min S = 1
x y z 2 x + y + z x + 2 y + z x + y + 2 z
Bài 11. (Đề thi TSĐH 2007 khối B)
y
Cho x, y, z > 0 . Tìm Min của S = x + 1 + y + 1 + z z + 1
x
2 yz 2 zx 2 xy
Giải: Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số ta có
y y x4 y4z4
S = 1 x2 + y2 + z 2 + x + x + + + z + z ≥ 9 .9 4 4 4 = 9 ⇒ Min S = 9
2 yz yz zx zx xy xy 2 x y z 2 2
x, y > 0 x y
Bài 12. Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của S = +
x + y = 1 1− x 1− y
x y
Giải: S = + y + + x ( − x ) (
+y 2 ≥ x ) +y( −x ) y+ x= y+
y x
x y 1− y 1− x 1 1
Mặt khác, S =
1− x
+
1− y
=
y
+
x
= + −
y
( x+ y )
x
2 2
1 1 ≥ =2 2
Suy ra 2 S ≥ + ≥ 4 xy x+ y ⇒ S ≥ 2 ⇒ MinS = 2 .
x y
2
5
Chương I. Hàm số – Trần Phương
x2 + y2 + z2 ≥ 3 ⋅ 3 x2 y2 z2 ; EMBED Equation.3
xy + yz + zx ≥ 3. 3 xy. yz.zx = 3. 3 x 2 y 2 z 2
x+ y+z≤ ( 12 + 12 + 12 ) ( x 2 + y 2 + z 2 ) = 3. x 2 + y 2 + z 2 . Từ đó suy ra
y′ = 1 − x ; y′ = 0 ⇔ x = 4 − x 2
2
4−x
x− 22y ′ +0 −0y −22
x ≥ 0 max y = 2 2
⇔ 2 ⇔x= 2 ⇒
min y = −2
2
x = 4 − x
π π
Cách 2: Đặt x = 2 sin u, u ∈ − ;
2 2
π
( )
⇒ y = 2 ( sin u + cos u ) = 2 2 sin u + ∈ −2; 2 2 ; max y = 2 2 ; min y = −2
4
4 cos 6 u + 4 + 4 ≥ 3 ⋅ 3 4 cos 6 u ⋅ 4 ⋅ 4 = 4 cos 2 u
27 27 27 27 3
6
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Bài 16. a) Lập bảng biến thiên và tìm giá trị lớn nhất của hàm số y= x+3
x2 +1
b) Cho a + b + c = 1 . Chứng minh rằng: a 2 + 1 + b 2 + 1 + c 2 + 1 ≥ 10
Giải. a) TXĐ: D = ¡ ; y ′ =
( x + 1)
2
1 − 3x
2
x +1
= 0 ⇔ x = 1 ⇒ y 1 = 10
3 3 ()
( x + 3) / x ( x + 3) / x
lim y = lim = lim = lim x
x →∞ x →∞ 2 x →∞ 1 x →∞ x .
x +1 1+ 2
x 2 x
x + 3 ≤ 10 ⇒ max y = 10
ta có y =
x2 +1
b) Theo phần a) thì y ≤ 10 , ∀x ⇔ x + 3 ≤ 10. x 2 + 1 , ∀ x .
Đặc biệt hóa bất đẳng thức này tại các giá trị x = a, x = b, x = c ta có:
x = a : a + 3 ≤ 10. a 2 + 1
x = b : b + 3 ≤ 10. b 2 + 1
x = c : c + 3 ≤ 10. c 2 + 1
a + b + c +9 ≤ 10.( 2
a 1+ +2b 1 + +c ) ⇔
2
1 +10 ≤ a 2 + 1 + b 2 +1 + c 2 +1
Cách 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy đặt
uur uuu
r uuu
r y
OA = ( a;1) ; AB = ( b;1) ; BC = ( c;1) .
3 C
uuu
r uur uuu r uuu r
Khi đó OC = OA + AB + BC = ( a + b + c ; 3) . 2 B
uur uuu r uuu r uur uuu r uuur uuu
r 1
Do OA + AB + BC ≥ OA + AB + BC = OC A
1
O a a+b a+b+c x
Từ đó suy ra 2 2
a + 1 + b + 1 + c + 1 ≥ 10 2
A≤ ( x 2 + y 2 ) ( 1 + y ) + ( 1 + x ) = 2 + x + y ≤ 2 + 2( x2 + y2 ) = 2 + 2 .
7
Chương I. Hàm số – Trần Phương
1
Với x = y = thì Max A = 2+ 2
2
2. Tìm MinA: Xét 2 trường hợp sau đây
• Trường hợp 1 : Nếu xy ≥ 0 , xét 2 khả năng sau:
+) Nếu x ≥ 0, y ≥ 0 thì A>0 ⇒Min A > 0
+) Nếu x ≤ 0, y ≤ 0 thì
| A| ≤ ( x 2 + y 2 ) [ (1 + x) + (1 + y ) ] = 2+ x+ y =
2 − x − y ≤ 2 − ( x2 + y2 ) = 1
= 1 + t ⋅ t − 1 + 2 ⋅ t − 1 1 + t + t − 1 = t − 1 ( 1 + 2 ) t + 2 + 1
2 2 2 2
2 2 2 2
⇔ A = f ( t ) = ( 1 + 2 ) t + 2 t − ( 1 + 2 ) t + 2 − 2
2 1 3 2
2
( )
Ta có: f ′ ( t ) = 3 1 + 2 t 2 + 2 t − 1 + 2 = 0 ⇔ t = t1 = − 1 + 2 ; t = t 2 = 2 − 1
2 2 3
( )
Thế t1 , t 2 vào phần dư của f ( t ) chia cho f ′ ( t ) ⇒ f ( t1 ) = 2 19 − 3 2 ; (f t) 2 0.=
27
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
A 2 ≤ f ( t1 ) ⇒ A ≥ − f ( t1 ) suy ra
2 ( 19 − 3 2 )
Min A = − f ( t 1 ) = − < −1 t−1t1 t2 1ƒ′ +0−0+ ƒ1 1
27
t 2 −1
xảy ra ⇔ x + y = t1 ; xy = 1
2
⇒ x, y là nghiệm của u 2 + 1 + 2
u +
2 −3 ⇒ ( )
0 = x, y = − 1 + 2 ± 15 −2 2
3 9 6
8
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
3
Bài 18. Cho x, y, z ∈ [ 0,1] thoả mãn điều kiện: x + y + z = .
2
Tìm Max, Min của biểu thức: S = cos ( x + y + z 2 )
2 2
3 π
Giải. Do x, y, z ∈ [ 0,1] nên 0 < x + y + z < x + y + z = < .
2 2 2
2 2
Vì hàm số y = cos α nghịch biến trên 0,
π
2 ( )
nên bài toán trở thành.
x 2 + y 2 + z 2 = 1 ( 1 2 + 1 2 + 12 ) ( x 2 + y 2 + z 2 ) ≥ ( x + y + z ) = 3 .
2
3 4
1 3
Với x = y = z = thì MaxS = cos
2 4
2. Tìm MinS hay tìm Max ( x + y 2 + z 2 )
2
( )
2
x 2 + y 2 + z 2 = z 2 + ( x + y ) − 2 xy ≥ z 2 + 3 − z = 2 z 2 − 3 z + 9 = f ( z )
2
2 4
Do đồ thị hàm y = f(z) là một parabol quay bề lõm lên trên nên ta có:
{ () 2 } ()
Max f ( z ) = Max f 1 ; f ( 1) = f 1 = f ( 1) = 5 .
2 4
5
Với z = 1; x = 1 ; y = 0 thì MinS = cos
2 4
Cách 2: Phương pháp hình học
Xét hệ tọa Đề các vuông góc Oxyz. Tập hợp các điểm M ( x, y , z ) thoả mãn
điều kiện x, y, z ∈ [ 0,1] nằm trong hình lập phương ABCDA ′ B′ C′ O cạnh 1 với
A(0, 1, 1); B(1, 1, 1); C(1, 0, 1); D(0, 0, 1); A ′ (0, 1, 0); B ′ (1, 1, 0); C ′ (1, 0,
0).
3 3
Mặt khác do x + y + z = nên M ( x, y , z ) nằm trên mặt phẳng (P): x + y + z =
2 2
Vậy tập hợp các điểm M ( x, y , z ) thoả mãn điều kiện giả thiết nằm trên thiết
z
diện EIJKLN với các điểm E, I, J, K, L, N là trung điểm các 3/ 2cạnh hình lập
phương. Gọi O ′ là hình chiếu của O lên EIJKLN thì O ′ 1là tâm
J của hình lập
K
phương và cũng là tâm của lục giác đều EIJKLN. Ta có O ′ M là hình chiếu của
I
O′ M
OM lên EIJKLN. Do OM 2
= x + y + z nên OM lớn nhất ⇔ O′ M lớn nhất
2 2 2
L O 1 3/ 2
x
1 E
3/ 2 N 9
y
Chương I. Hàm số – Trần Phương
4( )
x 2 + y 2 + z 2 ≤ OK 2 = 1 + 1 = 5
4
⇒ cos ( x 2 + y 2 + z ) ≥ cos ( 5 )
2
4
5
Với z = 1; x = 1 ; y = 0 thì MinS = cos
2 4
3
Bài 19. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn điều kiện a + b + c ≤
2
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a2 + 2 + b2 + +c2 +
b c2 a2
1 1 1 2 1 2 1 2 1
S ≥ 3.3 a2 + 2
⋅ b 2 + 2 ⋅ c 2 + 2 = 3.6 a + 2 b + 2 c + 2
b c a b c a
1 1 1 6
≥ 3. 6 2 ⋅ a 2 ⋅ 2 2 2
2 ⋅ b ⋅ 2 2 ⋅ c ⋅ 2 = 3. 8 = 3 2 ⇒ Min S = 3 2
b c a
• Nguyên nhân:
1 1 1 3
Min S = 3 2 ⇔ a =b =c = = = 1= a⇒ b + c + 3mâu
= thuẫn
> với giả thiết
a b c 2
• Phân tích và tìm tòi lời giải :
1
Do S là một biểu thức đối xứng với a, b, c nên dự đoán Min S đạt tại a= b =c =
2
Sơ đồ điểm rơi :
2 2 2 1
a = b = c = 4
1 1 4
a= b =c = ⇒ ⇒ = ⇒ α= 16
2
1 = 1 = 1 =4 4 α
αa 2 αb 2 αc 2 α
1 1 1 1 1 1
S = a2 + 2
+ ... + 2
+ b2 + 2
+ ... + 2
+ c2 + 2
+ ... +
16
1 b4 4 2 4 16 4 b3 16
14c 4 2 4 16 4 c3 16
14 a 44 2 4 16 a32
44
16 16 16
10
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
a2 b2 c2 17 a b c
≥ 17 17⋅ +17 17 ⋅ 16 32 + 17
17 ⋅16 32 17= 17
+
17
+
1616 b 32 16 c 16 a
8 16
16 b 8 16
16 c 8 16
16 a
a b c 1
≥ 17 3 ⋅ 3 17 8 16 ⋅ 17 8 16 ⋅ 17 8 16 = 3 17 17
16 b 16 c 16 a 16 a 5 b 5 c 5
8
3 17 3 17 3 17
= ≥ ≥ 1 3 17
( )
2⋅ 17
(2a 2b 2c ) 5 15 2 . Với a = b = c = thì M inS =
2 ⋅ 17 2a + 2b + 2c 2 2
3
2 1 1 2 1 2 1 4
a + 2 =
b 17
⋅
b
(
a + 2 1 + 4 ≥
2
17
) ⋅a +
b
1 1 2 1 2 1 4
+ b2 + 2 =
c 17
⋅
c
(
b + 2 1 + 4 ≥
2
17
) ⋅ b +
c
2 1 1 2 1 2 1 4
c + a2 =
17
⋅
a
(
c + 2 1 + 4 ≥
2
17
) ⋅c +
a
1 4 4 4 1 1 1 1 15 1 1 1
⇒S≥ ⋅ a + b +c + + + = ⋅ a +b +c + + + + + +
17 a b c 17 4a 4b 4c 4 a b c
1 6 1 1 1 15 3 1 1 1 1 45 1
≥ 6 ⋅ abc ⋅ ⋅ ⋅ + 3⋅ ⋅ ⋅ = 3+ ⋅3
17 4a 4b 4c 4 a b c 17 4 abc
1 45 1 1 45 3 17
≥ 3+ ⋅ ≥ 3
+2 ⋅ = 1 3 17
4 a+ b +c 4 .2Với a = b = c = thì M inS =
17 17 2 2
3
( ) ( ) ( )
uur 1 uur 1 uuu r 1
Cách 3: Đặt u = a , b ; v = b , c ; w = c , a
2
1 1 1 1 1 1
+ b2 + 2 + c2 + 2 ≥ ( a + b + c) + + +
2
S = a2 +
b 2
c a a b c
2 2
= ( a + b + c ) + 1 1 + 1 + 1 + 15 1 + 1 + 1
2
16 a b c 16 a b c
11
Chương I. Hàm số – Trần Phương
( )
2
15
≥ 2 ( a + b + c) ⋅ 1 ⋅ 1 + 1 + 1 + 3 ⋅ 3 1 ⋅ 1 ⋅ 1
4 a b c 16 a b c
1 135 1 9 135 1
⋅ 3 ⋅ 3 abc ⋅ 3 ⋅ 3 1 ⋅ 1 ⋅ 1 + ⋅ + ⋅
≥ 2 ≥
( )
2
a b c 16 ( 3 2 16 a + b + c
2 abc ) 3
f ′ ( x) = 1 1 − 1 =0⇔ x=3
44(
x − 2) ( 4 − x) 3
3 4
x234 ƒ′ −0+ ƒ2
Giải. PT ⇔ f ( x ) = 3 x + 5 x − 6 x − 2 = 0 . Ta có: f ′ ( x ) = 3 x ln 3 + 5 x ln 5 − 6
x
Giải. m 2 x 2 + 9 < x + m ⇔ m ( 2 x 2 + 9 − 1) < x ⇔ m < f ( x ) = 2
2x + 9 − 1
12
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
9 − 2x 2 + 9
Ta có: f ′ ( x ) = = 0⇔ 2 x 2 + 9 = 9 ⇔ x = ±6
2 x 2 + 9 ( 2 x 2 + 9 − 1)
2
π π −π π
Giải. Do x ∈ − , ⇒ ∈ , nên đặt t = tg ∈ [ −1,1]
x x
2 2 2 4 4 2
1 − t 2 sin x = 2t
⇒ cos x = . Khi đó (1) ⇔ 2 ( sin x + cos x ) = m ( 1 + cos x )
2 2
;
1+ t2 1+ t2
2 2
2
2
⇔ 2 2t + 1 −2 t = m 1 + 1 − t 2 ⇔ f ( t ) = ( 2t + 1 − t 2 ) = 2m (2)
2
1+ t 1+ t
π π
⇔ 0 ≤ 2m ≤ 4 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2 . Vậy để (1) có nghiệm x ∈ − , thì m ∈ [ 0; 2] .
2 2
x 2 − 3x ≤ 0
Bài 5. Tìm m để hệ BPT: (1) có nghiệm.
x 3 − 2 x x − 2 − m 2 + 4m ≥ 0
0 ≤ x ≤ 3
Giải. (1) ⇔ (2).
f ( x ) = x3 − 2 x x − 2 ≥ m2 −4 m
x023 f ′ −0+ + f0CT821
13
Chương I. Hàm số – Trần Phương
3x 2 + 4 x − 4 ∀x ∈ [ 0; 2 )
Ta có: f ′ ( x ) = ;
3x 2 − 4 x + 4 ∀x ∈ ( 2;3]
2
ƒ′ (x) = 0 ⇔ x = . Nhìn BBTsuy ra: Max f ( x ) = f ( 3) = 21
3 x∈[ 0;3]
sin x cos y = m 3 − m 2 − 6m + 35
4
Bài 6. Tìm m ≥ 0 để hệ: (1) có nghiệm.
cos x sin y = m 2 − 6m + 33
4
Giải
BĐT ⇔ f ( x ) = 1 + x ln ( x + 1 + x 2 ) − 1 + x 2 ≥ 0 ∀x ∈ ¡
Ta có: f ′ ( x ) = ln ( x + 1 + x 2 ) = 0 ⇔ x = 0
14
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
a, b, c > 0
3 3
Bài 2. Cho CMR: T = 2 a 2 + 2 b 2 + 2 c 2 ≥
a + b + c = 1
2 2 2 b +c c +a a +b 2
a b c a2 b2 c2
Ta có: T = 1 − a 2 + 1 − b 2 + 1 − c 2 = ( 2)
+ + .
a 1− a b(1 − b ) c (1 − c2 )
2
15
Chương I. Hàm số – Trần Phương
x 2 + ... + x n ; v ( x ) = 1 − x + x 2 − x 3 + ... − x n
Đặt u ( x ) = 1 + x + .
2! n! 2! 3! n!
Ta cần chứng minh f ( x ) = u ( x ) .v ( x ) < 1
u ′ ( x ) = 1 + x + x 2 + ... + x n −1 = u ( x ) − x n
2! ( n − 1) ! n!
Ta có:
v ′ ( x ) = −1 + x − x 2 + ... − x n −1 = −v ( x ) − x n
2! ( n − 1) ! n!
x n v ( x ) − u ( x ) v ( x ) + x n
⇒ f ′ ( x ) = u ′ ( x ) .v ( x ) + u ( x ) .v ′ ( x ) = u ( x ) −
n ! n !
− x n [ u ( x ) + v ( x ) ] = −2 x n 1 + x 2 + x 4 + ... + x n −1
⇒ f ′ ( x) = n! 2! 4! ( n − 1) !
n!
Do 3 ≤ n lẻ nên ƒ′ (x) cùng dấu với ( −2x)
f ( x ) < f ( 0 ) = 1 ∀x ≠ 0 ⇒ (đpcm)
a 3 + b3 4 a 4 + b 4
Bài 4. Chứng minh rằng: 3 ≤ ∀a, b > 0.
2 2
( )
4
4 1+ a
4 4
a4 + b4 4
2 b 1+ t4 4
2
≥ ⇔ = ≥
1+ ( a)
3 3
3
a 3 + b3 2 3 3
1+ t3 2 t01+ ∞f′ −0+ f1
3
b
1
1
4
1+ t4 (1+ t4 ) 4
a
Xét f(t) = = 1
với t = >0
3
1+ t 3
(1 + t )
3 3 b
−2
(1 + )
−3 1 1 −2 −3
(1 + t4 ) 4 t3 (1 + t3 ) 3 − (1 + t4 ) 4 t2 (1+ t3 )
2 3
f′ (t) =
3
t 2
t3 ( 1 + t 4 ) 4 ( t − 1)
2 =
(1+ t3 ) 3
2
(1+ t3 ) 3
f′ (t) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ Bảng biến thiên của f(t)
4
4
2 4
2 a4 + b4 a 3 + b3 4 a 4 + b 4
Từ BBT ⇒ 3
≤ f(t) < 1 ∀t > 0 ⇒ 3
≤ ⇒ 3 ≤ .
2 2 3
a 3 + b3 2 2
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b > 0.
16
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Bài 1. Cho ∆ ABC có A > B > C . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x) = x − sin A + x − sin B − 1
x − sin C x − sin C
Bài 2. Tìm Max, Min của: y = sin 6 x + cos 6 x + a sin x cos x
a4 b4 a2 b2 a b
Bài 3. Cho ab ≠ 0. Tìm Min của y = 4 + 4 − 2 + 2 + +
b a b a b a
x2 + y2
Bài 4. Cho x 2 + y 2 > 0 . Tìm Max, Min của S =
x 2 + xy + 4 y 2
2 1
Bài 5. Giả sử phương trình x + px + 2 = 0 có nghiệm x1, x2.
p
Tìm p ≠ 0 sao cho S = x14 + x 24 nhỏ nhất.
i 13
π
Tìm m để PT: m cos 2 x − 4 sin x cos x + m − 2 = 0 có nghiệm x ∈ 0, .
4 ( )
π π
i 14 Tìm m để PT: sin x.cos 2 x.sin 3 x = m có đúng 2 nghiệm x ∈ , .
4 2
3 x 2 + 2 x − 1 < 0
i 15 Tìm m để hệ BPT: có nghiệm.
x 2 + 3mx + 1 < 0
17