Professional Documents
Culture Documents
net
ĐỀ BÀI
Câu I: (2 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y x 3 x 4 (1)
3 2
2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 )
đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
Câu II: (2 điểm)
1 .Giải phương trình: 3 cos3x 2sin 2x.cos x sinx = 0
x 2 9 y 2 9 10
2. Giải hệ phương trình:
log ( x y ) 3
x
log 2x
Câu III: (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (SBC), SB = a , BSC 600 , ASB .
1.Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
2.Với giá trị nào của thì thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất.
Câu IV: (2 điểm)
1. Tính nguyên hàm: I x(e 2 x 3 1 x 2 )dx
2. Cho khai triển (1 3x) n a0 a1x ... an x n trong đó n và các hệ
a a
số a0 , a1,..., an thoả mãn hệ thức: a0 1 ... nn 1024 .
3 3
Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1,..., an
Câu V: (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
2. Cho các số thực x,y,z thoả mãn điều kiện
3 x 3 y 3 z 1
9x 9y 9z 3x 3 y 3z
CMR : x
3 3 y z 3 y 3 x z 3 z 3 y x 4
---------------------Hết----------------------
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2009 - 2010
Tổ : Toán – Tin Môn : TOÁN - Khối: D
******* (Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu I: (2 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y x 3 x 4 (1)
3 2
2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 )
đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
Câu II: (2 điểm)
1 .Giải phương trình: 3 cos3x 2sin 2x.cos x sinx = 0
xy x y y 2 2 x 2
2. Giải hệ phương trình:
y 2 x x y 1 y x ( x, y )
Câu III: (2 điểm)
1.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA = 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM.
2. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
Câu IV: (2 điểm)
1.Tính nguyên hàm: I x(e 2 x 3 1 x 2 )dx
2. Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức:
C 2 n C 2 n C 2 n ... C 2 n 2048
0 2 4 2n
( C kn số tổ hợp chập k của n phần tử).
Câu V: (2 điểm)
1
1.Giải phương trình : log 3 (9 x 15.3 x 27) 2.log 3 0
4.3 3
x
---------------------Hết----------------------
2
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
KHỐI D – NĂM HỌC : 2009 - 2010
.TXD: D = 0.25
lim lim
x x
.Sự biến thiên
y ' 3 x 2 6 x y ' 0 x 0 x 2
.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng : 0.25
;0 và 2;
. Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0 ; yCT = y(0) = -4
. Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 2 ; yCĐ = y(2) = 0
BBT
x 0 2
y’ - 0 + 0 -
y 0 0.25
-4
Đồ thị
-5 5
0.25
-2
-4
Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k
2 ( k < 3 ) đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I 1
là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Gọi (C) là đồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;-2) (C).
Đường thẳng (d) đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) có phương trình: 0.25
y = k(x-1) – 2
3
Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình:
x 3 3 x 2 4 k ( x 1) 2 ( x 1)( x 2 2 x 2 k ) 0
x 1 0.25
2
x 2 x 2 k 0 (*)
Do k <3 nên pt(*) có ' 3 k 0 và x = 1 không là nghiệm của (*)
Suy ra (d) luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt I(xI;yI) A(xA;yA) B(xB;yB) 0.25
với xA, xB là nghiệm của phương trình (*)
Vì xA+ xB =2 = 2xI và I,A,B cùng thuộc (d) nên I là trung điểm của AB 0.25
II 1 Giải phương trình: 3 cos3x 2sin 2x.cos x sinx = 0 1
Phương trình đã cho tương đương với:
3 cos3x (sin 3x sin x) sinx = 0
0.25
3 1
cos3x sin 3x sinx
2 2
3 x x k 2
3
sin( 3 x) sinx 0.5
3
3 x x k 2
3
k
Vậy x x k (k ) 0.25
12 2 3
x 2 9 y 2 9 10
2 Giải hệ phương trình: 1
log ( x y ) 3
x
log 2x
ĐK: 0 x 1; x y 0
x 9 y 9 10
2 2
0.25
Hệ PT
log x ( x y ) 3log x 2
x 2 9 y 2 9 10 S x y
đặt 0.25
x y 8
P xy
Hệ trở thành:
S 8
S 8
S 8
2 P 9 0.25
P 16
P 18P 657 9 P P 2 18P 657 ( 9 P )2
x y 8
Vậy ta có: x y 4 (thỏa mãn điều kiện) 0.25
xy 16
4
III Cho hình chóp S.ABC có SA vuônggóc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC), SB = a , BSC 600 , ASB .
1 1
Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A 0.25
5
Ta thấy:
3 3 3 3
VS . ABC a sin 2 a
12 12
0.5
Dấu “=” xảy ra khi sin 2 1
4
Vậy thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi
4
IV Tính nguyên hàm: I x(e 2 x 3 1 x 2 )dx
1 1
I xe 2 x dx x 3 1 x 2 dx J K
du dx
u x
0.25
Tính J = xe dx Đặt
2x
e2 x
dv e dx v
2 x
2
2x 2x
xe 1 xe 1
Ta có: J = e 2 x dx e 2 x C1 0.25
2 2 2 4
1 4
1 1 3
K = x 1 x dx (1 x ) d (1 x ) . (1 x ) C2
3 2 2 3 2 2 3
2 2 4
4 0.5
xe 2 x 1 2 x 3
Vậy I e (1 x 2 ) 3 C
2 4 8
Cho khai triển (1 3x) n a0 a1x ... an x n trong đó n và các hệ
a a
2 số a0 , a1,..., an thoả mãn hệ thức: a0 1 ... nn 1024 . 1
3 3
Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1,..., an
Đặt
a a 1
f ( x) (1 3 x) n a0 a1x ... an x n a0 1 ... nn 1024 f ( ) 0.25
3 3 3
Từ giải thiết suy ra 2 = 1024 = 2 n= 10
n 10
ak 3k C 10
k
k 1 29
1 k 1 k 1 1 1 k 0.25
ak 1 3 C 10 3(10 k ) 4
k k 7
Do đó a0 a1 ... a8 .Tương tự ta cũng có:
ak 0.25
1 k 7 a8 a9 a10
ak 1
Vậy số lớn nhất trong các số a0 , a1,..., an là a8 38 C 10
8
0.25
V Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
1 1
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
6
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, A(1;3). Toạ độ của G là nghiệm
x 2 y 1 0
x 1
của hệ
G (1;1) 0.25
y 1
y 1
BM: x – 2y + 1 = 0 B(-1+2t;t) CN: y = 1 C(s;1) 0.25
1 1 2t s 3
s 5
Theo tính chất toạ độ trọng tâm ta có :
0.25
3 t 1 3
t 1
Vậy B(-3;-1) C(5;1) 0.25
Cho các số thực x,y,z thoả mãn điều kiện
9x 9y 9z 3x 3 y 3z
2 3 x 3 y 3 z 1 CMR : x 1
3 3 y z 3 y 3 x z 3 z 3 y x 4
a2 b2 c2 a bc
a bc b ca c ab 4 0.5
a 3
b 3
c a bc
3
2 2
a abc b cba c abc
2
4
a3 b3 c3 a bc
(*)
(a b)(a c) (b a )(b c) (c a )(c b) 4
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
a3 a b a c a3 a b a c 3a
33 . . (1)
(a b)(a c) 8 8 (a b)(a c) 8 8 4
b3 ba bc b3 b a b c 3b
3 3 . . (2)
(b a )(b c) 8 8 (b a )(b c) 8 8 4
0.5
c3 c a c b c3 c a c b 3c
33 . . (3)
(c a)(c b) 8 8 (c a )(c b) 8 8 4
Cộng từng vế của (1)(2)(3), ta suy ra:
a3 b3 c3 a bc
(a b)(a c) (b a )(b c) (c a )(c b) 4
Vậy (*) đúng và ta có đpcm.
7
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
KHỐI D – NĂM HỌC : 2009 - 2010
.TXD: D = 0.25
lim lim
x x
.Sự biến thiên
y ' 3 x 2 6 x y ' 0 x 0 x 2
.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng : 0.25
;0 và 2;
. Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0 ; yCT = y(0) = -4
.Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 2 ; yCĐ = y(2) = 0
BBT
x 0 2
y’ - 0 + 0 -
y 0 0.25
-4
Đồ thị
-5 5
0.25
-2
-4
Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k
2 ( k < 3 ) đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I 1
là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Gọi (C) là đồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;-2) (C).
Đường thẳng (d) đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) có phương trình: 0.25
y = k(x-1) – 2
8
Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình:
x 3 3 x 2 4 k ( x 1) 2 ( x 1)( x 2 2 x 2 k ) 0
x 1 0.25
2
x 2 x 2 k 0 (*)
Do k <3 nên pt(*) có ' 3 k 0 và x = 1 không là nghiệm của (*)
Suy ra (d) luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt I(xI;yI) A(xA;yA) B(xB;yB) 0.25
với xA, xB là nghiệm của phương trình (*)
Vì xA+ xB =2 = 2xI và I,A,B cùng thuộc (d) nên I là trung điểm của AB 0.25
II 1 Giải phương trình: 3 cos3x 2sin 2x.cos x sinx = 0 1
Phương trình đã cho tương đương với:
3 cos3x (sin 3x sin x) sinx = 0
0.25
3 1
cos3x sin 3x sinx
2 2
3 x x k 2
3
sin( 3 x) sinx 0.5
3
3 x x k 2
3
k
Vậy x x k (k ) 0.25
12 2 3
xy x y y 2 2 x 2
Giải hệ phương trình:
2 y 2 x x y 1 y x ( x, y )
1
ĐK x 0; y 1
Hệ phương trình đã cho tương đương với
0.25
xy x y y 2 x 0 (1)
2 2
y 2 x x y 1 y x (2)
( x y )(2 x y 1) 0
2x y 1 0
(do x y 0) 0.25
y 2 x x y 1 y x
y 2 x x y 1 y x
y 2x 1
y 2x 1
0.25
(2 x 1) 2 x x 2 x x 1 ( x 1) 2 x x 1
1
y 2x 1 x
2 ( thoả mãn điều kiện) 0.25
x 1 ( do x 1 0)
y 2
9
III Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA = 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông
1 1
góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích khối chóp
A.BCNM.
H
M
A
C
Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK.
Do BC AK , BC SA BC AH 0.25
Do AH ¸HK , AH BC AH ( SBC )
1 1 1 2 3a
Xét tam giác vuông SAK: 2
2 2
AH 0.25
AH SA AH 19
SM SA2 4
Xét tam giác vuông SAB: SA SM.SB
2
SB SB 2 5
SN SA2 4
Xét tam giác vuông SAC: SA SN.SC
2
0.25
SC SC 2 5
S 16 9 9 19a 2
SUy ra SMN S BCMN S SBC
S SBC 25 25 100
1 3 3a 3
Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là: V AH .S BCNM 0.25
3 50
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
2 1
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, A(1;3). Toạ độ của G là nghiệm
x 2 y 1 0 x 1
của hệ G (1;1) 0.25
y 1
y 1
BM: x – 2y + 1 = 0 B(-1+2t;t) CN: y = 1 C(s;1) 0.25
10
1 1 2t s 3
s 5
Theo tính chất toạ độ trọng tâm ta có :
0.25
3 t 1 3
t 1
Vậy B(-3;-1) C(5;1) 0.25
IV Tính nguyên hàm: I x(e 2 x 3 1 x 2 )dx
1 1
I xe 2 x dx x 3 1 x 2 dx J K
du dx
u x 0.25
Tính J = xe 2 x dx Đặt e2 x
dv e 2 x
dx
v
2
2x 2x
xe 1 xe 1
Ta có: J = e 2 x dx e 2 x C1 0.25
2 2 2 4
1 4
1 1 3
K = x 1 x dx (1 x ) d (1 x ) . (1 x ) C2
3 2 2 3 2 2 3
2 2 4
2x 4 0.5
xe 1 3
Vậy I e 2 x (1 x 2 ) 3 C
2 4 8
Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức:
2 C 2 n C 2 n C 2 n ... C 2 n 2048 ( C n số tổ hợp chập k của n phần tử)
0 2 4 2n k 1
Ta có :
C 2 n C 2 n C 2 n C 2 n ... C 2 n (1 1) 0
0 1 2 3 2n 2n
0.5
C 2 n C 2 n C 2 n C 2 n ... C 2 n (1 1) 2
0 1 2 3 2n 2n 2n
C 02 n C 22 n C 24 n ... C 22 nn 2 n1
0.5
2 n1
Từ giả thiết suy ra 2 2048 n 6
V 1
Giải phương trình : log 3 (9 x 15.3 x 27) 2.log 3 0
1 4.3 x 3 1
11
Cho các số thực dương thay đổi x, y, z thoả mãn: x 2 y 2 z 2 3 .
2 1 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P
xy 1 yz 1 zx 1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương a, b, c ta có:
1 1 1 1 1 1 9
(a b c)( ) 9 (*)
a b c a b c a bc
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Áp dụng (*) ta có :
1 1 1 9 0.5
P
xy 1 yz 1 zx 1 3 xy yz zx
18
3 ( x y z 2 xy 2 yz 2 zx)
2 2 2
18
(1)
3 ( x y z)2
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức bunhiakopxki ta có:
( x y z ) 2 3( x 2 y 2 z 2 ) 9 (2)
18 3
từ (1)(2), suy ra: P
39 2
x y z
xy 1 yz 1 zx 1 x y z 1
Dấu bằng xảy ra khi 0.5
x y z 3
2 2 2
3
Vậy min P x y z 1
2
12