You are on page 1of 57

Cua Hang VLXD PHIEU KE BAN HANG

Hoang Gia
Câu hỏi:
TT Ten Hang Don viSo Luong Don Gia Thanh Tien Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Thanh Tien
1 Sat O6 Kg 100 6000 600000 Câu 1: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = So Luong * Don Gia
Thanh Tien = So Luong * Don Gia
2 Sat O8 Kg 50 5800 290000
3 Xi mang Ha Tien 2 Bao 50 43000 2150000 Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu
Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu
4 Day kem Kg 5 7000 35000 - Định dạng các cột Don Gia, Thanh Tie
- Định dạng các cột Don Gia, Thanh T
- Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3
5 Cat to m3 4 38000 152000 - Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m
- Kẻ khung trang trí cho bảng tính
6 Da 1x2 m3 5 125000 625000 - Kẻ khung trang trí cho bảng tính
7 Sat O12 Cay 8 46000 368000
8 Sat O14 Cay 33 56000 1848000
9 Sat O16 Cay 70 84000 5880000
10 Sat O18 Cay 6 108000 648000
11 Cat do mi m 3
4 34000 136000
12 Da 4x6 m 3
2 120000 240000
13 Gach ong Vien 1000 300 300000
14 Gach the Vien 1500 310 465000
15 Cat nen Xe 5 60000 300000
Tong cong 14037000
i:
ính cột Thanh Tien
Tính cột Thanh Tien
hanh Tien = So Luong * Don Gia
Thanh Tien = So Luong * Don Gia
ịnh dạng và canh dữ liệu
Định dạng và canh dữ liệu
dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ.
dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ.
dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô.
h dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô.
ung trang trí cho bảng tính
hung trang trí cho bảng tính
Ngan Hang ABC Phieu so: 01
PHIEU LIET KE TIEN THU

So tien nop (bang so):............................................................................


Bang chu:...........................................................................................................
Câu 1: Tính cột Thanh Ti
Câu 1: Tính cột Thanh
Thanh Tien = Loai
TT Loai Tien So To Thanh Tien GHI CHUÙ Thanh Tien = Lo
1 100,000 20 2,000,000 Câu 2: Định dạng và ghé
Câu 2: Định dạng và gh
- Định dạng các cột Loa
2 50,000 52 2,600,000 - Định dạng các cột Lo
- Canh dữ liệu các cột T
3 20,000 30 600,000 - Canh dữ liệu các cộ
- Ghép các ô B2, C2, D
- Ghép các ô B2, C2,
4 10,000 40 400,000
Câu 3: Tính tổng cộng cộ
5 5,000 60 300,000 Câu 3: Tính tổng cộng c
6 2,000 50 100,000
7 1,000 40 40,000
8 500 20 10,000
9 200 20 4,000
Tong cong

Ho ten nguoi nop:.............................................Ngay thang nam 2007


Dia chi:..............................................................
Nguoi thu
Câu 1: Tính cột Thanh Tien
Câu 1: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = Loai Tien * So To
Thanh Tien = Loai Tien * So To
Câu 2: Định dạng và ghép ô:
Câu 2: Định dạng và ghép ô:
- Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style.
- Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style.
- Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô
- Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô
- Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
- Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
BAO CAO CHI PHI DU LICH Ti Gia

TT THU NGAY DIA DIEM DI LAI KH SAN GIAI TRI TIEN AN TONG USD
1 Chu Nhat 6/21/1990 TPHCM $89 $85 $100 $137 $411
2 Thu Hai 6/22/1990 TPHCM $90 $67 $120 $220 $497
3 Thu Ba 6/23/1990 TPHCM $275 $67 $200 $135 $677
4 Thu Tu 6/24/1990 TPHCM $125 $67 $147 $145 $484
5 Thu Nam 6/25/1990 TPHCM $60 $67 $150 $224 $501
6 Thu Sau 6/26/1990 TPHCM $100 $67 $150 $329 $646
7 Thu Bay 6/27/1990 V.TAU $133 $67 $150 $124 $474
Tong Cong

TONG THU USD


13% 11%

13%

17%

18%
14%

13%
Chu Nhat Thu Hai Thu Ba Thu Tu Thu Nam Thu Sau Thu Bay
15,500

Câu 1: Tính cột TONG USD


TIEN VND Câu 1: Tính cột TONG USD
TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
6,369,725 TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
7,696,680 Câu 2: Tính cột TIEN VN
Câu 2: Tính cột TIEN VN
10,493,500 TIEN VND = TONG USD * Ti Gia
TIEN VND = TONG USD * Ti Gia
7,504,325 Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
7,769,375
Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN,
10,006,025 Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN,
TONG USD, TIEN VND
7,353,510 TONG USD, TIEN VND
57,193,140 Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có %
Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có %
lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.
lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.

Sau Thu Bay


N AN,
N AN,

h múi có %
ch múi có %
BANG DON GIA BANG THONG KE
Ma Hang Ten Hang Don Gia Mua Ten Hang So Luong
D Duong 4050 Duong 930
G Gao 3200 Gao 2850
M Me 4000 Me 1600
N Nep 3500 Nep 1400
6,780

CH Thuc Pham BAO CAO BAN HANG


THANG 102007

Don Gia
So TT Ma Hang Ten Hang So Luong Don Gia Ban Tien Lai
Mua
1 G2A Gao 200 3,500 3,200 60,000
2 M1A Me 350 4,400 4,000 140,000
3 N1B Nep 400 4,000 3,500 200,000
4 M1C Me 400 4,380 4,000 152,000
5 D2B Duong 50 4,350 4,050 15,000
6 G2B Gao 700 3,300 3,200 70,000
7 D2A Duong 90 4,500 4,050 40,500
8 N1C Nep 250 4,700 3,500 300,000
9 Hỏi:
Câu G1B Gao 450 3,500 3,200 135,000
Câu Hỏi:
10 D1A Duong 150 4,350 4,050 45,000
Câu
11 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào ký tự đầu tiên của Ma Hang vàvà
CâuG2A
1: Điền cộtGao Ten Hang biết rằng Ten 250
Hang dựa 3,400 3,200
vào ký tự đầu 50,000
tiên của Ma Hang
12 M1A BANG DON
Me GIAGIA 400 4,380 4,000 152,000
BANG DON
13 2:
Câu N1BTính cột Nep
Don Gia Mua dựa vào 450Ten Hang
cột 3,800và BANG3,500 DON GIA 135,000
Câu 2:
14 M1C Tính cộtMeDon Gia Mua dựa vào cột
450 Ten Hang
4,380 và BANG DON
4,000 GIA 171,000
15 3:
Câu D2B cột Duong 100 Gia4,350 4,050 30,000
Câu 3:Tính
Tính cộtTien
TienLai
Lai==(So
(SoLuong
Luong**Don
Don GiaBan)- Ban)-(So(SoLuong
Luong**Don DonGia
GiaMua)
Mua)
16 G2B Gao 750 3,900 3,200 525,000
Câu
Câu4:
4:Tính
TínhChuyen Cho
17 D2A Duong
Chuyen Cho(chuyên
(chuyênchở)
chở)biết
biếtrằng:
140 4,400
rằng: 4,050 49,000
- -Nếu So Luong >=400 thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 2%
18 N1CNếu SoNep Luong >=400 thí Chuyen 300Cho =4,500So Luong * Don 3,500Gia Ban * 2% 300,000
- -Ngược lại thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 3%
19 G1BNgượcGao lại thí Chuyen Cho = So500 Luong *3,500Don Gia Ban3,200 * 3% 150,000
20 6:
Câu D1A Tổng Duong của cột So Luong, 200 4,450 Ten Hang, 4,050 quả ghi vào 80,000
Câu 6:Tính
Tính Tổngcộngcộng của cột So Luong,Tien Tienlai
laitheo
theo Ten Hang,kết kết quả ghi vàoôôtương
tươngứngứngcủa
củaBANG
BANG
21 D1A THONG KE
Duong 200 4,450 4,050 80,000
THONG KE
Tong Cong 6,780 2,879,500
Câu
Câu 7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn TổngTien
7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn Tổng TienLai
Laitheo
theoTen
TenHang.
Hang.
G THONG KE
Tien Lai Thong ke tien lai
339,500
Duong
990,000
Nep
615,000
935,000
Duong
2,879,500
Gao
Me
Nep

Gao

Chuyen Cho Me
21000
46200
32000
35040
6525
46200
12150
35250
31500
19575
a Hang và 25500
Ma Hang và
35040
34200
39420
ia Mua) 13050
Gia Mua)
58500
18480
**2%2% 40500
35000
hi vào 26700
ghi vàoôôtương
tươngứng
ứngcủa
củaBANG
BANG
26700

ổng Tien
Tổng TienLai
Laitheo
theoTen
TenHang.
Hang.
Duong
Gao
Me
Nep
BANG XEP LOAI KET QUA THI THONG KE XEP LOAI

Diem Xep Xep


TT Ho Ten Toan Ly Hoa Xep Loai
TB Hang Loai
1 Tran Tuan Dung 10.0 10.0 10.0 10.00 Gioi 1 Gioi
2 Le Nhu Khoa 10.0 9.0 9.5 9.58 Gioi 2 Kha
3 Bui Thi Hang 9.5 10.0 8.5 9.50 Gioi 3 TB
4 Nguyen Bach Chin 9.5 8.0 10.0 9.08 Gioi 4 Yeu
5 Pham Tuan Chin 8.5 9.5 9.5 9.00 Gioi 5
6 Dinh Hoang Hoa 10.0 6.5 10.0 8.83 Kha 6
7 Huynh Thien Quoc 9.0 10.0 3.5 8.42 Kha 7
8 Hoang Thien Thang 10.0 5.5 8.0 8.17 Kha 8
9 Le Thuc Thuy 9.5 7.5 3.5 7.83 Kha 9
10 Nguyen Bach Chin 8.5 7.0 7.5 7.83 Kha 9
11 Huynh Tuan Chin 7.0 8.0 7.5 7.42 Kha 11
12 Huynh Tuan Nga 7.0 8.5 6.5 7.42 Kha 11
13 Nguyen Thi Kim Dung8.5 6.5 3.5 7.00 Kha 13
14 Hoang Thuc Phuong 6.5 3.5 7.0 5.58 tb 14
15 Bui Hong Chau 3.5 7.0 8.5 5.50 tb 15
16 Le Thi CHau 5.5 3.5 8.5 5.33 tb 16
17 Dinh Bach Binh 4.0 3.0 6.5 4.08 Yeu 17

Câu hỏi:
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Diem TB
Câu 1: Tính cột Diem TB
Diem TB = (Toan*3+Ly*2+Hoa)/6
Diem TB = (Toan*3+Ly*2+Hoa)/6
Câu 2: Tính cột Xep Loai:
Câu 2: Tính cột Xep Loai:
- Nếu Diem TB>=9 thì Xep Loai là Gioi
- Nếu Diem TB>=9 thì Xep Loai là Gioi
- Nếu Diem TB>=7 thì Xep Loai là Kha
- Nếu Diem TB>=7 thì Xep Loai là Kha
- Nếu Diem TB>=5 thì Xep Loai là TB
- Nếu Diem TB>=5 thì Xep Loai là TB
- Ngược lại thì Xep Loai là Yeu
- Ngược lại thì Xep Loai là Yeu
Câu 3: Dựa vào Diem TB va dùng hàm xếp hạng để xếp hạng cho cột Xep Hang với
Câu 3: Dựa vào Diem TB va dùng hàm xếp hạng để xếp hạng cho cột Xep Hang với
nguyên tắc Diem TB lớn nhất sẽ xếp hạng nhất.
nguyên tắc Diem TB lớn nhất sẽ xếp hạng nhất.
Câu 4: Đếm số Hoc Sinh theo Xep Loai, kết quả ghi vào bảng THONG KE XEP LOAI
Câu 4: Đếm số Hoc Sinh theo Xep Loai, kết quả ghi vào bảng THONG KE XEP LOAI
Câu 5: Dùng đồ thị hình Column biểu diễn So Hoc Sinh theo Xep Loai
Câu 5: Dùng đồ thị hình Column biểu diễn So Hoc Sinh theo Xep Loai
THONG KE XEP LOAI

So Hoc Sinh
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆM
Hàng xuất nhập khẩu
Tháng 10/2007

Ngày Tên chủ hàng Mã XN Loại xét nghiệm Số mẫu


10/1/2007 Tran Quoc Thang VS Xét nghiệm Vi sinh 2
10/1/2007 Truong Viet Thanh VS Xét nghiệm Vi sinh 4
10/3/2007 Nguyen Van Thien LH Xét nghiệm Lý hoá 3
10/3/2007 Vuong Tien Dung DC Xét nghiệm Độc chất 5
10/3/2007 Tran Thu Ha DC Xét nghiệm Độc chất 1
10/3/2007 Truong Dinh Hao LH Xét nghiệm Lý hoá 2
07/102007 Phan The Linh VS Xét nghiệm Vi sinh 4
10/7/2007 Lien Chi Hien LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/7/2007 Le Thanh Mai DC Xét nghiệm Độc chất 2
10/10/2007 Ha Quoc Toan DC Xét nghiệm Độc chất 3
10/102007 Huynh Van Trim LH Xét nghiệm Lý hoá 10
10/12/2007 Vo Van Trong VS Xét nghiệm Vi sinh 7
10/13/2007 Pham Thanh Trung VS Xét nghiệm Vi sinh 5
10/14/2007 Bui Minh Tung LH Xét nghiệm Lý hoá 2
10/14/2007 Bui Thi Dong Xuan DC Xét nghiệm Độc chất 4
10/16/2007 Vo Minh Chau DC Xét nghiệm Độc chất 1
10/17/2007 Phan Minh Dien LH Xét nghiệm Lý hoá 2
1006/2007 Vo Minh Hoang LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/17/2007 Bui Van Hoc VS Xét nghiệm Vi sinh 4
10/20/2007 Le Thai Hanh VS Xét nghiệm Vi sinh 6
10/21/2007 Ngo The Hien LH Xét nghiệm Lý hoá 7
10/21/2007 Thai Chi Bang DC Xét nghiệm Độc chất 8
10/21/2007 Dang Minh Bang DC Xét nghiệm Độc chất 8
10/24/2007 Dang Van Ben LH Xét nghiệm Lý hoá 9
10/21/2007 Nguyen Thanh Cao LH Xét nghiệm Lý hoá 10
10/21/2007 Lam Van Cuong LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/21/2007 Truong Minh Thai LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/21/2007 Bui Van Hai DC Xét nghiệm Độc chất 4
10/29/2007 Nguyen Huu Hau DC Xét nghiệm Độc chất 4
10/30/2007 Vo Van Hong DC Xét nghiệm Độc chất 2
Tỉ giá 16,200
BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM

Đơn giá USD/mẫu Thành tiền Mã XN Loại xét nghiệm


VS Xét nghiệm Vi sinh
LH Xét nghiệm Lý hoá
DC Xét nghiệm Độc chất

BẢNG THỒNG KÊ

Loại xét nghiệm Số lần


Xét nghiệm Vi sinh
Xét nghiệm Lý hoá
Xét nghiệm Độc chất
0

Câu hỏi:
Câu hỏi:
Câu 1: Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGH
Câu 1: Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NG
Câu 2: Tính cột Thành Tiền
Câu 2: Tính cột Thành Tiền
Thành Tiền = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá
Thành Tiền = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá
Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần xét nghiệm theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột
Câu 3: a. Đếm số lần xét nghiệm theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cộ
của BẢNG THỐNG KÊ.
của BẢNG THỐNG KÊ.
b. Tính cột Tổng Thành tiền theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cộ
b. Tính cột Tổng Thành tiền theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào
của BẢNG THỐNG KÊ.
của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từ
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo
nghiệm. Tách múi có % lớn nhất.
nghiệm. Tách múi có % lớn nhất.

-
Í XÉT NGHIỆM

Đơn giá USD/mẫu


15
15
60

BẢNG THỒNG KÊ

Số tiền

ựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM


dựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM

á USD/mẫu * Tỉ giá
iá USD/mẫu * Tỉ giá
2
eo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần
heo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần
heo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền
theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền

đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét


ểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét
ất.
hất.
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2007
LỚP 12A5

TT Họ tên Số BD Văn Vật lý Sử Hoá Toán Ngoại ngữ Tổng điểm


1 Tran Thanh Hiep 020006 5.0 5.0 5.5 5.5 4.5 3.5 29.0
2 Le Cong Trieu 020014 6.0 7.5 8.0 7.0 4.0 4.5 37.0
3 Nguyen Thi Kieu 020021 5.5 5.0 7.0 5.5 2.0 3.5 28.5
4 Tran Bach Lan 020025 6.0 6.0 5.0 6.5 5.5 4.0 33.0
5 Nguyen Thi My Tuyen 020027 5.5 5.0 7.0 6.5 7.5 4.5 36.0
6 Le Thi Diem Ai 020041 5.0 4.0 5.5 4.5 4.5 2.5 26.0
7 Truong Vu Linh 020044 5.5 7.0 8.5 8.0 8.5 3.5 41.0
8 Phan Thuy An 020064 5.5 6.5 7.0 9.5 0.0 3.5 32.0
9 Le Hong Giang 020048 4.0 5.5 5.0 4.5 6.5 4.0 29.5
10 Nguyen Thi Lung 020051 5.0 4.0 5.0 5.5 3.5 4.0 27.0
11 Nguyen Thi Ngoc Anh 020046 7.0 6.5 6.5 7.5 8.0 5.0 40.5
12 Le Hoang Hai 020058 0.0 6.0 8.5 9.5 10.0 4.0 38.0
13 Ly Yen Minh 020098 6.0 3.5 2.0 5.5 5.0 2.0 24.0
14 Tran Hoang Minh 020091 3.5 3.0 7.0 3.5 4.0 3.5 24.5
15 Lam Quoc Nam 020103 5.0 4.5 1.5 7.0 2.5 3.0 23.5
16 Truong Huynh Ngoc 020118 5.0 2.0 2.0 6.5 5.0 5.0 25.5
17 Tran Thi Ngoc Quyen 020128 5.5 5.0 5.0 5.5 6.5 3.0 30.5
18 Le Thanh Tam 020149 5.5 4.0 6.0 2.5 4.5 3.0 25.5
19 Bui Van Dang 020154 5.5 6.5 1.5 4.5 2.0 3.5 23.5
20 Thai Thanh Duợc 020155 7.5 6.0 7.0 5.5 4.5 4.5 35.0
21 Nguyen Khiet Tam 020163 4.0 3.5 5.0 2.0 4.5 2.5 21.5
22 Nguyen Quoc Thai 020172 4.5 3.0 7.5 3.5 4.5 2.5 25.5
23 Pham Thu Thao 020168 6.5 8.5 9.5 6.0 6.5 4.0 41.0
24 Le Thi My Hanh 020183 7.0 7.0 7.5 5.5 7.0 4.5 38.5
25 Tran Huu Thong 020190 6.5 7.5 7.0 6.0 9.0 3.0 39.0
26 Nguyen Kim Hang 020197 5.0 4.5 8.0 5.5 4.5 5.5 33.0
27 Vo Thi Thu 020209 5.0 4.5 2.0 3.5 0.5 3.5 19.0
28 Huynh Thi Anh Hong 020266 5.0 4.0 2.0 5.0 1.5 5.0 22.5
29 Nguyen Minh Tri 020278 4.0 3.5 3.5 4.0 1.5 3.0 19.5
30 Vo Viet Ngan 020283 3.0 3.0 4.0 4.0 1.5 3.0 18.5
31 Huynh Thi Cam Van 020289 5.0 6.0 5.0 6.0 2.5 3.5 28.0
32 Tran Le Vinh 020320 3.0 4.0 8.0 9.0 3.0 3.5 30.5
33 Dao Thi Hong Xuyen 020303 5.0 5.0 7.0 6.0 1.0 3.0 27.0
34 Nguyen Thuy Linh 020322 7.0 4.0 4.0 5.0 2.0 5.0 27.0
35 Dinh Van Binh 020324 4.0 4.0 6.0 3.5 2.0 4.0 23.5
36 Pham Minh Nga 020365 5.0 3.0 5.0 3.0 4.0 3.0 23.0
37 Nguyen Van Ay 020362 3.5 4.0 3.0 7.5 3.5 3.0 24.5
38 Nguyen Thanh Thuy 020387 4.0 4.5 5.0 4.5 5.0 3.0 26.0
39 Tran Thi Thuy Hang 020384 4.0 2.5 5.0 4.5 2.0 5.0 23.0
40 Tran Hoang Dung 020399 6.0 4.0 8.0 6.0 2.5 4.0 30.5
41 Nguyen Thi My Duyen 020398 5.5 7.5 6.5 8.5 2.5 4.0 34.5
42 Tran Hong Duc 020400 5.0 8.0 9.0 5.0 6.0 4.0 37.0
43 Tran Thi Nhung Em 020412 6.0 6.0 5.5 6.5 3.0 4.5 31.5
44 Phan Ha 020411 5.5 4.5 4.0 5.0 3.5 5.5 28.0
45 Truong Thi Kim Hai 020037 5.0 3.0 7.0 8.0 6.0 4.5 33.5
BẢNG THỐNG KÊ

Kết quả Mục thống kê Số lượng Tỉ lệ (%)


Số thì sinh đâu
Số thí sinh rớt
0 0%

Câu
CâuHỏi:
Hỏi:
Câu
Câu1:1:Tính
TínhTổng
Tổngđiểm:
điểm:Tổng
Tổngđiểm
điểm==Văn
Văn++Vật
Vậtlýlý++Sử
Sử++Hoá
Hoá++Toán
Toán++Ngoại
Ngoạingữ
ngữ
Câu
Câu2:2:Tính
Tínhcột
cộtKết
Kếtquả:
quả:
Nếu
NếuTổng
Tổngđiểm
điểm>=30
>=30vàvàkhông
khôngcócómôn
mônnào
nàobịbịđiểm
điểm00thì
thìkết
kếtquả
quả=="Đậu"
"Đậu"
Ngược lại Kết quả ="Rớt"
Ngược lại Kết quả ="Rớt"
Câu
Câu3:3:Thống
ThốngkêkêSố
Sốthí
thísinh
sinhĐậu,
Đậu,Số
Sốthí
thísinh
sinhRớt,
Rớt,kết
kếtquả
quảghi
ghivào
vàocột
cộtSố
Sốlượng
lượngcủa
của
BẢNG
BẢNGTHỐNG
THỐNGKÊ KÊ
Câu
Câu4:4:Từ
TừBẢNG
BẢNGTHỐNG
THỐNGKÊ,
KÊ,Tính
Tínhcột
cộtTỉTỉlệlệ(%)
(%)sốsốthí
thísinh
sinhĐậu,
Đậu,Số
Sốthí
thísinh
sinhRớt
Rớt
n++Ngoại
Ngoạingữ
ngữ

ả=="Đậu"
"Đậu"

tSố
Sốlượng
lượngcủa
của


thísinh
sinhRớt
Rớt
DANH SACH CHI TRA TIEN LUONG
Thang 5/2007 Luong toi thieu

Ma Bac He so
TT Ho ten Ten ngach Tien Luong
ngach luong luong
1 Le Thanh Nhan 15.110 Giang vien chinh 5 5.76 2,592,000
2 Le Thanh Phong 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000
3 Le Dao Phung 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000
4 Nguyen Anh Tuan 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000
5 Le Tan Dau 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000
6 Tran Van Mo 15.110 Giang vien chinh 1 4.40 1,980,000
7 Pham Huu Toan 15.110 Giang vien chinh 1 4.40 1,980,000
8 Van Tien Thinh 15.110 Giang vien chinh 2 4.74 2,133,000
9 Vo Van Diep 15.111 Giang vien 3 3.00 1,350,000
10 Ta Thanh Do 15.111 Giang vien 3 3.00 1,350,000
11 Trang Anh Dong 15.111 Giang vien 4 3.33 1,498,500
12 Nguyen Minh Duc 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
13 Dao Tuan Anh 13.096 Ky thuat vien 5 2.66 1,197,000
14 Le Huu Tri 15.110 Giang vien chinh 6 6.10 2,745,000
15 Duong Van Trong 15.110 Giang vien chinh 6 6.10 2,745,000
16 Le Thai Dung 15.111 Giang vien 7 4.32 1,944,000
17 Tran Quang Vinh 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000
18 Nguyen Van Dung 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000
19 Pham Thanh Dung 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000
20 Le Thi My Dung 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000
21 Luong Hong Kep 15.113 GV Trung hoc 8 4.65 2,092,500
22 Hua Phuoc Le 15.113 GV Trung hoc 8 4.65 2,092,500
23 Vo Le Chi Thien 01.007 Nhan vien ky thuat 9 3.09 1,390,500
24 Mai Hai Au 13.096 Ky thuat vien 9 3.46 1,557,000
25 Nguyen Hoang Long 01.002 Chuyen vien chinh 1 4.40 1,980,000
26 Nguyen Thi Thanh 01.006 Nhan vien danh may 12 3.48 1,566,000
27 Thai Viet Hung 15.111 Giang vien 3 3.00 1,350,000
28 Vu Van Hung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
29 Dinh Van Hung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
30 Tran Thi Lan Huong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
31 Tran Tuan Kiet 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
32 Pham Hong Lac 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
33 Le Van Lam 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
34 Huynh Thien Liem 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
35 Tran Hoang Minh 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
36 Tran Thi Bich Nga 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
37 Le Thanh Nguon 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
38 Phan Minh Hien Triet 01.009 Nhan vien phuc vu 4 1.54 693,000
39 Ngo Tu Trong 01.009 Nhan vien phuc vu 1 1.00 450,000
40 Luu Hoang Lo 17.171 Thu vien vien TC 2 2.06 927,000
41 Le Hoang Phong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
42 Nguyen Thanh Phong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
43 Vo Linh Phuong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
44 Phung Thai Son 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
45 Pham Tan Truong Son 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
46 Nguyen Viet Trung 01.011 Nhan vien Bao ve 4 2.04 918,000
47 Le Minh Su 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
48 Truong Anh Tuan 01.011 Nhan vien Bao ve 4 2.04 918,000
49 Huynh Thanh Tam 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
50 Ho Quang Tan 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
51 Tran Quoc Thang 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
52 Truong Viet Thanh 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
53 Nguyen Van Thien 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
54 Vuong Tien Dung 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500
55 Tran Thu Ha 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500
56 Truong Dinh Hao 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500
57 Phan The Linh 15.113 GV Trung hoc 3 3.00 1,350,000
58 Lien Chi Hien 15.113 GV Trung hoc 3 3.00 1,350,000
59 Le Thanh Mai 01.003 Chuyen vien 2 2.67 1,201,500
60 Ha Quoc Toan 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
61 Huynh Van Trim 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
62 Vo Van Trong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
63 Pham Thanh Trung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
64 Bui Minh Tung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
65 Bui Thi Dong Xuan 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
66 Vo Minh Chau 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
67 Phan Minh Dien 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
68 Vo Minh Hoang 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
69 Bui Van Hoc 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
70 Le Thai Hanh 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500
71 Ngo The Hien 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500
72 Thai Chi Bang 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500
73 Dang Minh Bang 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500
74 Dang Van Ben 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500
75 Nguyen Thanh Cao 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500
76 Lam Van Cuong 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500
77 Truong Minh Thai 01.003 Chuyen vien 1 2.34 1,053,000
78 Bui Van Hai 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
79 Nguyen Huu Hau 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
80 Vo Van Hong 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
81 Tran Quang Khai 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
82 Nguyen Vinh Minh Lam 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
83 Huynh Van Thuong 13.095 Ky su 1 2.34 1,053,000
84 Nguyen Van Luan 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
85 Nguyen Van Lam 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
86 Truong Hong Phuoc 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
87 Huynh Van Si 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
88 Nguyen Van Sau 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
89 Nguyen Quyet Thang 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
90 Duong Van Tuyen 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
91 Cao Minh Thanh 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
92 Nguyan Ba Tuan 01.011 Nhan vien Bao ve 2 1.68 756,000
93 Nguyen Cuc Xuan 06.031 Ke toan vien 1 2.34 1,053,000
94 Nguyen Hong Van 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
95 Dao Quang Vinh 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
96 Huynh Anh Tuan 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
97 Nguyen Ha Hoang An 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000
98 Danh Hiep 15.113 GV Trung hoc 1 2.34 1,053,000
99 Nguyen Tan Hong 15.113 GV Trung hoc 1 2.34 1,053,000
100 Nguyan Khac Huy 15.113 GV Trung hoc 1 2.34 1,053,000
Luong toi thieu 450,000 DANH MUC TEN NGACH

Tien Ma
Tong cong Ten ngach
PCUD ngach
648,000 3,240,000 13.092 Nghien cuu vien
571,500 2,857,500 13.095 Ky su
571,500 2,857,500 13.096 Ky thuat vien
571,500 2,857,500 15.111 Giang vien
560,250 2,801,250 15.113 GV Trung hoc
495,000 2,475,000 17.171 Thu vien vien TC
495,000 2,475,000 01.002 Chuyen vien chinh
533,250 2,666,250 01.003 Chuyen vien
337,500 1,687,500 01.006 Nhan vien danh may
337,500 1,687,500 01.007 Nhan vien ky thuat
374,625 1,873,125 01.008 NV Van thu - DT
300,375 1,501,875 01.009 Nhan vien phuc vu
- 1,197,000 01.010 Lai xe co quan
686,250 3,431,250 01.011 Nhan vien Bao ve
686,250 3,431,250 06.031 Ke toan vien
486,000 2,430,000 15.110 Giang vien chinh
571,500 2,857,500 17.170 Thu vien vien
560,250 2,801,250
Câu
560,250 2,801,250 CâuHỏi:
Hỏi:
560,250 2,801,250 Câu 1: Điền cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH MUC TEN NGACH
523,125 2,615,625 Câu 1: Điền cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH MUC TEN NGACH
Câu
523,125 2,615,625 Câu2:2:Tính
Tínhcột
cộtTien
Tienluong
luongnhư
nhưsau:
sau:Tien
Tienluong
luong==He
Hesosoluong
luong**Luong
Luongtoi
toithieu
thieu
- 1,390,500 Trong đó: Luong toi thieu cho trong ô I2
Trong đó: Luong toi thieu cho trong ô I2
- 1,557,000
Câu
- 1,980,000 Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtTien
TienPCUD
PCUD(phụ
(phụcấp
cấpưu
ưuđãi)
đãi)như
nhưsau:
sau:
+ Nếu Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" hoặc "15.113" thì Tien PCUD = 25%*T
- 1,566,000 + Nếu Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" hoặc "15.113" thì Tien PCUD = 25%*
++Các
Cáctrường
trườnghợp
hợpkhác
khácthì
thìTien
TienPCUD
PCUD==00
337,500 1,687,500
300,375 1,501,875 Câu 4: Tính cột Tong cong = Tien luong + Tien PCUD
Câu 4: Tính cột Tong cong = Tien luong + Tien PCUD
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
- 693,000
- 450,000
- 927,000
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
- 918,000
300,375 1,501,875
- 918,000
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
337,500 1,687,500
337,500 1,687,500
- 1,201,500
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
263,250 1,316,250
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
300,375 1,501,875
- 1,201,500
- 1,201,500
- 1,201,500
- 1,201,500
- 1,201,500
- 1,053,000
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
- 1,053,000
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
- 756,000
- 1,053,000
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
263,250 1,316,250
H MUC TEN NGACH
NH MUC TEN NGACH
ong
uong**Luong
Luongtoi
toithieu
thieu

113" thì Tien PCUD = 25%*Tien luong


5.113" thì Tien PCUD = 25%*Tien luong
BANG DON GIA
Ma hang Ten hang Số hộp/thùng Don gia si Don gia le
YC Sua Chua Dua 12 2,000 2,300
YD Sua Chua Chanh 24 2,400 2,700
YS Sua Chua Dau 48 2,200 2,500
YT Sua Tuoi Tiet Trung 36 2,600 3,000
YV Sua Chua Vai 60 2,300 2,500

Cua Hang VinaMilk So 1 BAO CAO DOANH THU


Quy II/2007

TT Ngay xuat Ma hang Ten hang Tong so hop So thung So hop le


12 5/10/2007 YD09D 349
2 5/10/2007 YD09D 325
13 5/15/2007 YS10D 480
3 5/15/2007 YS10D 456
17 6/3/2007 YS15A 183
7 6/3/2007 YS15A 159
14 5/22/2007 YC11B 2,154
4 5/22/2007 YC11B 2,130
15 5/29/2007 YC13E 1,369
5 5/29/2007 YC13E 1,345
11 5/7/2007 YC08A 152
1 5/7/2007 YC08A 128
16 6/1/2007 YV14A 1,000
6 6/1/2007 YV14A 976
20 6/20/2007 YV18E 474
10 6/20/2007 YV18E 450
18 6/9/2007 YT16E 1,283
8 6/9/2007 YT16E 1,259
19 6/14/2007 YT17B 556
9 6/14/2007 YT17B 532
Tong Cong 15,760
BẢNG THỐNG KÊ
Ten hang So thùng Hop le So hoa don
Sua Chua Dua
Sua Chua Chanh
Sua Chua Dau
Sua Tuoi Tiet Trung
Sua Chua Vai
0 0 0

Thanh Tien

Câu
CâuHỏi:
Hỏi:
Câu
Câu1:1:Điền
Điềncột
cộtTen
TenHang
Hangbiết
biếtrằng
rằngTen
TenHang
Hangdựa
dựavào
vào22ký
kýtựtựđầu
đầucủa
củaMa
Mahang
hangvàvàBANG
BANGDON
DO
Câu
Câu2:2:Tính
Tínhcột
cộtSo
Sothung
thung(Số
(Sốthùng),
thùng),dựa
dựavào
vàocộtcộtTổng
Tổngsốsốhộp
hộpvàvàcột
cộtsốsốhộp/thùng
hộp/thùngcho
chotrong
trongBA
B
DON
DONGIA
GIA(LƯU
(LƯUÝ:Ý:Số
Sốthùng
thùngphải
phảilàlàsốsốnguyên).
nguyên).
Câu
Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtSo
Sohop
hoplele(Số
(Sốhộp
hộplẻ)
lẻ)làlàsốsốhộp
hộpcòn
cònlại
lạisau
saukhi
khitrừ
trừsốsốhộp
hộpđãđãđóng
đóngthùng
thùng
Câu
Câu4:4:Tính
Tínhcột
cộtThanh
ThanhTien
Tien
Thanh
Thanh Tien==(So
Tien (Sothung*Don
thung*Dongia giasi)+(So
si)+(Sohop
hople*Don
le*Dongiagiale)
le)
Trong
TrongđóđóDon
Dongia
giasisivàvàDon
Dongia
gialeledựa
dựavào
vào22kýkýtựtựđầu
đầucủa
củaMa MaMa
Mahàng
hàngvàvàBANG
BANGDON
DON
Câu
Câu5:5:Tính
Tínhtổng
tổngcộng
cộngcột
cộtsốsốthùng
thùng(So
(Sothung)
thung)theo
theoTen
Tenhang
hangvàvàtổng
tổngcộng
cộngcột
cộtsốsốhộp
hộplẻlẻ(So
(Sohop
ho
theo
theo
ten
tenhang
hang, kết
, kếtquả
quảghi
ghivàovàoôôtương
tươngứng
ứngcủa
củaBẢNG
BẢNGTHỐNG
THỐNGKÊ KÊ
Câu
Câu6:6:Đếm
ĐếmSo
SoHoa
HoaDon
Don(Số
(SốHoá
HoáĐơn)
Đơn)theo
theoTen
Tenhang,
hang,kết
kếtquả
quảghi
ghivào
vàoôôtương
tươngtứng
tứngcủa
củaBẢNG
BẢNG
THỐNG KÊ.
THỐNG KÊ.
Câu
Câu7:7:Từ
TừBẢNG
BẢNGTHỐNG
THỐNGKÊ,
KÊ,Dùng
Dùngđồđồthị
thịhình
hìnhPIE-3D
PIE-3Dbiểu
biểudiễn
diễnSo
Sohoa
hoadon
dontheo
theoTen
Tenhang,
hang,tá
có % nhỏ nhất
có % nhỏ nhất
a Ma
ủa Mahang
hangvàvàBANG
BANGDON
DONGIA
GIA

tsốsốhộp/thùng
hộp/thùngcho
chotrong
trongBANG
BANG

ộp
hộpđãđãđóng
đóngthùng
thùng

aMa
Mahàng
hàngvàvàBANG
BANGDON
DONGIA
GIA
cộng
cộngcột
cộtsốsốhộp
hộplẻlẻ(So
(Sohop
hopLe)
Le)

Ê
oàoôôtương
tươngtứng
tứngcủa
củaBẢNG
BẢNG

ohoa
hoadon
dontheo
theoTen
Tenhang,
hang,tách
táchmúi
múi
BANG DON GIA BANG THONG KE
Ma Hang Ten Hang Don Gia Mua Ten Hang So Luong Tien Lai
D Duong 4050 Duong
G Gao 3200 Gao
M Me 4000 Me
N Nep 3500 Nep
0 -

CH Thuc Pham BAO CAO BAN HANG


THANG 01/97

Don Gia
So TT Ma Hang Ten Hang So Luong Don Gia Ban Tien Lai
Mua
1 G2A 200 3,500
2 M1A 350 4,400 Câu
3 N1B 400 4,000 CâuHỏi:
Hỏi:
4 M1C 400 4,380
Câu
5 D2B 50 4,350 Câu1:1:Điền
Điềncột
cộtTen
Te
6 G2B 700 3,300
Câu
Câu2:2:Tính
Tínhcột
cộtDon
7 D2A 90 4,500
8 N1C 250 4,700
Do
9 G1B 450 3,500 Câu
10 D1A 150 4,350 Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtTien
Ti
11 G2A 250 3,400
Câu
12 M1A 400 4,380 Câu4:4:Tính
Tínhtổng
tổngcộc
Tien
Tien laicủa
lai
13
14
N1B
M1C
450
450
3,800
4,380
củaB
15 D2B 100 4,350 Câu
16 G2B 750 3,900 Câu5:5:Từ
TừBANG
BANGT
17 D2A 140 4,400
18 N1C 300 4,500
19 G1B 500 3,500
20 D1A 200 4,450
21 D1A 200 4,450
Tong Cong 6,780 -
Câu
CâuHỏi:
Hỏi:
Câu
Câu1:1:Điền
Điềncột
cộtTen
TenHang
Hangdựa
dựavào
vào11kýkýtựtựđầu
đầucủa
củaMa
Mahang
hangvàvàBANG
BANGDON
DONGIA
GIA
Câu
Câu2:2:Tính
Tínhcột
cộtDon
DonGia
GiaMua
Muadựa
dựavào
vàocột
cộtTen
TenHang
HangvàvàBANG
BANGDON
DONGIA
GIA
Câu
Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtTien
TienLai
Lai==So
SoLuong
Luong**Don
DonGia
GiaBan
Ban- -So
SoLuong
Luong**Don
DonGia
GiaMua
Mua
Câu
Câu4:4:Tính
Tínhtổng
tổngcộng
cộngcột
cộtSo
SoLuong,
Luong,Tien
TienLai
Laitheo
theoTen
Tenhang
hangkết
kếtquả
quảghi
ghivào
vàocột
cộtSo
SoLuong,
Luong,
Tien lai của BANG THONG KE
Tien lai của BANG THONG KE
Câu
Câu5:5:Từ
TừBANG
BANGTHONG
THONGKE,
KE,Dùng
Dùngđồđồthị
thịhình
hìnhPIE-3D
PIE-3Dbiểu
biểudiễn
diễnTien
TienLai
Laitheo
theoTen
Tenhang
hang
BÁO CÁO THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
Diệt côn trùng Tỉ giá
Tháng 7/2007

Ngày Tên chủ hàng Loại phương tiện Đơn vị tính Số lượng Đơn giá USD
7/1/2007 Phan The Linh Ô tô chở hàng Xe 2
7/2/2007 Truong Viet Thanh Tàu hoả Toa 10
7/3/2007 Nguyen Van Thien Tàu biển M3 20
7/3/2007 Vuong Tien Dung Kho hàng M3 25
7/3/2007 TranCâu
Thuhỏi:
Ha Container 40 fit Container 5
Câu hỏi:
7/6/2007 Câu
Truong 1: Điền cột Đơn giá USD dựa vào cột Loại phương tiện và 10BẢNGLỆ
BẢNG PHÍ KIỂM DỊCH
CâuDinh Haocột Đơn giá
1: Điền Container
USD dựa 20vào
fit cột Loại
Container
phương tiện và LỆ PHÍ KIỂM DỊCH
7/7/2007 TranCâu
Quoc Thang
2: Tính cột Thành Tàu = Số lượng * Đơn giáToa
Tiềnhoả USD * Tỉ giá 15
Câu 2: Tính cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá USD * Tỉ giá
7/8/2007 Trong
Lien Chi Hien đó Tỉ giá cho trong ô G2 Toa 12
Trong đó Tỉ giá Tàu
cho hoả
trong ô G2
7/8/2007 Le Thanh
Câu 3: Mai
a. Đếm số lần diệtKhocônhàngtrùng theo từng LoạiM3 phương 30 tiện, kết qủa ghi vào cột Số
7/10/2007 Câu 3:
Ha Quoc Toan a. Đếm số lần diệt côn trùng theo từng Loại phương5tiện, kết qủa ghi vào cột Số
Xe
lần của BẢNGÔTHỐNGtô chở hàng
KÊ.
lần của BẢNG THỐNG KÊ.
7/11/2007 Huynh Van b. Trim
Tính Tổng Thành tiền theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số tiền
Tàu hoả
b. Tính Tổng Thành tiền theo từng LoạiToa phương tiện,12kết qủa ghi vào cột Số tiền
của BẢNG THỐNG KÊ.
7/12/2007 Vo Van Trongcủa BẢNG THỐNG Tàu biển KÊ. M3 20
7/13/2007 PhamCâu 4: TừTrung
Thanh BẢNG THỐNG KhoKÊ, vẽ biểu đồ Column M3
hàng để so sánh Số25lần thu phí theo từng Loại
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ Column để so sánh Số lần thu phí theo từng Loại
phương tiện
7/13/2007 Bui Minh Tung
phương tiện Tàu hoả Toa 8
7/13/2007 Bui Thi Dong Xuan Tàu biển M3 30
7/13/2007 Vo Minh Chau Kho hàng M3 40
7/17/2007 Phan Minh Dien Container 40 fit Container 15
7/13/2007 Vo Minh Hoang Tàu biển M3 35
7/19/2007 Bui Van Hoc Kho hàng M3 30
7/20/2007 Le Thai Hanh Container 40 fit Container 10
7/20/2007 Ngo The Hien Container 20 fit Container 12
7/22/2007 Thai Chi Bang Tàu hoả Toa 15
7/23/2007 Dang Minh Bang Tàu biển M3 50
7/24/2007 Dang Van Ben Kho hàng M3 32
7/24/2007 Nguyen Thanh Cao Ô tô chở hàng Xe 5
7/24/2007 Lam Van Cuong Tàu hoả Toa 14
7/27/2007 Truong Minh Thai Container 20 fit Container 20
Câu
7/28/2007 Bui Van Hai Tàu biển M3 30 CâuHỏi:
Hỏi:
7/28/2007 Nguyen Huu Hau Kho hàng M3 15
Câu
7/30/2007 Vo Van Hong Tàu hoả Toa 15 Câu1:1:Điền
Điềncột
cộtTen
TenHan
Ha
Câu
Câu2:2:Tính
Tínhcột
cộtDon
DonGia
Gi
Câu
Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtTien
TienLai
La
Câu
Câu4:4:Tính
Tínhtổng
tổngcộng
cộngcộc
Tien
Tienlai
laicủa
củaBAN
BAN
Câu
Câu5:5:Từ
TừBANG
BANGTHON
THO
Câu 2: Tính cột Don Gi
Câu
Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtTien
TienLai
La
Câu
Câu4:4:Tính
Tínhtổng
tổngcộng
cộngcộc
Tien
Tienlai
laicủa
củaBAN
BAN
Câu
Câu5:5:Từ
TừBANG
BANGTHON
THO
16,200
BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH

Thành tiền Loại phương tiện Đơn vị tính Đơn giá USD
Ô tô chở hàng Xe 3
Tàu hoả Toa 6
Tàu biển M3 0.3
Kho hàng M 3
0.1
Container 40 fit Container 22
PHÍ KIỂM DỊCH Container 20 fit Container 11
PHÍ KIỂM DỊCH

a ghi vào cột Số BẢNG THÔNG KÊ


ủa ghi vào cột Số
vào cột Số tiền Loại phương tiện Số lần Số tiền
hi vào cột Số tiền
Ô tô chở hàng 3 -
í theo từng Loại Tàu hoả 8 -
hí theo từng Loại
Tàu biển 6 -
Kho hàng 7 -
Container 40 fit 3 -
Container 20 fit 3 -
30 -

BIEU DO SO SANH THU DIET PHI CON TRUNG


9
8
7
6
5
4
3
Câu 2
CâuHỏi:
Hỏi: 1
Câu
Câu1:1:Điền
Điềncột
cộtTen
TenHang
Hangdựa
dựavào
0 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Tàu hoả Kho hàng Container 20 fit
Câu 2: Tính cột Don -Gia Mua dựaÔvào
tô chở
cộthàng
Ten Hang và TàuDON
BANG biển GIA Container 40 fit
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu
Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtTien
TienLai
Lai==So
SoLuong
Luong**Don
DonGia
GiaBan
Ban- -So
SoLuong
Luong**Don
DonGia
GiaMua
Mua
Câu
Câu4:4:Tính
Tínhtổng
tổngcộng
cộngcột
cộtSo
SoLuong,
Luong,Tien
TienLai
Laitheo
theoTen
Tenhang
hangkết
kếtquả
quảghi
ghivào
vàocột
cộtSo
SoLuong,
Luong,
Tien
Tienlai
laicủa
củaBANG
BANGTHONG
THONGKE KE
Câu
Câu5:5:Từ
TừBANG
BANGTHONG
THONGKE,
KE,Dùng
Dùngđồđồthị
thịhình
hìnhPIE-3D
PIE-3Dbiểu
biểudiễn
diễnTien
TienLai
Laitheo
theoTen
Tenhang
hang
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu
Câu3:3:Tính
Tínhcột
cộtTien
TienLai
Lai==So
SoLuong
Luong**Don
DonGia
GiaBan
Ban- -So
SoLuong
Luong**Don
DonGia
GiaMua
Mua
Câu
Câu4:4:Tính
Tínhtổng
tổngcộng
cộngcột
cộtSo
SoLuong,
Luong,Tien
TienLai
Laitheo
theoTen
Tenhang
hangkết
kếtquả
quảghi
ghivào
vàocột
cộtSo
SoLuong,
Luong,
Tien
Tienlai
laicủa
củaBANG
BANGTHONG
THONGKE KE
Câu
Câu5:5:Từ
TừBANG
BANGTHONG
THONGKE,
KE,Dùng
Dùngđồđồthị
thịhình
hìnhPIE-3D
PIE-3Dbiểu
biểudiễn
diễnTien
TienLai
Laitheo
theoTen
Tenhang
hang
Bang Gia Cuoc (Don vi tinh: USD/Kg) BANG THONG KE
Gia cuoc (USD/Kg) Quoc giaSo Buu Pham
Ma Quoc gia Gia 1 Gia 2 America
A America $12 $11 Canada
C Canada $10 $9 England
E England $11 $10 France
F France $11 $10
BANG TINH CUOC PHI BUU PHAM

STT Ma Quoc GiaKhoi Luong Ngay Goi Ngay Phat Bao DamCuoc Phi Phu Thu
1 EG 11 11/13/95 11/20/95
Câu
2 CN 10 CâuHỏi:
11/01/95 Hỏi:11/07/95
3 FG 13 11/11/95 11/14/95
Câu
Câu1:1:Điền cột
4 AG 13 11/12/95 Điền cộtQuoc
QuocGia
11/13/95 Giadựa
dựavào
vào11kýkýtựtựđầu
đầucủa
củacột
cộtMa
MavàvàBang
BangGia
GiaCu
C
Câu
Câu2:2:Dùng chữ
5 AG 10 11/08/95 chữXXghi
11/15/95
Dùng ghivào
vàocột
cộtBao
BaoDam
Damnếu
nếukýkýtựtựcuối
cuốicủa
củaMa
Malàlà"G",
"G",ngn
6 EG 14 11/10/95 11/21/95
Câu
Câu3:3:Tính cột
7 AG 13 11/02/95 Tính cộtCuoc
11/20/95CuocPhi
Phi
Cuoc
Cuoc Phi = KhoiLuong
Phi = Khoi Luong**Gia GiaCuoc
Cuoc
8 CG 18 11/13/95 Trong 11/26/95
Trong đó Gia Cuoc cho trongBang
đó Gia Cuoc cho trong BangGia
GiaCuoc
Cuocphục
phụcthuộc
thuộcvào
vàocột
cộtQu
Q
9 CN 2 11/08/95 Biết rằng,
rằng,Nếu
11/10/95
Biết NếuKhoi
KhoiLuong
Luong>=10
>=10thì
thìGia
GiaCuoc
CuoclàlàGia
Gia11
Nguợc
10 FN 17 11/05/95 11/19/95Nguợclạilạithì
thìGia
GiaCuoc
CuoclàlàGia
Gia22
11 EG 4 11/14/95 11/27/95
Câu 4: Tính cột Phu Thu
Câu 4: Tính cột Phu Thu
12 FG 13 11/14/95 Nếu Cột
CộtBao
11/28/95
Nếu BaoDamDamlàlà"X"
"X"thì
thìPhu
PhuThu
Thu==10%
10%**Cuoc
CuocPhi
Phi
Ngược
11/05/95 Ngược
lại thì Phu Thu = 0
13 EG 4 lại thì Phu Thu = 0
11/18/95
14 FN 7 11/09/95 11/24/95
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả)
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả)
15 EN 7 11/03/95 Nếu11/07/95
(Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi
Nếu (Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi
16 CG 19 11/01/95 Ngược lại
lạiHoan
11/01/95
Ngược HoanTra
Tra==00
17 EG 17 11/14/95 12/01/95
Câu 6: Tính cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
18 FG 21
Câu 6: Tính
11/03/95
cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
11/10/95
Câu
Câu7:7:Dùng hàm
19 EN 20 11/14/95 hàmCOUNTIF
11/29/95
Dùng COUNTIFđểđểđếm
đếmsốsốbưu
bưuphẩm
phẩmtheo
theoQuoc
QuocGia
Gia
Dùng hàm
20 FN 21 11/08/95 Dùng hàmSUMIF
SUMIFđểđểtính
11/22/95 tínhTổng
Tổngcủa
củaTong
TongCong
Congtheo
theoQuoc
QuocGia
Gia
21 AN 18 11/03/95 11/12/95
22 FN 18 11/05/95 11/24/95
23 AG 15 11/09/95 11/26/95
TONG CONG $0 $0
Tong Cong

U PHAM

Hoan TraTong Cong

uầucủa
củacột
cộtMa
MavàvàBang
BangGia
GiaCuoc
Cuoc
uếuký
kýtựtựcuối
cuốicủa
củaMa
Malàlà"G",
"G",ngược
ngượclạilạithì
thìđểđểtrống
trống("")
("")

a Cuoc
Gia Cuocphục
phụcthuộc
thuộcvào
vàocột
cộtQuc
QucGia.
Gia.
Gia
GiaCuoc
CuoclàlàGia
Gia11
ia 22
Gia

u==10%
10%**Cuoc
CuocPhi
Phi

an Tra
oan Tra==20%
20%**Cuoc
CuocPhi
Phi

uhuThu
Thu- -Hoan
HoanTra
Tra

uphẩm
phẩmtheo
theoQuoc
QuocGia
Gia
Tong Cong theo QuocGia
ong Cong theo Quoc Gia

$0 $0
BANG GIA BAN DIEN BANG THONG KE
Don Doi So KW tieu
Muc Dich Su Dung Doi Tuong Ti Le
Gia/KW Tuong thu
Sinh hoat KTX A 627 A
San Xuat B 1012 B
Kinh doanh - Dich vu C 1551 C
Cong Câu hỏi:
Tong Cong ty Dien Luc BANG KE TIEN DIEN Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột So KW
Câu 1: Tính cột So KW
So Dien Luc ABC Thang 10/2007 So KW tieu thu =
So KW tieu thu
Câu 2: Tính cột Thanh T
So KW Câu 2: Tính cột Thanh
Thanh Tien = So
TT Don vi, ca nhan Doi Tuong So Cu So Moi Thanh Tien Thanh Tien = S
tieu thu Trong đó: Don G
Trong đó: Don G
1 Phòng B1/01 A 50 250
Câu 3: Tính So KW tieu
2 Phòng B1/10 A 73 155 Câu 3: Tính So KW tie
thu của BANG TH
thu của BANG T
3 Nha an - Trung tam DV C 85 203
Câu 4: Từ BANG THON
4 Phòng B1/02 A 60 145 Câu 4: Từ BANG THO
Ti Le = So KW tie
5 Xuong hoc cu B 105 301 Ti Le = So KW t
6 Tran Bach Chien B 215 429 Câu 5: Dùng đồ thị hình
Câu 5: Dùng đồ thị hìn
7 Nha khach so 1 C 124 321
8 Phòng B1/03 A 112 256
9 Phòng B1/04 A 68 115
10 Nha khach so 4 C 170 435
11 Phòng B1/05 A 120 297
12 Dinh Bach Binh B 176 497
13 Pham Tuan Chin B 20 200
14 Nha khach 01/Sole C 50 300
15 Phòng B1/06 A 60 250
16 Nha khach 02/Sole C 52 300
17 Phòng B1/07 A 60 200
18 Nha khach 03/Sole C 255 300
19 Huynh Trung Thu B 150 350
20 Nha khach 04/Sole C 250 278
21 Bui Hong Thanh B 305 500
22 Nha khach 05/Sole C 400 600
23 Phòng B1/08 A 300 500
24 Phòng B1/09 A 250 350
25 Hoang Thu Hung B 200 354
Tong Cong 0 0
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột So KW tieu thu
Câu 1: Tính cột So KW tieu thu
So KW tieu thu = So Moi - So Cu
So KW tieu thu = So Moi - So Cu
Câu 2: Tính cột Thanh Tien
Câu 2: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = So KW tieu thu * Don Gia
Thanh Tien = So KW tieu thu * Don Gia
Trong đó: Don Gia cho trong BANG GIA BAN DIEN và phụ thuộc vào Doi Tuong
Trong đó: Don Gia cho trong BANG GIA BAN DIEN và phụ thuộc vào Doi Tuong
Câu 3: Tính So KW tieu thu theo từng loại Doi Tuong và ghi kết quả vào cột So KW tieu
Câu 3: Tính So KW tieu thu theo từng loại Doi Tuong và ghi kết quả vào cột So KW tieu
thu của BANG THONG KE.
thu của BANG THONG KE.
Câu 4: Từ BANG THONG KE, tính cột Ti Le:
Câu 4: Từ BANG THONG KE, tính cột Ti Le:
Ti Le = So KW tieu thu theo Doi Tuong/Tổng So KW tieu thu
Ti Le = So KW tieu thu theo Doi Tuong/Tổng So KW tieu thu
Câu 5: Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Ti Le theo Doi Tuong
Câu 5: Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Ti Le theo Doi Tuong
BANG GIA QUANG CAO
Loai KH Gia 1 Gia 2 Gia 3
A 10000 30000 50000
B 14000 38000 50000
C 16000 50000 66000

BANG KE KHAI THU TIEN QUANG CAO TRUYEN HINH


Thang 05/2007

TT Ho Ten Loai KH Ngay Loai Gio Thoi Luong (s) Thu Don Gia
1 Tran Thanh Phong A 5/2/2007 01 35
2 Le Nhu Khoa B 5/3/2007 02 55
3 Nguyen Thi Kim Dung C 5/4/2007 03Câu hỏi: 25
4 Tran Tuan Dung B 5/6/2007 Câu hỏi: 60
01Câu 1: Điền cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau:
5 Hoang Thuc Phuong C 5/4/2007 02 Câu 1: Điền50 cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau:
+ Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat"
+ Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat"
6 Nguyen Bach Chin C 5/5/2007 02 + Nếu WEEKDAY(Ngay)
45 = 7 thì Thu = "Thu Bay"
+ Nếu WEEKDAY(Ngay) = 7 thì Thu = "Thu Bay"
7 Bui Hong Chau B 5/6/2007 01 ++Các trường
30 hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
Các trường hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
8 Bui Thi Hang B 5/7/2007 01 15
9 Huynh Tuan Nga A 5/8/2007 Câu 2: Tính
02 Câu 2: Tính40 cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), Lo
cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), L
GIA QUANG CAO. Biết rằng:
10 Le Thuc Thuy A 5/8/2007 03 GIA QUANG
35 CAO. Biết rằng:
+ Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1
11 Dinh Hoang Hoa A 5/9/2007 01 ++Nếu Nếu Loai20 Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1
Loai Gio (Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2
12 Le Thi Chau C 5/10/2007 02 ++Các Nếu Loai15 Gio
trường
(Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2
hợp khác thì lấy Gia 3
13 Huynh Tuan Chin C 5/12/2007 02 + Các trường
60 hợp khác thì lấy Gia 3
14 Dinh Bach Binh B 5/13/2007 03Câu 3: Tính cột35 Thanh Tien như sau:
Câu 3: Tính cột Thanh Tien như sau:
15 Pham Tuan Chin C 5/15/2007 01 + Nếu Thu 25=="Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì:
+ Nếu Thu "Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì:
16 Huynh Thien Quoc A 5/16/2007 02 Thanh Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * Don
Thanh 20 Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * D
+ Ngược lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia
17 Hoang Thien Thang A 5/16/2007 03 + Ngược15 lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia
18 Nguyen Bach Chin C 5/17/2007 03 10
19 Bui Hong Chau B 5/18/2007 02 20
20 Bui Thi Hang C 5/19/2007 01 30
21 Huynh Tuan Nga B 5/20/2007 01 25
22 Dinh Nhu Dung C 5/20/2007 01 15
23 Pham Tuan Nga A 5/20/2007 02 20
24 Huynh Trung Thu A 5/21/2007 03 30
25 Nguyen Nhu Nga C 5/22/2007 03 15
26 Bui Hong Thanh B 5/23/2007 02 20
27 Bui Thi Phuong A 5/23/2007 01 25
28 Le Chau Nhu Thuy B 5/26/2007 01 40
29 Phan Thien Hang B 5/28/2007 01 60
30 Hoang Thu Hung B 5/30/2007 02 15
Tong Cong
Thanh Tien

Ngay quảng cáo như sau:


o Ngay quảng cáo như sau:
Thu = "Chu Nhat"
ì Thu = "Chu Nhat"
Thu = "Thu Bay"
ì Thu = "Thu Bay"
= "" (rỗng)
= "" (rỗng)
ột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG
cột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG
:
g:
" thì lấy Gia 1
1" thì lấy Gia 1
" thì lấy Gia 2
2" thì lấy Gia 2
Gia 3
Gia 3
u:
au:
hu = "Thu Bay" thì:
Thu = "Thu Bay" thì:
n Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia)
on Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia)
oi Luong * Don Gia
hoi Luong * Don Gia

-
Cong ty Du Lich 3V BANG KE TIEN THUE PHONG
Khach san Ngan Sao

So Phong Ngay So Ngay Don Thanh Tien


TT Ten Khach Thue Den Di Thue1 Gia Tien Giam
1 Tran Thanh Phong A01 4/25/1997 5/30/1997
2 Le Nhu Khoa A02 4/27/1997 5/10/1997
3 Nguyen Thi Kim Dung B03 5/1/1997 5/6/1997
4 Tran Tuan Dung C04 5/4/1997 5/10/1997
Câu 1: Tính cột So Ngay Thue như sau:
5 Hoang Thuc Phuong Câu 1:B05
Tính cột So Ngay Thue
5/10/1997 như sau:
- Nếu Ngay Di = Ngay5/19/1997
Den thi So Ngay Thue = 1
- Nếu Ngay Di = Ngay Den thi So Ngay Thue = 1
6 Nguyen Bach Chin -C06
Ngược5/12/1997
lại: So Ngay 5/25/1997
Thue = Ngay Di - Ngay Den
- Ngược lại: So Ngay Thue = Ngay Di - Ngay Den
7 Bui Hong Chau A07 5/14/1997 5/22/1997
8 Bui Thi Hang Câu 2: B08
Tính cột 6/1/1997
Don Gia như8/21/1997
sau:
Câu 2: Tính cột Don Gia như sau:
9 Huynh Tuan Nga - B09
Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50
- Nếu 18/15/1997
ký tự bên trái8/27/1997
của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50
- Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40
10 Le Thuc Thuy - Nếu 17/11/1997
C10 ký tự bên trái9/26/1997
của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40
- Các trường hợp khác thì Don Gia = 30
11 Dinh Hoang Hoa - Các trường
A11 hợp khác
7/9/1997 thì Don Gia = 30
8/15/1997
12 Le Thi Chau C12 5/1/1997
Câu 3: Tính cột Thanh Tien 6/13/1997
13 Huynh Tuan Chin Câu 3:A13
Tính cột Thanh Tien7/7/1997
6/11/1997
Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
14 Dinh Bach Binh B14 8/4/1997 9/26/1997
15 Pham Tuan Chin Câu 4: A07
Tính cột5/14/1997
Tien Giam như sau:
Câu 4: Tính cột Tien Giam 5/22/1997
như sau:
16 Huynh Thien Quoc - B08
Nếu So 6/1/1997
Ngay Thue >8/21/1997
30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì
- Nếu So Ngay Thue > 30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì
Tien Giam = 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100
17 Hoang Thien Thang B09 8/15/1997
Tien Giam 8/27/1997
= 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100
- Các trường hợp khác thì Tien Giam = 0
18 Nguyen Bach Chin - Các trường
C10 hợp khác
7/11/1997 thì Tien Giam = 0
9/26/1997
19 Bui Hong Chau Câu 5: A07 5/14/1997
Tính Tổng 5/22/1997
So Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
20 Bui Thi Hang Câu 5:B08
Tính Tổng So
6/1/1997Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
8/21/1997
21 Huynh Tuan Nga Câu 6: B09
Sử dụng8/15/1997
Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
8/27/1997
Câu 6: Sử dụng Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
22 Dinh Nhu Dung C10 7/11/1997 9/26/1997
23 Pham Tuan Nga A07 5/14/1997 5/22/1997
24 Huynh Trung Thu B08 6/1/1997 8/21/1997
25 Nguyen Nhu Nga B09 8/15/1997 8/27/1997
26 Bui Hong Thanh C10 7/11/1997 9/26/1997
27 Bui Thi Phuong A11 7/9/1997 8/15/1997
28 Le Chau Nhu Thuy C12 5/1/1997 6/13/1997
29 Phan Thien Hang A13 6/11/1997 7/7/1997
30 Hoang Thu Hung B14 8/4/1997 9/26/1997
Tong Cong 0 0 -
DK
TRUE
BANG THONG KE
Loai Phong So Ngay Thue Thanh Tien
A* Err:504
B*
C*
0 0

ơn 100
hơn 100

Loai Phong
a Loai Phong
ong
hong
BANG THEO DOI TRA TIEN BOI THUONG TAI NAN LAO DONG

He So Muc Suy Giam (%)So Thang Duoc Huong


So TT Ho Ten Tien PC
LG Lan 1 Lan 2 Lan 1
1 NGUYEN HOANG NGUYEN 3.06 200,000 15 60
2 PHAM THANH PHUONG 1.86 200,000 25 60
3 LE THANH PHIEU 1.86 200,000 3 42
4 PHAM THANH SIEU 2.34 168,000 45 45
5 LE DANG THIEN AN 1.86 200,000 18 28
6 TRINH QUANG DU Câu hỏi:
Câu hỏi: 2.10 142,000 4 70
Lưu ý các từ: Muc Suy Giam Lan 1 (Mức suy giảm sức lao động lần 1)
7 DINH VAN NAM Lưu ý các từ: Muc
1.86 Suy Giam
104,000Lan 1 (Mức suy giảm sức lao động lần 1)
So Thang Duoc Huong Lan24 1 (Số tháng57 được hưởng lần 1)
So Thang Duoc Huong Lan 1 (Số tháng được hưởng lần 1)
8 NGUYEN THANH TUAN 1.86 196,000 6 50
9 NGUYEN HUU HOAI Câu 1: Tính cột So Thang Duoc
Câu 1: Tính cột1.86
Huong Lan
82,000
So Thang Duoc Huong Lan 28 1 1như sau:70
như sau:
- Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=5 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 0
10 TRAN NGOC LIET - Nếu Muc Suy Giam150,000
1.86 Lan 1 <=5 thì:15So Thang 79 Duoc Huong Lan 1 = 0
- Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=10 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5
- Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=10 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5
11 PHAM TUAN NHA - Các trường 2.24hợp khác200,000
thì: 47 100
- Các trường hợp khác thì:
12 LE NGOC BICH So Thang Duoc
1.18 Huong Lan
88,000 1 = 1.5 + (Muc Suy Giam Lan 1 - 10) * 0.4
So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.54 + (Muc Suy 45Giam Lan 1 - 10) * 0.4
13 PHUNG TAN LOC Câu 2: Tính cột 1.00 116,000 50
So Thang Duoc Huong Lan 2 như sau: 24
Câu 2: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 2 như sau:
14 HUA TRONG LUONG - Nếu Muc1.92 Suy Giam Lan44,000
2 <= Muc 1 Suy Giam Lan 70 1 thì:
- Nếu Muc Suy Giam Lan 2 <= Muc Suy Giam Lan 1 thì:
15 NGUYEN DUY TRUNG So Thang Duoc Huong
1.53Duoc Huong Lan
172,000 2 = 0
So Thang Lan 2 = 035 88
- Ngược lại:
16 -
NGUYEN HOANG TUAN So Thang Ngược lại:
1.35 148,000 96 Suy Giam 100
Duoc Huong Lan 2 = (Muc Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4
So Thang Duoc Huong Lan 2 = (Muc Suy Giam Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4
17 TO THANH TUAN 1.53 138,000 95 24
18 TRAN MINH TAO Câu 3: Tính cột 1.78
So Tien Linh:
200,000 80 100
Câu 3: Tính cột So Tien Linh:
So Tien Linh = (So Thang Duoc Huong Lan 1 + So Thang Duoc Huong Lan 2)*
19 DUONG THI KIM CHI So Tien Linh = (So Thang
1.78 (He So 106,000 Duoc Huong Lan 1
21Thieu + Tien+ So Thang Duoc Huong Lan 2)*
100
LG * Luong Toi PC)
(He So LG * Luong Toi Thieu + Tien PC)
20 TRAN THIEN TOAN Trong đó: 1.78
Luong Toi 192,000
Thieu cho trong 95
Trong đó: Luong Toi Thieu cho trong ô J1
ô J1 56
21 TRAN HOANG TUAN 1.70 200,000 100 100
22 LY NGOC ANH TUAN 1.86 90,000 76 100
23 LE ANH VU 1.86 80,000 7 44
24 NGUYEN THAI BINH 1.86 126,000 8 28
25 NGUYEN HOANG KHUONG 1.86 200,000 52 100
26 PHAM THANH LONG 1.86 166,000 85 77
27 NGUYEN VAN CHINH 1.86 128,000 10 100
28 NGUYEN TRONG SINH 1.86 70,000 100 93
29 HO THANH TRUNG 1.86 196,000 88 41
30 NGO THI TUYET HONG 1.86 170,000 100 99
31 CHAU MINH PHUONG 1.86 88,000 97 35
32 LE ANH TUYEN 1.86 66,000 100 53
33 NGUYEN THANH SON 1.86 200,000 30 59
34 NGUYEN THI LAN QUYEN 1.86 74,000 98 71
35 HUYNH MINH HIEU 1.86 70,000 50 25
36 PHAM HUU HONG KHANH 1.86 72,000 78 68
37 LE TRONG NGHIA 1.78 180,000 25 100
38 THAI THANH NHAN 1.78 200,000 67 86
NAN LAO DONG Luong Toi thieu 450,000

So Thang Duoc Huong


So Tien Linh
Lan 2

động lần 1)
động lần 1)
hưởng lần 1)
hưởng lần 1)

ong Lan 1 = 0
uong Lan 1 = 0
uong Lan 1 = 1.5
Huong Lan 1 = 1.5
an 1 - 10) * 0.4
Lan 1 - 10) * 0.4

:
hì:

- Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4


2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4

ng Duoc Huong Lan 2)*


hang Duoc Huong Lan 2)*
)
BẢNG THỐNG KÊ SỐ TIẾT GIẢNG DẠY
Năm học 2006-2007

Số tiết Số tiết
TT Họ tên Chức danh Số tiết vượt
định mức thực giảng

1 Le Cong Trieu Giảng viên 285


2 Nguyen Thi Kieu Giảng viên chính 300
3 Tran Bach Lan Giáo sư 280
4 Nguyen Thi My Tuyen Phó Giáo sư 200
5 Le Thi Diem Ai Tập sự giảng viên 220
6 Truong Vu Linh Giảng viên 350
7 Phan Thuy An Giảng viên chính 250
8 Le Hong Giang Giáo sư 360

9 Nguyen Thi Lung Giảng viên chính 250


10 Nguyen
Câu hỏi:
Thi Ngoc Anh Giảng viên 340
CâuLe
hỏi:Hoang Hai
11 Giảng viên 300
Câu 1: Tính cột Số tiết định mức dựa vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH MỨC
CâuLy
12 1: Yen
Tính Minh
cột Số tiết định mức Giảngdựa viên
vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH 400
MỨC
13 Tran
Câu 2: Tính Hoang
cột SốMinhtiết vượt như Giảng
sau:viên 200
Câu 2: Tính cột Số tiết vượt như sau:
14 Lam- NếuQuoc
Số Nam
tiết thực giảng
- Nếu Số tiết thực giảngGiảng
> Số tiết
> Số viên
định mức thì:
tiết định mức thì: 300
Số tiết vượt = Số tiết thực giảng - Số tiết định mức
15 Truong Số Huynh
tiết vượt Ngoc
= Số tiết
- Ngược lại Số tiết vượt Giảng
thực giảng -
= 0 viên chính
Số tiết định mức 320
- Ngược lại Số tiết vượtPhó= 0Giáo sư
16 Tran Thi Ngoc Quyen 150
Câu 3: a. Đếm Số người theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số người của BẢNG THỐNG KÊ.
CâuLe
17 3: Thanh
a. ĐếmTamSố người theoPhó Chức Giáo sư kết qủa ghi vào cột Số người của
danh, 400 BẢNG THỐNG KÊ.
b. Tính tổng Số tiết vượt theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
18 Buib.VanTínhDang
tổng Số tiết vượt theoviên
Giảng Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết 410vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
19 Thai Thanh Duợc Giảng viên 310
20 Nguyen Khiet Tam Giảng viên chính 220
21 Nguyen Quoc Thai Giảng viên chính 300
22 Pham Thu Thao Giảng viên chính 400
23 Le Thi My Hanh Giảng viên 200
24 Tran Huu Thong Giảng viên 300
25 Nguyen Kim Hang Giảng viên 320
26 Vo Thi Thu Giảng viên 150
27 Huynh Thi Anh Hong Tập sự giảng viên 170
28 Nguyen Minh Tri Giảng viên chính 410
29 Vo Viet Ngan Phó Giáo sư 310
30 Huynh Thi Cam Van Giảng viên chính 220
31 Tran Le Vinh Giảng viên 400
32 Dao Thi Hong Xuyen Tập sự giảng viên 350
33 Nguyen Thuy Linh Giảng viên 310
34 Dinh Van Binh Giảng viên 220
35 Pham Minh Nga Giảng viên 300
36 Nguyen Van Ay Giảng viên 400
37 Nguyen Thanh Thuy Giảng viên 200
38 Tran Thi Thuy Hang Giảng viên chính 300
39 Tran Hoang Dung Phó Giáo sư 220
40 Nguyen Thi My Duyen Phó Giáo sư 300
41 Tran Hong Duc Tập sự giảng viên 200
42 Tran Thi Nhung Em Giảng viên 200
43 Phan Ha Tập sự giảng viên 300
44 Truong Thi Kim Hai Giảng viên 400
45 Tran Thanh Hiep Giảng viên chính 310
BẢNG ĐỊNH MỨC
Số tiết
Chức danh định
mức
Giảng viên 260
Giảng viên chính 280
Phó Giáo sư 285
Giáo sư 300
Tập sự giảng viên 130

BẢNG THỐNG KÊ
Chức danh Số người Số tiết vượt
Giảng viên
Giảng viên chính
Phó Giáo sư
Giáo sư
Tập sự giảng viên

.
Ê.
ỐNG KÊ.
HỐNG KÊ.
BÁO CÁO THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
Kiểm tra y tế hàng trên xe và cấp giấy chứng nhận
Tháng 7/2007

Ngày Tên chủ xe Biền số Trọng tải (tấn) Số tiền


7/1/2007 Vuong Tien Dung 48F-7848 4
7/2/2007 Truong Viet Thanh 24P-6224 5
7/3/2007 Nguyen Van Thien 43C-5443 8
7/3/2007 Phan The Linh 91G-3591 10
7/3/2007 Tran Thu Ha 15G-8715 12
7/6/2007 Truong Dinh Hao 05P-8805 15
Câu hỏi:
7/7/2007 Tran Câu
Quoc Thang
Câu hỏi: 18P-5818
1: Tính cột Số tiền theo qui định:
15
7/8/2007 Câu 1:
Lien Chi Hien Tính cột Số tiền theo qui định:
5 tấn thì Số tiền: 20000 16
- Trọng tải dưới86C-7086
- Trọng tải dưới 5 tấn thì Số tiền: 20000
7/8/2007 Le Thanh Mai- Trọng tải từ 5 tấn đến gần 10 tấn thì Số tiền: 30000
tấn đến gần 10 tấn thì Số20
- Trọng tải từ 583D-9683 tiền: 30000
- Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số tiền: 40000
7/10/2007 Ha Quoc Toan - Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số
87G-9487 10 tiền: 40000
- Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 50000
- Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 50000
7/11/2007 Huynh Van Trim 18E-2218 15
Câu 2: a. Đếm Số lượng xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Số lượng xe có Trọng tải
7/12/2007 Vo Van Trong
Câu 2: a. Đếm Số lượng 78F-4678xe có Trọng tải dưới 16
15 tấn và Số lượng xe có Trọng tải
từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ.
7/13/2007 Pham Thanh từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số
15lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ.
b. Trung
Tính Tổng số 73F-3373
tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền
b. Tính Tổng số tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền
7/13/2007 Bui Minh Tung của những xe36P-8836
có Trọng tải từ 15 tấn trở20lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của
của những xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của
BẢNG THỐNG KÊ.
7/13/2007 Bui Thi Dong XuanBẢNG THỐNG KÊ.
92C-4192 5
7/13/2007 Vo Minh Chau
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG
KÊ,
75P-3575 vẽ biểu đồ PIE-3D 8so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
7/17/2007 Phan Minh Dien 18P-7218 30
7/13/2007 Vo Minh Hoang 66P-8766 12
7/19/2007 Bui Van Hoc 12C-2612 10
7/20/2007 Le Thai Hanh 68D-5468 15
7/20/2007 Ngo The Hien 59G-7359 20
7/22/2007 Thai Chi Bang 79E-5479 18
7/23/2007 Dang Minh Bang 29F-2929 12
7/24/2007 Dang Van Ben 36F-9836 12
7/24/2007 Nguyen Thanh Cao 08P-3308 10
7/24/2007 Lam Van Cuong 21C-5021 20
7/27/2007 Truong Minh Thai 06P-1606 25
7/28/2007 Bui Van Hai 39P-0539 15
7/28/2007 Nguyen Huu Hau 83R-0883 15
7/30/2007 Vo Van Hong 34R-8834 15
BẢNG THỐNG KÊ
Loại trọng tải Số lượng xe Số tiền
Dưới 15 tấn 7848
Từ 15 tấn trở lên 6224
- 5443
3591
8715
8805
5818
7086
9683
9487
2218
ọng tải
Trọng tải 4678
NG KÊ.
ỐNG KÊ. 3373
g Số tiền
g Số tiền
tiền của 8836
ố tiền của
4192
i trọng tải. 3575
ại trọng tải.
7218
8766
2612
5468
7359
5479
2929
9836
3308
5021
1606
0539
0883
8834
BANG TINH GIA TRI HANG NHAP
BANG TEN HANG - DON GIA
Ten Hang
Ma HD Ngay Mua Ten Hang So Luong Thanh Tien Thue
K071 1/15/1997 Vai Kate 120 Vai Kate
S052 2/20/1997 Vai Silk 200 Gam T.Hai
T041 3/10/1997 Vai Tole 150 Vai Tole
K032 4/15/1997 Vai Kate 180 Vai Silk
G062 5/23/1997 Gam T.Hai 250 Vai Xo
X061 6/20/1997 Vai Xo 140
S042 7/12/1997 Vai Silk 180
K102 8/5/1997 Vai Kate 220 Thang
X091 9/6/1997 Vai Xo 150 1
G022 10/11/1997 Gam T.Hai 100 4
Cong 1,690 - - 7
10

BANG THONG KE
Ten Hang
Vai Kate
Câu
Câuhỏi
hỏi Gam T.Hai
Vai Tole
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So Luong và
vàBANG
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So LuongVai Silk TEN
BANG TENHANG
HANG- -DON
DONGIA
GIA
Thanh
ThanhTien
Tien==So
SoLuong
Luong**Don
DonGia
Gia Vai Xo
Trong đó:
Trong đó:
- -Nếu
Nếukýkýtựtựcuối
cuốicủacủaMaHD
MaHD=="1"
"1"thì
thìlấy
lấyDon
DonGia
GiaLoai
Loai11
- -Ngược
Ngượclạilạithì
thìlấy
lấyDon
DonGia
GiaLoai
Loai22
Câu
Câu2:2:Tính
Tínhcột
cộtThue
Thue(Thuế)
(Thuế)dựa
dựavàovàocột
cộtNgay
NgayMua,
Mua,Thanh
ThanhTien
TienvàvàBANG
BANGTHUETHUESUAT
SUAT
Thue
Thue==Thanh
ThanhTien
Tien**Thue
ThueSuat
Suat
Trong
TrongđóđóThue
ThueSuat
Suatcho
chotrong
trongBANG
BANGTHUE
THUESUAT
SUATvàvàphụ
phụthuộc
thuộcvào
vàotháng
tháng(Month)
(Month)của
củacột
cộtNgay
NgayMua
Mua
Câu
Câu3:3:Tính
TínhTổng
TổngSo
SoLuong
Luongtheo
theoTen
TenHang,
Hang,kết
kếtquả
quảghi
ghivào
vàoôôSo
SoLuong
Luongcua
cuaBANG
BANGTHONG
THONGKE
KE
Câu
Câu4:4:Dùng
Dùngđồđồthị
thịPIE-3D
PIE-3Dbiểu
biểudiễn
diễnSo
SoLuong
Luongtheo
theoTen
TenHang,
Hang,Tách
Táchmúi
múicócó%%nhỏ
nhỏnhất.
nhất.
BANG TEN HANG - DON GIA
DON GIA
Loai 1 Loai 2
6500 7000
74500 75000
11500 12000
29500 30000
3000 3500

BANG THUE SUAT


Thue Suat Dien Giai
1.2% Tu thang 1 den thang 3
1.5% Tu thang 4 den thang 6
1.8% Tu thang 7 den thang 9
2.0% Tu thang 10 den thang 12

BANG THONG KE
So Luong

BANG
BANGTEN
TENHANG
HANG- -DON
DONGIA
GIA
0

GTHUE
THUESUAT
SUAT

otháng
tháng(Month)
(Month)của
củacột
cộtNgay
NgayMua
Mua
ua
cuaBANG
BANGTHONG
THONGKE
KE
ócó%%nhỏ
nhỏnhất.
nhất.

You might also like