Professional Documents
Culture Documents
n n
!1/p n
!1/q
X X X
|xi yi | 6 |xi |p |yi |q (Bất đẳng thức Holder)
i=1 i=1 i=1
n
!1/p n
!1/p n
!1/p
X X X
|xi + yi |p 6 |xi |p + |yi |p (Bất đẳng thức Minkovski)
i=1 i=1 i=1
1.2 Chuổi số
Cho xi , yi , i ∈ N là các số thực hay phức
∞ ∞
!1/p ∞
!1/q
X X X
|xi yi | 6 |xi |p |yi |q
i=1 i=1 i=1
∞
!1/p ∞
!1/p ∞
!1/p
X X X
|xi + yi |p 6 |xi |p + |yi |p
i=1 i=1 i=1
1
1.3 Tích phân
Cho x, y : [a, b] → R khả tích
Z b Z b 1/p Z b 1/q
p q
|x(t)y(t)|dt 6 |x(t)| dt |y(t)| dt
a a a
Z b 1/p Z b 1/p Z b 1/p
p p p
|x(t) + y(t)| dt 6 |x(t)| dt + |y(t)| dt
a a a
2 Định nghĩa
Cho X 6= ∅, mêtric d trên X là ánh xạ d : X × X → R thỏa mãn:
• d(x, y) = d(y, x)
• d(x, z) 6 d(x, y) + d(y, z), ∀x, y, z ∈ X (Bất đẳng thức tam giác)
d(x, y) là khoảng cách giữa hai phần tử x, y. Cặp (X, d) là không gian mêtric.
Ví dụ: i) Trên Rn hoặc Cn , x = (x1 , x2 , . . . , xn ), y = (y1 , y2 , . . . , yn ), đặt
n
X
d1 (x, y) = |xi − yi |
i=1
n
!1/2
X
2
d2 (x, y) = |xi − yi | (khoảng cách Euclide)
i=1
n
!1/p
X
dp (x, y) = |xi − yi |p ,p>1
i=1
∞
!1/p
X
d(x, y) = |xn − yn |p
n=1
d(x, y) = sup{|xn − yn | : n ∈ N}
Suy ra
d(x, z) = sup{|xn − zn | : n ∈ N} 6 d(x, y) + d(y, z)
2
Vậy d là mêtric trên X.
iv) Đặt X là tập hợp các hàm số thực liên tục trên [a, b]. Với x, y ∈ X, đặt:
|x(t) − z(t)| = |x(t) − y(t) + y(t) − z(t)| 6 |x(t) − y(t)| + |y(t) − z(t)|
6 d0 (x, y) + d0 (y, z)
Suy ra:
d0 (x, z) = max{|x(t) − z(t)| : t ∈ [a, b]} 6 d0 (x, y) + d0 (y, z)
Cụ thể, cho [a, b] = [0, 2], x(t) = t, y(t) = t2 , ta tính
Đặt
2 t − t2 t ∈ [0, 1]
ϕ(t) = |t − t | =
t2 − t t ∈ [1, 2]
0 1 − 2t t ∈ [0, 1]
ϕ (t) =
2t − 1 t ∈ [1, 2]
Do đó max ϕ[0, 1] = 41 , max ϕ[1, 2] = 3 Vậy d0 (x, y) = 3
Ta cũng tính được
Z 2 Z 1 Z 2
2 2
d1 (x, y) = |t − t |dt = (t − t )dt + (t2 − t)dt = 1
0 0 1
Z 2 1/2
2 2
4
d2 (x, y) = t−t dt =√
0 15
v) Cho (X, d) là không gian mêtric. Với x, y ∈ X, đặt
d(x, y)
d1 (x, y) = , d2 (x, y) = arctg d(x, y), d3 (x, y) = ln(1 + d(x, y))
1 + d(x, y)
3
Ta có
1 1 1
ϕ01 (t) = > 0, ϕ 0
2 (t) = > 0, ϕ 0
3 (t) = > 0, t > 0
(1 + t)2 1 + t2 1+t
Suy ra ϕ1 , ϕ2 , ϕ3 là hàm tăng. Dẫn đến, với mọi x, y, z ∈ X ta có
tg a + tg b
(Do tg(a + b) = > tg a + tg b với 0 6 a + b < π2 ).
1 − tg a tg b
4
3.4 Điểm biên:
Cho D ⊂ X, điểm x0 ∈ X được gọi là điểm biên của D nếu với mọi r > 0 thì
B(x0 , r) ∩ D 6= ∅ và B(x0 , r) ∩ (X \ D) 6= ∅
Nếu x0 là điểm biên của D thì x0 cũng là điểm biên của X \ D. Tập hợp tất cả các điểm biên
của D gọi là biên của D, ký hiệu ∂D.
Ta có: ∂D = ∂(X \ D), ∂X = ∅.
Nếu D là tập mở và x ∈ D thì x ∈/ ∂D và ngược lại nếu x ∈ ∂D thì x ∈
/ D. Vậy ta có:
Bài tập
1) Cho (X, d) là không gian mêtric, A và B là tập con của X.
o o
(a) Chứng minh: Int(A ∩ B) = A ∩ B và A ∪ B = A ∪ B.
(c) Tìm hai tập mở A, B trong X sao cho các tập A ∩ B, A ∩ B, A ∩ B, A ∩ B đều khác nhau
trong trường hợp
Suy ra
A ∩ B = (1, 2] , A ∩ B = [1, 2) , A ∩ B = [1, 2] ∪ {3} , A ∩ B = [1, 2]
5
ii) Trường hợp X = R2 . Chọn
Khi đó
A = x2 + y 2 6 4 ∪ 9 6 x2 + y 2 6 16
B = 1 6 x2 + y 2 6 9 và A ∩ B = 1 < x2 + y 2 < 4
Suy ra
A ∩ B = 1 < x2 + y 2 6 4 ,A ∩ B = 1 6 x2 + y 2 < 4
A ∩ B = 1 6 x2 + y 2 6 4 ,A ∩ B = 1 6 x2 + y 2 6 4 ∪ x2 + y 2 = 9
2) Cho X là tập hợp các hàm số thực liên tục trên [a, b] với mêtric d(x, y) = max{|x(t)−y(t)| :
t ∈ [a, b]}. Cho a 6 α 6 β 6 b, đặt
Giải: Với x ∈ D, đặt m = min{x(t) : t ∈ [α, β]} thì m > 0. Với y ∈ B(x, m2 ), do:
m
d(x, y) = max{|x(t) − y(t)| : t ∈ [a, b]} <
2
Suy ra
m
y(t) > x(t) − |x(t) − y(t)| > > 0, ∀t ∈ [α, β]
2
Dẫn đến: B(x, m2 ) ⊂ D. Vậy D là tập mở.
Tương tự, ta cũng có tập U = {x ∈ X : x(t) < 0, t ∈ [α, β]}. Đặc biệt, khi α = β = t ta có
Ut = {x ∈ X : x(t) < 0}
T
là tập mở. Suy ra At = {x ∈ X : x(t) > 0} là tập đóng. Do A = α6t6β At nên A là tập đóng.
4 Sự hội tụ
4.1 Định nghĩa
Cho (X, d) là không gian mêtric, (xn )n là dãy trong X và x ∈ X. Ta nói:
6
Bài tập
1) Cho (X, d) là không gian mêtric. Với x, y ∈ X đặt
d(x, y)
d1 (x, y) = , d2 (x, y) = arctg d(x, y), d3 (x, y) = ln(1 + d(x, y))
1 + d(x, y)
Chứng minh:
Hướng dẫn:
d1 (x, y)
d(x, y) = , d(x, y) = tg d2 (x, y), d(x, y) = ed3 (x,y) − 1
1 − d1 (x, y)
2) Cho X là tập hợp các hàm số thực liên tục trên [0, 1]. Với x, y ∈ X đặt
Z 1
d1 (x, y) = |x(t) − y(t)| dt, d2 (x, y) = max{|x(t) − y(t)| : t ∈ [0, 1]}
0
a) Chứng minh: Nếu limn→∞ xn = x trong (X, d2 ) thì limn→∞ xn = x trong (X, d1 ).
b) Cho xn (t) = tn − t2n . Tính d1 (0, xn ), d2 (0, xn ). Suy ra: limn→∞ xn = 0 trong (X, d1 ) nhưng
(xn )n không hội tụ về 0 trong (X, d2 ).
Hướng dẫn:
R1
a) d1 (x, xn ) = 0
|x(t) − xn (t)| dt 6 d2 (x, xn ).
1 1
b) d1 (0, xn ) = n+1
− 2n+1
, d2 (0, xn ) = max{tn (1 − tn ) : t ∈ [0, 1]} = 14 .
3) Cho (X, dX ), (Y, dY ) là không gian mêtric. Đặt Z = X × Y , với z1 = (x1 , y1 ), z2 = (x2 , y2 ),
đặt
d(z1 , z2 ) = dX (x1 , x2 ) + dY (y1 , y2 )
(Z, d) là không gian mêtric tích của hai không gian mêtric (X, dX ) và (Y, dY ).