Professional Documents
Culture Documents
Trang 2
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
kia.
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng R
(P) và (Q) song song thì
mọi mặt phẳng (R) đã (P) / /(Q)
a
P
cắt (P) thì phải cắt (Q) (R) (P) a a / / b
và các giao tuyến của (R) (Q) b Q b
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.
Trang 3
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
ĐL1:Nếu một mặt Q
phẳng chứa một đường a
thẳng vuông góc với a mp(P)
một mặt phẳng khác thì mp(Q) mp(P)
a mp(Q)
hai mặt phẳng đó vuông P
§3.KHOẢNG CÁCH
Trang 4
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song: a O
Khoảng cách giữa đường thẳng a và
mp(P) song song với a là khoảng cách
H
từ một điểm nào đó của a đến mp(P). P
d(a;(P)) = OH
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng O
song song: P
là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên
mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Q
H
d((P);(Q)) = OH
4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng a
A
chéo nhau:
là độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng đó.
b
d(a;b) = AB B
§4.GÓC
phương với a và b.
2. Góc giữa đường thẳng a không a
vuông góc với mặt phẳng (P)
là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó
trên mp(P).
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt
a'
phẳng (P) thì ta nói rằng góc giữa đường P
Trang 5
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện S
V = a3
a a
với a là độ dài cạnh
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:
1
V= Bh h
3
B : dieän tích ñaùy
với B
h : chieàu cao
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN: S
Cho khối tứ diện SABC và A’,
C'
B’, C’ là các điểm tùy ý lần lượt A'
thuộc SA, SB, SC ta có:
A B'
VSA BC SA SB SC C
VSA ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' B
Trang 6
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CỤT: A' B'
h
V
3
B B' BB' A
C'
Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = a 2 b2 c 2 ,
a 3
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h =
2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng
nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
1) Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy
Ví dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông
cân tại A có cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.
Lời giải:
Ta có
ABC vuông cân tại A nên AB = AC = a
ABC A'B'C' là lăng trụ đứng AA' AB
AA 'B AA '2 A 'B2 AB2 8a2
AA' 2a 2
a 2 Vậy V = B.h = SABC .AA' = a3 2
Trang 7
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Ví dụ 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh
a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Ví dụ 4: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc
tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật
không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.
Ví dụ 5: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng
600 Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ.
Trang 8
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Tính thể tích hình hộp .
Lời giải:
C' Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a
D'
a2 3
và SABCD = 2SABD =
2
B'
A' a 3
Theo đề bài BD' = AC = 2 a 3
D C 2
DD'B DD' BD'2 BD2 a 2
a3 6
A 60
B Vậy V = SABCD.DD' =
2
2)Dạng 2: Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 .
Tính thể tích lăng trụ.
Ví dụ 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
vuông tại A với AC = a , ACB = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300.
Tính AC' và thể tích lăng trụ.
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
và đường chéo BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300.
Tính thể tích và tổng diên tích của các mặt bên của lăng trụ .
Trang 10
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Ví dụ 4: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a và BAD = 60o biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .
Tính thể tích của hình hộp.
Trang 12
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
A' C' Lời giải:
Ta có A 'A (ABC) & BC AB BC A 'B
B' Vậy góc[(A 'BC),(ABC)] ABA ' 60o
ABA ' AA' AB.tan 600 a 3
1 a2
A SABC = BA.BC
C 2 2
60o
a3 3
Vậy V = SABC.AA' =
B 2
Ví dụ 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt
(A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8.
Tính thể tích khối lăng trụ.
Ví dụ 3: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng
(BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
Ví dụ 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng
(A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một
góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
Trang 15
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Lời giải:
A'
C' Ta có C'H (ABC) CH là hình chiếu
B'
của CC' trên (ABC)
Vậy góc[CC',(ABC)] C 'CH 60o
3a
C o CHC' C'H CC'.sin 600
A 60 2
2
H a 3 3a 3 3
a B SABC = .Vậy V = SABC.C'H =
4 8
Ví dụ 2: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 .
1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật.
2) Tính thể tích lăng trụ .
Lời giải:
A' C' 1) Ta có A 'O (ABC) OA là hình
chiếu của AA' trên (ABC)
Vậy góc[AA ',(ABC)] OAA ' 60o
Ta có BB'CC' là hình bình hành ( vì mặt
B' bên của lăng trụ)
AO BC tại trung điểm H của BC nên
BC A 'H (đl 3 )
BC (AA 'H) BC AA ' mà AA'//BB'
A 60 o
nên BC BB' .Vậy BB'CC' là hình chữ nhật.
C 2 2a 3 a 3
O 2) ABC đều nên AO AH
3 3 2 3
a H
AOA ' A 'O AO t an60o a
B a3 3
Vậy V = SABC.A'O =
4
Trang 16
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
D'
Lời giải:
C' Kẻ A’H (ABCD ) ,HM AB , HN AD
A' M AB , A' N AD (đl 3 )
A'
A 'MH 45o ,A 'NH 60o
Đặt A’H = x . Khi đó
B'
2x
A’N = x : sin 60 0 =
3
D
3 4x 2
C AN = AA' 2 A' N 2 HM
N 3
H
Mà HM = x.cot 450 = x
A
M
3 4x 2 3
B Nghĩa là x = x
3 7
Vậy VABCD.A’B’C’D’ = AB.AD.x
3
= 3. 7. 3
7
A Lời giải:
Ta có
a_
(ABC) (SBC)
AC (SBC)
C B (ASC) (SBC)
/
/ 1 1 a2 3 a3 3
\
Do đó V SSBC .AC a
S 3 3 4 12
Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o.
1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông .
2)Tính thể tích hình chóp .
Trang 18
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Lời giải:
S
1) SA (ABC) SA AB &SA AC
mà BC AB BC SB ( đl 3 ).
Vậy các mặt bên chóp là tam giác vuông.
2) Ta có SA (ABC) AB là hình chiếu
của SB trên (ABC).
C Vậy góc[SB,(ABC)] = SAB 60o .
A a
a
ABC vuông cân nên BA = BC =
60o 2
2
1 a
SABC = BA.BC
B 2 4
a 6
SAB SA AB.t an60o
2
1 1 a a 6 a3 6
2
Vậy V SABC .SA
3 34 2 24
Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA
vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o.
Tính thể tích hình chóp .
B a
C
2) Dạng 2 : Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a
Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD,
1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD.
Lời giải:
S 1) Gọi H là trung điểm của AB.
SAB đều SH AB
mà (SAB) (ABCD) SH (ABCD)
Vậy H là chân đường cao của khối chóp.
D
A a 3
2) Ta có tam giác SAB đều nên SA =
2
3
B H 1 a 3
a suy ra V SABCD .SH
C 3 6
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông
cân tại D , (ABC) (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o .
Tính thể tích tứ diện ABCD.
Trang 21
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
A Lời giải:
Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có tam giác ABC đều nên AH (BCD) ,
mà (ABC) (BCD) AH (BCD) .
a
Ta có AH HD AH = AD.tan60o = a 3
a 3
B & HD = AD.cot60o =
o 3
H 60 D
2a 3
BCD BC = 2HD = suy ra
C
3
1 1 1 a3 3
V = SBCD .AH . BC.HD.AH
3 3 2 9
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có
BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt
đáy một góc 450.
a) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC.
b) Tính thể tích khối chóp SABC.
S Lời giải:
a) Kẽ SH BC vì mp(SAC) mp(ABC) nên
SH mp(ABC).
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC
SI AB, SJ BC, theo giả thiết SIH SJH 45o
H Ta có: SHI SHJ HI HJ nên BH là
A
45 C đường phân giác của ABC ừ đó suy ra H là trung
I
điểm của AC.
J
a 1 a3
b) HI = HJ = SH = VSABC= S ABC .SH
B 2 3 12
Trang 22
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Bài 3: Cho hình chóp SABC có BAC 90o ;ABC 30o ; SBC là tam giác đều
a2 2
cạnh a và (SAB) (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC. Đs: V
24
Bài 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều;tam giác SBC có đường
cao SH = h và (SBC) (ABC). Cho biết SB hợp với mặt (ABC) một góc 30o .Tính
4h3 3
thể tích hình chóp SABC. Đs: V
9
Bài 5: Tứ diện ABCD có ABC và BCD là hai tam giác đều lần lượt nằm trong hai
a3 6
mặt phẳng vuông góc với nhau biết AD = a.Tính thể tích tứ diện. Đs: V
36
Bài 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Mặt bên SAB là
tam giác đều có đường cao SH = h ,nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD,
1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
4h3
2) Tính thể tích khối chóp SABCD . Đs: V
9
Bài 7: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật , tam giác SAB đều
cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD)
a3 3
một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD. Đs: V
4
Bài 8: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a,
SAB (ABCD) , hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc
8a3 3
30o .Tính thể tích hình chóp SABCD. Đs: V
9
Bài 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và
tam giác SAD vuông cân tại S , nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính
a3 5
thể tích hình chóp SABCD. Đs: V
12
Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D;
AD = CD = a ; AB = 2a biết tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
a3 3
với (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD . Đs: V
2
3) Dạng 3 : Khối chóp đều
Ví dụ 1: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.
Chứng minh rằng chân đường cao kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác
đều ABC.Tính thể tích chóp đều SABC .
Lời giải:
Dựng SO (ABC) Ta có SA = SB = SC
suy ra OA = OB = OC
Vậy O là tâm của tam giác đều ABC.
Ta có tam giác ABC đều nên
Trang 23
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
S 2 2a 3 a 3
AO = AH
3 3 2 3
2a
11a2
SAO SO2 SA 2 OA 2
3
A C
a 11 1 a3 11
SO .Vậy V SABC .SO
3 3 12
a O
H
Ví dụ 2:Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a .
1) Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD.
Lời giải:
S Dựng SO (ABCD)
Ta có SA = SB = SC = SD nên
OA = OB = OC = OD ABCD là
hình thoi có đường tròn gnoại tiếp
nên ABCD là hình vuông .
D
C Ta có SA2 + SB2 = AB2 +BC2 = AC2
a 2
nên ASC vuông tại S OS
O 2
3
1 1 2a 2 a 2
A V S ABCD .SO a
a B 3 3 2 6
a3 2
Vậy V
6
Ví dụ 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC.
a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
b)Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).Suy ra thể tích hình chóp MABC.
Lời giải:
a) Gọi O là tâm của ABC DO ( ABC )
1
V S ABC .DO
3
a2 3 2 a 3
S ABC , OC CI
4 3 3
a 6
DOC vuông có : DO DC 2 OC 2
3
2 3
1a 3 a 6 a 2
V .
3 4 3 12
Trang 24
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Trang 25
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
8a3 3
Tính thể tích hình chóp . Đs: V
3
Bài 9: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60o.
a3 3
Tính thề tích hình chóp. Đs: V
12
Bài 10: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng
SABCD là chóp tứ giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi thể tích của
9a3 2
nó bằng V . Đs: AB = 3a
2
4) Dạng 4 : Khối chóp & phương pháp tỷ số thể tích
Lời giải:
S 1
a)Ta có: VS . ABC S ABC .SA và SA a
3
+ ABC cân có : AC a 2 AB a
1 2 1 1 a3
N S ABC a Vậy: VSABC . a 2 .a
2 3 2 6
A G C b) Gọi I là trung điểm BC.
SG 2
M G là trọng tâm,ta có :
I SI 3
SM SN SG 2
B // BC MN// BC
SB SC SI 3
V SM SN 4
SAMN .
VSABC SB SC 9
4 2a 3
Vậy: VSAMN VSABC
9 27
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB a . Trên đường thẳng qua C
và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD a . Mặt phẳng qua
C vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Chứng minh CE ( ABD)
c) Tính thể tích khối tứ diện CDEF.
?
Trang 26
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Lời giải:
3
D 1 a
a)Tính VABCD : VABCD SABC .CD
F 3 6
b)Tacó:
a AB AC , AB CD AB ( ACD )
E AB EC
Ta có: DB EC EC ( ABD )
B
C VDCEF DE DF
c) Tính VDCEF :Ta có: . (*)
VDABC DA DB
a Mà DE.DA DC 2 , chia cho DA2
A DE DC 2 a2 1
2
2
DA DA 2a 2
2
DF DC a2 1
Tương tự: 2
2 2
DB DB DC CB 3
VDCEF 1 1 a3
Từ(*) .Vậy VDCEF VABCD
VDABC 6 6 36
Ví dụ 3: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng ( ) qua A, B và
trung điểm M của SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia
bởi mặt phẳng đó.
Lời giải:
S
Kẻ MN // CD (N SD) thì hình thang ABMN
là thiết diện của khối chóp khi cắt bởi mặt
phẳng (ABM).
N
VSAND SN 1 1 1
+ VSANB VSADB VSABCD
VSADB SD 2 2 4
M D
A
VSBMN SM SN 1 1 1 1 1
. . VSBMN VSBCD VSABCD
VSBCD SC SD 2 2 4 4 8
O 3
Mà V SABMN = V SANB + VSBMN = VSABCD .
8
5
Suy ra VABMN.ABCD = VSABCD
C B 8
VSABMN 3
Do đó :
V ABMN . ABCD 5
Ví dụ 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên
tạo với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song
song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F.
a) Hảy xác định mp(AEMF)
Trang 27
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
c) Tính thể tích khối chóp S.AEMF
Lời giải:
S a) Gọi I SO AM . Ta có (AEMF) //BD
EF // BD
1
b) VS . ABCD S ABCD .SO với S ABCD a 2
M 3
E
a 6
+ SOA có : SO AO.tan 60
2
I
B C
a3 6
F
Vậy : VS . ABCD
6
O c) Phân chia chóp tứ giác ta có
A
D VS . AEMF = VSAMF + VSAME =2VSAMF
VS . ABCD = 2VSACD = 2 VSABC
Xét khối chóp S.AMF và S.ACD
SM 1
Ta có :
SC 2
SAC có trọng tâm I, EF // BD nên:
SI SF 2 V SM SF 1
SAMF .
SO SD 3 VSACD SC SD 3
1 1 a3 6
VSAMF VSACD VSACD
3 6 36
a3 6 a3 6
VS . AEMF 2
36 18
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc đáy, SA a 2 . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt
phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Chứng minh SC ( AB ' D ')
c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’
Trang 28
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Lời giải:
1 a3 2
S
a) Ta có: VS . ABCD S ABCD .SA
3 3
b) Ta có BC ( SAB ) BC AB '
& SB AB ' Suy ra: AB ' ( SBC )
nên AB' SC .Tương tự AD' SC.
Vậy SC (AB'D')
C' B'
c) Tính VS . A B ' C ' D '
D' I VSAB'C' SB ' SC '
+Tính VS . AB ' C ' : Ta có: . (*)
A B VSABC SB SC
SC ' 1
O SAC vuông cân nên
SC 2
2 2
D C SB ' SA 2a 2a 2 2
Ta có:
SB SB 2 SA2 AB 2 3a 2 3
V S A B 'C ' 1
Từ (* )
V SA B C 3
1 a3 2 a3 2
VSAB 'C ' .
3 3 9
2a 3 2
+ VS . A B ' C ' D ' 2VS . A B ' C '
9
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông
góc đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 60 và M là trung điểm của SB.
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2) Tính thể tích của khối chóp MBCD.
Lời giải:
S 1
a)Ta có V S ABCD .SA
3
+ S ABCD (2a ) 2 4a 2
+ SAC có : SA AC tan C 2a 6
H 1 2 8a3 6
A B V 4a .2a 6
3 3
60o b) Kẻ MH / / SA MH ( DBC )
1 1
D Ta có: MH SA , S BCD S ABCD
C 2 2
2a
3
. 1 2a 6
VMBCD V
4 3
Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt
bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 60 o .Tính thể tích khối chóp.
Trang 30
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
S
Lời giải:
Hạ SH ( ABC ) , kẽ HE AB, HF BC, HJ AC
suy ra SE AB, SF BC, SJ AC . Ta có
SEH SFH SJH 60O
SAH SFH SJH nên HE =HF = HJ = r
( r là bán kính đường tròn ngọai tiếp ABC )
J
Ta có SABC = p ( p a )( p b)( p c)
A abc
C với p = 9a Nên SABC = 9.4.3.2 a 2
60 2
H
E F
S 2 6a
Mặt khác SABC = p.r r
p 3
B Tam giác vuông SHE:
2 6a
SH = r.tan 600 = . 32 2 a
3
1 2 3
Vậy VSABC = 6 6 a .2 2 a 8 3 a .
3
Lời giải:
A B a) Gọi thể tích khối hộp chữ nhật là V.
2 3
O
Ta có : V AB. AD.AA ' a 3.a a 3
M
D
C ABD có : DB AB 2 AD 2 2a
* Khối OA’B’C’D’ có đáy và đường cao
B' 1 a3 3
A' giống khối hộp nên: VOA' B'C ' D' V
3 3
C'
b) M là trung điểm BC OM (BB'C')
D'
1 1 a2 a 3 a3 3
VOBB'C ' SBB'C ' .OM . .
3 3 2 2 12
c) Gọi C’H là đường cao đỉnh C’ của tứ
3VOBB 'C '
diện OBB’C’. Ta có : C ' H
SOBB '
Trang 31
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
ABD có : DB AB 2 AD 2 2a
1 2
SOBB ' a C ' H 2a 3
2
Lời giải:
Hình lập phương được chia thành: khối
ACB’D’ và bốn khối CB’D’C’, BB’AC,
D’ACD, AB’A’D’.
A B +Các khối CB’D’C’, BB’AC, D’ACD,
AB’A’D’ có diện tích đáy và chiều cao
bằng nhau nên có cùng thể tích.
D C 2 1 1 1 3
Khối CB’D’C’ có V1 . a .a a
3 2 6
3
A' B'
+Khối lập phương có thể tích: V2 a
3 1 3 1 3
VACB ' D ' a 4. a a
C' 6 3
D'
a
Ví dụ 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bằng a.
a) Tính thể tích khối tứ diện A’B’ BC.
b) E là trung điểm cạnh AC, mp(A’B’E) cắt BC tại F. Tính thể tích khối
CA’B’FE.
Lời giải:
E B
a) Khối A’B’ BC:Gọi I là trung điểm AB,
A
1 2 3
I F VA ' B ' BC S A ' B ' B .CI 1 a . a 3 a 3
C 3 3 2 2 12
b)Khối CA’B’FE: phân ra hai khối CEFA’
và CFA’B’.
+Khối A’CEFcó đáy là CEF, đường cao
1
A'
B' A’A nên VA ' CEF SCEF . A ' A
3
J
1 a2 3 a3 3
C' SCEF S ABC VA ' CEF
4 16 48
Trang 32
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
+Gọi J là trung điểm B’C’. Ta có khối
A’B’CF có đáy là CFB’, đường cao JA’
1
nên V A ' B 'CF SCFB' . A ' J
3
1 a2
SCFB' SCBB '
2 4
1 a2 a 3 a3 3
V A ' B ' CF
3 4 2 24
a3 3
+ Vậy : VCA'B'FE
16
Bài 3: SABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2, ACB = 90o.
∆SAC và ∆SBD là các tam giác đều có cạnh bằng 3 . Tính thể tích khối chóp
6
SABCD. Đ s: VSABCD = 4
Bài 4: Tính thể tích hình chóp tam giác đều SABC trong các trường hợp sau:
2
a) Cạnh đáy bằng 1, góc ABC = 60o . Đs: V =
12
11
b) AB = 1, SA = 2 . Đs: V =
12
Bài 5. Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có độ dài cạnh bên = 2a, ∆ABC vuông tại A,
AB = a, AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm BC.
a3
Tính VA’ABC theo a? Đs: V =
2
Bài 6: Cho hình chóp SABC có đáy ABCD là hình bình hành và SABCD = 3 và
góc giữa 2 đường chéo bằng 60o, các cạnh bên nghiêng đều với đáy 1 góc 45o.
3
Tính VSABCD . Đs: V
3
Bài 7: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a. ASB = 60o, BSC = 90o,
a 2
CSA = 120o.Chứng minh rằng ∆ABC vuông .Tính VSABC . Đs: V
12
Trang 33
GV: LÊ VĂN VINH --- CHUYÊN TOÁN LÝ LTDH --- ĐT: 0987690103
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a
,SB= a 3 và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M,N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB.BC.Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDN
a3 3
Đs: vS.BMDN
3
Bài 9: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên đều
bằng a. M, N, E lần lượt là trung điểm của BC, CC’, C’A’. Tính tỉ số thể tích hai
phần lăng trụ do (MNE) tạo ra. Đs: k = 1
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,mặt bên SAD là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB,BC,CD.Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích
của khối tứ diện CMNP.
a3 3
Đs : vM .CNP
96
Trang 34