Professional Documents
Culture Documents
BM-QTGD-01/02
+ Nhìn thấy giá trị của các kiến thức về kinh tế học trong bối cảnh hội nhập toàn
cầu;
+ Có sự tự tin trong việc tìm hiểu và phân tích các vấn đề kinh tế nảy sinh trong
thực tiễn sản xuất kinh doanh ngành thủy sản.
BM-QTGD-01/02
13. Thời gian thi :
60 X 90 phút 120 phút 150 phút 180 phút ........phút
phút
14. Nội dung chi tiết học phần phân theo tuần:
Phần lý thuyết (30 tiết). Học trong 15 tuần, mỗi tuần 2 tiết
Tuần thứ 1
Chương 1. Giới thiệu về kinh tế thủy sản (Introductory fishery economics)
1. Một số khái niệm kinh tế cơ bản (Basic terminologies of economics)
2. Phân loại và các hệ thống kinh tế (Classifications of economics)
3. Khái niệm về kinh tế thủy sản (Introduction to fishery economics)
4. Mối liên hệ giữa nghiên cứu sinh học và kinh tế (Relationship between biology and
economics)
Tuần thứ 2
Chương 2. Cung và cầu thủy sản (Supply and demand in aquatic products production)
1. Các khái niệm về cung và cầu (Supply and demand)
2. Độ co giãn của cung và cầu theo giá (Price elaticities of supply and demand)
3. Sự hình thành giá sản phẩm trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn (Equilibrium price in a
perfect competitive market)
4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cung và đường cầu (Supply and demand shifters)
5. Phân tích các lợi ích và thiệt hại của các chính sách kinh tế: thuế, trợ cấp, … (Surplus and
loss of an economic policy: tax, subsidy)
Tuần thứ 3
Chương 3. Cấu trúc thị trường (Industrial Organization)
1. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo (Perfect competitive market)
a. Những đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo (Properties of perfect competitive
market)
b. Đường cung trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo (Supply in a perfect competitive market)
2. Thi trường độc quyền hoàn toàn (Monopoly)
a. Các nguyên nhân dẫn đến thị trường độc quyền (Causes of monopoly)
b. Sản lượng và giá cả trong thị trường độc quyền (Production and price in monopoly)
c. Cái giá phải trả của xã hội cho sự độc quyền (Social loss of monopoly)
3. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo (Imperfect competition)
a. Cạnh tranh có tính độc quyền (Monopolistic competition)
b. Nhóm độc quyền (Ologopoly)
c. Các chiến lược cạnh tranh trong thị trường cạnh tranh không hoàn hảo (Strategies in
imperfect competition)
Tuần thứ 4
Chương 4. Kinh tế sản xuất thủy sản (Fishery Production Economics)
1. Các khái niệm cơ bản trong kinh tế sản xuất thủy sản (Production economics)
a. Hàm sản xuất thủy sản (Production function)
b. Tổng sản lượng (TPP), Sản lượng biên (MPP) và sản lượng trung bình (APP)
c. Luật giá trị giảm dần và giai đoạn tối ưu hóa sản xuất (Diminishing rule)
2. Chi phí sản xuất thủy sản (Production costs)
a. Các chi phí ngắn hạn (Short run costs)
b. Các chi phí dài hạn (Long run costs)
BM-QTGD-01/02
c. Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn (Relationship between short-and long
run costs)
Tuần thứ 5
3. Tính kinh tế theo qui mô sản xuất (Economics of scale)
4. Kết hợp các yếu tố đầu vào (factor-factor relationships)
a. Đường đẳng lượng và đường đẳng chi (Iso-quant and iso-cost)
b. Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí (Profit maximization and cost minimization)
5. Kết hợp sản xuất các sản phẩm khác nhau (Product-product relationships)
a. Đường giới hạn sản xuất (Production Possibility Curve)
b. Đường đẳng thu (Iso-revenue)
Tuần thứ 6
- Bài tập
Tuần thứ 7
Chương 5. Quản lý trang trại (Farm Planning and Management)
1. Các bước tiến hành lập trang trại nuôi thủy sản (Essential steps for developing a fish farm)
2. Một số vấn đề cần quan tâm khi thiết lập trang trại (Economic consideration of
management)
3. Quản lý trang trại thủy sản (Concepts on farm management)
Chương 6. Phân tích kinh tế - tài chính (Budgeting and Financial Analysis)
1. Phương pháp phân tích ngân quỹ (Budget analysis)
a. Bảng liệt kê thu nhập và chi phí của trang trại (Income statement)
b. Các phương pháp tính khấu hao tài sản (Dpreciation methods)
Tuần thứ 8
Thi kiểm tra giữa kỳ (60 phút). Nội dung thi là những phần đã học
2. Phương pháp dự toán từng phần cho sự thay đổi (Partial budgeting)
3. Phương pháp dự toán từng hoạt động (Enteprise budgeting)
4. Phân tích điểm hòa vốn (Break-even analysis)
Tuần thứ 9
5. Xây dựng bảng cân đối ngân sách (The balance sheet)
6. Xác định giá trị của dòng tiền tệ (Time value of money)
7. Đánh giá hiệu quả vốn đầu tư của các dự án (Capital budgeting)
Tuần thứ 10
Bài tập
Tuần thứ 11
Chương 7. Tiếp thị thủy sản (Aquatic product marketing)
1. Khái niệm về tiếp thị (Concepts on marketing)
2. Các kênh phân phối và phân khúc thị trường (Marketing channels)
3. Một số phương pháp nghiên cứu thị trường (Methods in marketing)
Tuần thứ 12
Chương 8. Thương mại quốc tế (International Trade of Aquatic Products)
1. Thị trường thủy sản quốc tế (International markets for fishery products)
a. Thương mại thủy sản trên thế giới (Fishery products trade)
b. Các thị trường xuất khẩu của thủy sản Việt Nam (International markets for fishery
products)
2. Lý thuyết kinh tế quốc tế (Neoclassical international economics)
a. Phân tích cung cầu trong thị trường quốc tế (International markets analysis)
b. Cân bằng thương mại (Trade balance)
c. Lợi thế so sánh (Comparative advantages)
BM-QTGD-01/02
d. Lợi ích của thương mại quốc tế (Gains from trade)
e. Tỉ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế (Terms of trade)
Tuần thứ 13
3. Các chính sách thương mại thủy sản quốc tế (Trade policy)
a. Các chính sách thúc đẩy xuất khẩu (Export promotion)
b. Các chính sách bảo hộ thị trường nội địa (Trade protection)
4. Tác động của thương mại quốc tế đối với sự phát triển thủy sản bền vững (Impacts of
international trade on sustainable fisheries and aquaculture)
a. Thủy sản Việt Nam trong quá trình toàn cầu hóa (Vietnamese fisheries industryt in
globalization)
b. Tác động của thương mại quốc tế đến sự phát triển thủy sản bền vững (Impacts of
international trade on sustainable fisheries and aquaculture)
Tuần thứ 14
Bài tập và thảo luận
Tuần thứ 15 Ôn tập
Chú ý: Nếu số tuần trong học kỳ đang học nhỏ hơn 15 thì những nội dung trên sẽ
được giảng viên điều chỉnh lại cho phù hợp với thực tế.
Nơi nhân:
- P. ĐT (file + bản in);
-Lưu: VP khoa (file + bản in).
BM-QTGD-01/02