You are on page 1of 6

XỬ LÝ ACIDE:

Công nghê chế biến khí:

Mạng lưới vận


chuyển, phân
Xử lý/phân tách Xử lý phối

C 3 , C4
Tách lỏng

Khí thô Xử lý/hóa lỏng Khí hóa lại

GPL
Sử dụng
+
C5

Chuyển hóa hóa học

Quá trình chế biến khí:


1. Làm sạch tạp chất cơ học.
2. Tách condensate
3. Sấy khô khí
4. Xử lý khí acide
5. Tách riêng các phân đoạn HC
Hấp thụ hóa học :
Quá trình Dung môi
Làm sạch bằng alkanoamine:
- MEA - Monoethanolamine
- DEA - Diethanolamine
- DIPA - Di-isopropanolamine
- DGA - Diglycolamine

Làm sạch bằng kali: - Dung dịch K2CO3 nóng


- Carbonate thông thường - Dung dịch K2CO3 nóng + 1.8% DEA (phụ
- Bentild gia hoạt hóa)
- Vetrocokk - Dung dịch muối asene của kim loại kiềm
- Ctretford nóng (K3AsO3...)
- Dung dịch muối natri (2.6 - 2.7 acide
antraquinolsulfonic)
Hấp thụ vật lý
Quá trình Dung môi sử dụng
Selexol Dimethyl ether polyethylene glycol (DMEPEG)
hoặc N-methyl pyrrolidone (NMP)
Sulfinol Dung dịch nước của DIPA + sulfolane
Rectisol Methanol ở nhiệt độ thấp
Purisol N-methyl 2-pyrrolidone (NMP)
Flour Propylene carbonate

Dung môi hóa học Dung môi vật lý


• Được áp dụng khi áp suất riêng phần • Quá trình hấp thụ xảy ra thuận lợi khi áp
của H2S, CO2 thấp suất riêng phần của H2S, CO2 cao.
• Khí đã xử lý có độ sạch cao • Độ sạch của khí đã xử lý không cao lắm.
• Hydrocarbone bị hấp thụ theo dung • Độ chọn lọc cao
môi thấp • Có thể đồng thời tách nước
• Độ chọn lọc thấp • Lượng hydrocarbone bị cuốn theo dung
• Không thuận lợi khi xử lý khí ẩm môi lớn
• Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình • Giá thành của dung môi cao
hoàn nguyên lớn. • Chi phí cho quá trình hoàn nguyên thấp.

MEA DEA TEA MDEA DIPA DGA

Công thức phân tử C2H7NO C4H11NO2 C6H15NO3 C5H13NO2 C6H15NO2 C4H11NO2

M (kg/kmol) 61.09 105.14 149.19 119.17 133.19 105.14


Nhiệt độ nóng chảy 10.5 28 22.4 -23 42 -12.5
Nhiệt độ sôi (oC)
170.6 269.2 360 247.4 248.9 221.3
Ở 101.325 Pa
171 - - - 248.7 221
Ở 110 Pa
100 187 - - 167 -
Ở 660 Pa
69 150 - - 133 -
Ở 1320 Pa
Độ nhớt (PaS), ở 0.38 0.87 0.04
0.0241 1.013 0.101
20oC ở 30oC ở 30oC ở 15.6oC
1.0919 0.989
Tỷ trọng d2020 1.0179 1.1258 1.0418 1.0572
(30/20oC) (45/20oC)

Nhiệt trị ở 15.6oC 2887


2544 2510 2929 2238 2389
(J/kg.s.K) (ở 30oC)
Điểm chớp cháy
93.3 137.8 185 129.4 123.9 126.7
(oC)
Độ hòa tan trong Hoàn
96.4 - - 87 Hoàn toàn
nước ở 20oC, %m toàn

Các phản ứng hóa học

Amine bậc một và bậc hai


H2S + R2NH = R2NH2+ + HS- + Q (1)
CO2 + 2R2NH = R2NCOO- + R2NH2+ + Q (2)
CO2 + H2O + R2NH = R2NH2+ + HCO3- + Q (3)
Amine bậc ba
H2S + R2R’N = R2R’NH+ + HS- + Q (4)
CO2 + H2O + R2R’N = R2R’NH+ + HCO3- + Q (5)
Các phản ứng xảy ra trong thiết bị hấp thụ (phản ứng thuận) xảy ra thuận
lợi ở áp suất cao và nhiệt độ thấp. Các phản ứng nghịch xảy ra trong điều kiện
ngược lại ở thiết bị hoàn nguyên.

Sơ đồ công nghệ:
Các thông số vận hành :

- Lựa chọn dung dịch amine DEA hoặc MEA


- Chọn nồng độ dung dịch
- Nhiệt độ của khí nguyên liệu
- Nhiệt độ của amine sau khi tái sinh
- Áp suất trong tháp hấp thụ
- Lưu lượng tuần hoàn dung dịch
- Nhiệt độ của dụng dịch vào tháp tái sinh
- Áp suất trong tháp tái sinh
- Tỷ số hồi lưu
- Nhiệt độ tại bình ngưng tụ của tháp tái sinh
- Chất lượng của amine tái sinh

You might also like