You are on page 1of 96

2008

Công Thức
Toán Học
Sơ Cấp
Handbook of Primary
Mathematics
Tóm tắt các định lý, tính chất và công thức toán cơ
bản nhất, dễ hiểu nhất.

Deltaduong
TND® Corp.
12/10/2008
Mục lục
I. SỐ HỌC ................................................................................ 8
1. Các dấu hiệu chia hết ..................................................... 8
2. Các giá trị trung bình ..................................................... 8
II. GIẢI TÍCH KẾT HỢP.......................................................... 9
A. CÁC LOẠI KẾT HỢP...................................................... 9
1. Hoán vị (không lặp) ....................................................... 9
2. Hoán vị lặp .................................................................... 9
3. Chỉnh hợp (không lặp) ................................................. 10
4. Chỉnh hợp lặp .............................................................. 10
5. Tổ hợp (không lặp) ...................................................... 11
6. Tổ hợp lặp ................................................................... 11
B. NHỊ THỨC NEWTON ................................................... 12
III. ĐẠI SỐ ............................................................................. 14
1. Các phép toán trên các biểu thức đại số ....................... 14
2. Tỷ lệ thức .................................................................... 17
3. Số phức ....................................................................... 18
4. Phương trình ............................................................... 19
5. Bất đẳng thức và bất phương trình ............................... 24
6. Cấp số; một số tổng hữu hạn........................................ 29
7. Logarith ...................................................................... 30
IV. HÌNH HỌC....................................................................... 31
A. CÁC HÌNH PHẲNG ...................................................... 31

ii
1. Tam giác ..................................................................... 31
2. Đa giác ........................................................................ 35
3. Hình tròn ..................................................................... 37
4. Phương tích ................................................................. 39
B. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH ................ 41
1. Hình lăng trụ ............................................................... 41
2. Hình chóp đều ............................................................. 41
3. Hình chóp cụt đều ....................................................... 41
4. Hình trụ ....................................................................... 42
5. Hình nón ..................................................................... 42
6. Hình nón cụt ................................................................ 42
7. Hình cầu ...................................................................... 43
V. LƯỢNG GIÁC................................................................... 44
1. Hàm số lượng giác và dấu của nó ................................ 44
2. Hàm số lượng giác của một số góc đặc biệt ................. 45
3. Một số công thức đổi góc ............................................ 46
4. Các công thức cơ bản .................................................. 46
5. Hàm số lượng giác của góc bội .................................... 47
6. Công thức hạ bậc ......................................................... 48
7. Hàm số lượng giác của tổng và hiệu các góc................ 48
8. Biến đổi tổng và hiệu của hai hàm số lượng giác ......... 49
9. Biến đổi tích của hai hàm số lượng giác....................... 50
10. Công thức góc chia đôi .............................................. 51

iii
11. Một số công thức đối với các góc trong một tam giác
( là các góc trong một tam giác)............................. 52
12. Một số công thức khác ............................................... 52
13. Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác ........... 55
VI. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG ................. 56
1. Điểm ........................................................................... 56
2. Phép đổi trục tọa độ (Hình 20) ..................................... 56
3. Tọa độ cực (Hình 21) .................................................. 57
4. Phép quay các trục tọa độ ............................................ 57
5. Phương trình đường thẳng ........................................... 58
6. Hai đường thẳng .......................................................... 58
7. Đường thẳng và điểm .................................................. 59
8. Diện tích tam giác ....................................................... 60
9. Phương trình đường tròn ............................................. 61
10. Ellipse (Hình 23) ....................................................... 61
11. Hyperbola (Hình 24).................................................. 63
12. Parabola(Hình 25) ..................................................... 65
VII. ĐẠI SỐ VECTOR ........................................................... 67
1. Các phép toán tuyến tính trên các vector ...................... 67
2. Phép chiếu vector lên trục hoặc vector () ..................... 68
3. Các thành phần và tọa độ của vector (Hình 34) ............ 69
4. Các phép toán tuyến tính trên các vector được cho nhờ
các tọa độ ........................................................................ 69
5. Tích vô hướng của hai vector ...................................... 69

iv
6. Tích vector của hai vector............................................ 71
7. Tích hỗn hợp của ba vector.......................................... 72
VIII. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN ............................................. 73
1. Giới hạn ...................................................................... 73
2. Đạo hàm và vi phân ..................................................... 74
3. Ứng dụng hình học của đạo hàm.................................. 77
4. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số ........................ 77
IX. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN ................................................ 84
A. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH ................................ 84
1. Định nghĩa .................................................................. 84
2. Các tính chất đơn giản nhất ......................................... 84
3. Tích phân các hàm hữu tỷ............................................ 85
4. Tích phân các hàm vô tỷ .............................................. 87
5. Tích phân của hàm lượng giác ..................................... 90
B. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ............................................... 92
1. Định nghĩa .................................................................. 92
2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định...................... 92
3. Một số ứng dụng của tích phân xác định ...................... 92

v
MỘT SỐ KÝ HIỆU TOÁN HỌC

= Bằng a=b
 Đồng nhất bằng ab
 Không bằng (khác) a b
 Xấp xỉ bẳng ab
< Nhỏ hơn a<b
> Lớn hơn a>b
 Nhỏ hơn hoặc bằng ab
 Lớn hơn hoăc bằng ab
 Tương đương Mệnh đề A 
mệnh đề B
|…| Giá trị tuyệt đối của một số |a|
+ Cộng a+b
- Trừ a-b
. (hoặc  ) Nhân a.b hoặc a  b
: (hoặc __) Chia a
a:b hoặc
b
am a lũy thừa m 2 4
2

Căn bậc hai 4 2


n Căn bậc n 3
32  2
i Đơn vị ảo i  1
2

log a b Logarith cơ số a của b log3 9  2


lga Logarith thập phân của a log10=1
lna Logarith tự nhiên (cơ số e) của a
n! n giai thừa 4!=1.2.3.4=24
 Tam giác ABC
 Góc phẳng  ABC

Cung 
AB
AB, AB Đoạn thẳng AB

AB Vector AB
 Vuông góc
 Song song

6
# Song song và bằng
Đồng dạng
 
    Song song và cùng chiều AB  DC
 
    Song song và ngược chiều AB  CD
 ñoä 

' phuùt  goùc phaúng hoaëc cung 1310'35''
'' giaây 

7
I. SỐ HỌC
1. Các dấu hiệu chia hết
Cho 2: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng chẵn hoặc bằng
không.

Cho 4: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành một số chia hết cho 4 (quy ước 4=04; 8=08).

Cho 8: Số (và chỉ số đó) có ba chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành một số chia hết cho 8 (quy ước 8=008; 16=016).

Cho 3: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 3.

Cho 9: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 9.

Cho 6: Số (và chỉ số đó) đồng thời chia hết cho 2 và 3.

Cho 5: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Cho 25: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng là 0 hoặc làm
thành một số chia hết cho 25.

Cho 11: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số ở vị trí chẵn và
tổng các chữ số ở vị trí lẻ bằng nhau hoặc hiệu của chúng là một
số chia hết cho 11.

2. Các giá trị trung bình


a  a  ...  an 1 n
Trung bình cộng: M1  1 2   ai
n n i 1

Trung bình nhân: M 0  n a1.a2 ...an

8
n
Trung bình điều hòa: M 1 
1 1 1
  ... 
a1 a2 an

a12  a22  ...  an2


Trung bình bình phương: M 2 
n

II. GIẢI TÍCH KẾT HỢP


A. CÁC LOẠI KẾT HỢP

1. Hoán vị (không lặp)


Một hoán vị của n phần tử là một dãy có thứ tự của n phần tử đó,
mỗi phần tử có mặt trong dãy đúng một lần.

Số hoán vị khác nhau được tạo thành của n phần tử ký hiệu là


Pn. Số này bằng tích tất cả các số nguyên liên tiếp từ 1 cho đến
n, nghĩa là bằng n!

Pn=1.2.3…n=n! (n giai thừa)

Quy ước 1!=1 và 0!=1.

2. Hoán vị lặp
Cho n phần tử, trong đó có n1 phần tử giống nhau thuộc loại 1,
n2 phần tử giống nhau thuộc loại 2,… nk phần tử giống nhau
thuộc loại k, (n1+n2+…+nk=n).

Sắp xếp n phần tử đã cho thành mọi dãy (cùng độ dài) có thể có.
Mỗi dãy thu được như vậy gọi là một hoán vị lặp của n phần tử
đã cho.

9
Số lượng Pn  n1 , n2 ,..., nk  hoán vị lặp bằng:

n
Pn  n1 , n2 ,..., nk  
n1 !n2 !...nk !
 n1  n2  ...  nk  n, k laø soá loaïi 
3. Chỉnh hợp (không lặp)
Cho n phần tử khác nhau, k  n .

Ta gọi một chỉnh hợp chập k của n phần tử là một dãy có thứ tự
gồm k phần tử chọn từ n phần tử đã cho, mỗi phần tử có mặt
trong dãy không quá một lần.

Số chỉnh hợp chập k có thể tạo thành từ n phần tử bằng:

Ank  n  n  1 n  2  ...  n   k  1 


 n  n  1 n  2  ...  n  k  1

n!
Hay Ank 
 n  k !
Đặc biệt khi k=n, ta có Ank  n !  Pn

4. Chỉnh hợp lặp


Cho n phần tử khác nhau, có k là một số tự nhiên bất kỳ ( k  n ).

Trong định nghĩa chỉnh hợp nêu ở mục 3 nếu ta cho phép mỗi
phần tử có thể có mặt trên một lần thì ta có định nghĩa của chỉnh
hợp lặp chập k.

Số lượng chỉnh hợp lặp chập k có thể tạo thành tử n phần tử:

10
Ank  nk

5. Tổ hợp (không lặp)


Từ n phần tử khác nhau ta tạo nên những nhóm gồm k phần tử
khác nhau không để ý đến thứ tự của các phần tử trong nhóm tạo
thành. Mỗi nhóm thu được theo cách đó gọi là một tổ hợp chập k
của n phần tử đã cho ( k  n ).

Số lượng tổ hợp chập k có thể thành lập từ n phần tử bằng:

Ank n  n  1 ...  n  k  1
C 
k
n 
k! k!

Hay:

n!
Cnk  (quy ước Cn0  1 )
k ! n  k !

Các tính chất của Cnk :

Cnk  Cnnk ; (0.1)

Cnk1  Cnk 1  Cnk ; (0.2)

Cnk  Pn  k ; n  k  .

6. Tổ hợp lặp
Nếu trong định nghĩa của tổ hợp ở mục 5 ta cho phép mỗi phần
tử được có mặt nhiều lần thì mỗi nhóm thu được gọi là tổ hợp
lặp chập k của n phần tử đã cho.

Số các tổ hợp lặp chập k có thể tạo thành từ n phần tử bằng:

11
Cnk  Cnk k 1 
 n  k  1!
k ! n  1!

Hay:

Cnk  Pn k 1  k ; n  1

B. NHỊ THỨC NEWTON


Nhị thức Newton1 là công thức biểu diễn biểu thức (a+b)n, với n
nguyên dương, dưới dạng đa thức theo các ẩn số a và b:

n  n  1 n 2 2
a  b  a n  na n 1b  a b  ...
n

2!
n  n  1 ...  n  k  1 n k k
 a b  ...  b n
k!

Hay là:
n
 a  b  a n  Cn1a n1b  Cn2 a n2b 2  ...  Cnk a n k b k  ...  b n   Cnk a n k b k
n

k 0

Các hệ số:

n  n  1 n  n  1 ...  n  k  1
1, n, ,..., ,...  0  k  n 
2! k!

Gọi là các hệ số của nhị thức.

1
Sir Isaac Newton, FRS (4 January 1643 – 31 March 1727) was an English
physicist, mathematician, astronomer, natural philosopher, alchemist,
theologian and one of the most influential men[5] in human history. More…

12
Tính chất của các hệ số:

Các hệ số ở các số hạng cách đều hai mút bằng nhau;

Biết các hệ số Cnk 1 và Cnk của khai triển  a  b  ta tìm được


n

các hệ số Cnk1 của khai triển  a  b 


n 1
theo công thức (1.2) mục
5.

Dựa vào các tính chất này,người ta lập ra tam giác số cho các hệ
số của khai triển, gọi là tam giác Pascal:

1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1
. . . . . . . .

Dòng thứ n(n=0,1,2,…) trong bảng trên liệt kê các hệ số của


khai triển (a+b)n.

Công thức nhị thức Newton có thể tổng quát cho trường hợp lũy
thừa bậc n nguyên dương của tổng k số hạng:

n!
 a1  a2  ...  ak  
n
a1n1 a2n2 ...aknk
n1 !n2 !...nk !

2
Blaise Pascal (June 19, 1623 – August 19, 1662) was a French
mathematician, physicist, and religious philosopher. More…

13
Trong đó lấy tổng (  ) được lấy theo mọi số hạng có thể có
dạng:

n!
a1n1 a2n2 ...aknk
n1 !n2 !...nk !

Với 0  ni  n và n1  n2  ...  nk  n.

III. ĐẠI SỐ
1. Các phép toán trên các biểu thức đại số
Giá trị tuyệt đối của một số

|a|=a nếu a  0, |a|=-a nếu a<0

Quy tắc về dấu khi nhân và chia:

           
           
           
         
Các phép toán trên các đa thức

 a  b  c  x  ax  bx  cx;
 a  b  c  m  n   a  m  n   b  m  n   c  m  n 
 am  an  bm  bn  cm  cn;
abc a b c
  
x x x x

Các phép toán trên các phân thức

14
a c ad  cd
  ;
b d bd
a c ac
.  ;
b d bd
a c ad
:  .
b d bc

Một số đồng nhất thức:

 a  b   a 2  2ab  b 2 ;
2

 a  b   a 3  3a 2b  3ab 2  b3 ;
3

a 2  b 2   a  b  a  b  ;
a 3  b3   a  b   a 2  ab  b 2  ;
a 3  b3   a  b   a 2  ab  b 2  ;
a m  b m   a  b   a m 1  a m  2b  ...  ab m  2  b m 1  ;

a 4  b 4   a 2  b 2   2a 2 b 2
2

 
 a 2  2ab  b 2 a 2  2ab  b 2 ; 
 a  b  c   a 2  b 2  c 2  2ab  2ac  2bc;
2

 a  b  c   a 2  b 2  c 2  2ab  2ac  2bc;


2

 a  b  c   a 2  b 2  c 2  2ab  2ac  2bc;


2

 a  b  c   a 3  b3  c3  6abc 
3

3  a 2b  ab 2  b 2 c  bc 2  c 2 a  ca 2  ;

 a1  a2  ...  an   a12  a22  ...  an2  2  a1a2  a1a3  ...  an 1an  ;


2

a m  b m   a  b   a m 1  a m  2b  a m 3b 2  ...  b m 1  .

15
(nếu m là số tự nhiên lẻ)

Các phép toán với lũy thừa

a m  a
.a...a
m laàn

am
n
 a mn ;
a
a m .a n  a m  n ;
 a.b   a mb m ;
m

a 
m n
 a m .n ;
m
a am
   b  0 ;
b bm
a 0  1,  a  0  ;
1
am  ,  a  0 ;
am
m
a  n am .
n

Các phép toán với căn số (nếu căn có nghĩa)

16
am 
n n. p
a m. p ;
n
a.b  n a . n b ;
a na
n  , b  0 ;
b nb
m
n
a a ;
m n

m n
a  m.n a ;

 a
m
n
 n am ;

x x n a n 1
n
 ,  a  0 ;
a a

x

x a b 
, a  b.

a b a b

2. Tỷ lệ thức
a c
Định nghĩa: 
b d

Tính chất cơ bản: ad=bc

bc ad
Tìm các số hạng của tỷ lệ thức: a  ;b 
d c

Các dẫn xuất:

17
a b d c d b a b cd
 ;  ;  ;  ;
c d b a c a b d
ab cd ab cd
 ;  ;
a b c d a c
a c b d
 ;  .
ab cd ab cd

3. Số phức
Các phép toán trên số phức

i  1

i 2  1, i 3  i 2 .i  i, i 4  i 3 .i  i.i  1,..., i 4 n  1,


i 4 n 1  i, i 4 n  2  1, i 4 n 3  i;
 a  bi    a ' b ' i    a  a '   b  b ' i;
 a  bi  a ' b ' i    aa ' bb '   ab ' ba ' i;
 a  bi  a  bi   a 2  b 2 ;
a  bi aa ' bb ' ba ' ab '
  .
a ' b ' i a '2  b '2 a '2  b '2

Biểu diễn hình học số phức

Hình 1

18
Điểm M(a,b) biểu diễn số phức a+bi (Hình 1)

r  OM  a  bi  a 2  b2 là module của số phức.

  xOM là argument của số phức,

b a b
tan   ;cos   ;sin  
a a b
2 2
a  b2
2

Dạng lượng giác của số phức:

a  bi  r  cos   i sin  

Công thức Moivre3:

r  cos   i sin    r n  cos n  i sin n 


n

4. Phương trình

a) Phương trình tương đương


Nếu biểu thức C(x) có nghĩa trong miền xác định của phương
trình A(x)=B(x), thì:

A x  B  x  A x   C  x   B  x   C  x 

3
Abraham de Moivre (1667-1754) was a French mathematician famous for
de Moivre's formula, which links complex numbers and trigonometry, and for
his work on the normal distribution and probability theory. He was elected a
Fellow of the Royal Society in 1697, and was a friend of Isaac Newton,
Edmund Halley, and James Stirling. Among his fellow Huguenot exiles in
England, he was a colleague of the editor and translator Pierre des Maizeaux.
More…

19
Nếu biểu thức C(x) có nghĩa và khác không trong miền xác định
của phương trình A(x)=B(x), thì:

A  x   B  x   A  x  .C  x   B  x  .C  x 

Nếu n là số tự nhiên (n=1,2,3,…) thì:


2 n 1 2 n 1
A  x   B  x    A  x    B  x 

b) Một số phương trình đại số

 Phương trình bậc nhất


b
ax+b=0, a  0; nghiệm x  
a

 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn


a1 x  b1 y  c1

a2 x  b2 y  c2

a1 b1
Nếu  hệ có nghiệm duy nhất:
a2 b2

 c1 b1

x  c2 b2 cb c b
 1 2 2 1
 a1 b1 a1b2  a2b1

 a2 b2

 a1 c1
 a2 c2 a1c2  a2 c1
y  
 a1 b1 a1b2  a2b1
 a2 b2

20
a1 b1 c1
Nếu   thì hệ vô định:
a2 b2 c2

  x tuøy yù

  y  c1  b1 x  b1  0 
  b1

  y tuøy yù
  c b y
  x  1 1  a1  0 
  a1

a1 b1 c1
Nếu   hệ vô nghiệm.
a2 b2 c2

 Phương trình bậc hai


ax2  bx  c  0, a  0

b  b 2  4ac
Nghiệm x 
2a

Nếu b2-4ac>0: Hai nghiệm thực và khác nhau;

Nếu b2-4ac=0: Hai nghiệm thực và bằng nhau (nghiệm kép);

Nếu b2-4ac<0: Hai nghiệm là cặp số phức liên hợp.

Tính chất của nghiệm (công thức viết)

b
x1  x2   ;
a
c
x1.x2  .
a

21
 Phương trình bậc ba
Dạng tổng quát: ax  bx  cx  d  0,  a  0 
3 2

b
Dạng chính tắc với x  y 
3a

y3  py  q  0

b2 c 2b3 bc d
Trong đó p   2
 ; q  3
 
3a a 27a 3a2 a

Công thức Cardano4

q q 2 p3 3 q q 2 p3
y3      
2 4 27 2 4 27

Tính chất các nghiệm

b
x1  x2  x3   ;
a
c
x1 x2  x2 x3  x3 x1  ;
a
d
x1.x2 .x3   .
a

4
Gerolamo Cardano or Girolamo Cardano (French Jerome Cardan, Latin
Hieronymus Cardanus; September 24, 1501 — September 21, 1576) was an
Italian Renaissance mathematician, physician, astrologer and gambler.
More…

22
c) Phương trình mũ và phương trình logarith cơ bản

 Phương trình mũ


a  c,  a  0 
x

Với c>0, a  1 có duy nhất nghiệm x  log a c;

c=1, a=1 vô số nghiệm;

c  1, a=1 vô nghiệm;

c  0 vô nghiệm

 Phương trình logarith


log a x  c,  a  0, a  1

Với mọi c phương trình có nghiệm duy nhất x=ac.

d) Phương trình lượng giác cơ bản


cos x  m

m  1 có vô số nghiệm x    2k ,   arccos m,0     ;

|m|>1 vô nghiệm

sin x  m

m  1 có vô số nghiệm

23
 x1    2k1

 x2       2k2
  
   arcsin m,     
 2 2

|m|>1 vô nghiệm

tan x  m

Với mọi m thực có vô số nghiệm:

x    k
  
   arctan m,     
 2 2

cot tan x  m

Với mọi m thực có vô số nghiệm

x    k
  arc cot tan m, 0     
5. Bất đẳng thức và bất phương trình

a) Bất đẳng thức


Định nghĩa: a  b  a  b   a  b  0   0 

Các tính chất cơ bản:

Nếu a>b thì b<a; ngược lại nếu a<b thì b>a.

Nếu a>b và b>c thì a>c. Cũng như vậy, nếu a<b và b<c thì
a<c.

24
Nếu a>b thì a+c>b+c

Nếu a>b bà c>d thì a+c>b+d

Nếu a>b bà c<d thì a-c>b-d

a b
Nếu a>b và m>0 thì am  bm. 
m m

Nếu a>b và m<0 thì am<bm

Nếu a>b>0 và c>d>0 thì ac>bd

b) Bất phương trình

 Bất phương trình tương đương


A B B A

A  B  C  A  B  C (với C có nghĩa trong miền xác định của


bất phương trình A  B ).

Nếu C có nghĩa và >0 trong miền xác định của bất phương trình
A>B, thì:

A  B  AC
.  B.C

Nếu C có nghĩa và <0 trong miền xác định của bất phương trình
A>B, thì:

A  B  AC
.  B.C

Nếu B  0 trong miền xác định thì:

A
 0  A.B  0
B

25
 Bất phương trình có chứa giá trị tuyệt đối
Giả sử   0 , khi đó:

F      F   ;
F  
F   
 F  
 B  x   A  x   B  x 
A x  B  x  
 B  x   0


B  x  0

 A  x   B  x 
A  x   B  x   
  B  x   0
 A  x    B  x 
 
 B  x   0

A  x   B  x    A  x     B  x  
2 2

 Bất phương trình bậc nhất một ẩn


ax  b,  a  0 

b b
Nếu a>0 thì x  ; nếu a<0 thì x 
a a

26
 Bất phương trình bậc hai một ẩn
ax  bx  c  0
2


 2
b  4ac  0 nghieäm ñuùng vôùi moïi x;
 b
a  0, b 2  4ac  0 nghieäm ñuùng vôùi moïi x  
 2a
 2  x  x1
b  4ac  0 nghieäm ñuùng vôùi moïi 
  x  x2
b 2  4ac  0 voânghieäm
a  0,  2
b  4ac  0 nghieäm ñuùng vôùi x1  x  x2 ;

Ở đây x1, x2 là hai nghiệm thực của tam thức bậc hai
ax2  bx  c .

 Bất phương trình mũ và logarith cơ bản


Bất phương trình mũ a    a   với a>1 sẽ tương đương với
A x B x

bất phương trình A(x)>B(x); với 0<a<1 sẽ tương đương với bất
phương trình A(x)<B(x).

Bất phương trình logarith

log a A  x   log a B  x 

Với a>1 sẽ tương đương với hệ:

 B  x   0

 A  x   B  x 

Với 0<a<1 sẽ tương đương với hệ:

27
 A  x   0

 A  x   B  x 

 Bất phương trình lượng giác cơ bản


cos x  m
Vôùi m  1 nghieäm ñuùng vôùi moïi x;
Vôùi m  1 voânghieäm;
Vôùi m  1 nghieäm ñuùng vôùi    2k  x    2k ,
trong ñoù  arccos m, 0    

sin x  m
Vôùi m  1 nghieäm ñuùng vôùi moïi x;
Vôùi m  1 voânghieäm;
Vôùi m  1 nghieäm ñuùng vôùi   2k  x       2k ,
 
trong ñoù  arcsin m,   
2 2

tan x  m

vôùi moïi m nghieäm ñuùng vôùi   k  x   2k  1 ,
2
 
trong ñoù  arctan m,    .
2 2

cot tan x  m
vôùi moïi m nghieäm ñuùng vôùi k  x    k ,
trong ñoù  arc cottan m, 0     .

28
6. Cấp số; một số tổng hữu hạn

 Cấp số cộng


a1 , a2 ,..., an1 , an ,...
a2  a1  d , a3  a1  2d ,..., an  a1   n  1 d

Trong đó an là số hạng thứ n của cấp số cộng, d là công sai.

Sn 
 a1  an  n  2a1   n  1 d  n
2 2

Trong đó Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số (tổng riêng
thứ n).

 Cấp số nhân

a1 , a2 , a3 ,..., an 1 , an ,...
a2  a1q, a3  a1q 2 ,..., an  a1q n1

Trong đó an là số hạng thứ n của cấp số nhân, q là công bội.

Tổng riêng thứ n:

qn 1
Sn  a1  a2  ...  an  a1. ,  q  1
q 1

Sn  na1 ,  q  1

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn  q  1

29
a1
S
1 q

 Một số tổng hữu hạn


n  n  1
1  2  3  ...   n  1  n 
2

p   p  1  ...   q  1  q 
 q  p  q  p  1
2
1  3  5  ...   2n  3   2n  1  n 2

2  4  6  ...   2n  2   2n  n  n  1
n  n  1 2n  1
12  22  32  ...   n  1  n 2 
2

6
n 2  n  1
2

1  2  3  ...   n  1  n 
3 3 3 3 3

4
n 2  n  1
2

1  3  5  ...   2n  3   2n  1 
2 2 2 2 2

4
13  33  53  ...   2n  3   2n  1  n 2  2n 2  1
3 3

n  n  1 2n  1  3n 2  3n  1
1  2  3  ...   n  1  n 
4 4 4 4 4

30

7. Logarith
Định nghĩa: Cho N>0, 0<b, b  1

logb N  x  b x  N

Tính chât

30
log b  N1 N 2   log b N1  log b N 2 ,  N1 N 2  0  ;
N1
log b  log b N1  log b N 2 ,  N1 N 2  0  ;
N2
log b N    log b N ,  N  0  ;
1
log b  N  log b N ,  N  0  ;

log b N  log b a.log a N ,  a  0, a  1, N  0  ;
1
log b a  ,  a  0, a  1
log a b

Logarith thập phân:

lg N  x  10x  N  cô soá b  10 

Logarith tự nhiên

ln N  x  e x  N
n
 1
trong ñoù b  e  lim 1    2, 718281828...
n 
 n

IV. HÌNH HỌC

A. CÁC HÌNH PHẲNG

1. Tam giác

a) Tam giác đều


a là cạnh, h là đường cao, S là diện tích.

31
2
a 3h  1,566h;
3
3
h a  0,866a;
2
a2 3
S  0, 433a 2 ;
4
2
h 3
S  0,578h 2 .
3

b) Tam giác vuông

Hình 2

b và c là cạnh góc vuông; a là cạnh huyền;  và  là các góc


nhọn; S là diện tích; h là đường cao hạ từ đỉnh góc vuông xuống
cạnh huyền; b’, c’ là hình chiếu của b và c lên cạnh huyền.

32
    90 ;
a 2  b2  c2 ;
b  a sin   a cos   c cot tan   c tan  ;
1
S  bc;
2
c  c ' a ';
2

b 2  b ' a;
h 2  c ' b ';
1 1 1
2
 2  2.
h b c

c) Tam giác thường

a, b, c là các cạnh;  là các góc đối


tương ứng với các cạnh; r, R là bán kính
vòng tròn nội tiếp, ngoại tiếp; p là nửa
chu vi; S là diện tích.

Hình 3

33
a b c
   2 R;
sin  sin  sin 
a 2  b 2  c 2  2bc cos  ;
b 2  a 2  c 2  2ac cos  ;
c 2  a 2  b 2  2ab cos  ;
  
tan cot tan
ab 2  2 ;

a  b tan    tan   
2 2
 
cos
ab 2 ;

c 
sin
2
 
sin
a b 2 ;

c 
cos
2
abc
S p  p  a  p  b  p  c   pr  
4R
1 1 1
 ab sin   ac sin   bc sin  ;
2 2 2
  
r   p  a  tan   p  b  tan   p  c  tan ;
2 2 2

Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A:

1
ma  2b2  2c 2  a 2 ;
2

Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A:

34
2 p  p  a  p  b  p  c 
ha  ;
a

Độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh A:

2
ga  bcp  p  a  ;
bc

Tính chất của đưởng phân giác (AI là phân giác trong của góc
A):

BI IC
 ;
AB AC

Trong một tam giác, giao điểm ba đường phân giác là tâm vòng
tròn nội tiếp, giao điểm ba đường trung trực là tâm vòng tròn
ngoại tiếp.

2. Đa giác

a) Hình vuông
a là cạnh; d là đường chéo; S là diện tích.

2
a d  0, 707 d ;
2
d  2a  1, 414a;
1 2
S d  a2.
a

b) Hình chữ nhật và hình bình hành


a là cạnh đáy; h là đường cao; S là diện tích

S=ah.

35
c) Hình thoi
a là cạnh đáy; d là đường chéo lớn; d’ là đường chéo nhỏ; S là
diện tích:

1
S dd ';
2

Nếu góc nhọn hình thoi bằng 60 thì a=d’ và:

1 2
S a 3  0,866a 2 ;
2

d) Hình thang
a và b là cạnh đáy; b là đường cao; S là diện tích

1
S  a  b  h.
2

e) Tứ giác lồi bất kỳ


d1, d2 là độ dài hai đường chéo;  là góc giữa chúng; S là diện
tích.

1
S d1d 2 sin  .
2

f) Đa giác đều n cạnh


n là số cạnh; a là cạnh;  là góc trong của đa giác;  là góc ở
tâm; r và R là bán kính vòng tròn nội tiếp, ngoại tiếp; S là diện
tích.

36
Hình 4

1 2 180 1
S na cot tan  arn;
4 n 2

a 180
r  cot tan ;
2 n
a  180
R  cos sec ;
180 2 n
2sin
n
 
a  2r tan  2 R sin ;
2 2
n2
 .180 ;
n
360
 .
n

3. Hình tròn

a) Hình tròn
r là bán kính; C là độ dài vòng tròn; S là diện tích

37
C  2 r  6, 283r;
C  2  S  3,545 S ;
S   r 2  3,142r 2 ;
Cr
S .
2

b) Hình quạt tròn


r là bán kính vòng tròn; l là độ dài cung; n là số đo góc ở tâm;
S là diện tích

Hình 5

2 rn
l 
 0,1745rn ;
360
 r 2 n
S  0, 00872r 2 n.
360

c) Hình viên phân


r là bán kính vòng tròn; l là độ dài cung; a là độ dài dây cung;
n là số đo góc ở tâm; h là độ cao của viên phân; S là diện tích

38
Hình 6

n
a  2r sin ;
2
 n  a n
h  r 1  cos   tan ;
 2 2 4
n
l r  0, 01795rn;
180
r 2   n 
S  
 sin n  .
2  180 

4. Phương tích

a) Phương tích
Phương tích của điểm I đối với vòng tròn tâm O, bán kính r là
đại lượng d 2  r 2 , trong đó d là khoảng cách OI. Nếu I nằm
ngoài hình tròn thì phương tích dương, I nằm trong đường tròn
thì phương tích âm, I nằm trên đường tròn thì phương tích bằng
0.

39
Hình 7

Ký hiệu giá trị tuyệt đối của phương tích là p2, thì

p2  d 2  r 2 ;
p 2  IA.IB  IT 2 .

b) Trục đẳng phương – Tâm đẳng phương


Trục đẳng phương của hai vòng tròn O1 và O2 ( O1  O2 ) là quỹ
tích các điểm M có phương tích bằng nhau đối với hai vòng tròn
đã cho.

Trục đẳng phương vuông góc với đường nối hai tâm tại điểm N,
mà:

d r12  r22
O1 N  
2 2d

Hoặc

d r22  r12
NO2  
2 2d

Trong đó d là độ dài đường nối tâm; r1 và r2 là các bán kính của


hai vòng tròn.

40
Đặc biệt nếu hai vòng tròn cắt nhau tại hai điểm thì trục đẳng
phương đi qua hai điểm ấy; nếu hai vòng tròn tiếp xúc nhau thì
trục đẳng phương là tiếp tuyến chung tại tiếp điểm.

Tâm đẳng phương của ba vòng tròn là giao điểm của ba trục
đẳng phương của từng cặp các vòng tròn đó.

B. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH


Ký hiệu chung: h là đường cao; p là chu vi đáy; S là diện tích
đáy; Sxq là diện tích xung quanh; V là thể tích.

1. Hình lăng trụ


V  Sh;
S xq  ph.

2. Hình chóp đều


(Nhớ rằng chân đường cao trùng với tâm đa
giác đáy, đáy là đa giác đều). Hình 8: Hình lăng trụ

a là trung đoạn của hình chóp đều:

1
V  Sh;
3
1
S xq  pa.
2

3. Hình chóp cụt đều Hình 9: Hình chóp đều


a là trung đoạn của hình chóp cụt đều; S1 và
S2 là các diện tích đáy; p1 và p2 là các chu vi đáy.

41
1

V  h S1  S2  S1S 2 ;
3

1
S xq   p1  p2  a.
2

4. Hình trụ
r là bán kính vòng tròn đáy. Hình 10: Hình chóp cụt đều

V  Sh  r 2 h;
S xq  2 rh.

5. Hình nón
r là bán kính vòng tròn đáy; l là đường
sinh.

Hình 11: Hình trụ

1 1
V  Sh  r 2 h;
3 3
S xq   rl.

6. Hình nón cụt


R và r là các bán kính vòng tròn đáy dưới
và đáy trên; h là đường cao nón cụt; H là
đường cao hình nón; l là đường sinh nón Hình 12: Hình nón

cụt.

V   h  R 2  r 2  Rr  ;
1
3
S xp    R  r  l ;
hr
H  h .
Rr
Hình 13: Hình nón cụt
42
7. Hình cầu

a) Hình cầu
R là bán kính; V là thể tích; S là diện tích
mặt cầu.

4
V   R3 ;
3
Hình 14: Hình cầu
S  4 R 2 .

b) Hình chỏm cầu


R là bán kính cầu; r là bán kính vòng tròn
đáy chỏm cầu; h là đường cao chỏm cầu; V
là thể tích; S là diện tích mặt chỏm cầu.

 1  1
V  h 2  R  h    h  h 2  3r 2  ;
 3  6
S  2 Rh    r 2  h 2  . Hình 15: Chỏm cầu

c) Hình đới cầu


R là bán kính hình cầu; r1 và r2 là các bán
kính vòng tròn đáy đới cầu; h là đường cao
đới cầu; V là thể tích; S là diện tích xung
quanh đới cầu.

V   h3    r12  r22  h;
1 1 Hình 16: Hình đới cầu
6 2
S  2 Rh.

d) Hình quạt cầu

43
R là bán kính cầu; r là bán kính vòng tròn
đáy chỏm cầu; h là đường cao chỏm cầu; V
là thể tích; S là diện tích mặt quạt cầu.

2
V   R 2 h;
3
S   R  r  2h  . Hình 17: Hình quạt cầu

V. LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số lượng giác và dấu của nó

a) Hàm số lượng giác của các góc nhọn


c b
sin   ; cos   ;
a a
c b
tan   ; cot tan   ;
b c
a a
sec   ; cos sec   .
b c

Hình 19
Hình 18

b) Dấu của hàm số lượng giác của một góc bất kỳ


Góc phần
sin cos tan cottan sec cossec

I      

44
II      
III      
IV      

2. Hàm số lượng giác của một số góc đặc biệt


 0 30 45 60 90 120 180 270 360

1 2 3 3
sin 0 1 0 -1 0
2 2 2 2

3 2 1
1
1
0
 -1 0 1
cos 2 2 2
2
1
tan 0 1 3   3 0  0
3

1 1

cottan  3 1 3 0 3  0 

2
sec 1 3 2 2  -2 -1  1

2 2
cossec  2 2 3 1 3  -1 

45
3. Một số công thức đổi góc
sin      sin  tan  360      tan 
cos     cos  cot tan  360      cot tan 
tan      tan 
sin  90     cos 
cot tan      cot tan 
cos  90      sin 
sin 180      sin 

tan  90      cot tan 


cos 180      cos 

cot tan  90      tan 


tan 180      tan 

sin  270      cos 


cot tan 180      cot tan 
cos  270      sin 
sin  360      sin 

tan  270      cot tan 


cos  360     cos 

cot tan  270      tan 

4. Các công thức cơ bản


sin   cos 2   1;
2

tan  .cot tan   1;


sin  1
tan    ;
cos  cot tan 
cos  1
cot tan    ;
sin  tan 
1
1  tan 2    sec 2  ;
cos 
2

1
1  cot tan 2    cos sec 2  .
sin 
2

46
5. Hàm số lượng giác của góc bội
sin 2  2sin  cos  ;
cos 2  2 cos 2   1  1  2sin 2   cos 2   sin 2  ;
2 tan 
tan 2  ;
1  tan 2 
cot tan 2   1 cot tan   tan 
cot tan 2   ;
2 cot tan  2
sin 3  3sin   4sin 3  ;
cos 3  4 cos3   3cos  ;
3 tan   tan 3 
tan 3  ;
1  3 tan 2 
cot tan 3   3cot tan 
cot tan 3  ;
3cot tan 2   1
sin n  2sin  n  1  cos   sin  n  2   ;
cos na  2 cos  n  1  cos   cos  n  2   .

47
6. Công thức hạ bậc
1
sin 2   1  cos 2  ;
2
1
cos 2   1  cos 2  ;
2
1
sin 3    3sin   sin 3  ;
4
1
cos3    3cos   cos 3  ;
4
1 6
sin 4    cos 4  4 cos 2   ;
8 2
1 6
cos 4    cos 4  4 cos 2   ;
8 2
1
sin 5    sin 5  5sin 3  10sin   ;
16
1
cos5    cos 5  5cos 3  10 cos   .
16

7. Hàm số lượng giác của tổng và hiệu các góc


sin      sin  cos   cos  sin  ;
cos      cos  cos   sin  sin  ;
tan   tan 
tan      ;
1  tan  tan 
cot tan  cot tan   1
cot tan      .
cot tan   cot tan 

48
8. Biến đổi tổng và hiệu của hai hàm số lượng giác
   
sin   sin   2sin cos ;
2 2
   
sin   sin   2 cos sin ;
2 2
   
cos   cos   2 cos cos ;
2 2
   
cos   cos   2sin sin ;
2 2
   
sin   cos   2 sin      2 cos     ;
 4 4 
   
sin   cos   2 sin       2 cos     ;
 4 4 
sin    
tan   tan   ;
cos  cos 
sin    
tan   tan   ;
cos  cos 
sin    
cot tan   cot tan   ;
sin  sin 
sin     
cot tan   cot tan   ;
sin  sin 
tan   cot tan   2 cos sec 2 ;
tan   cot tan   2 cot tan 2 .

49
9. Biến đổi tích của hai hàm số lượng giác
1
sin  sin   cos      cos      ;
2
1
cos  cos   cos      cos      ;
2
1
sin  cos   sin      sin      ;
2
tan   tan  tan   tan 
tan  tan    ;
cot tan   cot tan  cot tan   cot tan 
cot tan   cot tan  cot tan   cot tan 
cot tan  cot tan    ;
tan   tan  tan   tan 
cot tan   tan  cot tan   tan 
cot tan  tan    .
tan   cot tan  tan   cot tan 

50
10. Công thức góc chia đôi
 1  cos 
sin  ;
2 2
 1  cos 
cos  ;
2 2
 sin  1  cos  1  cos 
tan    ;
2 1  cos  sin  1  cos 
 sin  1  cos  1  cos 
cot tan    ;
2 1  cos  sin  1  cos 

2 tan
sin   2 ;

1  tan 2
2

1  tan 2
cos   2;
2 
1  tan
2

2 tan
tan   2 ;

1  tan 2

2

cot tan 2 1
cos   2 ;

2 cot tan
2
cos   sin   1  sin 2 .

51
11. Một số công thức đối với các góc trong một tam
giác ( là các góc trong một tam giác)
  
sin   sin   sin   4 cos cos cos ;
2 2 2
  
cos   cos   cos   4sin sin sin  1;
2 2 2
  
sin   sin   sin   4sin sin cos ;
2 2 2
  
cos   cos   cos   4 cos cos  1; sin
2 2 2
sin 2   sin 2   sin 2   2 cos  cos  cos   2;
sin 2   sin 2   sin 2   2sin  sin  cos  ;
sin 2  sin 2   sin 2  4sin  sin  sin  ;
sin 2  sin 2   sin 2  4 cos  cos  sin  ;
tan   tan   tan   tan  tan  tan  ;
     
cot tan  cot tan  cot tan  cot tan cot tan ; cot tan
2 2 2 2 2 2
cot tan  cot tan   cot tan  cot tan   cot tan  cot tan   1.

12. Một số công thức khác

52

1  cos   2 cos 2 ;
2

1  cos   2sin 2 ;
2
     
2

1  sin    sin  cos   2 cos 2    ;


 2 2 4 2
     
2

1  sin    sin  cos   2sin 2    ;


 2 2 4 2
   
sin     2 sin    
1  tan   4  4 ;
 cos 
cos cos 
4
 
2 sin    
1  cot tan    4
;
sin 

cos

 cos
 2n  1 
sin   sin 2  sin 3  ...  sin n  2 2 ;

2sin
2

sin
 2n  1   sin 
cos   cos 2  cos 3  ...  cos n  2 2;

2sin
2
a sin x  b cos x  a  b sin  x     a  b cos  x   
2 2 2 2

53
trong ñoù
a
 cos  ,
a  b2
2

b
 sin  ;
a 2  b2
a
 sin  ,
a 2  b2
b
 cos  .
a 2  b2

54
13. Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác
Hàm sin cos tan cottan sec cossec
tan  1 sec   1
2
 1  cos2     1
sin
1  tan 2
1  cot tan 2
sec  cos sec 
1 cot tan  cos sec2   1
 1  sin  2   1 
cos
1  tan 2  1  cot tan 2  sec  cos sec 

sin  1  cos 2  1
  1  sec2   1 
tan
1  sin 2
cos  cot tan  cos sec2   1

1  sin 2  cos  1
cottan=   1   cossec2   1
 sin  1  cos 2
tan  sec   1
2

1 1  cot tan 2  cos sec 


 1  1  tan  2
 
sec
1  sin 2  cos  cot tan  cos sec2   1

1 1  tan 2  sec 
cossec 1    1  cot tan 2  
 sin  1  cos 2
tan  sec2   1

55
VI. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG
1. Điểm
Khoảng cách giữa hai điểm (x1, y1) và (x2, y2):

d  x2  x1    y2  y1 
2 2

Khoảng cách từ một điểm (x, y) đến gốc tọa độ:

d  x2  y 2

Dạng tổng quát của khoảng cách giữa hai điểm (x1, y1) và (x2,
y2) trong hệ tọa độ xiên góc 

d  x2  x1    y2  y1   2  x2  x1  y2  y1  cos 
2 2

Tọa độ của điểm chia đoạn thẳng theo tỷ lệ m/n

nx1  mx2
x ;
mn
ny  my2
y 1 .
mn

2. Phép đổi trục tọa độ (Hình 20)


 x  a  x1  x1  x  a
 hoaëc 
 y  b  y1  y1  y  b

56
Hình 20

3. Tọa độ cực (Hình 21)


Ox: Trục cực;

O: Cực;

r: Bán kính vector;

: Góc cực.
x  r cos  ;
y  r sin  ;
Hình 21
r  x2  y 2 .
M
y
4. Phép quay các trục tọa độ 
x,y: Tọa độ cũ của điểm M;

x1, y1: Tọa độ mới của điểm M. 


x
0

: Góc quay.

 x  x1 cos   y1 sin  ;

 y  x1 sin   y1 cos  .
Hình 22

57
5. Phương trình đường thẳng
Phương trình tổng quát Ax+By+C=0.

Phương trình chính tắc y=kx+b

Phương trình theo các đoạn chắn trên các trục tọa độ

x y
 1
a b

Phương trình pháp dạng x cos   y sin   p  0

1
Hệ số pháp dạng M   (dấu được chọn sao cho
A  B2
2

ngược dấu với dầu của C).

6. Hai đường thẳng


Các phương trình ở dạng tổng quát

A1 x  B1 y  C1  C
A2 x  B2 y  C2  0

Góc giữa hai đường thẳng đã cho (với hệ số góc k1, k2)

k2  k1 A1 B2  A2 B1
tan   
1  k1k2 A1 A2  B1B2

Điều kiện để hai đường thẳng song song

A1 B1
k1  k2 hoặc 
A2 B2

Điều kiện để hai đường thẳng vuông góc

58
k1k2  1 hoặc A1 A2  B1B2  0

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng

 C1 B2  C2 B1
x  B A  B A
 1 2 2 1

C
y  2 1B  C1 A2
 B1 A2  B2 A1

Đường thẳng thứ ba A3 x  B3 y  C3  0 đi qua giao điểm của hai


đường thẳng trên nếu:

A1 B1 C1
A2 B2 C2  0
A3 B3 C3

7. Đường thẳng và điểm


Phương trình đường thẳng đi qua một điểm cho trước M  x0 , y0 
theo một hướng đã cho:

y  y0  k  x  x0 

k  tan  ( là góc lập bởi đường thẳng với chiều dương trục
hoành)

Khoảng cách từ điểm  x1 , y1  tới một đường thẳng


d  x1 cos   y1 sin   p (a là góc lập bởi đường thẳng với
Ax1  By1  C
chiều dương trục hoành) hoặc d   (dấu được
A2  B 2
chọn ngược dấu với C).

59
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đã cho
A  x0 , y0  , B  x2 , y2  :

y  y1 x  x1

y2  y1 x2  x1

Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0  x0 , y0  và song song


với đường thẳng y=ax+b

y  y0  a  x  x0 

Phương trình đường thẳng đi qua điểm M  x1 , y1  và vuông góc


với đường thẳng y=ax+b

1
y  y1    x  x1 
a

8. Diện tích tam giác


Tam giác có một đỉnh ở gốc tọa độ

1 x1 y1 1
S    x1 y2  y1 x2 
2 x2 y2 2

Tam giác có vị trí bất kỳ A  x1 , y1  , B  x2 , y2  , C  x3 , y3 

60
1 x2  x1 y2  y1
S  
2 x3  x1 y3  y1
1
   x2  x1  y3  y1    x3  x1  y2  y1   
2
1
   x1  y2  y3   x2  y3  y1   x3  y1  y2  
2

9. Phương trình đường tròn


Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính r

x2  y 2  r 2

Đường tròn với tâm có tọa độ (a,b) bán kính r

 x  a    y  b  r2
2 2

Phương trình tham số của đường tròn

 x  r cos t
  0  t  2 
 y  r sin t

10. Ellipse (Hình 23)


O: Tâm;

AA1=2a: Trục lớn;

BB1=2b: Trục nhỏ;

F, F1: Các tiêu điểm;

FM, F1M: Các bán kính vector;

FF1=2c: Tiêu cự;

61
y

BF=BF1=AO=a; M B
r1

y
FM+F1M=AA1=2a; r
A F 0 F1 A1 x
2 2 2
a -c =b .
c B1 c

Phương trình chính tắc của 2a


Ellipse:

x2 y 2 Hình 23: Hình Ellipse


 1
a 2 b2

Tâm sai của Ellipse:

c a 2  b2
  1
a a

Bán kính vector của điểm M(x, y) của Ellipse

r  a  x

Diện tích của Ellipse

S=ab

Phương trình tiếp tuyến với Ellipse tại điểm M1  x1 , y1 

x1 x y1 y
 1
a 2 b2

Phương trình pháp tuyến với Ellipse tại điểm M 0  x0 , y0 

a 2 y0
y  y0   x  x0 
b2 x0

62
Tham số tiêu của Ellipse

b2
p
a

Phương trình các đường chuẩn của Ellipse

a2 a
x hoặc x  
c 
Phương trình đường kính của Ellipse

b2
y 2 x
ak

Trong đó k là hệ số góc của đường kính liên hợp.

Phương trình tham số của Ellipse:

 x  a cos t

 y  b sin t

11. Hyperbola (Hình 24)


O: Tâm;
y

F, F1: Các tiêu điểm; M


r1
r

FM, F1M: Các bán kính vector; A A1


F F1
0
x
FM-F1M=AA1-2a; 2a

2c

Hình 24: Hyperbola

63
FF1=2c;

c2-a2=b2.

Phương trình chính tắc của Hyperbola

x2 y 2
 1
a 2 b2

Tâm sai của Hyperbola

c a 2  b2
  1
a a

Bán kính vector của điểm thuộc Hyperbola

c
r xa xa
a
c
r1  x  a   x  a
a

Phương trình các đường tiệm cận của Hyperbola

b
y x
a

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M1  x1 , y1 

x1 x y1 y
 1
a 2 b2

Phương trình pháp tuyến tại điểm M 0  x0 , y0 

64
a 2 y0
y  y0   2  x  x0 
b x0

Hoặc

a 2 x b2 y
  c2
x0 y0

b2
Tham số tiêu của Hyperbola p 
a

Phương trình đường kính của Hyperbola

b2
y x
a2k

Trong đó k là hệ số góc của đường kính liên hợp.

Phương trình của Hyperbola cân

a2 k
xy  hoặc y 
2 x

12. Parabola(Hình 25)


y
K M
N
AN: Đường chuẩn
r

A F
O: Đỉnh
0
F1 x
c
F: Tiêu điểm
p

AF=p: Tham số của Parabola


Hình 25: Parabola

65
S: Diện tích

Phương trình chính tắc của parabola

y2=2px

Diện tích của parabola

2
S  lc
3

FM
Tâm sai của parabola   1
MK

Bán kính vector của parabola

p
r  x
2

Phương trình đường chuẩn của parabola

p
x
2

Phương trình tiếp tuyến của parabola

yy1  p  x  x1 

Hoặc

y1
y  y1    x  x1 
y0

Phương trình pháp tuyến của parabola

66
y1
y  y1    x  x1 
p

Hoặc

y1   x  x1   p  y  y1   0

VII. ĐẠI SỐ VECTOR


1. Các phép toán tuyến tính trên các vector

Vector A là một đoạn thẳng có độ dài xác định và hướng xác
định.
 
A  A là độ dài hoặc module của vector A .

Các vector bằng nhau (Hình 26)



A
  A  B
 
A  B    

 A  B B
Hình 26

Cộng các vector (các hình 27, 28, 29)


  
A  B  C;
    
A B C  D  E
C
B
A B C
A D
A
C B
E
Hình 27 Hình 28 Hình 29
Vector đối (Hình 30)

67
 
  
 A  A1
A1   A    

 A  A1

Trừ các vector (Hình 32, 31)


    
A  B  A  B1  C

A  
C
C
  A A
A1   A B1 B

Hình 31 B
Hình 30
  Hình 32
Trong đó B1   B

Nhân vector với một số


 
kA B

Vector B luôn thỏa mãn các điều kiện:
 
B k A
 
B  A, neáu k > 0
 
B  A, neáu k < 0
 
Nếu k=0 hoặc A  0 , thì B  0

2. Phép chiếu vector lên trục hoặc vector (Hình 33)


   

hcx A  hcB A  MN  A cos   A cos A, B 

68
A
M1  N1

O M B N x

Hình 33

3. Các thành phần và tọa độ của vector (Hình 34)


   
A  OM1  OM 2  OM 3
   
Hoặc A  X i  Y j  Z k z
M3
 
OM 1  X i
  A
Trong đó OM 2  Y j là các thành 
  k
OM 3  Z k   y
phần của vector; O j M2
X  A cos  , Y  A cos  , Z  A cos  i
là các tọa độ của vector (chiếu x M1
vector này lên các trục tọa độ). Hình 34

4. Các phép toán tuyến tính trên các vector được cho
nhờ các tọa độ
  
Nếu A  A1  A2 thì X  X1  X 2 , Y  Y1  Y2 , Z  Z1  Z2 .
 
Nếu A2   A1 thì X 2   X1 , Y2  Y1 , Z2   Z1.

5. Tích vô hướng của hai vector


Định nghĩa

69
      
   
A, B  AB  AB cos A, B  AchA B  BhcB A

Các tính chất của tích vô hướng


 
AB  B A (tính giao hoaùn)
  
 
mA B  m AB  
    
 
A  B C  AC  BC (tính phaân phoái)

Tích vô hướng của các vector dưới dạng tọa độ



AB  X1 X 2  YY
1 2  Z1Z 2 .

Bình phương vô hướng của vector


 2 
A  AA  AA cos 0  A2

Bình phương module của vector


 2
A2  A  X 2  Y 2  Z 2

Module (độ dài) của vector



A2  A  X 2  Y 2  Z 2

 
Điều kiện để hai vector trực giao A  B  

AB  X1 X 2  YY
1 2  Z1Z 2  0

 
Góc giữa hai vector A X1 , Y1 , Z1 và B  X 2 , Y2 , Z 2 

70

AB X 1 X 2  YY
1 2  Z1Z 2
cos     
A B X  Y12  Z12 X 22  Y22  Z 22
1
2


Các cosin chỉ phương của vector A X , Y , Z 

X
cos  
X 2 Y2  Z2
Y
cos  
X 2 Y2  Z2
Z
cos  
X 2 Y2  Z2

6. Tích vector của hai vector


Định nghĩa
     
Tích vector của hai vector A, B (ký hiệu A  B hoặc  A, B  ) là

vector C thỏa mãn các điều kiện sau:
      
 
C  AB sin A, B , C  A, C  B

  
Và các vector A, B, C lập thành bộ ba vector thuận (nghịch) nếu
hệ tọa độ là thuận (nghịch).

Các tính chất của tích vector

71
   
A B  B  A
   
  
m A  B  m A B 
   
  
A  nB  n A  B 
      
 
A  B  C  A C  B  C
      
 
C A B  C ACB

Tích vector dưới dạng tọa độ


  
i j k
 
A  B  X1 Y1 Z1 
X 2 Y2 Z2
  
 Y1Z 2  Y2 Z1  i   Z1 X 2  Z 2 X 1  j   X 1Y2  X 2Y1  k .

Góc giữa vector


 
  A B
 
sin A, B    
A B

Y1Z 2  Y2 Z1    Z1 X 2  Z 2 X 1    X 1Y2  X 2Y1 


2 2 2


X 12  Y12  Z12 X 22  Y22  Z 22

7. Tích hỗn hợp của ba vector


Định nghĩa
   
ABC  A B  C  
Các tính chất của tích hỗn hợp

72
     
  
ABC  BC A  C AB   B AC   AC B   C B A   
    
 
A  B C D  AC D  BC D
  
 
mA BC  m ABC  
Ý nghĩa hình học của tích hỗn hợp

ABC bằng thể tích của hình hộp có ba cạnh là ba vector ấy.

Điều kiện đồng phẳng của ba vector ABC  0

Tích hỗn hợp dưới dạng tọa độ

X 1 Y1 Z1

ABC  X 2 Y2 Z2 
X3 Y3 Z3
 X 1 Y2 Z 3  Z 2Y3   Y1  Z 2 X 3  Z 3 X 2   Z1  X 2Y3  X 3Y2  .

VIII. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN


1. Giới hạn
lim(x+y-z)=limx+limy-limz (nếu các giới hạn ở vế phải tồn tại)

lim(xyz)=limx limy limz (nếu giới hạn ở vế phải tồn tại)

 x  lim x
lim    neáu toàn taïi lim x vaø lim y  0
 y  lim y

73
sin x
lim  1;
x 0 x
1

lim 1  a   e,  e  2.718281828... ;
a

a 

an
lim  0;
a  n !

tan x
lim  1;
x 0 x
 x
lim 1   n  e x ;
n 
 n
lim a x  1;
x 0

n!
lim n n
 2 .
n  ne n

2. Đạo hàm và vi phân


Các đạo hàm đơn giản

74
 Cu  '  Cu ';
 u  v  w  '  u ' v ' w ';
 uvw  '  u ' vw  v ' uw  w ' uv;
 u  u 'v  v 'u
'

   ;
v v2
 f  u  x     f '  u  u '  x  ;
'

 C  '  0;
 x  '  1;
 x  '  nx
n n 1
;
,
1 1
   2;
x x

 
x '
1
2 x
;

75
1
 ln x  '  ;
x
1
 lg x  '  lg e;
x
e  '  e ;
x x

a '  a
x x
ln a;
 sin x  '  cos x;
 cos x  '   sin x;
1
 tan x  '  ;
cos 2 x
1
 cot tan x  '   ;
sin 2 x
1
 arcsin x  '  ;
1  x2
1
 arccos x  '   ;
1  x2
1
 arctan x  '  ;
1  x2
1
 arc cottan x  '   ;
1  x2
 u v  '  vu v1  u  ' u v ln u  v  '.
Vi phân của hàm và các tính chất đơn giản;

dy=y’dx

76
d  Cu   Cdu;
d  u  v  w   du  dv  dw;
d  uvw    vw  du   uw  dv   uv  dw;
 u  vdu  udv
d  .
v v2

3. Ứng dụng hình học của đạo hàm


Phương trình tiếp tuyến với đường cong y=y(x) tại điểm (x0, y0)

y  y0  y '  x0  x  x0 

Phương trình tiếp tuyến với đường cong và đi qua một điểm cho
trước bất kỳ M1  x1 , y1 

y  y1  y '  x0  x  x1 

Trong đó x0 là nghiệm kép của phương trình

1
y  y0   x  x0 
y '  x0 

4. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số


Hàm số chẵn, hàm số lẻ

Hàm số y=f(x) được gọi là chẵn nếu

f(x)=f(-x)

được gọi là lẻ nếu

f(x)=-f(x)

77
Hàm số tuần hoàn

Hàm số y=f(x) được gọi là tuần hoàn nếu có số dương l sao cho

f  x   f  x  l   f  x  2l   ...  f  x  kl 

Số dương p nhỏ nhất có tính chất trên được gọi là chu kỳ của
hàm số.

Hàm số đơn điệu

Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu tăng thật sự (đồng biến) nếu
từ x1<x2 suy ra f(x1)<f(x2);

Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu giảm thật sự (nghịch biến)
nếu từ x<x2 suy ra f(x1)>f(x2);

Nếu ở trên tất cả các dấu < (>) được thay bởi dấu     thì hàm
được gọi là đơn điệu tăng (giảm) theo nghĩa rộng;

Điều kiện để hàm số y=f(x) đơn điệu tăng (giảm) trong khoảng
xác định là f '  x   0  f '  x   0  trong khoảng xác định.

Hàm liên tục

Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại x=a nếu lim f  x   f  a 
x a

Cực đại, cực tiểu của một hàm số

Hàm số y=f(x) có cực đại (cực tiểu) tại điểm x0 nếu có một số a
dương sao cho f  x   f  x0   f  x   f  x0   với
x0  a  x  x0  a

78
Nếu x0 thỏa mãn hệ phương trình:

 f '  x0   0

 f ''  x0   0

Thì x0 là hoành độ điểm cực đại;

Nếu x0 thỏa mãn hệ phương trình:

 f '  x0   0

 f ''  x0   0

Thì x0 là hoành độ điểm cực tiểu;

Hàm lồi

Hàm số y=f(x) gọi là lồi nếu với  ,0   1 thì

f  ax1  1    x2   af  x1   1    f  x2  ;

Hàm số y=f(x) lồi khi và chỉ khi đạo hàm f’(x) tăng theo nghĩa
rộng (hoặc tương đương đạo hàm bậc hai
f’’(x)  0)

Điểm uốn

Điểm x0 là điểm uốn của đồ thị hàm số


y=f(x) nếu f’’(x0)=0 và f’’(x) đổi dấu khi đi
qua x0.

Các đường tiệm cận Hình 35: Tiệm cận ngang

79
Tiệm cận ngang (Hình 35): Đường cong y=f(x) có tiệm cận
ngang y=b nếu lim f  x   b
x 

Tiệm cận xiên (Hình 36): Đường cong


y=f(x) có tiệm cận xiên y=ax+b nếu
lim  f  x   ax  b   0
x 

Cách tìm tiện cận xiên y=ax+b:

f  x
a  lim ; Hình 36: Tiệm cận xiên
x  x
b  lim  f  x   ax 
x 
Tiệm cận đứng (Hình 37): Đường cong y=f(x) có tiệm cận đứng
x=x0 nếu lim f  x   
x  x0

Trục và tâm đối xứng: Đồ thị hàm số


y=f(x) nhận đường thẳng x= làm trục đối
xứng khi và chỉ khi f  2  x   f  x 

Đồ thị hàm số y=f(x) nhận điểm I  ,  


làm tâm đối xứng khi và chỉ khi
f  2  x   2  f  x 
Hình 37: Tiệm cận đứng

Khảo sát hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0 


3 2

y '  3ax 2  2bx  c;


y ''  6ax  2b.

80
a  0
Nếu  2 thì hàm số luôn đồng biến;
b  3ac  0

a  0
Nếu  2 thì hàm số luôn nghịch biến.
b  3ac  0

b2  3ac  0, y '  0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2, hàm số có


cực đại và cực tiểu.

Các giao điểm với trục hoành: Phương trình


y  ax3  bx2  cx  d luôn có nghiệm thực.

b 2  3ac  0
Nếu b2  3ac  0 hoặc  thì phương trình có và chỉ
 ycd yct  0
có một nghiệm và đồ thị chỉ cắt trục hoành tại một điểm.

b 2  3ac  0
Nếu  thì phương trình có một nghiệm đơn và một
 ycd yct  0
nghiệm kép; đồ thị cắt và tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm.

b 2  3ac  0
Nếu  thì phương trình có ba nghiệm phân biệt; đồ
 ycd yct  0
thị cắt trục hoành tại ba điểm khác nhau.

 b  b 
Điểm uốn   , y     là tâm đối xứng của đồ thị.
 3a  3a  

Hàm số y  ax4  bx 2  c  a  0 

81
y '  4ax3  2bx;
y ''  12ax 2  2b.

Trong trường hợp ab  0 hàm số chỉ có một điểm cực trị là (0,c)
(cực đại nếu b<0, cực tiểu nếu b>0).

Trường hợp ab<0:

Nếu b<0, hàm số có cực đại tại (0,c) và hai điểm cực tiểu
 b b 2 
  ,   c  ;
 2a 4a 

Nếu b>0 hàm số có cực tiểu (0,c) và hai điểm cực đại
 b b 2 
  ,   c  .
 2a 4a 

 b  b 
Trong trường hợp này các điểm    , y     là các
 6a  6a  

điểm uốn.

ax  b
Hàm số y  , a ', b '  0
a'x b'

b'
Hàm số xác định với x   ;
a'

ab ' a ' b
y'  ,
 a ' x  b '
2

82
a
ab’-a’b=0, hàm số không đổi y  ;
a'

ab’-a’b>0 hàm số đồng biến;

ab’-a’b<0 hàm số nghịch biến;

a
Tiệm cận ngang: y  ;
a'

b'
Tiệm cận đứng: x   ;
a'

 b' a 
Tâm đối xứng là giao điểm A   ,  của hai đường tiệm
 a' a'
cận.

ax 2  bx  c
Hàm số y 
a'x b'

a a ' b  ab '
Tiệm cận xiên: y  x ;
a' a'

b'
Tiệm cận đứng x   .
a'

Tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm hai đường tiệm cận.

83
IX. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN
A. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH
1. Định nghĩa
 f  x dx  F  x   C
Trong đó F’(x)=f(x), C là hằng số tùy ý.

2. Các tính chất đơn giản nhất


 dx  x  C;
 kf  x dx  k  f  x dx, k laø haèng soá;
  u  v  w  ...dx   udx   vdx   wdx  ...
 uv ' dx  uv   vu ' dx;
 udv  uv   vdu.

84
3. Tích phân các hàm hữu tỷ
x m 1
 x m
dx   C ,  m  1 ;
m 1
dx
 x  ln x  C;
 ax  b 
n 1

      C ,  n  1 ;
n
ax b dx
a  n  1
dx 1
 ax  b  a ln ax  b  C;
ax  b a bc  ad
 cx  d dx  c x  c2
ln cx  d  C ;

dx 1 xb
  x  a  x  b   a  b ln x  a  C ,  a  b 
dx 1 xd
x 2
a 2
 ln
2a x  a
 C;

  x  a  x  b   a  b  a ln x  a  b ln x  b   C ,  a  b  ;
xdx 1

xdx 1
x 2
a 2
 ln x 2  a 2  C ;
2
dx 1 x
 x 2  a 2  a arctan a  C;
 x 2  a 2  2 ln  x  a   C;
xdx 1 2 2

85
dx 1 x 1 x
   3 arctan  C ;
x 
2 2 2a x  a
2 2 2
2
a 2a a
xdx 1 1
   C;
x 2
a 
2 2 2 x2  a2

dx 1  xb b x
  x2  a2   x  b  a  b  x2  a2 a
 2 2  ln  arctan   C;
a

xdx 1  x xb 
 x 2
 2 2 
 a   x  b a  b 
2
arctan  b ln
a
  C;
x2  a2 

dx 1 2ax  b  b 2  4ac
 ax 2  bx  c b2  4ac 2ax  b  b2  4ac  C;
 ln

2ax  b
 C ,  b 2  4ac  0  ;
dx 1
 ax  bx  c
2

4ac  b 2
arctan
4ac  b 2

xdx 1 b dx
 ax 2  bx  c  2a ln ax  bx  c  2a  ax 2  bx  c .
2

86
4. Tích phân các hàm vô tỷ
dx 2
 
ax  b a
ax  b  C ;
3
2
 ax  bdx   ax  b   C ;
2

3a
xdx 2  ax  2b 
 ax  b

3a 2
ax  b  C ;

2  3ax  2b 
2

x  ax  b 
3
ax  bdx   C;
15a 2
dx 1 ax  b  b  ac
  x  c  ln  C ,  b  ac  0  ;
ax  b b  ac ax  b  b  ac
dx 1 ax  b
  x  c  arctan ,  b  ac  0  ;
ax  b ac  b ac  b
ax  b 1
 dx   ax  b  cx  d  
cx  d c
ad  bc 
 ln a  ax  b   a  ax  b    C ,  ac  0  ;
c ac  
ax  b 1
 dx   ax  b  cx  d  
cx  d c
ad  bc a  cx  d 
 arctan  C ,  c  0; a  0  ;
c ac c  ax  b 

87
2  2a  3bx   a  bx 
3

x a  bxdx  
15b 2
 C;

2  8a 2  12abx  15b 2   a  bx 
3

x a  bxdx   C;
2

105b3
xdx 2  2a  bx 
 a  bx

3b 2
a  bx  C ;

x 2 dx 2  8a 2  4abx  3b 2 x 2 
 a  bx

15b3
a  bx  C ;

dx 1 a  bx  a
x  ln  C,  a  0 ;
a  bx a a  bx  a
dx 2 a  bx
x  arctan  C,  a  0 ;
a  bx a a
dx a  bx b dx
x 2
a  bx

ax
 
2a x a  bx
;

a  bxdx dx
 x
 2 a  bx  a 
x a  bx
;

88
3
x m 1
 2ax  x    2m  1 a
2 2

x x
m 1
m
2ax  x 2 dx   2ax  x 2 dx;
m 1 m
x m dx x m 1 2ax  x 2  2m  1 a x m 1dx
 2ax  x 2

m

m  2ax  x 2 ;
3

2ax  x 2
 2ax  x   m  3 2 2
2ax  x 2
 xm
dx  
 2m  3 ax m  2m  3 a  x m1
dx;

dx 2ax  x 2
x 2ax  x 2

ax
 C.

89
5. Tích phân của hàm lượng giác
 sin xdx   cos x  C;
 cos xdx  sin x  C;
x 1
 sin xdx 
 sin 2 x  C ;
2

2 4
x 1
 cos xdx  2  4 sin 2 x  C;
2

1
 sin xdx  2 cos x  cos x  C;
3 3

1 3
 cos xdx  sin x  3 sin x  C;
3

1 n 1 n 1
 sin xdx   n sin x cos x  n  sin xdx;
n n2

1 n 1
 cos xdx  n cos x sin x  n  cos xdx;
n n 1 n2

dx x
 sin x   cos sec xdx  ln tan 2  C;
dx x 
 cos x   sec xdx  ln tan  2  4   C;

90
dx
 sin 2
x
  cot tan x  C ;

dx
 cos 2
x
 tan x  C ;

1
 sin x cos xdx   4 cos 2 x  C;
1
 sin x cos xdx  sin 3 x  C ;
2

3
1
 sin x cos xdx   3 cos x  C;
2 3

1 1
 sin x cos xdx  8 x  32 sin 4 x  C;
2 2

sin  m  n  x sin  m  n  x
 sin mx sin nxdx   2  m  n    C ,  m2  n2  ;
2m  n
cos  m  n  x cos  m  n  x
 sin mx cos nxdx     C ,  m2  n2  ;
2 m  n 2 m  n
sin  m  n  x sin  m  n  x
 cos mx cos nxdx    C ,  m2  n2  ;
2 m  n 2m  n
a sin x  b
 C,  a 2  b2  ;
dx 1
 a  b sin x  a 2  b2
arcsin
a  b sin x

b  a sin x  b2  a 2 cos x
 C,  b2  a 2  ;
dx 1
 a  b sin x b2  a 2
 ln
a  b sin x
dx 1 a cos x  b
 a  b cos   b2  a 2 arcsin a  b cos x  C ,  a  0, b  0  ;
dx 1 b  a cos x  b 2  a 2 sin x
 a  b cos b2  a 2
 ln  C,  a  b  ;
a  b cos x

91
dx 1 b sin x  a cos x  a 2  b2
 a sin x  b cos x a2  b2
 ln
a sin x  b cos x
 C.

B. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH

y
1. Định nghĩa B
b
y=f(x)
b
 f  x  dx  F  x   F  b   F  a  A
a
a

Trong đó F’(x)=f(x)
O a b x

Hình 38

2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định (Hình 38)
b

 g  x  dx  S
a
aABb

3. Một số ứng dụng của tích phân xác định

a) Tính diện tích hình phẳng


Diện tích của hình giới hạn bởi đường cong y=f(x) và các đường
y=0, x=a, x=b, trong đó y có cùng một dấu với mọi giá trị của x
trong khoảng (a, b) là:
b
S   f  x  dx (xem Hình 38)
a

b) Tính độ dài cung


Độ dài (s) của một cung của đường cong phẳng f(x,y)=0 từ điểm
(a,c) đến điểm (b,d) là:

92
2
 dx 
2
 dy 
b d
s 1    dx   1    dy
a  dx  c  dy 

Nếu phương trình của đường cong x=f(t), y=g(t) thì độ dài của
cung từ t=a đến t=b là:

2 2
 dx   dy 
b
s      dt
a  dt   dt 

c) Tính thể tích khối tròn xoay


Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra do phần đường cong
y=f(x) trong khoảng x=a và x=b chuyển động quay xung quanh
b
o Trục x là V    y 2 dx
a
d
o Trục y là V    x 2 dy
c

Trong đó c và d là các giá trị của y tương ứng với các giá trị của
a và b của x.

d) Thể tích tạo bởi tiết y


diện song song B
A y=f(x)
Nếu mặt phẳng vuông góc với
trục x tại điểm (x,0,0) cắt vật thể
theo một tiết diện có diện tích là x a b x
S(x) thì thể tích của phần vật thể
trong khoảng x=a và x=b là:
Hình 39

93
b
V   S  x  dx
a

e) Diện tích mặt của khối tròn xoay


Diện tích mặt của vật thể được sinh ra bởi phần đường cong
y=f(x) trong khoảng x=a và x=b chuyển động quay

2
 dy 
b
o Đối với trục x là S  2  y 1    dx;
a  dx 
2
d
 dx 
o Đối với trục y là S  2  x 1    dy.
c  dy 

Trong đó c và d là các giá trị của y tương ứng với các giá trị a và
b của x.

94
CHỈ MỤC
Điểm uốn · 79
C Đồng biến · 78
Hàm liện tục · 78
Cấp số Hàm lồi · 79
Cấp số cộng · 29 Hàm số chẵn · 77
Cấp số nhân · 29 Hàm số lẻ · 77
Cấp số nhân lùi vô hạn · 30 Hàm tuần hoàn · 78
Công bội · 29 Nghịch biến · 78
Công sai · 29 Tâm đối xứng · 80
Tổng hữu hạn · 30 Tiệm cận đứng · 80
Tiệm cận ngang · 79
Tiệm cận xiên · 80
D Trục đối xứng · 80
Hình học phẳng
Đại số Phương tích · 39
Căn số · 16 Quạt tròn · 38
Đa thức · 13 Tâm đẳng phương · 40
Đẳng thức (đồng nhất thức) · 14 Trục đẳng phương · 40
Lũy thừa · 15 Viên phân · 38
Phân thức · 13
Số e · 74
L

G Lượng giác
Góc bội · 47
Giải tích kết hợp Góc trong tam giác · 52
Giai thừa · 8
Nhị thức Newton · 11
Tam giác Pascal · 12 S

Số phức
H Argument · 19
Biểu diễn hình học · 18
Hàm số Module · 19
Cực đại · 79
Cực tiểu · 79

95
Tích hỗn hợp · 72
V
Tích vô hướng · 70
Tọa độ · 69
Vector
Vector đối · 67
Chiếu vector · 68
Góc giữa hai vector · 71

96

You might also like