Professional Documents
Culture Documents
Công Thức
Toán Học
Sơ Cấp
Handbook of Primary
Mathematics
Tóm tắt các định lý, tính chất và công thức toán cơ
bản nhất, dễ hiểu nhất.
Deltaduong
TND® Corp.
12/10/2008
Mục lục
I. SỐ HỌC ................................................................................ 8
1. Các dấu hiệu chia hết ..................................................... 8
2. Các giá trị trung bình ..................................................... 8
II. GIẢI TÍCH KẾT HỢP.......................................................... 9
A. CÁC LOẠI KẾT HỢP...................................................... 9
1. Hoán vị (không lặp) ....................................................... 9
2. Hoán vị lặp .................................................................... 9
3. Chỉnh hợp (không lặp) ................................................. 10
4. Chỉnh hợp lặp .............................................................. 10
5. Tổ hợp (không lặp) ...................................................... 11
6. Tổ hợp lặp ................................................................... 11
B. NHỊ THỨC NEWTON ................................................... 12
III. ĐẠI SỐ ............................................................................. 14
1. Các phép toán trên các biểu thức đại số ....................... 14
2. Tỷ lệ thức .................................................................... 17
3. Số phức ....................................................................... 18
4. Phương trình ............................................................... 19
5. Bất đẳng thức và bất phương trình ............................... 24
6. Cấp số; một số tổng hữu hạn........................................ 29
7. Logarith ...................................................................... 30
IV. HÌNH HỌC....................................................................... 31
A. CÁC HÌNH PHẲNG ...................................................... 31
ii
1. Tam giác ..................................................................... 31
2. Đa giác ........................................................................ 35
3. Hình tròn ..................................................................... 37
4. Phương tích ................................................................. 39
B. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH ................ 41
1. Hình lăng trụ ............................................................... 41
2. Hình chóp đều ............................................................. 41
3. Hình chóp cụt đều ....................................................... 41
4. Hình trụ ....................................................................... 42
5. Hình nón ..................................................................... 42
6. Hình nón cụt ................................................................ 42
7. Hình cầu ...................................................................... 43
V. LƯỢNG GIÁC................................................................... 44
1. Hàm số lượng giác và dấu của nó ................................ 44
2. Hàm số lượng giác của một số góc đặc biệt ................. 45
3. Một số công thức đổi góc ............................................ 46
4. Các công thức cơ bản .................................................. 46
5. Hàm số lượng giác của góc bội .................................... 47
6. Công thức hạ bậc ......................................................... 48
7. Hàm số lượng giác của tổng và hiệu các góc................ 48
8. Biến đổi tổng và hiệu của hai hàm số lượng giác ......... 49
9. Biến đổi tích của hai hàm số lượng giác....................... 50
10. Công thức góc chia đôi .............................................. 51
iii
11. Một số công thức đối với các góc trong một tam giác
( là các góc trong một tam giác)............................. 52
12. Một số công thức khác ............................................... 52
13. Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác ........... 55
VI. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG ................. 56
1. Điểm ........................................................................... 56
2. Phép đổi trục tọa độ (Hình 20) ..................................... 56
3. Tọa độ cực (Hình 21) .................................................. 57
4. Phép quay các trục tọa độ ............................................ 57
5. Phương trình đường thẳng ........................................... 58
6. Hai đường thẳng .......................................................... 58
7. Đường thẳng và điểm .................................................. 59
8. Diện tích tam giác ....................................................... 60
9. Phương trình đường tròn ............................................. 61
10. Ellipse (Hình 23) ....................................................... 61
11. Hyperbola (Hình 24).................................................. 63
12. Parabola(Hình 25) ..................................................... 65
VII. ĐẠI SỐ VECTOR ........................................................... 67
1. Các phép toán tuyến tính trên các vector ...................... 67
2. Phép chiếu vector lên trục hoặc vector () ..................... 68
3. Các thành phần và tọa độ của vector (Hình 34) ............ 69
4. Các phép toán tuyến tính trên các vector được cho nhờ
các tọa độ ........................................................................ 69
5. Tích vô hướng của hai vector ...................................... 69
iv
6. Tích vector của hai vector............................................ 71
7. Tích hỗn hợp của ba vector.......................................... 72
VIII. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN ............................................. 73
1. Giới hạn ...................................................................... 73
2. Đạo hàm và vi phân ..................................................... 74
3. Ứng dụng hình học của đạo hàm.................................. 77
4. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số ........................ 77
IX. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN ................................................ 84
A. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH ................................ 84
1. Định nghĩa .................................................................. 84
2. Các tính chất đơn giản nhất ......................................... 84
3. Tích phân các hàm hữu tỷ............................................ 85
4. Tích phân các hàm vô tỷ .............................................. 87
5. Tích phân của hàm lượng giác ..................................... 90
B. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ............................................... 92
1. Định nghĩa .................................................................. 92
2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định...................... 92
3. Một số ứng dụng của tích phân xác định ...................... 92
v
MỘT SỐ KÝ HIỆU TOÁN HỌC
= Bằng a=b
Đồng nhất bằng ab
Không bằng (khác) a b
Xấp xỉ bẳng ab
< Nhỏ hơn a<b
> Lớn hơn a>b
Nhỏ hơn hoặc bằng ab
Lớn hơn hoăc bằng ab
Tương đương Mệnh đề A
mệnh đề B
|…| Giá trị tuyệt đối của một số |a|
+ Cộng a+b
- Trừ a-b
. (hoặc ) Nhân a.b hoặc a b
: (hoặc __) Chia a
a:b hoặc
b
am a lũy thừa m 2 4
2
6
# Song song và bằng
Đồng dạng
Song song và cùng chiều AB DC
Song song và ngược chiều AB CD
ñoä
' phuùt goùc phaúng hoaëc cung 1310'35''
'' giaây
7
I. SỐ HỌC
1. Các dấu hiệu chia hết
Cho 2: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng chẵn hoặc bằng
không.
Cho 4: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành một số chia hết cho 4 (quy ước 4=04; 8=08).
Cho 8: Số (và chỉ số đó) có ba chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành một số chia hết cho 8 (quy ước 8=008; 16=016).
Cho 3: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Cho 9: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Cho 25: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng là 0 hoặc làm
thành một số chia hết cho 25.
Cho 11: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số ở vị trí chẵn và
tổng các chữ số ở vị trí lẻ bằng nhau hoặc hiệu của chúng là một
số chia hết cho 11.
8
n
Trung bình điều hòa: M 1
1 1 1
...
a1 a2 an
2. Hoán vị lặp
Cho n phần tử, trong đó có n1 phần tử giống nhau thuộc loại 1,
n2 phần tử giống nhau thuộc loại 2,… nk phần tử giống nhau
thuộc loại k, (n1+n2+…+nk=n).
Sắp xếp n phần tử đã cho thành mọi dãy (cùng độ dài) có thể có.
Mỗi dãy thu được như vậy gọi là một hoán vị lặp của n phần tử
đã cho.
9
Số lượng Pn n1 , n2 ,..., nk hoán vị lặp bằng:
n
Pn n1 , n2 ,..., nk
n1 !n2 !...nk !
n1 n2 ... nk n, k laø soá loaïi
3. Chỉnh hợp (không lặp)
Cho n phần tử khác nhau, k n .
Ta gọi một chỉnh hợp chập k của n phần tử là một dãy có thứ tự
gồm k phần tử chọn từ n phần tử đã cho, mỗi phần tử có mặt
trong dãy không quá một lần.
n!
Hay Ank
n k !
Đặc biệt khi k=n, ta có Ank n ! Pn
Trong định nghĩa chỉnh hợp nêu ở mục 3 nếu ta cho phép mỗi
phần tử có thể có mặt trên một lần thì ta có định nghĩa của chỉnh
hợp lặp chập k.
Số lượng chỉnh hợp lặp chập k có thể tạo thành tử n phần tử:
10
Ank nk
Ank n n 1 ... n k 1
C
k
n
k! k!
Hay:
n!
Cnk (quy ước Cn0 1 )
k ! n k !
Cnk Pn k ; n k .
6. Tổ hợp lặp
Nếu trong định nghĩa của tổ hợp ở mục 5 ta cho phép mỗi phần
tử được có mặt nhiều lần thì mỗi nhóm thu được gọi là tổ hợp
lặp chập k của n phần tử đã cho.
11
Cnk Cnk k 1
n k 1!
k ! n 1!
Hay:
Cnk Pn k 1 k ; n 1
n n 1 n 2 2
a b a n na n 1b a b ...
n
2!
n n 1 ... n k 1 n k k
a b ... b n
k!
Hay là:
n
a b a n Cn1a n1b Cn2 a n2b 2 ... Cnk a n k b k ... b n Cnk a n k b k
n
k 0
Các hệ số:
n n 1 n n 1 ... n k 1
1, n, ,..., ,... 0 k n
2! k!
1
Sir Isaac Newton, FRS (4 January 1643 – 31 March 1727) was an English
physicist, mathematician, astronomer, natural philosopher, alchemist,
theologian and one of the most influential men[5] in human history. More…
12
Tính chất của các hệ số:
Dựa vào các tính chất này,người ta lập ra tam giác số cho các hệ
số của khai triển, gọi là tam giác Pascal:
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1
. . . . . . . .
Công thức nhị thức Newton có thể tổng quát cho trường hợp lũy
thừa bậc n nguyên dương của tổng k số hạng:
n!
a1 a2 ... ak
n
a1n1 a2n2 ...aknk
n1 !n2 !...nk !
2
Blaise Pascal (June 19, 1623 – August 19, 1662) was a French
mathematician, physicist, and religious philosopher. More…
13
Trong đó lấy tổng ( ) được lấy theo mọi số hạng có thể có
dạng:
n!
a1n1 a2n2 ...aknk
n1 !n2 !...nk !
Với 0 ni n và n1 n2 ... nk n.
III. ĐẠI SỐ
1. Các phép toán trên các biểu thức đại số
Giá trị tuyệt đối của một số
Các phép toán trên các đa thức
a b c x ax bx cx;
a b c m n a m n b m n c m n
am an bm bn cm cn;
abc a b c
x x x x
14
a c ad cd
;
b d bd
a c ac
. ;
b d bd
a c ad
: .
b d bc
a b a 2 2ab b 2 ;
2
a b a 3 3a 2b 3ab 2 b3 ;
3
a 2 b 2 a b a b ;
a 3 b3 a b a 2 ab b 2 ;
a 3 b3 a b a 2 ab b 2 ;
a m b m a b a m 1 a m 2b ... ab m 2 b m 1 ;
a 4 b 4 a 2 b 2 2a 2 b 2
2
a 2 2ab b 2 a 2 2ab b 2 ;
a b c a 2 b 2 c 2 2ab 2ac 2bc;
2
a b c a 3 b3 c3 6abc
3
3 a 2b ab 2 b 2 c bc 2 c 2 a ca 2 ;
a m b m a b a m 1 a m 2b a m 3b 2 ... b m 1 .
15
(nếu m là số tự nhiên lẻ)
a m a
.a...a
m laàn
am
n
a mn ;
a
a m .a n a m n ;
a.b a mb m ;
m
a
m n
a m .n ;
m
a am
b 0 ;
b bm
a 0 1, a 0 ;
1
am , a 0 ;
am
m
a n am .
n
16
am
n n. p
a m. p ;
n
a.b n a . n b ;
a na
n , b 0 ;
b nb
m
n
a a ;
m n
m n
a m.n a ;
a
m
n
n am ;
x x n a n 1
n
, a 0 ;
a a
x
x a b
, a b.
a b a b
2. Tỷ lệ thức
a c
Định nghĩa:
b d
bc ad
Tìm các số hạng của tỷ lệ thức: a ;b
d c
17
a b d c d b a b cd
; ; ; ;
c d b a c a b d
ab cd ab cd
; ;
a b c d a c
a c b d
; .
ab cd ab cd
3. Số phức
Các phép toán trên số phức
i 1
Hình 1
18
Điểm M(a,b) biểu diễn số phức a+bi (Hình 1)
b a b
tan ;cos ;sin
a a b
2 2
a b2
2
a bi r cos i sin
4. Phương trình
A x B x A x C x B x C x
3
Abraham de Moivre (1667-1754) was a French mathematician famous for
de Moivre's formula, which links complex numbers and trigonometry, and for
his work on the normal distribution and probability theory. He was elected a
Fellow of the Royal Society in 1697, and was a friend of Isaac Newton,
Edmund Halley, and James Stirling. Among his fellow Huguenot exiles in
England, he was a colleague of the editor and translator Pierre des Maizeaux.
More…
19
Nếu biểu thức C(x) có nghĩa và khác không trong miền xác định
của phương trình A(x)=B(x), thì:
A x B x A x .C x B x .C x
a1 b1
Nếu hệ có nghiệm duy nhất:
a2 b2
c1 b1
x c2 b2 cb c b
1 2 2 1
a1 b1 a1b2 a2b1
a2 b2
a1 c1
a2 c2 a1c2 a2 c1
y
a1 b1 a1b2 a2b1
a2 b2
20
a1 b1 c1
Nếu thì hệ vô định:
a2 b2 c2
x tuøy yù
y c1 b1 x b1 0
b1
y tuøy yù
c b y
x 1 1 a1 0
a1
a1 b1 c1
Nếu hệ vô nghiệm.
a2 b2 c2
b b 2 4ac
Nghiệm x
2a
b
x1 x2 ;
a
c
x1.x2 .
a
21
Phương trình bậc ba
Dạng tổng quát: ax bx cx d 0, a 0
3 2
b
Dạng chính tắc với x y
3a
y3 py q 0
b2 c 2b3 bc d
Trong đó p 2
; q 3
3a a 27a 3a2 a
q q 2 p3 3 q q 2 p3
y3
2 4 27 2 4 27
b
x1 x2 x3 ;
a
c
x1 x2 x2 x3 x3 x1 ;
a
d
x1.x2 .x3 .
a
4
Gerolamo Cardano or Girolamo Cardano (French Jerome Cardan, Latin
Hieronymus Cardanus; September 24, 1501 — September 21, 1576) was an
Italian Renaissance mathematician, physician, astrologer and gambler.
More…
22
c) Phương trình mũ và phương trình logarith cơ bản
c 1, a=1 vô nghiệm;
c 0 vô nghiệm
|m|>1 vô nghiệm
sin x m
m 1 có vô số nghiệm
23
x1 2k1
x2 2k2
arcsin m,
2 2
|m|>1 vô nghiệm
tan x m
x k
arctan m,
2 2
cot tan x m
x k
arc cot tan m, 0
5. Bất đẳng thức và bất phương trình
Nếu a>b thì b<a; ngược lại nếu a<b thì b>a.
Nếu a>b và b>c thì a>c. Cũng như vậy, nếu a<b và b<c thì
a<c.
24
Nếu a>b thì a+c>b+c
a b
Nếu a>b và m>0 thì am bm.
m m
Nếu C có nghĩa và >0 trong miền xác định của bất phương trình
A>B, thì:
A B AC
. B.C
Nếu C có nghĩa và <0 trong miền xác định của bất phương trình
A>B, thì:
A B AC
. B.C
A
0 A.B 0
B
25
Bất phương trình có chứa giá trị tuyệt đối
Giả sử 0 , khi đó:
F F ;
F
F
F
B x A x B x
A x B x
B x 0
B x 0
A x B x
A x B x
B x 0
A x B x
B x 0
A x B x A x B x
2 2
b b
Nếu a>0 thì x ; nếu a<0 thì x
a a
26
Bất phương trình bậc hai một ẩn
ax bx c 0
2
2
b 4ac 0 nghieäm ñuùng vôùi moïi x;
b
a 0, b 2 4ac 0 nghieäm ñuùng vôùi moïi x
2a
2 x x1
b 4ac 0 nghieäm ñuùng vôùi moïi
x x2
b 2 4ac 0 voânghieäm
a 0, 2
b 4ac 0 nghieäm ñuùng vôùi x1 x x2 ;
Ở đây x1, x2 là hai nghiệm thực của tam thức bậc hai
ax2 bx c .
bất phương trình A(x)>B(x); với 0<a<1 sẽ tương đương với bất
phương trình A(x)<B(x).
log a A x log a B x
B x 0
A x B x
27
A x 0
A x B x
sin x m
Vôùi m 1 nghieäm ñuùng vôùi moïi x;
Vôùi m 1 voânghieäm;
Vôùi m 1 nghieäm ñuùng vôùi 2k x 2k ,
trong ñoù arcsin m,
2 2
tan x m
vôùi moïi m nghieäm ñuùng vôùi k x 2k 1 ,
2
trong ñoù arctan m, .
2 2
cot tan x m
vôùi moïi m nghieäm ñuùng vôùi k x k ,
trong ñoù arc cottan m, 0 .
28
6. Cấp số; một số tổng hữu hạn
Sn
a1 an n 2a1 n 1 d n
2 2
Trong đó Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số (tổng riêng
thứ n).
a1 , a2 , a3 ,..., an 1 , an ,...
a2 a1q, a3 a1q 2 ,..., an a1q n1
qn 1
Sn a1 a2 ... an a1. , q 1
q 1
Sn na1 , q 1
29
a1
S
1 q
p p 1 ... q 1 q
q p q p 1
2
1 3 5 ... 2n 3 2n 1 n 2
2 4 6 ... 2n 2 2n n n 1
n n 1 2n 1
12 22 32 ... n 1 n 2
2
6
n 2 n 1
2
1 2 3 ... n 1 n
3 3 3 3 3
4
n 2 n 1
2
1 3 5 ... 2n 3 2n 1
2 2 2 2 2
4
13 33 53 ... 2n 3 2n 1 n 2 2n 2 1
3 3
n n 1 2n 1 3n 2 3n 1
1 2 3 ... n 1 n
4 4 4 4 4
30
7. Logarith
Định nghĩa: Cho N>0, 0<b, b 1
logb N x b x N
Tính chât
30
log b N1 N 2 log b N1 log b N 2 , N1 N 2 0 ;
N1
log b log b N1 log b N 2 , N1 N 2 0 ;
N2
log b N log b N , N 0 ;
1
log b N log b N , N 0 ;
log b N log b a.log a N , a 0, a 1, N 0 ;
1
log b a , a 0, a 1
log a b
lg N x 10x N cô soá b 10
Logarith tự nhiên
ln N x e x N
n
1
trong ñoù b e lim 1 2, 718281828...
n
n
1. Tam giác
31
2
a 3h 1,566h;
3
3
h a 0,866a;
2
a2 3
S 0, 433a 2 ;
4
2
h 3
S 0,578h 2 .
3
Hình 2
32
90 ;
a 2 b2 c2 ;
b a sin a cos c cot tan c tan ;
1
S bc;
2
c c ' a ';
2
b 2 b ' a;
h 2 c ' b ';
1 1 1
2
2 2.
h b c
Hình 3
33
a b c
2 R;
sin sin sin
a 2 b 2 c 2 2bc cos ;
b 2 a 2 c 2 2ac cos ;
c 2 a 2 b 2 2ab cos ;
tan cot tan
ab 2 2 ;
a b tan tan
2 2
cos
ab 2 ;
c
sin
2
sin
a b 2 ;
c
cos
2
abc
S p p a p b p c pr
4R
1 1 1
ab sin ac sin bc sin ;
2 2 2
r p a tan p b tan p c tan ;
2 2 2
1
ma 2b2 2c 2 a 2 ;
2
34
2 p p a p b p c
ha ;
a
2
ga bcp p a ;
bc
Tính chất của đưởng phân giác (AI là phân giác trong của góc
A):
BI IC
;
AB AC
Trong một tam giác, giao điểm ba đường phân giác là tâm vòng
tròn nội tiếp, giao điểm ba đường trung trực là tâm vòng tròn
ngoại tiếp.
2. Đa giác
a) Hình vuông
a là cạnh; d là đường chéo; S là diện tích.
2
a d 0, 707 d ;
2
d 2a 1, 414a;
1 2
S d a2.
a
S=ah.
35
c) Hình thoi
a là cạnh đáy; d là đường chéo lớn; d’ là đường chéo nhỏ; S là
diện tích:
1
S dd ';
2
Nếu góc nhọn hình thoi bằng 60 thì a=d’ và:
1 2
S a 3 0,866a 2 ;
2
d) Hình thang
a và b là cạnh đáy; b là đường cao; S là diện tích
1
S a b h.
2
1
S d1d 2 sin .
2
36
Hình 4
1 2 180 1
S na cot tan arn;
4 n 2
a 180
r cot tan ;
2 n
a 180
R cos sec ;
180 2 n
2sin
n
a 2r tan 2 R sin ;
2 2
n2
.180 ;
n
360
.
n
3. Hình tròn
a) Hình tròn
r là bán kính; C là độ dài vòng tròn; S là diện tích
37
C 2 r 6, 283r;
C 2 S 3,545 S ;
S r 2 3,142r 2 ;
Cr
S .
2
Hình 5
2 rn
l
0,1745rn ;
360
r 2 n
S 0, 00872r 2 n.
360
38
Hình 6
n
a 2r sin ;
2
n a n
h r 1 cos tan ;
2 2 4
n
l r 0, 01795rn;
180
r 2 n
S
sin n .
2 180
4. Phương tích
a) Phương tích
Phương tích của điểm I đối với vòng tròn tâm O, bán kính r là
đại lượng d 2 r 2 , trong đó d là khoảng cách OI. Nếu I nằm
ngoài hình tròn thì phương tích dương, I nằm trong đường tròn
thì phương tích âm, I nằm trên đường tròn thì phương tích bằng
0.
39
Hình 7
Ký hiệu giá trị tuyệt đối của phương tích là p2, thì
p2 d 2 r 2 ;
p 2 IA.IB IT 2 .
Trục đẳng phương vuông góc với đường nối hai tâm tại điểm N,
mà:
d r12 r22
O1 N
2 2d
Hoặc
d r22 r12
NO2
2 2d
40
Đặc biệt nếu hai vòng tròn cắt nhau tại hai điểm thì trục đẳng
phương đi qua hai điểm ấy; nếu hai vòng tròn tiếp xúc nhau thì
trục đẳng phương là tiếp tuyến chung tại tiếp điểm.
Tâm đẳng phương của ba vòng tròn là giao điểm của ba trục
đẳng phương của từng cặp các vòng tròn đó.
1
V Sh;
3
1
S xq pa.
2
41
1
V h S1 S2 S1S 2 ;
3
1
S xq p1 p2 a.
2
4. Hình trụ
r là bán kính vòng tròn đáy. Hình 10: Hình chóp cụt đều
V Sh r 2 h;
S xq 2 rh.
5. Hình nón
r là bán kính vòng tròn đáy; l là đường
sinh.
1 1
V Sh r 2 h;
3 3
S xq rl.
cụt.
V h R 2 r 2 Rr ;
1
3
S xp R r l ;
hr
H h .
Rr
Hình 13: Hình nón cụt
42
7. Hình cầu
a) Hình cầu
R là bán kính; V là thể tích; S là diện tích
mặt cầu.
4
V R3 ;
3
Hình 14: Hình cầu
S 4 R 2 .
1 1
V h 2 R h h h 2 3r 2 ;
3 6
S 2 Rh r 2 h 2 . Hình 15: Chỏm cầu
V h3 r12 r22 h;
1 1 Hình 16: Hình đới cầu
6 2
S 2 Rh.
43
R là bán kính cầu; r là bán kính vòng tròn
đáy chỏm cầu; h là đường cao chỏm cầu; V
là thể tích; S là diện tích mặt quạt cầu.
2
V R 2 h;
3
S R r 2h . Hình 17: Hình quạt cầu
V. LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số lượng giác và dấu của nó
Hình 19
Hình 18
44
II
III
IV
1 2 3 3
sin 0 1 0 -1 0
2 2 2 2
3 2 1
1
1
0
-1 0 1
cos 2 2 2
2
1
tan 0 1 3 3 0 0
3
1 1
cottan 3 1 3 0 3 0
2
sec 1 3 2 2 -2 -1 1
2 2
cossec 2 2 3 1 3 -1
45
3. Một số công thức đổi góc
sin sin tan 360 tan
cos cos cot tan 360 cot tan
tan tan
sin 90 cos
cot tan cot tan
cos 90 sin
sin 180 sin
1
1 cot tan 2 cos sec 2 .
sin
2
46
5. Hàm số lượng giác của góc bội
sin 2 2sin cos ;
cos 2 2 cos 2 1 1 2sin 2 cos 2 sin 2 ;
2 tan
tan 2 ;
1 tan 2
cot tan 2 1 cot tan tan
cot tan 2 ;
2 cot tan 2
sin 3 3sin 4sin 3 ;
cos 3 4 cos3 3cos ;
3 tan tan 3
tan 3 ;
1 3 tan 2
cot tan 3 3cot tan
cot tan 3 ;
3cot tan 2 1
sin n 2sin n 1 cos sin n 2 ;
cos na 2 cos n 1 cos cos n 2 .
47
6. Công thức hạ bậc
1
sin 2 1 cos 2 ;
2
1
cos 2 1 cos 2 ;
2
1
sin 3 3sin sin 3 ;
4
1
cos3 3cos cos 3 ;
4
1 6
sin 4 cos 4 4 cos 2 ;
8 2
1 6
cos 4 cos 4 4 cos 2 ;
8 2
1
sin 5 sin 5 5sin 3 10sin ;
16
1
cos5 cos 5 5cos 3 10 cos .
16
48
8. Biến đổi tổng và hiệu của hai hàm số lượng giác
sin sin 2sin cos ;
2 2
sin sin 2 cos sin ;
2 2
cos cos 2 cos cos ;
2 2
cos cos 2sin sin ;
2 2
sin cos 2 sin 2 cos ;
4 4
sin cos 2 sin 2 cos ;
4 4
sin
tan tan ;
cos cos
sin
tan tan ;
cos cos
sin
cot tan cot tan ;
sin sin
sin
cot tan cot tan ;
sin sin
tan cot tan 2 cos sec 2 ;
tan cot tan 2 cot tan 2 .
49
9. Biến đổi tích của hai hàm số lượng giác
1
sin sin cos cos ;
2
1
cos cos cos cos ;
2
1
sin cos sin sin ;
2
tan tan tan tan
tan tan ;
cot tan cot tan cot tan cot tan
cot tan cot tan cot tan cot tan
cot tan cot tan ;
tan tan tan tan
cot tan tan cot tan tan
cot tan tan .
tan cot tan tan cot tan
50
10. Công thức góc chia đôi
1 cos
sin ;
2 2
1 cos
cos ;
2 2
sin 1 cos 1 cos
tan ;
2 1 cos sin 1 cos
sin 1 cos 1 cos
cot tan ;
2 1 cos sin 1 cos
2 tan
sin 2 ;
1 tan 2
2
1 tan 2
cos 2;
2
1 tan
2
2 tan
tan 2 ;
1 tan 2
2
cot tan 2 1
cos 2 ;
2 cot tan
2
cos sin 1 sin 2 .
51
11. Một số công thức đối với các góc trong một tam
giác ( là các góc trong một tam giác)
sin sin sin 4 cos cos cos ;
2 2 2
cos cos cos 4sin sin sin 1;
2 2 2
sin sin sin 4sin sin cos ;
2 2 2
cos cos cos 4 cos cos 1; sin
2 2 2
sin 2 sin 2 sin 2 2 cos cos cos 2;
sin 2 sin 2 sin 2 2sin sin cos ;
sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sin ;
sin 2 sin 2 sin 2 4 cos cos sin ;
tan tan tan tan tan tan ;
cot tan cot tan cot tan cot tan cot tan ; cot tan
2 2 2 2 2 2
cot tan cot tan cot tan cot tan cot tan cot tan 1.
52
1 cos 2 cos 2 ;
2
1 cos 2sin 2 ;
2
2
cos
cos
2n 1
sin sin 2 sin 3 ... sin n 2 2 ;
2sin
2
sin
2n 1 sin
cos cos 2 cos 3 ... cos n 2 2;
2sin
2
a sin x b cos x a b sin x a b cos x
2 2 2 2
53
trong ñoù
a
cos ,
a b2
2
b
sin ;
a 2 b2
a
sin ,
a 2 b2
b
cos .
a 2 b2
54
13. Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác
Hàm sin cos tan cottan sec cossec
tan 1 sec 1
2
1 cos2 1
sin
1 tan 2
1 cot tan 2
sec cos sec
1 cot tan cos sec2 1
1 sin 2 1
cos
1 tan 2 1 cot tan 2 sec cos sec
sin 1 cos 2 1
1 sec2 1
tan
1 sin 2
cos cot tan cos sec2 1
1 sin 2 cos 1
cottan= 1 cossec2 1
sin 1 cos 2
tan sec 1
2
1 1 tan 2 sec
cossec 1 1 cot tan 2
sin 1 cos 2
tan sec2 1
55
VI. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG
1. Điểm
Khoảng cách giữa hai điểm (x1, y1) và (x2, y2):
d x2 x1 y2 y1
2 2
d x2 y 2
Dạng tổng quát của khoảng cách giữa hai điểm (x1, y1) và (x2,
y2) trong hệ tọa độ xiên góc
d x2 x1 y2 y1 2 x2 x1 y2 y1 cos
2 2
nx1 mx2
x ;
mn
ny my2
y 1 .
mn
56
Hình 20
O: Cực;
: Góc cực.
x r cos ;
y r sin ;
Hình 21
r x2 y 2 .
M
y
4. Phép quay các trục tọa độ
x,y: Tọa độ cũ của điểm M;
: Góc quay.
x x1 cos y1 sin ;
y x1 sin y1 cos .
Hình 22
57
5. Phương trình đường thẳng
Phương trình tổng quát Ax+By+C=0.
Phương trình theo các đoạn chắn trên các trục tọa độ
x y
1
a b
1
Hệ số pháp dạng M (dấu được chọn sao cho
A B2
2
A1 x B1 y C1 C
A2 x B2 y C2 0
Góc giữa hai đường thẳng đã cho (với hệ số góc k1, k2)
k2 k1 A1 B2 A2 B1
tan
1 k1k2 A1 A2 B1B2
A1 B1
k1 k2 hoặc
A2 B2
58
k1k2 1 hoặc A1 A2 B1B2 0
C1 B2 C2 B1
x B A B A
1 2 2 1
C
y 2 1B C1 A2
B1 A2 B2 A1
A1 B1 C1
A2 B2 C2 0
A3 B3 C3
y y0 k x x0
k tan ( là góc lập bởi đường thẳng với chiều dương trục
hoành)
59
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đã cho
A x0 , y0 , B x2 , y2 :
y y1 x x1
y2 y1 x2 x1
y y0 a x x0
1
y y1 x x1
a
1 x1 y1 1
S x1 y2 y1 x2
2 x2 y2 2
60
1 x2 x1 y2 y1
S
2 x3 x1 y3 y1
1
x2 x1 y3 y1 x3 x1 y2 y1
2
1
x1 y2 y3 x2 y3 y1 x3 y1 y2
2
x2 y 2 r 2
x a y b r2
2 2
x r cos t
0 t 2
y r sin t
61
y
BF=BF1=AO=a; M B
r1
y
FM+F1M=AA1=2a; r
A F 0 F1 A1 x
2 2 2
a -c =b .
c B1 c
c a 2 b2
1
a a
r a x
S=ab
x1 x y1 y
1
a 2 b2
a 2 y0
y y0 x x0
b2 x0
62
Tham số tiêu của Ellipse
b2
p
a
a2 a
x hoặc x
c
Phương trình đường kính của Ellipse
b2
y 2 x
ak
x a cos t
y b sin t
2c
63
FF1=2c;
c2-a2=b2.
x2 y 2
1
a 2 b2
c a 2 b2
1
a a
c
r xa xa
a
c
r1 x a x a
a
b
y x
a
x1 x y1 y
1
a 2 b2
64
a 2 y0
y y0 2 x x0
b x0
Hoặc
a 2 x b2 y
c2
x0 y0
b2
Tham số tiêu của Hyperbola p
a
b2
y x
a2k
a2 k
xy hoặc y
2 x
A F
O: Đỉnh
0
F1 x
c
F: Tiêu điểm
p
65
S: Diện tích
y2=2px
2
S lc
3
FM
Tâm sai của parabola 1
MK
p
r x
2
p
x
2
yy1 p x x1
Hoặc
y1
y y1 x x1
y0
66
y1
y y1 x x1
p
Hoặc
y1 x x1 p y y1 0
67
A A1
A1 A
A A1
68
A
M1 N1
O M B N x
Hình 33
4. Các phép toán tuyến tính trên các vector được cho
nhờ các tọa độ
Nếu A A1 A2 thì X X1 X 2 , Y Y1 Y2 , Z Z1 Z2 .
Nếu A2 A1 thì X 2 X1 , Y2 Y1 , Z2 Z1.
69
A, B AB AB cos A, B AchA B BhcB A
Điều kiện để hai vector trực giao A B
AB X1 X 2 YY
1 2 Z1Z 2 0
Góc giữa hai vector A X1 , Y1 , Z1 và B X 2 , Y2 , Z 2
70
AB X 1 X 2 YY
1 2 Z1Z 2
cos
A B X Y12 Z12 X 22 Y22 Z 22
1
2
Các cosin chỉ phương của vector A X , Y , Z
X
cos
X 2 Y2 Z2
Y
cos
X 2 Y2 Z2
Z
cos
X 2 Y2 Z2
Và các vector A, B, C lập thành bộ ba vector thuận (nghịch) nếu
hệ tọa độ là thuận (nghịch).
71
A B B A
m A B m A B
A nB n A B
A B C A C B C
C A B C ACB
X 12 Y12 Z12 X 22 Y22 Z 22
72
ABC BC A C AB B AC AC B C B A
A B C D AC D BC D
mA BC m ABC
Ý nghĩa hình học của tích hỗn hợp
ABC bằng thể tích của hình hộp có ba cạnh là ba vector ấy.
Điều kiện đồng phẳng của ba vector ABC 0
X 1 Y1 Z1
ABC X 2 Y2 Z2
X3 Y3 Z3
X 1 Y2 Z 3 Z 2Y3 Y1 Z 2 X 3 Z 3 X 2 Z1 X 2Y3 X 3Y2 .
x lim x
lim neáu toàn taïi lim x vaø lim y 0
y lim y
73
sin x
lim 1;
x 0 x
1
lim 1 a e, e 2.718281828... ;
a
a
an
lim 0;
a n !
tan x
lim 1;
x 0 x
x
lim 1 n e x ;
n
n
lim a x 1;
x 0
n!
lim n n
2 .
n ne n
74
Cu ' Cu ';
u v w ' u ' v ' w ';
uvw ' u ' vw v ' uw w ' uv;
u u 'v v 'u
'
;
v v2
f u x f ' u u ' x ;
'
C ' 0;
x ' 1;
x ' nx
n n 1
;
,
1 1
2;
x x
x '
1
2 x
;
75
1
ln x ' ;
x
1
lg x ' lg e;
x
e ' e ;
x x
a ' a
x x
ln a;
sin x ' cos x;
cos x ' sin x;
1
tan x ' ;
cos 2 x
1
cot tan x ' ;
sin 2 x
1
arcsin x ' ;
1 x2
1
arccos x ' ;
1 x2
1
arctan x ' ;
1 x2
1
arc cottan x ' ;
1 x2
u v ' vu v1 u ' u v ln u v '.
Vi phân của hàm và các tính chất đơn giản;
dy=y’dx
76
d Cu Cdu;
d u v w du dv dw;
d uvw vw du uw dv uv dw;
u vdu udv
d .
v v2
y y0 y ' x0 x x0
Phương trình tiếp tuyến với đường cong và đi qua một điểm cho
trước bất kỳ M1 x1 , y1
y y1 y ' x0 x x1
1
y y0 x x0
y ' x0
f(x)=f(-x)
f(x)=-f(x)
77
Hàm số tuần hoàn
Hàm số y=f(x) được gọi là tuần hoàn nếu có số dương l sao cho
f x f x l f x 2l ... f x kl
Số dương p nhỏ nhất có tính chất trên được gọi là chu kỳ của
hàm số.
Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu tăng thật sự (đồng biến) nếu
từ x1<x2 suy ra f(x1)<f(x2);
Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu giảm thật sự (nghịch biến)
nếu từ x<x2 suy ra f(x1)>f(x2);
Nếu ở trên tất cả các dấu < (>) được thay bởi dấu thì hàm
được gọi là đơn điệu tăng (giảm) theo nghĩa rộng;
Điều kiện để hàm số y=f(x) đơn điệu tăng (giảm) trong khoảng
xác định là f ' x 0 f ' x 0 trong khoảng xác định.
Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại x=a nếu lim f x f a
x a
Hàm số y=f(x) có cực đại (cực tiểu) tại điểm x0 nếu có một số a
dương sao cho f x f x0 f x f x0 với
x0 a x x0 a
78
Nếu x0 thỏa mãn hệ phương trình:
f ' x0 0
f '' x0 0
f ' x0 0
f '' x0 0
Hàm lồi
f ax1 1 x2 af x1 1 f x2 ;
Hàm số y=f(x) lồi khi và chỉ khi đạo hàm f’(x) tăng theo nghĩa
rộng (hoặc tương đương đạo hàm bậc hai
f’’(x) 0)
Điểm uốn
79
Tiệm cận ngang (Hình 35): Đường cong y=f(x) có tiệm cận
ngang y=b nếu lim f x b
x
f x
a lim ; Hình 36: Tiệm cận xiên
x x
b lim f x ax
x
Tiệm cận đứng (Hình 37): Đường cong y=f(x) có tiệm cận đứng
x=x0 nếu lim f x
x x0
80
a 0
Nếu 2 thì hàm số luôn đồng biến;
b 3ac 0
a 0
Nếu 2 thì hàm số luôn nghịch biến.
b 3ac 0
b 2 3ac 0
Nếu b2 3ac 0 hoặc thì phương trình có và chỉ
ycd yct 0
có một nghiệm và đồ thị chỉ cắt trục hoành tại một điểm.
b 2 3ac 0
Nếu thì phương trình có một nghiệm đơn và một
ycd yct 0
nghiệm kép; đồ thị cắt và tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm.
b 2 3ac 0
Nếu thì phương trình có ba nghiệm phân biệt; đồ
ycd yct 0
thị cắt trục hoành tại ba điểm khác nhau.
b b
Điểm uốn , y là tâm đối xứng của đồ thị.
3a 3a
Hàm số y ax4 bx 2 c a 0
81
y ' 4ax3 2bx;
y '' 12ax 2 2b.
Trong trường hợp ab 0 hàm số chỉ có một điểm cực trị là (0,c)
(cực đại nếu b<0, cực tiểu nếu b>0).
Nếu b<0, hàm số có cực đại tại (0,c) và hai điểm cực tiểu
b b 2
, c ;
2a 4a
Nếu b>0 hàm số có cực tiểu (0,c) và hai điểm cực đại
b b 2
, c .
2a 4a
b b
Trong trường hợp này các điểm , y là các
6a 6a
điểm uốn.
ax b
Hàm số y , a ', b ' 0
a'x b'
b'
Hàm số xác định với x ;
a'
ab ' a ' b
y' ,
a ' x b '
2
82
a
ab’-a’b=0, hàm số không đổi y ;
a'
a
Tiệm cận ngang: y ;
a'
b'
Tiệm cận đứng: x ;
a'
b' a
Tâm đối xứng là giao điểm A , của hai đường tiệm
a' a'
cận.
ax 2 bx c
Hàm số y
a'x b'
a a ' b ab '
Tiệm cận xiên: y x ;
a' a'
b'
Tiệm cận đứng x .
a'
Tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm hai đường tiệm cận.
83
IX. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN
A. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH
1. Định nghĩa
f x dx F x C
Trong đó F’(x)=f(x), C là hằng số tùy ý.
84
3. Tích phân các hàm hữu tỷ
x m 1
x m
dx C , m 1 ;
m 1
dx
x ln x C;
ax b
n 1
C , n 1 ;
n
ax b dx
a n 1
dx 1
ax b a ln ax b C;
ax b a bc ad
cx d dx c x c2
ln cx d C ;
dx 1 xb
x a x b a b ln x a C , a b
dx 1 xd
x 2
a 2
ln
2a x a
C;
x a x b a b a ln x a b ln x b C , a b ;
xdx 1
xdx 1
x 2
a 2
ln x 2 a 2 C ;
2
dx 1 x
x 2 a 2 a arctan a C;
x 2 a 2 2 ln x a C;
xdx 1 2 2
85
dx 1 x 1 x
3 arctan C ;
x
2 2 2a x a
2 2 2
2
a 2a a
xdx 1 1
C;
x 2
a
2 2 2 x2 a2
dx 1 xb b x
x2 a2 x b a b x2 a2 a
2 2 ln arctan C;
a
xdx 1 x xb
x 2
2 2
a x b a b
2
arctan b ln
a
C;
x2 a2
dx 1 2ax b b 2 4ac
ax 2 bx c b2 4ac 2ax b b2 4ac C;
ln
2ax b
C , b 2 4ac 0 ;
dx 1
ax bx c
2
4ac b 2
arctan
4ac b 2
xdx 1 b dx
ax 2 bx c 2a ln ax bx c 2a ax 2 bx c .
2
86
4. Tích phân các hàm vô tỷ
dx 2
ax b a
ax b C ;
3
2
ax bdx ax b C ;
2
3a
xdx 2 ax 2b
ax b
3a 2
ax b C ;
2 3ax 2b
2
x ax b
3
ax bdx C;
15a 2
dx 1 ax b b ac
x c ln C , b ac 0 ;
ax b b ac ax b b ac
dx 1 ax b
x c arctan , b ac 0 ;
ax b ac b ac b
ax b 1
dx ax b cx d
cx d c
ad bc
ln a ax b a ax b C , ac 0 ;
c ac
ax b 1
dx ax b cx d
cx d c
ad bc a cx d
arctan C , c 0; a 0 ;
c ac c ax b
87
2 2a 3bx a bx
3
x a bxdx
15b 2
C;
2 8a 2 12abx 15b 2 a bx
3
x a bxdx C;
2
105b3
xdx 2 2a bx
a bx
3b 2
a bx C ;
x 2 dx 2 8a 2 4abx 3b 2 x 2
a bx
15b3
a bx C ;
dx 1 a bx a
x ln C, a 0 ;
a bx a a bx a
dx 2 a bx
x arctan C, a 0 ;
a bx a a
dx a bx b dx
x 2
a bx
ax
2a x a bx
;
a bxdx dx
x
2 a bx a
x a bx
;
88
3
x m 1
2ax x 2m 1 a
2 2
x x
m 1
m
2ax x 2 dx 2ax x 2 dx;
m 1 m
x m dx x m 1 2ax x 2 2m 1 a x m 1dx
2ax x 2
m
m 2ax x 2 ;
3
2ax x 2
2ax x m 3 2 2
2ax x 2
xm
dx
2m 3 ax m 2m 3 a x m1
dx;
dx 2ax x 2
x 2ax x 2
ax
C.
89
5. Tích phân của hàm lượng giác
sin xdx cos x C;
cos xdx sin x C;
x 1
sin xdx
sin 2 x C ;
2
2 4
x 1
cos xdx 2 4 sin 2 x C;
2
1
sin xdx 2 cos x cos x C;
3 3
1 3
cos xdx sin x 3 sin x C;
3
1 n 1 n 1
sin xdx n sin x cos x n sin xdx;
n n2
1 n 1
cos xdx n cos x sin x n cos xdx;
n n 1 n2
dx x
sin x cos sec xdx ln tan 2 C;
dx x
cos x sec xdx ln tan 2 4 C;
90
dx
sin 2
x
cot tan x C ;
dx
cos 2
x
tan x C ;
1
sin x cos xdx 4 cos 2 x C;
1
sin x cos xdx sin 3 x C ;
2
3
1
sin x cos xdx 3 cos x C;
2 3
1 1
sin x cos xdx 8 x 32 sin 4 x C;
2 2
sin m n x sin m n x
sin mx sin nxdx 2 m n C , m2 n2 ;
2m n
cos m n x cos m n x
sin mx cos nxdx C , m2 n2 ;
2 m n 2 m n
sin m n x sin m n x
cos mx cos nxdx C , m2 n2 ;
2 m n 2m n
a sin x b
C, a 2 b2 ;
dx 1
a b sin x a 2 b2
arcsin
a b sin x
b a sin x b2 a 2 cos x
C, b2 a 2 ;
dx 1
a b sin x b2 a 2
ln
a b sin x
dx 1 a cos x b
a b cos b2 a 2 arcsin a b cos x C , a 0, b 0 ;
dx 1 b a cos x b 2 a 2 sin x
a b cos b2 a 2
ln C, a b ;
a b cos x
91
dx 1 b sin x a cos x a 2 b2
a sin x b cos x a2 b2
ln
a sin x b cos x
C.
y
1. Định nghĩa B
b
y=f(x)
b
f x dx F x F b F a A
a
a
Trong đó F’(x)=f(x)
O a b x
Hình 38
2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định (Hình 38)
b
g x dx S
a
aABb
92
2
dx
2
dy
b d
s 1 dx 1 dy
a dx c dy
Nếu phương trình của đường cong x=f(t), y=g(t) thì độ dài của
cung từ t=a đến t=b là:
2 2
dx dy
b
s dt
a dt dt
Trong đó c và d là các giá trị của y tương ứng với các giá trị của
a và b của x.
93
b
V S x dx
a
2
dy
b
o Đối với trục x là S 2 y 1 dx;
a dx
2
d
dx
o Đối với trục y là S 2 x 1 dy.
c dy
Trong đó c và d là các giá trị của y tương ứng với các giá trị a và
b của x.
94
CHỈ MỤC
Điểm uốn · 79
C Đồng biến · 78
Hàm liện tục · 78
Cấp số Hàm lồi · 79
Cấp số cộng · 29 Hàm số chẵn · 77
Cấp số nhân · 29 Hàm số lẻ · 77
Cấp số nhân lùi vô hạn · 30 Hàm tuần hoàn · 78
Công bội · 29 Nghịch biến · 78
Công sai · 29 Tâm đối xứng · 80
Tổng hữu hạn · 30 Tiệm cận đứng · 80
Tiệm cận ngang · 79
Tiệm cận xiên · 80
D Trục đối xứng · 80
Hình học phẳng
Đại số Phương tích · 39
Căn số · 16 Quạt tròn · 38
Đa thức · 13 Tâm đẳng phương · 40
Đẳng thức (đồng nhất thức) · 14 Trục đẳng phương · 40
Lũy thừa · 15 Viên phân · 38
Phân thức · 13
Số e · 74
L
G Lượng giác
Góc bội · 47
Giải tích kết hợp Góc trong tam giác · 52
Giai thừa · 8
Nhị thức Newton · 11
Tam giác Pascal · 12 S
Số phức
H Argument · 19
Biểu diễn hình học · 18
Hàm số Module · 19
Cực đại · 79
Cực tiểu · 79
95
Tích hỗn hợp · 72
V
Tích vô hướng · 70
Tọa độ · 69
Vector
Vector đối · 67
Chiếu vector · 68
Góc giữa hai vector · 71
96