You are on page 1of 12

Upload by wWw.chuyenhungvuong.

net
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2009 -2010
LÊ QUÝ ĐÔN Môn : Toán – Khối: A+B
Tổ : Toán - Tin Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ BÀI

Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + m + 1 (1) ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của
đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
Câu 2: (2 điểm)
8 8 1 2 1
1. Giải phương trình: sin x - cos x = cos 2 x - cos2 x
2 2
ïíï x - 4 y + 3 = 0
2. Giải hệ phương trình: ïì
ïï log x - log y = 0
ïî 4 2

Câu 3: (3 điểm)
1. Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(4;3), đường thẳng (d) :
x – y – 2 = 0 và (d’): x + y – 4 = 0 cắt nhau tại M. Tìm B Î (d ) và C Î (d ') sao cho
A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC.
ïíï x = 1 ïíï x = 2 + t2
ï ï
2. Trong không gian cho hai đường thẳng : d1 : ì y = 1 và d 2 : ïì y = 2t2
ïï ï
ïïî z = 3 + t1 ïîïï z = 0
a. Chứng minh rằng d1, d2 chéo nhau và vuông góc với nhau.
b. Lập phương trình đường vuông góc chung giữa d1 và d2.
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2; AD= 2 2 và
SA =2 vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
SC, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với
mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

Câu 4: (3 điểm)
8
ln x
1. Tính tích phân: I = ò x+ 1
dx
3
n
æ ö
2 ÷
2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển çç 3 x + ÷ biết rằng: n Î ¢ +

èç x÷
ø
thỏa mãn : Cn6 + 3Cn7 + 3Cn8 + Cn9 = 2Cn8+ 2
3. Cho các số thực x,y dương thay đổi thỏa mãn: x2 + y2 = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
1 1
P = (1+ x)(1+ ) + (1+ y)(1+ )
y x

-------------- Hết -------------


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2009 -2010
LÊ QUÝ ĐÔN Môn : Toán – Khối: D
Tổ : Toán - Tin Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ BÀI

Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + m + 1 (1) ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của
đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
Câu 2: (2 điểm)
8 8 1 2 1
1. Giải phương trình: sin x - cos x = cos 2 x - cos2 x
2 2
ïíï x - 4 y + 3 = 0
2. Giải hệ phương trình: ïì
ïï log x - log y = 0
ïî 4 2

Câu 3: (3 điểm)
1. Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(4;3), đường thẳng (d) :
x – y – 2 = 0 và (d’): x + y – 4 = 0 cắt nhau tại M. Tìm B Î (d ) và C Î (d ') sao cho
A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC.
ïíï x = 1 íï x = 2 + t2
ï ïï
2. Trong không gian cho hai đường thẳng : d1 : ì y = 1 và d 2 : ïì y = 2t2
ïï ïï
ïïî z = 3 + t1 îïï z = 0
a. Chứng minh rằng d1, d2 chéo nhau và vuông góc với nhau.
b. Lập phương trình đường vuông góc chung giữa d1 và d2.
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2; AD= 2 2 và
SA =2 vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
SC, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với
mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

Câu 4: (3 điểm)
e2
ln x + ln(ln x)
1. Tính tích phân: I = ò x
dx
e
2. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho khai triển (1+x) n có tỉ số hai hệ số liên tiếp
7
bằng .
15
3. Cho các số thực x,y dương thay đổi thỏa mãn: x2 + y2 = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
1 1
P = (1+ x)(1+ ) + (1+ y)(1+ )
y x

-------------- Hết -------------


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III
Môn: Toán A,B- Năm học: 2009 – 2010

Câu ý Nội dung Điểm


1 1 m=1 ta có y = x4 -2x2 + 2
+ TXĐ: D = ¡
+ lim y = + ¥
x® ± ¥

éx = 0
+ y’=4x3 – 4x y ' = 0 Û ê
êëx = ± 1
BBT
x - ¥ -1 0 1 +¥
y’ - 0 + 0 - 0 + 0.5
y +¥ 2 +¥

1 1

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( - ¥ ;-1) và (0;1)


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và ( 1; + ¥ )
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = ± 1 giá trị cực tiểu của hàm số là y(± 1) = 1
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 giá trị cực đại của hàm số là y(0) = 2 0.25

10

0.25
2

-15 x -10 -5 -2 -1 1 2 5 10 15

-2

-4

2 Ta có y’ = 4x3 – 4mx = 4x(x2 –m)


éx = 0
y’ = 0 Û êê 2 điều kiện để hàm số có 3 cực trị : y’=0 có 3 nghiệm phân biệt 0.25
ëx = m
Û m > 0.
ïíï A(0; m - 1)
ï
Khi đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị ïì B( m ; - m + m - 1)
2
ïï
ïï C (- m ; - m2 + m - 1)
î
4
0.25
AB = AC = m + m
uuur uuur uuur
Ta thấy íïï AB( m ; - m 2 ) · AB AC - m + m 4 m3 - 1
ì uuur cos BAC = = = 3
ïï AC (- m ; - m 2 ) AB. AC m + m4 m +1
ïî
· · 2m m
sin BAC = 1- cos 2 BAC = 3
m +1
BC = ( m+ m ) 2 + 02 = 2 m
BC 2 m m3 + 1
2R = = =
sin A 2m m m
3
m +1 0.5
3
m +1
Þ R= =1
2m
ém = 1
ê
Û m - 2m + 1 = 0 Û (m - 1)(m + m - 1) = 0 Û ê
3 2
êm = - 1 + 5
êë 2
2 1 8 8 1 2 1
2 Giải phương trình: sin x - c os x = cos 2 x - cos2 x
2 2
điểm 1 1
Û (sin x + cos x)(sin x - cos x ) =
4 4 4 4
cos 2 x -
2
cos2 x
2 2
1 2 1
Û - cos2 x(1- sin 2 x) = cos2 x(cos2 x - 1) 0.25
2 2
Û - cos2 x(1 + cos 2 2 x) = cos2 x(cos2 x - 1)
PT 0.25
Û cos2 x(cos 2 2 x + cos2 x) = 0
é p kp
écos2 x = 0 ê x = + 0.5
ê 4 2
Û ê Û ê kÎ ¢
êëcos2 x = - 1 ê p
êx = + k p
êë 2
2 ïíï x - 4 y + 3 = 0
Giải hệ phương trình: ïì
ïï log x - log y = 0
ïî 4 2

íï log x ³ 0 0.25
ï ïí x ³ 1
Điều kiện : ïì 4
Û ïì
ïï log y ³ 0 ïïî y ³ 1
ïî 2

Với điều kiện trên hệ đã cho tương đương với: 0.25


íï x - 4 y + 3 = 0 ïí x - 4 y + 3 = 0
ïï
ì Û ïì
ïï log x = log y ïï log x = log y = log y 2

ïî 4 2 ïî 4 2 4
íï x = y 2 0.25
íï x = 4 - 3 y ïí x = y 2 ï
Û ïì Û ïì 2 ïìï éy = 1
Û
ïîï x = y 2 ïï y = 4 y - 3
ïï ê
î ïïî êëy = 3
Tập nghiệm của hệ phương trình là: S = {(1;1);(9;3)} 0.25
Câu 1 Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(4;3), đường thẳng (d) :
3 x – y – 2 = 0 và (d’): x + y – 4 = 0 cắt nhau tại M. Tìm B Î (d ) và C Î (d ') sao
cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC.
M(3;1): 0.25

B Î (d ) Þ B(t; t - 2) C Î (d ') Þ C(t ';4 - t ')


A là tâm đường tròn ngoại tiếp 0.5
íï MA2 = AB 2 ïíï t = 6
Û ïì Û ì
ïï MA2 = AC 2 ïîï t ' = 2
î 0.25
B(6;4) và C(2;2)
2 íï x = 1 íï x = 2 + t2
ïï ïï
Trong không gian cho hai đường thẳng : 1 ì ï
d : y = 1 và d 2 ì y = 2t 2
:
ïï ïï
ïïî z = 3 + t1 îïï z = 0
a. Chứng minh rằng d1, d2 chéo nhau và vuông góc với nhau.
b. Lập phương trình đoạn vuông góc chung giữa d1 và d2.

íï qua A(1;1;3) íï qua B(2;0;0)


ta có: d1 ìï ur d 2 ïì uur
ïï VTCP u1 (0;0;1) ïï VTCP u2 (1; 2;0)
î î
ur uur
íï éu , u ù= (- 2;1;0)
ïï êë 1 2 ú ur uur uuur 0.25
ì uuur û Þ éêu1 , u2 ù ú. AB = - 3 ¹ 0
ïï ë û
ïî AB(1; - 1;3)
Þ d1 & d 2 chéo nhau.
M (1;1;3 + t1 ) Î d1 N (2 + t2 ; 2t2 ;0) Î d 2
uuur
MN (t2 + 1; 2t2 - 1; - t1 - 3)
uuur ur uuur ur íï t1 = - 3 0.25
ïíï MN ^ d1 íï MN ^ íï MN .u = 0
Ta có ì
ï
Û ì uuur
u1
uur Û
ï 1
ì uuur uur Û ïìïí - t1 - 3 = 0 Û ì
ïï
ïîï MN ^ d 2 ïï MN ^ ïï MN .u = 0 ïîï t2 + 1 + 4t2 - 2 = 0 1
ïî u2 ïî ïïï t2 = 5
2
î
íï M (1;1;0)
ï uuur 6 - 3
Þ ïì 11 2 Þ MN ( ; ;0)
ïï N ( ; ;0) 5 5 0.25
îï 5 5

íï 6
ïï x = 1 + t
ïï 5
ïï 3
Đường vuông góc chung MN có phương trình: ïì y = 1- t 0.25
ïï 5
ïï
ïï z = 0
ïïî
3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2; AD= 2 2 và
SA =2 vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD
và SC, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông
góc với mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

M
D

I
H

B C

AM 1 AB
V ABM : VBCA(c.g .c) do = =
AB 2 BC
Þ · ·
ABM = BCA
· ·
ABM + BAC · + BAC
= BCA · = 900 0.5
·AIB = 900 Û MB ^ AC
MB ^ SA Þ MB ^ ( SAC ) Û ( SBM ) ^ ( SAC )

Gọi H là trung điểm của AC. Ta có HN là đường trung bình của VSAC
SA 0.25
Þ HN ^ ( ABCD) Þ NH ^ ( ABI ) NH = =1
2
1 1 2 2
VNABI = NH .SV ABI = NH . AI .BI = (dvtt ) 0.25
3 6 9
8
1 ln x
Tính tích phân: I = ò x+ 1
dx
3
íï ln x = u íï dx
ïï ïï du =
ì dx Þ ì x
ïï = dv ïï
Đặt ïîï x + 1 ïîï v = 2 x + 1 0.5
8
x+ 1
Þ I = (2 x + 1 ln x) 83 - 2 ò dx = 6 ln 8 - 4 ln 3 - 2 J
3
x
8 3 3
x+ 1 t 2t 2
Tính J = ò x
dx Đặt t = x+ 1Þ J = ò 2
t - 1
2tdt = ò t 2 - 1 dt 0.25
3 2 2
3
1 1 t- 1
ò (2 + t - 1 + t + 1)dt = (2t + ln t + 1)
3
J= 2 = 2 + ln 3 - ln 2
2
0.25
I = 20 ln 2 - 6 ln 3 - 4
n
2 æ ö
2 ÷
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển çç 3 x + ÷
÷ biết rằng: n Î ¢ +
çè xø
thỏa mãn : Cn6 + 3Cn7 + 3Cn8 + Cn9 = 2Cn8+ 2
Đk n Î ¢ + , n ³ 9
gt Û (Cn6 + Cn7 ) + 2(Cn7 + Cn8 ) + (Cn8 + Cn9 ) = 2Cn8+ 2
Û Cn7+ 1 + Cn8+ 1 + Cn8+ 1 + Cn9+ 1 = 2Cn8+ 2
0,25
Û C 8
n+ 2 +C 9
n+ 2 = 2C 8
n+ 2

Û Cn9+ 2 = Cn8+ 2 Û Cn9+ 2 = Cnn+- 26 Û n - 6 = 9 Û n = 15

Khi đó
n k
æ3 ö 15 15- k
æ2 ö 15 30- 5 k
çç x + 2 ÷
÷ = å Ck
( x)
3 çç ÷÷ = å C 2 xk k 6 0,25
çè ÷
xø k= 0
15 ÷
èç x ø k= 0
15

30 - 5k
Số hạng không chứa x tương ứng với: = 0Û k= 6 0,25
6

Só hạng không chứa x phải tìm là: C126 26 = 320320 0,25

3 Cho các số thực x,y dương thay đổi thỏa mãn: x2 + y2 = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
1 1
P = (1+ x)(1+ ) + (1+ y)(1+ )
y x
1 1 x y 4 2 2 0.5
P = 2+ x+ y + + + + ³ 2+ x+ y + + 2 = 4+ x+ y + +
x y y x x+ y x+ y x+ y
BDTcôsi
2 2
³ 4 + 2 ( x + y)
( x + y)
+ = 4+ 3 2 0.25
2( x 2 + y 2 )
1
Dấu “=” Û x = y =
2
1
Vậy min P = 4 + 3 2 Û x = y =
2 0.25
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III
Môn: Toán D- Năm học: 2009 – 2010

Câu ý Nội dung Điểm


1 1 m=1 ta có y = x4 -2x2 + 2
+ TXĐ: D = ¡
+ lim y = + ¥
x® ± ¥

éx = 0
+ y’=4x3 – 4x y ' = 0 Û ê
êëx = ± 1
BBT
x - ¥ -1 0 1 +¥
0.5
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +¥ 2 +¥

1 1

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( - ¥ ;-1) và (0;1)


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và ( 1; + ¥ )
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = ± 1 giá trị cực tiểu của hàm số là y(± 1) = 1
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 giá trị cực đại của hàm số là y(0) = 2 0.25

10

0.25
2

-15 x -10 -5 -2 -1 1 2 5 10 15

-2

-4

2 Ta có y’ = 4x3 – 4mx = 4x(x2 –m)


éx = 0
y’ = 0 Û êê 2 điều kiện để hàm số có 3 cực trị : y’=0 có 3 nghiệm phân biệt 0.25
ëx = m
Û m > 0.
ïíï A(0; m - 1)
ï
Khi đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị ïì B( m ; - m + m - 1)
2
ïï
ïï C (- m ; - m2 + m - 1)
î
4
0.25
AB = AC = m + m
uuur uuur uuur
Ta thấy íïï AB( m ; - m 2 ) · AB AC - m + m 4 m3 - 1
ì uuur cos BAC = = = 3
ïï AC (- m ; - m 2 ) AB. AC m + m4 m +1
ïî
· · 2m m
sin BAC = 1- cos 2 BAC = 3
m +1
BC = ( m+ m ) 2 + 02 = 2 m
BC 2 m m3 + 1
2R = = =
sin A 2m m m
3
m +1 0.5
3
m +1
Þ R= =1
2m
ém = 1
ê
Û m - 2m + 1 = 0 Û (m - 1)(m + m - 1) = 0 Û ê
3 2
êm = - 1 + 5
êë 2
2 1 8 8 1 2 1
2 Giải phương trình: sin x - c os x = cos 2 x - cos2 x
2 2
điểm 1 1
Û (sin x + cos x)(sin x - cos x ) =
4 4 4 4
cos 2 x -
2
cos2 x
2 2
1 2 1
Û - cos2 x(1- sin 2 x) = cos2 x(cos2 x - 1) 0.25
2 2
Û - cos2 x(1 + cos 2 2 x) = cos2 x(cos2 x - 1)
PT 0.25
Û cos2 x(cos 2 2 x + cos2 x) = 0
é p kp
écos2 x = 0 ê x = + 0.5
ê 4 2
Û ê Û ê kÎ ¢
êëcos2 x = - 1 ê p
êx = + k p
êë 2
2 ïíï x - 4 y + 3 = 0
Giải hệ phương trình: ïì
ïï log x - log y = 0
ïî 4 2

íï log x ³ 0 0.25
ï ïí x ³ 1
Điều kiện : ïì 4
Û ïì
ïï log y ³ 0 ïïî y ³ 1
ïî 2

Với điều kiện trên hệ đã cho tương đương với: 0.25


íï x - 4 y + 3 = 0 ïí x - 4 y + 3 = 0
ïï
ì Û ïì
ïï log x = log y ïï log x = log y = log y 2

ïî 4 2 ïî 4 2 4
íï x = y 2 0.25
íï x = 4 - 3 y ïí x = y 2 ï
Û ïì Û ïì 2 ïìï éy = 1
Û
ïîï x = y 2 ïï y = 4 y - 3
ïï ê
î ïïî êëy = 3
Tập nghiệm của hệ phương trình là: S = {(1;1);(9;3)} 0.25
Câu 1 Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(4;3), đường thẳng (d) :
3 x – y – 2 = 0 và (d’): x + y – 4 = 0 cắt nhau tại M. Tìm B Î (d ) và C Î (d ') sao
cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC.
M(3;1): 0.25

B Î (d ) Þ B(t; t - 2) C Î (d ') Þ C(t ';4 - t ')


A là tâm đường tròn ngoại tiếp 0.5
íï MA2 = AB 2 ïíï t = 6
Û ïì Û ì
ïï MA2 = AC 2 ïîï t ' = 2
î 0.25
B(6;4) và C(2;2)
2 íï x = 1 íï x = 2 + t2
ïï ïï
Trong không gian cho hai đường thẳng : 1 ì ï
d : y = 1 và d 2 ì y = 2t 2
:
ïï ïï
ïïî z = 3 + t1 îïï z = 0
a. Chứng minh rằng d1, d2 chéo nhau và vuông góc với nhau.
b. Lập phương trình đoạn vuông góc chung giữa d1 và d2.

íï qua A(1;1;3) íï qua B(2;0;0)


ta có: d1 ìï ur d 2 ïì uur
ïï VTCP u1 (0;0;1) ïï VTCP u2 (1; 2;0)
î î
ur uur
íï éu , u ù= (- 2;1;0)
ïï êë 1 2 ú ur uur uuur 0.25
ì uuur û Þ éêu1 , u2 ù ú. AB = - 3 ¹ 0
ïï ë û
ïî AB(1; - 1;3)
Þ d1 & d 2 chéo nhau.
M (1;1;3 + t1 ) Î d1 N (2 + t2 ; 2t2 ;0) Î d 2
uuur
MN (t2 + 1; 2t2 - 1; - t1 - 3)
uuur ur uuur ur íï t1 = - 3 0.25
ïíï MN ^ d1 íï MN ^ íï MN .u = 0
Ta có ì
ï
Û ì uuur
u1
uur Û
ï 1
ì uuur uur Û ïìïí - t1 - 3 = 0 Û ì
ïï
ïîï MN ^ d 2 ïï MN ^ ïï MN .u = 0 ïîï t2 + 1 + 4t2 - 2 = 0 1
ïî u2 ïî ïïï t2 = 5
2
î
íï M (1;1;0)
ï uuur 6 - 3
Þ ïì 11 2 Þ MN ( ; ;0)
ïï N ( ; ;0) 5 5 0.25
îï 5 5

íï 6
ïï x = 1 + t
ïï 5
ïï 3
Đường vuông góc chung MN có phương trình: ïì y = 1- t 0.25
ïï 5
ïï
ïï z = 0
ïïî
3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2; AD= 2 2 và
SA =2 vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD
và SC, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông
góc với mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

M
D

I
H

B C

AM 1 AB
V ABM : VBCA(c.g .c) do = =
AB 2 BC
Þ · ·
ABM = BCA
· ·
ABM + BAC · + BAC
= BCA · = 900 0.5
·AIB = 900 Û MB ^ AC
MB ^ SA Þ MB ^ ( SAC ) Û ( SBM ) ^ ( SAC )

Gọi H là trung điểm của AC. Ta có HN là đường trung bình của VSAC
SA 0.25
Þ HN ^ ( ABCD) Þ NH ^ ( ABI ) NH = =1
2
1 1 2 2
VNABI = NH .SV ABI = NH . AI .BI = (dvtt ) 0.25
3 6 9
1 e2
ln x + ln(ln x)
Tính tích phân: I = ò x
dx
e
dx
t = ln x Þ dt =
x
Đặt í
ïï x = e Þ t = 1 0.25
ì
ïïî x = e2 Þ t = 2
2 2 2
t2 3
ò (t + ln t )dt = ò tdt + ò ln tdt =
2
I= 1 + I1 = + I1 0.25
1 1 1
2 2
Tính I1:
íï dt
ïíï u = ln t ïï du =
ì Þ ì t
ïïî dv = dt ïïï v = t
Đặt î
2 0.25
ò dt = 2 ln 2 -
2 2
I1 = (t ln t ) - 1 t 1 = 2 ln 2 - 1
1

3 1
Vậy I = + 2ln 2 - 1 = + 2ln 2
2 2
2 Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho khai triển (1+x)n có tỉ số hai hệ số liên
7
tiếp bằng .
15
n

Ta có (1 + x) =
n
å
k= o
Cnk x k
0,5
Hệ số của hai số hạng liên tiếp là: C & C k
n
k+ 1
n (0 £ k £ n - 1, k Î ¢ )

é Cnk ék + 1
ê k+ 1 = 7 ê =
1
êCn 15 ên - k 15
ê Û ê
Theo yêu cầu của bài toán: ê k + 1 ên - k 7
êCn = 7 ê =
ê Ck ê
ëk + 1 15
êë n 15
7
Phân số tối giản, nên n nhỏ nhất thì:
15 0,5
éíï k + 1 = 7 éíï k = 6
êïì êïì
êï n - k = 15 êï n = 21
êîï Û êîï
êí n - k = 7 êí k = 14
êïï êïï
êìï êìï
ê
ë ï
î k + 1 = 15 ê
ëîï n = 21
Vậy n = 21 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3 Cho các số thực x,y dương thay đổi thỏa mãn: x2 + y2 = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
1 1
P = (1+ x)(1+ ) + (1+ y)(1+ )
y x
1 1 x y 4 2 2 0.5
P = 2+ x+ y + + + + ³ 2+ x+ y + + 2 = 4+ x+ y + +
x y y x x+ y x+ y x+ y
BDTcôsi
2 2
³ 4 + 2 ( x + y)
( x + y)
+ = 4+ 3 2 0.25
2( x 2 + y 2 )
1
Dấu “=” Û x = y =
2
1
Vậy min P = 4 + 3 2 Û x = y =
2 0.25

You might also like