Professional Documents
Culture Documents
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 sin ωt làm thay đổi điện dung tụ điện thì thấy
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng Z L và điện trở thuần
R là
R
A. ZL=R B. Z L = 3R C. Z L = D. ZL = 3R
3
Câu 2: Đặt một điện áp u = U0sin(ωt + π/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong bốn phần tử;
điện trở thuần, cuộn thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong
mạch có dạng i = I 0 sin ωt thì đoạn mạch đó có
A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn thuần cảm D. điện trở thuần
Câu 3: Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở vào nguồn xoay chiều thì
hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó, hệ số công
suất của mạch sẽ bằng
A. 0,4 B. 0,866 C. 1 D. 0,6
Câu 4: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0cosω t (V). Thay
đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng
18Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu ?
A. 288 W B. 168W C. 248 W D. 144 W
Câu 5: Hai dao động thành phần cùng phương x1 = - 8sịn5πt (cm) và x2 = 8cos(5πt + π) (cm) có
phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 16cos(5πt - π/4) (cm) B. x = 8cos(5πt + 3π/4) (cm)
C. x = 8 2 cos(5πt - π/4) (cm) D. x = 8 2 cos(5πt + 3π/4) (cm)
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp dao động ngược pha
nhau, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của
hai sóng có giá trị nào trong các biểu thức nêu sau đây? Cho k là các số nguyên
λ
A. (2k + 1) B. (2k+1)λ C. (2k + 1) π D. kλ
2
Câu 7: Khi xảy ra sóng dừng trên một sợi dây, nếu sóng tới có biên độ a thì bụng sóng có li độ
A. từ -a đến a B. bằng 2a C. từ -2a đến 2a D. bằng a
Câu 8: Vật treo của con lắc đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN ¼ quanh vị trí cân bằng O. Biết
¼ .
vật có tốc độ cực đại 6,93m/s, tìm tốc độ của vật khi đi qua vị trí P là trung điểm của MO
A. vP = 6m/s B. vP = 0m/s C. vP = 3,46m/s D. vP = 8m/s
Câu 9: Cho một đoạn mạch gồm điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở R0 = 10Ω
0,3
và độ tự cảm L = H. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 100 2 cos100πt(V), cuộn
π
dây sẽ tiêu thụ công suất
A. P = 160W B. P = 120W C. P = 0W D. P = 40W
Câu 32: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r ghép nối tiếp với một tụ điện. Khi mắc
đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều, dung kháng của tụ bằng 40Ω, điện áp hai đầu cuộn dây lệch
pha π/3 so với dòng điện, còn điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π/3 so với điện áp nguồn. Điện trở r
của cuộn dây có giá trị nào?
A. r = 10 3 Ω B. r = 30Ω C. r = 10Ω D. r = 30 3 Ω
Câu 33: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. lực cản môi trường vật dao động.
C. tần số lực cưỡng bức. D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 34: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo trục Ox với
vận tốc 50m/s và có bước sóng bằng 4cm? Cho biết u, x đều đo bằng cm, t đo bằng s.
πx πx
A. u = 0,3sin(2500πt - ). B. u = 0,3cos(625πt - ).
2 8
πx πx
C. u = 0,3sin cos(625πt). D. u = 0,3cos(1250πt - ).
4 4
Câu 35: Nếu đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số của cảm kháng
và dung kháng thì
A. hệ số công suất của đọan mạch bằng 2 /2.
B. tổng trở của đọan mạch bằng hai lần giá trị của điện trở thuần.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đọan mạch.
Câu 36: Động năng của một vật dao động điều hòa có dạng Wđ = Wcos2πt ( t tính bằng s). Thế năng
của vật tại thời điểm t = 0,25s bằng bao nhiêu?
A. W B. W 2 /2 C. W/2 D. 2W
Câu 37: Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau,
đặt cách nhau 5cm, bước sóng là 2cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB (kể cả hai điểm A và
B) là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 11
Câu 38: Đối với đoạn mạch xoay chiều gồm ba phần tử R, L, C nối tiếp thì phát biểu nào đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng.
B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần.
C. Tổng trở của đoạn mạch luôn bằng tổng R + ZL + ZC.
D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng.
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lò xo có chiều dài l0 thì
dao động điều hòa với chu kỳ T0 = 1,225s ≈ 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi một đoạn l0/3 thì khi
treo vật m vào, hệ sẽ dao động với chu kỳ T bằng bao nhiêu ?
A. 1,73s B. 1,225s C. 0,577s D. 1s
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R,
L xác định, khi thay đổi C xảy ra tình huống ω2LC = 1 thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đối với đọan mạch điện xoay chiều có cuộn thuần cảm ghép nối tiếp với một điện trở. Điện
áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
A. bằng tổng của hai điện áp hiệu dụng.
B. bằng hiệu của hai điện áp hiệu dụng.
C. nhỏ hơn tổng của hai điện áp hiệu dụng.
D. nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần
Câu 42: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a . Biên độ dao động tổng hợp của
chúng bằng a 3 khi hai dao động thành phần lệch pha nhau một góc:
A. π/6 B. π C. π/3. D. 2π/3
Câu 43: Uốn sợi dây thép thành hình sin rồi đặt nó trong mặt phẳng đứng. Một chất điểm chuyển
động không ma sát trên đường sin này. Chuyển động của vật là
A. dao động tuần hoàn B. chuyển động cong
C. sóng D. dao động điều hòa
Câu 44: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, trong đoạn thẳng MN dài 16cm. Chọn gốc
tọa độ vị trí cân bằng O, t = 0 lúc vật cách O 4cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
Pha ban đầu của dao động trong phương trình dạng cos là
A. φ = π/6 B. φ = - π/3 C. φ = π/3 D. φ = - 2π/3
Câu 46: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 16 m/s. B. v = 6,25 m/s. C. v = 400 cm/s. D. v = 400 m/s.
Câu 47: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm S (S là nguồn điểm ) một khoảng SA = 1 m, có mức
cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2, cường độ của âm này tại
A là:
A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 W/m2. C. IA = 0,1 GW/m2. D. IA = 0,1 mW/m2.
Câu 48: Hai điện trở R1, R2 (trong đó R2 = 2R1) và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với nhau và
mắc vào nguồn xoay chiều có biên độ điện áp U0 = 100 2 V. Dùng vôn kế (Rv rất lớn) đo được điện
áp của cuộn cảm là 80V. Nếu mắc vôn kế vào hai đầu điện trở R1 thì vôn kế sẽ chỉ
A. U1 = 20V B. U1 = 28,3V C. U1 = 60V D. U1 = 40V
Câu 49: Hệ thức nào sau đây giữa các điện áp pha U P và và điện áp dây Ud trong máy phát điện xoay
chiều 3 pha là đúng?
A. Đối với trường hợp mắc hình tam giác thì UP = Ud.
B. Đối với trường hợp mắc hình sao thì UP = 3 Ud.
C. Đối với trường hợp mắc hình sao thì UP = Ud.
D. Đối với trường hợp mắc hình tam giác thì UP = 3 Ud.
Câu 50: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 10Ω, có cảm kháng là 50Ω và tụ điện mắc
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biên độ và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ
sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, lúc đó dung kháng bằng
A. 10Ω B. 50Ω C. 52Ω D. 60Ω
B. Theo chương trình Nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một thanh đồng chất, tiết diện đều dài l dao động điều hòa quanh trục cố định đi qua một
đầu thanh, vuông góc với thanh tai nơi gia tốc trọng trường g. Momen quán tính đối với trục quay này
I = ml 2 /3. Tần số góc của dao động này là
A. 2 g / 3l B. 3g / 2l C. g / l D. 3g / l
Câu 52: Phát biểu nào sai ?
A. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho quán tính quay của vật đó.
B. Momen quán tính của một vật rắn có giá trị phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn có giá trị dương và cộng được.