You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT NAM ðÔNG ðỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2009 – 2010


MÔN: TOÁN . LỚP 10 (BAN CƠ BẢN)
(Cấu trúc ñề thi học kỳ 2)

Phần I: Cấu trúc ñề thi

Câu Ý Nội dung Bài tập ðiểm


I 2,0
- Xét dấu biểu thức bậc nhất, bậc hai và biểu thức chứa Bài 2 – 3, tr105
1 1,0
tích các nhị thức, tam thức.
2 - Bài toán tham số về phương trình bậc hai. Bài 2 – 3, tr160 1,0
II 2,0
- Tính các giá trị lượng giác của một cung (góc) lượng Bài 4, tr148
1 giác α (có giới hạn), hoặc góc α + β khi biết một giá trị Bài 2, tr154 1,5
lượng giác nào ñó. Bài 3, tr155
2 - Tính giá trị của biểu thức chứa các giá trị lượng giác. Bài 5 – 6 , tr154 0,5
III 2,0
- Viết phương trình ñường tròn (có tâm và ñi qua một Bài 1 – 2, tr83
ñiểm; biết ñường kính; có tâm và tiếp xúc với ñường Bài 3 – 4 – 5,
1 thẳng); tr84 1,0
- Cho phương trình ñường tròn: Xác ñịnh tọa ñộ tâm, Bài 8, tr100
tính bán kính của ñường tròn ñó.
- Tiếp tuyến của ñường tròn tại một ñiểm thuộc ñường Bài 6, tr84
2 1,0
tròn.
IV 2,0
- Rút gọn một biểu thức chứa các giá trị lượng giác Bài 3, tr154
1 1,0
(dùng các công thức lượng giác ñể biến ñổi). Bài 8, tr155
- Chứng minh ñẳng thức lượng giác (dùng các công thức Bài 4, tr154
2 lượng giác ñể biến ñổi; các công thức liên quan ñến cung Bài 7 – 8, tr156 1,0
bù, phụ, hơn kém π ,...).
V 2,0
- Xác ñịnh các yếu tố của một elip có phương trình cho Bài 1, tr88
1 1,0
trước (tiêu cự, ñộ dài các trục,...). Bài 9, tr94
2 - Vị trí tương ñối của elip với ñường thẳng. Bài 9, tr100 1,0

Ghi chú: Các Bài tập nói trên ở Sách giáo khoa ðại số và Hình học 10 (Cơ bản)

Phần II: ðề tham khảo


ðỀ THAM KHẢO SỐ 01

Câu I: (2 ñiểm)
1. Xét dấu biểu thức f ( x ) = (1 − x 2 )( 2 x 2 − 3 x )
2. Tìm m ñể phương trình x 2 − 2mx + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu II: (2 ñiểm)
 π π  4
1. Cho góc α ∈  − ; − ; và cotα = − . Tính sin α , cos α và tan α .
 3 6  3
2. Với góc α ở trên, hãy tính tan 2α .
Câu III: (2 ñiểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn ( C ) có phương trình
( C ) : x2 + y 2 − 2 x + 2 y − 2 = 0
1. Xác ñịnh tạo ñộ tâm và tính bán kính của ñường tròn ( C ) .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại ñiểm A ∈ ( C ) có hoành ñộ x A = 1 .
Câu IV: (2 ñiểm)
sin x + cos 2 x − sin 3 x
1. Rút gọn biểu thức P ( x ) = .
cos x + sin 2 x − cos 3 x
3 2
2. Chứng minh ñẳng thức sin x + cos x = 1 − sin 2 x .
6 6

4
Câu V: (2 ñiểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho elip ( E ) có phương trình
x2
( E ) : + y2 = 1
4
1. Xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh, các tiêu ñiểm và tính tiêu cự, ñộ dài các trục của ( E ) .
1
2. ðường thẳng ( d ) : y = cắt ( E ) tại hai ñiểm M, N. Tìm tọa ñộ các ñiểm M, N.
2

--- Hết ---

You might also like