You are on page 1of 10

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

I. Đường thẳng
1. Phương trình đường thẳng
a) Các định nghĩa
G G
• Vectơ n ( A; B ) khác vectơ 0 và có giá vuông góc với đường thẳng ( d ) được gọi là vectơ
pháp tuyến của đường thẳng ( d )
G G
• Vectơ u ( a; b ) khác vectơ 0 có giá song song hoặc trùng với ( d ) được gọi là vectơ chỉ
phương của đường thẳng ( d )
b
Nếu a ≠ 0 thì k = được gọi là hệ số góc của đường thẳng ( d )
a
• Chú ý:
- Các vectơ pháp tuyến (vectơ chỉ phương) của một đường thẳng thì cùng phương. Nếu
G G
n ( A; B ) là vectơ pháp tuyến của ( d ) thì k .n = ( kA; kB ) cũng là vectơ pháp tuyến của ( d )
- Vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì vuông góc nhau. Nếu
G G
n ( A; B ) là vectơ pháp tuyến thì u ( B; − A ) là vectơ chỉ phương.
b) Các dạng phương trình
• Phương trình tổng quát của đường thẳng ( d ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) có vectơ pháp tuyến
G
n ( A; B ) là:
(d ) : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) = 0
⇔ Ax + By + C = 0 ( C = − Ax0 − By0 )
Nhận xét:
Phương trình đường thẳng ( d1 ) song song với ( d ) có dạng: ( d1 ) : Ax + By + C ′ = 0
Phương trình đường thẳng ( d 2 ) vuông góc với ( d ) có dạng ( d 2 ) : Bx − Ay + C ′′ = 0
Phương trình đường thẳng có hệ số góc k và đi qua điểm A ( x0 ; y 0 ) là: y = k ( x − x0 ) + y0
y x
Phương trình đường thẳng đi qua A ( a;0 ) , B ( 0; b ) là: ( AB ) : += 1 (phương trình đoạn chắn)
b a
G
• Phương trình tham số của đường thẳng ( d ) đi qua N ( x0 ; y0 ) có vectơ chỉ phương u ( a; b )
là:
⎧ x = x0 + at
(d ) : ⎨ ( t là tham số)
⎩ y = y0 + bt

1
G
• Phương trình chính tắc của đường thẳng ( d ) đi qua N ( x0 ; y0 ) có vectơ chỉ phương u ( a; b )
x − x0 y − y0
( a, b ≠ 0 ) là: =
a b
c) Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng ( d1 ) : A1 x + B1 y + C1 = 0 và ( d 2 ) : A2 x + B2 y + C2 = 0 . Khi đó số giao điểm
⎧ A1 x + B1 y + C1 = 0
của ( d1 ) và ( d 2 ) là số nghiệm của hệ phương trình: ( I ) : ⎨
⎩ A2 x + B2 y + C2 = 0
Trong trường hợp ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau thì nghiệm của ( I ) chính là tọa độ của giao điểm.

2. Khoảng cách và góc


a) Khoảng cách
• Cho đường thẳng ( Δ ) : Ax + By + C = 0 và điểm A ( x0 ; y0 ) .
Ax0 + By0 + C
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ( d ) là: d A/ ( Δ ) =
A2 + B 2
• Cho hai đường thẳng ( Δ1 ) : A1 x + B1 y + C = 0 và ( Δ 2 ) : A2 x + B2 y + C2 = 0 cắt nhau tại A . Khi
đó phương trình hai đường phân giác của góc A là:
A1 x + B1 y + C1 A2 x + B2 y + C2 A1 x + B1 y + C1 A2 x + B2 y + C2
( d1 ) : + = 0 và ( d 2 ) : − =0
A12 + B12 A22 + B22 A12 + B12 A22 + B22
b) Góc
Hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau tại A tạo ra 4 góc, góc nhỏ nhất trong 4 góc đó được
gọi là góc giữa hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) . Nếu d1 // d 2 thì góc giữa hai được thẳng là 0o .
JG JJG
Gọi α là góc giữa ( d1 ) và ( d 2 ) , β là góc giữa hai vectơ chỉ phương u1 ( a1 ; b1 ) và u2 ( a2 ; b2 ) .
Khi đó: Nếu 0o ≤ β ≤ 90o thì α = β
Nếu 90o < β ≤ 180o thì α = 180o − β
JG JJG
u1.u2 a a +bb
Trong đó β được tính như sau: cos β = JG JJG = 2 1 22 1 22 2
u1 . u2 a1 + b1 . a2 + b2
a1a2 + b1b2
Khi đó cos α = cos β =
a12 + b12 . a22 + b22
Các kết quả trên vẫn đúng nếu thay vectơ chỉ phương bằng vectơ pháp tuyến.
Trường hợp đặc biệt:
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A ( x0 ; y0 ) hợp với Ox một góc α có hệ số góc
là k = tan α và có phương trình là: y = k ( x − x0 ) + y0
3. Bài tập về đường thẳng

2
a) Bài tập cơ bản
Bài 1. (Phương trình các đường thẳng cơ bản trong tam giác).
Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-3; 4) và C(2;0).
a) Viết phương trình đường trung tuyến AM.
b) Viết phương trình đường cao BK
c) Viết phương trình đường trung trực của AB.
Bài 2. (Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác)
Cho tam giác ABC có A(0;1), B(-2; 3) và C(2;0)
a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường thẳng qua IH và chứng minh rằng IH đi qua trọng tâm G của tam
giác ABC.
Bài 3. (Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng).
Cho 2 điểm A(1;2) và B(-3; 3) và đường thẳng ( d ) : x − y = 0
a) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên ( d )
b) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với A qua d.
c) Tìm giao điểm của ( BD ) và ( d )
Bài 4. (Tìm điểm trên đường thẳng cách một điểm khác một khoảng cho trước)
⎧ x = −2 − 2t
Cho đường thẳng Δ : ⎨ và điểm M(3;1).
⎩ y = 1 + 2t
a) Tìm trên Δ điểm A sao cho AM = 13
b) Tìm trên Δ điểm B sao cho MB là ngắn nhất.
Bài 5. (Viết phương trình đường thẳng qua một điểm cách một điểm một khoảng cho
trước)
Cho điểm A (1;1) và điểm B ( −2; 2 ) . Viết phương trình đường thẳng ( d ) qua A và cách B một
khoảng bằng 5 .
Bài 6. (Viết phương trình đường thẳng hợp với một đường thẳng cho trước một góc)
Cho đường thẳng ( Δ ) x + y − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ( d ) hợp với ( Δ ) một góc
a) 900 b) 450 c) 600 d) 300
b) Bài tập nâng cao
Bài 1. (B – 2004) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A (1;1) và B ( 4; −3) . Tìm điểm C
thuộc đường thẳng x − 2 y − 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
Bài 2. (A – 2006) Trong mặt phẳng tọa độ, cho các đường thẳng:
( d1 ) : x + y + 3 = 0 ( d2 ) : x − y − 4 = 0 ( d3 ) : x − 2 y = 0

3
Tìm tọa độ điểm M trên ( d3 ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ( d1 ) bằng hai lần
khoảng cách từ M đến ( d 2 )
Bài 3. (D – 2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnh
A ( −1;0 ) ; B ( 4;0 ) ; C ( 0; m ) với m ≠ 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định
m để tam giác GAB vuông tại G.
⎛1 ⎞
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Đềcac vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ⎜ ;0 ⎟ ,
⎝2 ⎠
phương trình đường thẳng AB là x − 2 y + 2 = 0 và AB = 2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D
biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
Bài 5. Cho đường thẳng ( d ) : x − 2 y + 4 = 0 và điểm A ( −2;0 ) . Tìm điểm B trên trục hoành và
điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC vuông cân tại C.
Bài 6 (A – 2002). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc cho tam giác ABC vuông tại
A, phương trình đường thẳng BC là 3 x − y − 3 = 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán
kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 7. (B – 2003) Trong mặt phẳng tọa độ Đềcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có
n = 90o . Biết M (1; −1) là trung điểm cạnh BC và G ⎛ 2 ;0 ⎞ là trọng tâm tam giác
AB = AC , BAC ⎜ ⎟
⎝3 ⎠
ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C
(
Bài 8 (A – 2004). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 2;0 ) và B − 3; −1 . Tìm )
tọa độ trực và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB.
Bài 9 ( A – 2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
( d1 ) : x − y = 0 ( d2 ) : 2 x + y − 1 = 0
Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1 , đỉnh C thuộc d 2 và các
đỉnh B, D thuộc trục hoành.

Bài 11 (B – 2008) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy xác định tọa độ điểm C của tam
giác ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm C trên đường thẳng AB là H ( −1; −1) .
Đường phân giác trong của góc A có phương trình x − y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có
phương trình 4 x + 3 y − 1 = 0

Bài 10 ( B – 2007) Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A ( 2; 2 ) và các đường
thẳng: ( d1 ) : x + y − 2 = 0 ( d2 ) : x + y − 8 = 0

4
Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc các đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) sao cho tam giác ABC
vuông cân tại A.
x −3 y ⎧x = 3 + t
Bài 12. Cho hai đường thẳng d1 : = và d 2 : ⎨ và điểm M(1,2)
3 −1 ⎩ y = −2t
Tìm trên d1 điểm A và d 2 điểm B sao cho A, B đối xứng nhau qua M.
Bài 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại C . Khoảng cách từ
1
trọng tâm G đến trục hoành bằng và tọa độ hai đỉnh A ( −2;0 ) , B ( 2;0 ) . Tìm tọa độ đỉnh C .
3
Bài 14 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; 4 ) , B ( 5;0 ) và đường thẳng
( d ) : 2 x − 2 y + 1 = 0 . Lập phương trình hai đường thẳng lần lượt đi qua A, B nhận đường thẳng
( d ) làm đường phân giác.
Bài 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : x − 2 y + 2 = 0 và điểm
A ( 0; 2 ) . Tìm trên ( d ) hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2 BC .
Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ( d1 ) : 3 x − 4 y − 6 = 0 và
( d 2 ) : 5 x + 12 y + 4 = 0 cắt nhau tại điểm M . Lập phương trình đường thẳng qua K (1;1) cắt
( d1 ) , ( d 2 ) tai hai điểm A, B sao cho tam giác MAB cân tại M .
Bài 17. Cho 3 đường thẳng ( d1 ) : x + y = 0, ( d 2 ) : x + 2 y = 0, ( d3 ) : x − 2 y + 1 = 0 . Viết phương trình
các cạnh của tam giác ABC ; biết A là giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) ; B, C ∈ ( d3 ) và tam giác BAC
vuông cân tại A
Bài 18 – 20. Các bài cực trị cơ bản.
Bài 18. Cho đường thẳng ( d ) : x + y + 1 = 0 và hai điểm A ( 2;3) , B ( 2;0 ) . Tìm điểm M trên đường
thẳng ( d ) sao cho:
a) MA + MB nhỏ b) MA − MB lớn nhất
Bài 19. Cho đường thẳng ( d ) : x + 2 y − 2 = 0 và hai điểm A ( 2;0 ) , B ( −2;6 ) . Tìm điểm N trên
đường thẳng ( d ) sao cho: a) NA + NB là nhỏ nhất b) NA − NB lớn nhất

Bài 20 Bài 3. Cho đường thẳng ( d ) : x + y + 1 = 0 và hai điểm A ( 2;3) , B ( −4;1) . Tìm điểm M trên
JJJG JJJG
đường thẳng ( d ) sao cho: a) MA + MB nhỏ nhất. b) 2 MA2 + 3MB 2 nhỏ nhất.

b) Chuyên đề - Xác định các yếu tố của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước

Dạng 1: Biết tọa độ đỉnh và phương trình các đường cùng tính chất.
Cho tam giác ABC có điểm A(2;2), hai đường thẳng d1 : 9 x − 3 y − 4 = 0 , d 2 : x + y − 2 = 0 .
Sử dụng giả thiết này để giải các bài toán sau.

5
1. Biết tọa đỉnh và phương trình hai đường cao.
Cho d1, d2 lần lượt là các đường cao BH và CK.
a) Viết phương trình cạnh AB, AC
b) Viết phương trình cạnh BC, và đường cao còn lại.
2. Biết tọa độ đỉnh và phương trình hai đường trung tuyến.
Cho d1, d2 là các đường trung tuyến BM và CN.
a) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC, tìm điểm D đối xứng của A qua G.
b) Viết phương trình đường thẳng qua D song song với BM
c) Viết phương trình đường thẳng qua D song song với CN
d) Tìm tọa độ của B, C.
3. Biết tọa độ đỉnh và phương trình hai đường phân giác.
Cho d1, d2 là các đường phân giác trong của góc B và C.
a) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên d1, d2
b) Tìm tọa độ điểm A’, A’’ đối xứng của A qua d1, d2.
c) Viết phương trình đường thẳng BC.
d) Xác định tọa độ điểm B, C.
Dạng 2: Biết tọa độ đỉnh và phương trình hai đường khác tính chất.
Cho tam giác ABC đình A(2;-1), hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 1 = 0, d 2 : x + y + 3 = 0
Sử dụng giả thiết trên để giải các bài toán sau:
1. Biết tọa độ đỉnh A, phương trình đường cao BH và phân giác CE.
Cho d1, d2 lần lượt là đường cao BH và phân giác trong CE.
a) Viết phương trình đường thẳng AC
b) Xác định tọa độ C là giao điểm của đt CD và đt AC.
c) Tìm điểm A’ đối xứng của A qua CD
d) Viết phương trình đường thẳng BC đi qua A’ và C.
2. Biết tọa độ đỉnh A, đường cao BH và trung tuyến CM
Cho d1, d2 lần lượt là đường cao BH và trung tuyến CM.
a) Viết phương trình đường thẳng AC.
b) Gọi B(xB, yB) tìm tọa độ M theo tọa độ của B.
c) Tìm tọa độ của B.

6
II. Đường tròn
1. Phương trình đường tròn
a) Phương trình đường tròn
Phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( a; b ) có bán kính R là:
( C ) :( x − a ) + ( y − b ) (1)
2 2
= R2
Phương trình đường tròn có dạng:
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 ( 2 ) với điều kiện a 2 + b 2 − c > 0 . Khi đó tâm I ( −a, −b ) và bán kính

R = a 2 + b2 − c
b) Cách viết phương trình tiếp tuyến
Cho đường tròn ( C ) :( x − a ) + ( y − b ) = R 2
2 2

• Tiếp tuyến tại một điểm A ( x0 ; y0 ) là phương trình đường thẳng qua A có vectơ pháp
JJG
tuyến là: IA = ( x0 − a; y0 − b ) nên có phương trình: ( x0 − a )( x − x0 ) + ( y0 − b )( y − y0 ) = 0
• Tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm P ( x0 ; y0 ) nằm ngoài đường tròn là đường thẳng
qua P và cách I ( a; b ) một khoảng bằng bán kính R . (đã biết cách viết)
c) Một vài tính chất của đường tròn.
Điều kiện tiếp xúc
Điều kiện tiếp xúc của đường tròn ( C ) : ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 với đường thẳng
2 2

( Δ ) : Ax + By + C = 0 là :
aA + bB + C
dI /Δ = R ⇔ =R
A2 + B 2
Đặt biệt:
+ Khi Δ ≡ Ox thì b = R
+ Khi Δ ≡ Oy thì a = R
Điều kiện để đường tròn ( I1 ; R1 ) và đường tròn ( I 2 ; R2 ) tiếp xúc ngoài là I1 I 2 = R1 + R2
Điều kiện để đường tròn ( I1 ; R1 ) và đường tròn ( I 2 ; R2 ) tiếp xúc trong là I1 I 2 = R1 − R2
Tính chất tiếp tuyến, cát tuyến
Nếu PA, PB là hai tiếp tuyến của đường tròn tâm I bán kính R (A, B là hai tiếp điểm) thì
+ PA = PB
+ IP là đường trung trực của AB
Cho AB là dây cung của đường tròn và M là trung điểm của AB thì IM ⊥ AB và
AB 2
IM = R − 2

7
2. Bài tập về đường tròn
a) Viết phương trình đường tròn khi biết một số yếu tố.
Trong phần này để viết phương trình đường tròn ta cần xác định tọa độ tâm và độ dài
bán kính của đường tròn. Ta thường gọi I ( a, b ) là tâm, bán kính R . Từ những điều kiện đã
cho thiết lập phương trình, hệ phương trình có ẩn là a, b, R . Chú ý đến các điều kiện tiếp
xúc.

Bài 1.
a) Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(0;1), B(2;-2) và có tâm nằm trên đường thẳng
(d ) : x − y − 2 = 0
b) Viết phương trình đường tròn đi qua A(0;1) và B(2;-3) và có bán kính R = 5.
c) Viết phương trình đường tròn đi qua gốc tọa độ, có bán kính R = 5 và có tâm nằm trên
đường thẳng ( d ) : x + y − 1 = 0
Bài 2.
a) Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng ( d1 ) : 3x − 4 y + 1 = 0 ,
( d 2 ) : 4 x + 3 y + 7 = 0 và đi qua điểm A(2;3).
b) Viết phương trình đường tròn bán kính R = 5 , đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với đường thẳng
( d ) : 2x − y + 5 = 0 .
c) Viết phương trình đường tròn đi qua A(3;2), B(1;4) và tiếp xúc với trục Ox .
Bài 3 Trong mặt với hệ tọa độ Đềcac vuông góc Oxy cho đường tròn:
( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 và đường thẳng ( d ) : x − y − 1 = 0 .
2 2

Viết phương trình đường tròn ( C ′ ) đối xứng với ( C ) qua đường thẳng ( d ) . Tìm tọa độ giao điểm
của hai đường tròn.
Bài 4 (B – 2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 2;0 ) và B ( 6; 4 ) . Viết
phương trình đường tròn ( C ) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của ( C )
đến điểm B bằng 5.
Bài 5 (A – 2007) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 0; 2 ) , B ( −2; −2 ) và
C ( 4; −2 ) . Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AC.
Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H, M, N.
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
( d1 ) : x − 2 y + 3 = 0 ( d2 ) : 4 x + 3 y − 5 = 0
Lập phương trình đường tròn có tâm I trên ( d1 ) tiếp xúc với ( d 2 ) và có bán kính R=2
Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn:
( C1 ) : x 2 + y 2 = 16 ( C2 ) : x 2 + y 2 − 2 x = 0
Lập phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( 2, a ) tiếp xúc trong với ( C1 ) và tiếp xúc ngoài với
( C2 )

8
Bài 8 . Cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 5 .
2 2

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đi qua điểm B ( −2;1)
b) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc trục tung có bán kính bằng hai lần bán kính của
( C ) và tiếp xúc ngoài với ( C )
Bài 9 Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và đi qua điểm A ( 4; 2 )
Bài 10 Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc trục tung và tiếp xúc với hai đường thăng
( d1 ) : x − 2 y + 4 = 0 và ( d 2 ) : 2 x − y − 4 = 0

b) Viết phương trình tiếp tuyến, cát tuyến


Bài 1. Cho đường tròn có phương trình ( x − 2 ) + ( y − 3) = 4 .
2 2

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn và có hoành độ x = 1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua gốc tọa độ. Tìm phương trình đường
thẳng đi qua hai tiếp điểm.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng ( d ) : x + y − 1 = 0 .
Bài 2. Cho đường tròn ( x − 1) + ( y + 3) = 25 . ( C)
2 2

a) Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cắt đường tròn theo một dây có độ dài
bằng 8.
b) Viết phương trình đường thẳng qua qua điểm A(-4;0) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao
25
cho tam giác IAB có diện tích là .
4
Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 và đường
2 2

thẳng ( d ) : 3x − 4 y + 1 = 0 . Tìm điểm P trên đường thẳng ( d ) sao cho có thể vẽ được hai tiếp
tuyến đến đường tròn là PA, PB (A, B là hai tiếp điểm) mà tam giác PAB :
1. Tam giác đều
2. Tam giác vuông tại P
( C ) : ( x − 3)
2
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa Oxy, cho đường tròn + y 2 = 5 và hai điểm
⎛ − 5⎞
A (1;1) , M ⎜⎜ −2; ⎟⎟ .
⎝ 2 ⎠
a) Tìm trên đường tròn hai điểm B, C sao cho tam giác ABC đều.
b) Viết phương trình đường thẳng ( Δ ) qua M sao cho cắt đường tròn tại hai điểm
n = 60o
E , F mà EAF
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 y + 2 y − 10 = 0 và điểm
M (1;1) . Lập phương trình đường thẳng qua M cắt ( C ) tại A, B sao cho MA = 2MB .

9
Bài 6 (D – 2007) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9
2 2

và đường thẳng ( d ) : 3x − 4 y + m = 0 . Tìm m để trên ( d ) có duy nhất một điểm P mà từ đó vẽ được


hai tiếp tuyến PA, PB tới ( C ) (A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.
Bài 7 (B – 2006) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 6 = 0 và
điểm M ( −3;1) . Gọi T1 , T2 lần lượt là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến ( C ) . Viết
phương trình đường thẳng T1T2 .
c) Các bài toán khác.
Bài 1 . Cho đường tròn có phương trình ( x − 2 ) + ( y − 1) = 52 và đường thẳng
2 2

( d ) : y = k ( x + 4) + 3 .
a) Chứng minh rằng đường thẳng ( d ) luôn đi qua một điểm cố định
b) Tìm k để đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B .
c) Khi đường thẳng cắt đường tròn tại A, B . Chứng minh trung điểm I của AB thuộc 1 đường cố
định, viết phương trình đường cố định đó.
Bài 2 Cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x − 5 ) + ( y − 4 ) = 25 . P ( m;0 ) là một điểm thay đổi
2 2

trên trục hoành


a) Tìm m để từ P kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn ( C )
b) Với điều kiện của câu a, giả sử hai tiếp tuyến đó là PA, PB (A,B là hai tiếp điểm). Chứng
minh rằng AB luôn đi qua một điểm cố định khi P di chuyển trên trục hoành, tìm tọa độ
điểm cố định đó.
Bài 3. Cho ba điểm A ( −2; −4 ) , B (1;5 ) , C ( −6; 4 ) .
a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn vừa tìm được.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua I và O cắt ( C) tại hai điểm D, E sao cho tam giác IDE
có diện tích lớn nhất.

10

You might also like