You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC

THPT MỸ ĐỨC A – Thi thử Đại học Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...................................
Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,
NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử
nước bay hơi không đáng kể):
A. NH4HCO3 B. Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. NaHCO3
Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc
thân lần lượt là:
A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8.
Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y
không màu qua phần II, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. HI và SO2 B. H2S và SO2 C. SO2 và H2S D. SO2 và HI
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H 2O. Biết khối lượng phân tử của
X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 5: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO 3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước
trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a +2 b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b) p.
Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số
của m là:
A. 112,5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam
Câu 7: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với
khối lượng tối đa là:
A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D. 12,8 g.
Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2 ® .... b) SO2+H2S ® ... c) SO2+O2 ® ...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng) ® ... e) H2S+Cl2(dư)+H2O ® ... f) SO2+Br2+H2O ® ....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3
0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:
A. 4 B. 8 C. 7,2 D. 3,6
Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu
dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH.
C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X tác
dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là:
A. C3H8O2 và 7,28. B. C3H8O3 và 1,52. C. C3H8O2 và 1,52. D. C4H10O2 và 7,28.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra
20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m
gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 110,95 gam B. 81,55 gam C. 29,4 gam D. 115,85 gam
Câu 13: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 2, 5
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 14: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy
chất có phản ứng?
A. Cả bốn chất B. Một chất C. Hai chất D. Ba chất
Câu 15: Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO 3)2 và AgNO3.
Sau một thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhận định nào sau đây không chính xác:
A. Trong dung dịch còn Ag+, có các ion Mg2+ và Fe2+
B. Trong dung dịch thu được không có Fe3+
C. Đầu tiên đã xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+, sau đó nếu chất nào còn dư, sẽ tiếp tục phản ứng.
D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đã phản ứng hết.
Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13
thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là:
A. 0,003M và 0,002M B. 0,003M và 0,003M C. 0,006M và 0,002M D. 0,006M và 0,003M
Câu 17: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H2O dư được 4,48 lít khí (đktc) và 0,6
gam chất rắn không tan. Tìm R:
A. Rb B. Li C. Na D. K
Câu 18: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau:
1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 không làm mất màu nước Brom.
3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
4) Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là:
A. 1, 2, 4 B. Cả 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2 và 4
Câu 19: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:
A. HCl, Na2S, NO2, Fe2+. B. Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, FeO.
C. FeO, H2S, Cu, HNO3. D. NO2, Fe2+, SO2, FeCl3, SO32-.
Câu 20: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học:
1. Na2SO4 → NaCl → Na 3. CaCO3 → CaCl2 → Ca
2. Na2CO3 → NaOH → Na 4. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca Số sơ đồ điều chế đúng là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O 2 thu được V 2 : V H2O = 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm
CO

cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó là:
A. C8H6O4. B. C4H6O2. C. C4H8O2 D. C4H6O4.
Câu 22: X gồm O2 và O3 có dX/He = 10. Tính thể tích của X để đốt hoàn toàn 25 lít Y là hỗn hợp 2 ankan kế
tiếp có dY/He = 11,875. (Thể tích đo cùng điều kiện)
A. 107 lít B. 107,5 lít C. 105 lít D. 105,7 llít
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị
của m bằng:
A. 0,95g B. 1,15g C. 1,05g D. 1,25g
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai:
A. 3, 4. B. 3, 5. C. 2, 3. D. 4, 5.
Câu 25: Khi cracking hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung
dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so với CH4 là
1,1875. Nồng độ mol Br2 và V có giá trị là:
A. 0,4 M và 2,24 lit B. 0,4 M và 4,48 lit C. 0,8 M và 4,48 lit D. 0,2 M và 4,48 lit
Câu 26: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O2. Nung bình một thời
gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75 % so với ban đầu. Lấy chất
rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. M là:
A. Zn B. Al C. Fe D. Mg

Trang 2/7 - Mã đề thi 132


Câu 27: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO 4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung
dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là:
A. x < 2y B. x ≤ 2y C. x = 2y D. x > 2 y
Câu 28: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai:
A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X
B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X
C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X
D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X
Câu 29: Câu nào sau đây sai?
A. Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai
B. Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
C. Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
Câu 30: Chất nào sau đây không có liên kết cho-nhận
A. HClO3. B. CO2. C. NH4Br. D. HNO3.
Câu 31: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 Thì X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2
C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 29,55 gam B. 23,64 gam C. 19,7 gam D. 17,73 gam
Câu 33: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-
nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (3), (2), (1), (4), (5), (6)
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)
Câu 34: Hãy chỉ ra kết luận không đúng:
A. Andehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.
B. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.
D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 35: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.
C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu.
D. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.
Câu 36: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư
được 2 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là:
A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức
C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức
Câu 37: Sản phẩm chính của phản ứng: Propen + HOCl là:
A. CH3CH(OH)CH2Cl B. CH3CHClCH2OH C. CH3CH(OCl)CH3 D. CH3CH2CH2OCl
Câu 38: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 39: Cho 1,47 gam α -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác 1,47
gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là:
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
Câu 40: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 10 0 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là
0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:
A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g

Trang 3/7 - Mã đề thi 132


Câu 41: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng:
A. 12,8 gam. B. 0,0 gam. C. 23,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 42: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng
số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO 3
trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH3 B. C2H5COOH C. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO
Câu 43: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45
mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X gồm:
A. C2H3CHO và HCHO B. C2H5CHO và HCHO
C. C2H5CHO và CH3CHO D. CH3CHO và HCHO
Câu 44: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn:
X + NaOH muối hữu cơ → X1 + C2H5OH + NaCl
Y+ NaOH → muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl. Xác định X và Y.
A. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3
Câu 45: Có các nhận xét sau đây
1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần
phân tử của chất.
2/ Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
3/ Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau.
4/ Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
5/ o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét không chính
xác là:
A. 1; 3; 5 B. 2; 4; 5 C. 1; 3; 4 D. 2; 3; 4
Câu 46: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là abumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH.
Dùng thuốc thử nào để phân biệt chúng:
A. AgNO3/ NH3. B. Nước Br2 C. dd H2SO4. D. CuSO4,
Câu 47: Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một
nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được
3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần
trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là:
A. 80% B. 45% C. 40% D. 90%
Câu 48: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
A. 12,52 gam B. 31,3 gam C. 27,22 gam D. 26,5 gam
Câu 49: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 50: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2, A và B đều cộng hợp với
brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với
dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của
CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là:
A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
----------- HẾT ----------

Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Mg = 24; Ca
= 40; Ba = 137; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Ag = 108.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
made cauhoi dapan

Trang 5/7 - Mã đề thi 132


1 B
1 2 C
3 3 D
2 4 B
5 A
6 A
T 7 D
H 8 B
I 9 B
10 B
11 C
T 12 A
H 13 A
Ử 14 C
15 A
16 C
14/3 17 D
18 A
19 D
20 C
T 21 B
H 22 B
P 23 C
T 24 B
25 B
26 B
M 27 A
Ỹ 28 D
29 D
30 B
31 D
Đ 32 D
Ứ 33 C
C 34 D
35 C
36 C
37 A
A 38 B
39 A
40 A
41 D
1 42 C
3 43 A
2 44 C
45 C
46 D
1 47 A
3 48 D
2 49 A
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
50 D

Trang 7/7 - Mã đề thi 132

You might also like