Professional Documents
Culture Documents
Hè 2009
NGUYỄN VĂN NĂM - LÊ HOÀNG NAM
THPT Lê Hông Phong ( Đồng Nai) – THPT Lê Quý Đôn (Đà Nẵng)
vannamlhp – mylove288
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 1
A. LÝ THUYẾT
1. CÔNG THỨC NEWTON:
Cho 2 số thực a, b và số nguyên dương n thì:
n
n
a b Cnk a n k b n Cn0 a n Cn1a n 1b ... Cnnb n
k 0
n
n k n
a b 1 Cnk a n k b n Cn0 a n Cn1a n 1b ... 1 Cnnb n
k 0
2. Tính Chất
a. Số các số hạng của công thức là n 1
b. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn luôn bằng số mũ của nhị
thức: n n k n
c. Số hạng tổng quát của nhị thức là: Tk 1 Cnk a n k b k
n
(Đó là số hạng thứ k 1 trong khai triển a b )
d. Các hệ số nhị thức các đều hai số hạng đầu, cuối thì bằng nhau.
e. 2n Cnn Cnn 1 ... Cn0
n
f. 0 Cn0 Cn1 ... 1 Cnn
g. Tam giác Pascal:
n 01
n 111
n 2121
......................................................................
n k 1..................Ckm 1Ckm
n k 1Ckm1......................1
.......................................................................
n 1 n 1 n
Cni đạt MAX khi k hay k với n lẻ, k với n chẵn.
2 2 2
Việc nhận biết các dấu hiệu này sẽ giúp cho chúng ta giải quyết tốt những dạng toán liên
quan đến nhị thức NEWTON, đặt biệt là trong các đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng.
Ví dụ 1.1: (D(H Thủy lợi cơ sở II, 2000) Khai triển và rút gọn đa thức:
9 10 14
Q x 1 x 1 x ... 1 x
Ta được đa thức: Q x a0 a1 x ... a14 x14
Xác định hệ số a9 .
Giải
9 10 9 14
Hệ số x trong các đa thức: 1 x 1 x ... 1 x lần lượt là: C99 , C105 ,..., C149
Do đó: a9 C99 C109 ... C149
1 1 1 1
1 10 10.11 10.11.12 .10.11.12.13 10.11.12.13.14
2 6 24 20
11 55 220 715 2002 3003
1 2 6
Ví dụ 1.2(ĐHBKHN- 2000) Giải bất phương trình: A2 x Ax2 C x3 10
2 x
Giải
Điều kiện: x là số nguyên dương và x 3
Ta có: bất phương trình tương đương với
2 x 1 2 x x 1 x 6 x 2 x 1 10
2 3! x
2 x 2 x 1 x x 1 x 2 x 1 10
3x 12 x 4
Vì x nguyên dương và x 3 nên x 3.4
10
Ví dụ 1.3: Tìm hệ số x16 trong khai triển x 2 2 x
Giải
10 10 10 k k
Ta có: x 2 2 x C10k x 2
k 0
2 x
10 10
k k
C10k x 20 2 k x k 2 C10k x 20 k 2
k 0 k 0
Ta chọn: 20 k 16 k 4
Hệ số x16 trong khai triển là: C104 3360
2009
1
Ví dụ 1.4: Tìm hệ số x1008 trong khai triển x 2 3
x
Giải
Số hạng thứ k 1 trong khai triển:
k
2 2009 k 1
Tk 1 C k
2009 x k
3 C2009 x
x
4018 5 k
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 4
i 2
i,k N
k 3
0 2
Hệ số của x8 là: 1 C84C40 1 C83C32 238
Cách 2: Ta có:
3 4 8
f x C80 ... C83 x 2 1 x C84 x 2 1 x ... C88 x 2 1 x
Nhận thấy: x8 chỉ có trong các số hạng:
3
Số hạng thứ tư: C83 x 2 1 x
4
Số hạng thứ năm: C84 x 2 1 x
Với hệ số tương đương: A8 C83C32 C84C40 238
Ví dụ: 1.6:(ĐH SPQN 2000) Xác định hệ số x 3 trong khai triển hàm số
10
P x 1 2 x 3x 2 theo lũy thừa của x
Giải
2 10 10
Ta có: P x 1 2 x 3x 1 x 2 3 x
2 3 10
C100 C101 x 2 3 x C102 x 2 2 3x C103 x 3 2 3x ... C10
10 10
x 2 3x
Nhận thấy rằng hệ số x 3 chỉ xuất hiện trong:
2 3 3
C102 x 2 2 3 x C103 x 3 2 3 x C102 4 x 2 12 x3 9 x 4 C103 x 3 2 3 x
Hệ số x 3 trong khai triển của P x là: 12C102 C103 .8 540 960 1500
Ví dụ 1.7: Tìm hệ số của x16 trong khai triển thành đa thức của
16
f x 1 x 2 1 x 2
Giải
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 5
n 16 k
Xét khai triển: f x C 2
C k
x 2 1 x 2
i 1
i
k 0
16
16
k k i 16 k i
1 C16k x 2 k 1 Cki x 2 i 1 C16k Cki x 2 k i
k 0 i 0 k 0 i 0
i 0 k 8
0 i k 16 i 1 k 7
k 1
Vậy ta có hệ số của x16 là 1 C16k Cki thỏa k i 8 i 2 k 6
i,k N
i 3 k 5
i 4 k 4
Vì vậy hệ số của x16 trong đa thức là: C168 C80 C167 C71 C166 C82 C165 C83 C164 C84 258570
200
Ví dụ 1.8: Tìm hệ số của số hạng x 101 y 99 trong khai triển 2 x 3 y
Giải
200
200 200 k 200 k k
Ta có: 2 x 3 y 2 x 3 y C200 2x 3 y
k 0
200
k
k
1 C200 .2 200 k .3k. x 200k . y k
k 0
200 k 101
Ta chon: k 99
k 99
99 99
Vậy hệ số cần tìm là: 1 C200 .299.399 C200
99
.299.399
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 6
2n 210 n 10
Do đó hệ số a (của x12 ) là: C106 210
c)
Ví dụ 1. 10: (D(H Khối A- 2006) Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị
n
1
thức NEWTON của 4 x 7 biết rằng C21n 1 C22n 1 ... C2nn 1 220 1 ( n nguyên
x
k
dương và Cn là tổ hợp chập k của n phần tử)
Giải
Từ giả thiết suy ra: C2 n 1 C2 n 1 ... C2 n 1 220 1
0 1 n
Ví dụ 1.11: (ĐHKT HN- 1998) Tìm hệ số đứng trước x5 trong khai triển biểu thức
4 5 6 7
sau đây thành đa thức: f x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
Giải
4 5
4 4 k 5 5 k
2 x 1 C4k 2 x ; 2 x 1 C5k 2 x
k 0 k 0
Ta xét các khai triển sau: 6 7
6 6 k 7 7 k
2 x 1 C6k 2 x ; 2 x 1 C7k 2 x
k 0 k 0
4
Nhận xét: Số hạng chứa x 5
của 2 x 1 là 0
5 5
Số hạng chứa x5 của 2 x 1 là C50 2 x
6 5
Số hạng chứa x5 của 2 x 1 là C61 2 x
7 5
Số hạng chứa x5 của 2 x 1 là C52 2 x
5 5 5
Vậy hệ số cần tìm là: 0 C50 2 x C61 2 x C72 2 x 896
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 7
a3n 3 26n
2n 2n 2 3n 4 26n n 5
3 n 7 ( Loai )
2
Vậy n 5 là giá trị cần tìm thỏa mãn điều kiện bài toán ( n nguyên dương).
( n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó Cn3 5Cn1 và số hạng thứ tư
bằng 20n . Tính n và x .
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 8
Giải
Điều kiện: n N và n 3
n! n!
Ta có: Cn3 5Cn1 5
3! n 3 ! n 1!
n n 1 n 2
5n n 2 3n 28 0
6
n 7 (Nhận) n 4 (loại)
x 7 7 k 7
x 1 7
x 1 3x
Với n 7 ta có: x 2 2 3 C7k x 2 2
k 0
4 3
x21 3x
Vậy số hạng thứ tư trong khai triển trên là: C x 2 35.22 x 2.2 x
3
7
2x2 x x 2
Kết hợp với giả thiết ta được: 35.2 .2 140 2 4 x 4
1n
x
Ví dụ 1.14: Tìm x biết rằng trong khai triển của nhị thức: 2 x 2 2 có tổng 2 số
hạng thứ 3 và thứ 5 bằng 135 , còn tổng 3 hệ số của 3 số hạng cuối bằng 22
Giải
C 2 2 x n 2 .21 2 x C 4 2 x n 4 135 22 x 1 22 2 x 9
Từ giải thiết ta có: n n
n n 1
Cnn 2 Cnn 1 Cnn 22 n 1 22
2
t 4 x 1
2 2 x 22
1 2 x
2 t
4
9 2 t 2
t t 2 x 0
t 2 2 1 x 1
t 2 2
n n 42 0 n 6
n 7( Loai)
1
Vậy x 1, là giá trị cần tìm.
2
17
1
Ví dụ 1.15: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển: 1 x
5
Giải
1717 k k
1 1 1 k
x ak
k
Xét khai triển: 1 x C17k x k 0,1, 2,...,17
5 k 0 5 5
1 k k 1 k 1 k 1
C17 C17
ak ak 1 5 5
Ta có ak đặt max k k 1
ak ak 1 1 k 1 k 1
5 17 5 C17
C
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 9
17! 17!
5 k !17 k ! k 1!16 k !
5k 5 17 k
2k 3
17! 17! 18 k 5k
5
k !17 k ! k 1!18 k !
2
1
Với k 2 thì hệ số là: C172 5.44
5
3
1
Với k thì hệ số là: C173 5.44
5
3
1 3
Vậy hệ số lớn nhất là: C 5.44
17
5
Từ Ví dụ trên ta đi đến bài toán tổng quát sau:
n
Ví dụ: 1.15.2 Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức NEWTON của a bx
n
Phương pháp giải: Xét khai triển a bx có số hạng tổng quát Cnk a n k b k x k
Ta đặt: uk Cnk a n k b k ,0 k n ta được dãy số uk . Việc còn lại là đi tìm số hạng lớn
nhất của dãy ta làm như sau:
u
Giải bất phương trình k 1 tìm được k0 uk0 uk0 1 ... un
uk 1
u
Giải bất phương trình k 1 tìm được k0 uk1 uk1 1 ... u0
uk 1
Từ đó ta có số hạng lớn nhất của dãy là max uk0 ,uk1
Tuy nhiên để đơn giản chúng ta có thể làm như sau:
uk uk 1
k0
Giải hệ bất phương trình uk uk 1
Suy ra hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức NEWTON là Cnk0 a n k0 b k0
12!2k 12!2k 1
C12k 2k C12k 1 2k 1
k !12 k ! k 1!11 k !
1 2 23 2
3k 23 k 7 0 k 7 k Z
12 k k 1 3 3
Áp dụng 1 cho k 0,1, 2,...,12 ta được: a0 a1 ... a7 a8 a9 ... a12
max a0 , a1 , a2 ..., a12 a8 C128 .218 126720
Cách 2: Gọi ak là hệ số lớn nhất của khai triển suy ra: ak ak 1
Từ đây ta có được hệ bất phương trình:
2 1
2k C12k 2k 1 C12k 1 k 12 k 1 23 25
k k k 1 k 1
k k 8
2 C12 2 C12 1 2 3 3
12 k k 1
max a0 , a1 , a2 ..., a12 a8 C128 .218 126720
Ví dụ 1.17: Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển và rút gọn tổng sau:
4 5 15
f x 1 x 1 x ... 1 x
Giải
12 16 4
1 1 x 1 x 1 x
4
Vì tổng f x có 12 số hạng nên ta có: f x 1 x
1 1 x x
16
Hệ số của số hạng chứa x 4 là hệ số của số hạng chứa x5 trong 1 x
Vậy hệ số cần tìm là: C165 4368
Đối với dạng toán này ta có phương pháp giải sau:
Bài toán tìm hệ số chứa x k trong tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với công bội q 1 là:
1 q2
S n u1 u2 ... un u1 1.9
1 q
m 1 m2 m n
Xét tổng S x 1 bx 1 bx ... 1 bx như là tổng n số hạng đầu
m 1
tiên của cấp số nhân với u1 1 bx và công bội q 1 bx
Áp dụng công thức 1.9 ta được:
n m n 1 m 1
m 1 1 1 bx 1 bx 1 bx
S x 1 bx
1 1 bx bx
1
Suy ra hệ số của số hạng chứa x k trong S x là tích giữa và hệ số của số hạng chứa
b
m n 1 m 1
x k 1 trong khai triển 1 bx 1 bx .
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 11
25
Ví dụ 2.1: Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển: 2 3x
Giải
20
Số hạng thứ 21 trong khai triển là: C2520 25 3 x C2520 25320 x 20
10
Ví dụ 2.2 Tìm số hạng chứa chứa x 28 trong khai triển x 3 xy
Giải
10 k k
Số hạng tổng quát trong khai triển là: Tk 1 C10k x 3 xy C10k x30 2 k y k
Số hạng chứa x 28 ứng với: 30 2k 28 k 1
Vậy số hạng cần tìm là: C101 x 29 y
Ví dụ 2.3
21
a. Tìm số hạng đứng giữa trong các khai triển sau x 3 xy
20
1
b. Tìm số hạng đứng giữa trong các khai triển sau x 4 x
2
3
xy
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 12
Giải
20
a. Khai triển x 3 xy có 21 1 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng
thứ 11 và 12
11 10
10
Số hạng thứ 11 : C21 x3 xy 10 43 10
C21 x y
10 11
11
Số hạng thứ 12 : C21 x3 xy 10 41 11
C21 x y
20
1
b. Khai triển x 4 x có 20 1 21 số hạng. Nên số hạng đứng giữa là số
2
3
xy
7 10
65 20 10
10 4
2
21 10 6
3
hạng thứ 1 16 : C20 x xy 3 C20 x y
2
( Với x là ký hiệu phần nguyên của x nghĩa là số nguyên lớn nhất không vượt quá x ).
10
Ví dụ 2.4 Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển 1 x 1 x
Giải
Cách 1: Xét khai triển
10 2 3 10
1 x 1 x C100 C101 x 1 x C102 x 2 1 x C103 x 3 1 x ... C1010 x10 1 x
Nhận thấy: x 3 chỉ có trong các số hạng:
2
Số hạng thứ ba: C102 x 2 1 x C102 x 2 2 x3 x 4
3
Số hạng thứ tư: C103 x 3 1 x C103 x 3 3 x 4 3x 5 x 6
Vậy số hạng cần tìm là: 2C102 x 3 C103 x 3 210 x 3
k
Cách 2: Số hạng tổng quát trong khai triển là: C10k x k 1 x
Số hạng chứa x 3 ứng với: 2 k 3
2
Với k 2 ta được: C102 x 2 1 x nên số hạng chứa x 3 là: 2C102 x 3
3
Với k ta được: C103 x 3 1 x nên số hạng chứa x 3 là: C103 x 3
Vậy số hạng cần tìm là: 2C102 x 3 C103 x 3 210 x 3
Ví dụ 2.5:(ĐH Khối D- 2004) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
7
1
f x 3 x 4 với x 0
x
Giải
k 7 7
7 k 1 k
Số hạng tổng quát trong khai triển: Tk 1 C k
7 x 3
4
x
C k 3 12
7 x k N ,k 7
7 7
Ứng với số hạng không chứa x ta có: k 0 k 4
3 12
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 13
17 k 34
Đến đây ta phải tìm k sao cho 0k 8
12 3
Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 trong khai triển và có giá trị là: C178 24310
k 0 k 0
3k 21 63 4k
Để số mũ của a và b bằng nhau k 84
6 6
Vậy hệ số của số hạng chứa a và b có số mũ bằng nhau trong khai triển là: C1221 293930
28 n
3
Ví dụ 2.8 :(ĐHSP Khối A, 2000) Trong khai triển x x x x 0 . Hãy tìm
15
n n 1 n2
số hạng không phụ thuộc vào x , biết rằng: Cn Cn Cn 79
Giải
n n 1
Từ giả thiết ta có: Cnn Cnn 1 Cnn 2 791 n 79
2
n 2 n 156 0 n 12
28 12
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển x 3 x x 15 là:
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 14
k
285
12 k
4 k 28 k
16 16
48 k
k
C x x
12 3
k
. x C12 x
3 15 k
C12 x 15
48
Số hạng này không phụ thuộc vào x16 k 0 k 5
15
5
Vậy số hạng cần tìm là: C12 792
n
x2 y2
Ví dụ: 2.9: Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển 2 3 , x, y 0,n N *
y 2
x
Biết tổng tấc cả các hệ số trong khai triển này bằng: 4096
Giải
Trước tiên ta đi tìm n thông qua giả thiết đã cho: Có thể trình bày theo hai cách sau
n
Cách 1: Ta có: 1 x a0 a1 x ... an x n 4096* Trong đó: ak Cnk
Với x 11 2n a0 a1 ... an 4096 212 n 12
Cách 2: Tổng tấc cả các hệ số trong khai triển là:
n
Cn0 Cn1 ... Cnn 4079 Cn0 212
k 0
n
n k n
Cn0 1 .1k 212 1 1 12 2n 12 n 12
k 0
12 5 32
x2 2 7
y2 5 x y2 x3
Vậy số hạng thứ 6 trong khai triển 2 3 là: C12 2 3 792
y x
2
y x
2
y
Giải
10
1 2 1 10 1 n k 1
Ta có: x 10 1 2 x 10 C10k 2 x ak 10 C10k 2k
3 3 3 3 k 0 3
k k k 1 k 1
a ak 1 C 2 C10 2
Ta có ak đạt max k 1k0 k k 1 k 1
ak ak 1 C10 2 C10 2
2k10! 2k10! 1 2
k ! 10 k ! k 1 ! 9 k !
10 k k 1 19 22
k k
k
2 10! 2 10! 2 2 3 3
k !10 k ! k 1!11 k ! k 11 k
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 15
10
1 3
Ví dụ 2.12: Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển 5
2
Giải
1 1 10
10 k k 2 3
1 3 1 k 2
1 3
2 5
Số hạng tổng quát trong khai triển: 5 C10 2 5
2 32 2
k
2 N k 0
Số hạng hữu tỉ (số hạng thứ k) trong khai triển thỏa: k N ,0 k 10
k N k 6
3
1 0 1
Với k 0 số hạng hữu tỉ là C10
32 32
1 k 3 2 2625
Với k 6 số hạng hữu tỷ là C10 2 .5
32 2
2625 1
Vậy số hạng cần tìm là: và
2 32
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 16
Phương pháp:
m r
n k n k k k p q
Số hạng tổng quát trong khai triển là a b C a b C a b ( a,b là hữu n n
tỉ)
m
p N
Giải hệ phương trình k N ,0 k n k0
r N
q
Số hạng cần tìm là: Cnk0 a n k0 b k0
10
Ví dụ: Trong khai triển 3 4 5 có bao nhiêu số hạng hữu tỉ.
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển:
124 124 k k
12
10
1
124 1
k 2 14 124 62
k k
3 5 3 5 C124 3
4 4
k 0 k 0
k k
. 5 1 C124 3 .5 2 4
Bài 1:(ĐH TK- 2002) Gọi a1 , a2 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau:
x 1 x 2 x11 a1 x10 a2 x 9 ... a11 .
Hãy tính hệ số a5
Bài 2: Tìm hệ số của số hạng trong các khai triển nhị thức NEWTON sau:
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 17
12
1
a) Hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển 4 2 x5
x
16
b) Hệ số của số hạng chứa x16 trong khai triển 1 x 2 1 x 2
5 10
c) Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x 1 2 x x 2 1 3x (Khối D- 2007)
n An4 24
d) Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển x 3 3x 2 2 . Biết 3 n 4
An 1 Cn 23
3 4 22
e) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển f x 1 2 x 1 2 x ... 1 2 x
20
f) Hệ số của x 5 y 3 z 6t 6 trong khai triển đa thức: x y z t (Đề 4 “TH&TT”- 2003)
Bài 3:(TTĐH- Đề 3-2009- Thầy Nguyễn Tất Thu Tìm hệ số x8 trong khai
n
triển x 2 2 , biết An3 Cn1 8Cn2 49
Bài 4:(TTĐH- Đề 1-2009- Thầy Nguyễn Tất Thu) Tìm hệ số của x 6 trong khải triển
n
x 2
x 1 thành đa thức. Trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn:
C21n 1 C22n1 ... C2nn1 220 1.
Bài 5(TTĐH 2009- Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An)Xác định hệ số của x11 trong
n n
khai triển đa thức x 2
2 3x 3
1 biết:
k
C22nn 3C22nn1 ... 1 3k C22nn k ... 32 n C20n 1024
Bài 6 Tìm các số hạng trong các khai triển sau:
17
1
a) Số hạng thứ 13 trong khai triển: 4 x 3 , x 0
3 2
x
n
b) Số hạng thứ 3 trong khai triển 2 x 2 . Biết rằng:
n
3n Cn0 3n 1 Cn1 3n 2 Cn2 ... 1 Cnn
Bài 7 Tìm hệ số không phụ thuộc vào x trong các khai triển
50 12 16
1 1 1
a) x 3 b) 3 2 x 3 x c) 1 x3
x
3 2 4 2
x x
Bài 8 Tìm các số hạng không chứa x trong các khai triển sau:
60 12
1 1 8
a) x 12 b) 3 x 4 c) 1 x 2 x 4
x x
n
1
d) x Biết số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ hai bằng 35
x
7
Bài 9 Đặt: 1 x x 2 x 4 = a0 a1 x ... a28 x 28
a) Tính: a3
b) Tính: S a0 a1 a2 ... a28
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 18
Dấu hiệu nhận biết: Khi các số hạng của tổng đó có dạng Ckn a n k b k thì ta sẽ dùng trực
n
tiếp nhị thức Newton: (a b) n C kn a n k b k . Việc còn lại chỉ là khéo léo chọn a,b
k 0
Giải
Dễ dàng thấy tổng trên có dạng như dấu hiệu nêu trên. Ta sẽ chọn a = 3, b = -1. Khi đó
tổng trên sẽ bằng (3 1)16 216
Ví dụ I2: Chứng minh rằng C02001 32 C 2001
2
34 C 2001
4
... 32000 C 2001
2000
22000 22001 1
Giải
Tương tự như trên, ta nghĩ ngay đến việc dùng nhị thức với a 1, b 3 :
C02001 31 C12001 32 C 22001 33 C32001 34 C 42001 .... 32000 C 2000
2001 (3 1)
2001
4 2001
Nhưng tổng cần tìm chỉ chứa các số hạng có Ck2001 với k chẵn nên ta phải triệt tiêu được
các số hạng “lẻ” bằng cách tính tổng khác với a 1, b 3
C02001 31 C12001 32 C 22001 33 C32001 34 C 42001 .... 32000 C 2000
2001 (3 1)
2001
2 2001
4 2001 2 2001
Do đó tổng cần tìm là 22000 2 2001 1
2
Từ ví dụ trên ta có được bài toán tổng quát sau:
Giải
2n 0 1 2 2 2 n 1 2 n 1
1 x C x C x C x ... C
2n 2n 2n 2n x C22nn x 2 n 1
2n
1 x C20n x C21n x C22n x 2 ... C22nn 1 x 2n 1 C22nn x 2n 2
2n 2n
Lấy 1 2 ta được: 1 x 1 x 2 C20n C22n x 2 ... C22nn x 2 n
2n 2n
Chọn x 3 suy ra: 4 2 2 C20n C22n 32 ... C22nn 32 n
24 n 22 n
C20n C22n 32 ... C22nn 32 n
2
2 22 n 1
2n
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 20
Giải
Ta có các khai triển:
2007
3 2 32007 C2007
0
32006.2.C2007
1
32005.22.C2007
2
... 3.22006.C2007
2007
22007.C2007
2007
*
2007
3 2 32007 C2007
0
32006.2.C2007
1
32005.2 2.C2007
2
... 3.2 2006.C2007
2007
2 2007.C2007
2007
**
Trừ * và ** ta được:
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 21
2 32006.2.C2007
1
32004.23.C2007
2
... 3.22006.C2007
2007
22007.C2007
2007
2007 1
2007 1
Vậy S .
2
Ví dụ I.10:(CĐ, khối T-M- 2004) Chứng minh rằng:
0 2004 1
C2004 2 C2004
1
... 22004.C2004
2004
2
Giải
Ta có:
2004
2004 k
1 x C2004 xk 2004
k 0 2004 2004 k x k x k
2004
1 x 1 x C2004
1 x 2004 C k x k k 0
k 0
2004
C2004
0 2
C2004 x 2 ... C2004 x
2004 2004
0 2 32004 1
Với x 2 ta có: C2004 C2004 22 ... C2004
2004 2004
2
2
Ví dụ I.11: Chứng minh: Ca Ca Cb Ca Cb ... Cap q Cbq ... Cbp Capb
p p 1 1 p 1 1
Giải
Điều kiện: p a, b
Ta có:
1 x a Ca0 Ca1 x Ca2 x 2 ... Caa x a
b
0 1 2 2 b b
1 x Cb Cb x Cb x ... Cb x
a b
1 x M Cap Cap 1Cb1 Cap 1Cb1 ... Cap q Cbq ... Cbp x p (*)
Với M là một đa thức không chứa x p
a b
Mặt khác 1 x Ca0b Ca1 b x ... Cap b x p ... Caabb x a b (**)
Đồng nhất hệ số ở (*) và(**) cho ta ĐPCM
Dấu hiệu: Khi hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần hoặc giảm dần từ 1,2,3,…n hay
n,…,3,2,1 tức số hạng đó có dạng kC kn hoặc kC kn a n k b k 1 thì ta có thể dùng đạo hàm
cấp 1 đến tính. Cụ thể
(a x) n C 0n a n C1n a n 1 x C2n a n 2 x 2 C3n a n 3 x 3 ... Cnn x n
Lấy đạo hàm hai vế theo x ta được :
n(a x) n 1 C1n a n 1 2C 2n a n 2 3C3n a n 3 x 2 ... nC nn x n 11
Đến đây thay x,a bằng hằng số thích hợp ta được tổng cần tìm.
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 22
Giải
n
n
Xét: f x Cnk x k 1 x Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn
k 0
n
n 1
f ' x kCnk x k 1 n 1 x Cn1 2Cn2 x ... nCnn x n 1
k 0
f ' 2 n3n 1
Ví dụ II.1.3:(ĐH KTQD- 2000) Chứng minh
n
2 x 1.2n 1 C1n 2.2n 2.C2n 3.2n 2.C2n ... nCnn n3n 1 1 n Z
Giải
n n 1
Cách 1: Ta có: 2 x C 2 C 2 0
n
n 1
n x C 2n 2n 2 x 2 ... C nn x n
Đạo hàm hai vế theo biến x ta được:
n 1
n 2 x C1n 2n 1 2C 2n 2 n 2 x 3C3n 2n 3 x 2 ... Cnn n.x n
Với x 1 n3n 1 Cn1 2n 1 Cn2 2n 2.2 Cn3 2n 3.3... Cnn n ĐPCM
n
Cách 2: Ta có: 1 x C 0n C1n x C 2n x 2 ... C nn x n
n 1
Đạo hàm hai vế theo biến x ta được: n 1 x C1n 2C 2n x ... nCnn x n 1
n 1 n 1
1 3 1 1
Ta chọn x n Cn1 2Cn2 ... nCnn
2 2 2 2
n 1 1 n 1 n 2 2 n 3 3 n
n3 Cn 2 2.2 Cn 3.2 Cn ... nCn ĐPCM
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 23
Cách khác: Khéo léo sử dụng 2 đẳng thức C nn k C nk , kC kn nC kn 11 ta có thể tránh việc
phải dùng đạo hàm phức tạm:
S n2n 1 Cnn (n 1)2n 23C nn 1 (n 2)2n 332 C nn 2 ... 3n 1 C1n
n2n 1 C nn 11 n2 n 2 3C nn 12 n2n 332 C nn 13 ... n3n 1 C0n 1
n 2n 1 C nn 11 2n 23Cnn 12 2n 332 Cnn 13 ... 3n 1 C0n 1 n(2 3)n 1 n5n 1
Ví dụ II.1.5: Tính tổng 2008C02007 2007C12007 2006C 22007 ... 2C 2007
2006 2007
C 2007
Giải
Hệ số trước tổ hợp giảm dần từ 2008,2007,…2,1 nên dùng đạo hàm là điều dễ hiểu:
(x 1) 2007 C02007 x 2007 C12007 x 2006 C 22007 x 2005 ... C2007
2006 2007
x C 2007
Bây giờ nếu lấy đạo hàm thì chỉ được 2007C 02007 x 2006 trong khi trong đề đến 2008 do đó ta
phải nhân thêm x vào đẳng thức trên rồi mới đạo hàm:
x(x 1)2007 C02007 x 2008 C12007 x 2007 C 22007 x 2006 ... C 2006 2 2007
2007 x C 2007 x
4Cn1 Cn1 x 4 '
n 3 Cn0 Cnn x n 3 '
Suy ra:
n
Cn0 x 3 Cn1 x 4 Cn2 x 5 ... n 3 Cnn x n3 x 3 Cn0 Cn1 x Cn2 x3 ... Cnn x n3 x 3 1 x
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 24
n
Xét hàm số: f x x3 1 x
n n 1
f ' x 3x 2 1 x nx 3 1 x
Kêt hợp với f ' x 3 x 2Cn0 4 x3Cn1 Cn2 5 x 4 ... n 3 x n 2Cnn
Chọn x 1 thì: S 3Cn0 4Cn1 5Cn2 ... n 3 Cnn
3.2n n 2n1 2n1 n 6
Dấu hiệu: Khi hệ số đứng trước tổ hợp có dạng 1.2 , 2.3 , …, (n-1).n hay (n-1)n, …,
2.3 , 1.2 hay 12 , 22 ,..., n 2 ( không kể dấu ) tức có dạng k(k 1)C kn a n k hay tổng quát
hơn k(k 1)Ckn a n k b k thì ta có thể dùng đạo hàm đến cấp 2 để tính. Xét đa thức:
(a bx) n C0n C1n a n 1bx C 2n a n 2 b 2 x 2 C 3n a n 3 b 3 x 3 ... C nn b n x n
Khi đó đạo hàm hai vế theo x ta được:
bn(a bx) n 1 C1n a n 1b 2C 2n a n 2 b 2 x 3C3n a n 3 b 3 x 2 ... nCnn b n x n 1
Đạo hàm lần nữa:
b 2 n(n 1)(a bx) n 2 2.1C2n a n 2 b 2 3.2C3n a n 3 b 3 x ... n(n 1)C nn b n x n 2 (2)
Đến đây ta gần như giải quyết xong Ví dụ toán chỉ việc thay a, b, x bởi các hằng số
thích hợp nữa thôi.
Chú ý: Đây chỉ là ý tưởng còn khi trình bày vào bài kiểm tra hay bài thi thì ta phải ghi rõ
xét đa thức (1 x)n rồi đạo hàm 2 lần và thay x = 1 vào mới được trọn số điểm.
Cách khác: Ta vẫn có thể sử dụng được đẳng thức kCkn nC kn 11 2 lần để tính tổng trên, cụ
thể:
S n1C1n 1 n2C n2 1 n3C3n 1 ... n(n 1)C nn 11
n(n 1)C 0n 2 n(n 1)C1n 2 n(n 1)Cn2 2 ... n(n 1)C nn 22
n(n 1)(1 1) n 2 n(n 1)2n 2
Tương tự như trên ta dễ dàng tính được tổng bằng cách thay x = -1 và n = 16
2 3 4 15 16
1.2C16 2.3C16 3.4C16 ... 14.15C16 15.16C16
Hoặc ta cũng có thể sử dụng kCkn nC kn 11 để đơn giản hơn một chút.
Ví dụ I.2.2 Rút gọn tổng sau 12 C12009 2 2008 22 C2009
2
22007 32 C32009 2 2006 ... 2009 2 C 2009
2009
Giải
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 25
Nếu ta tiếp tục đạo hàm lần nữa thì chỉ thu được 1.2, 2.3 ,… do đó để thu được 22 ,32 ta
phải nhân thêm hai vế với x rồi mới lấy đạo hàm:
2009x(2 x) 2008 1C12009 2 2008 x 2C 22009 2 2007 x 2 ... 2009C 2009
2009 x
2009
2009(2 x) 2008 2009.2008x(2 x) 2007 12 C12009 2 2008 2 2 C 22009 2 2007 x ... 2009 2 C 2009
2009 x
2008
Tương tự khi tính tổng 2.1C1n 3.2C n2 4.3C3n ... (n 1)nCnn ta cần chú ý là trước tổ
hợp có một hệ số lớn hơn k trong Ckn nên ta phải nhân với x trước khi đạo hàm 2 lần.
n
Ví dụ I.2.3:(ĐH AN – CS Khối A 1998) Cho f x 1 x , 2 n Z
a) Tính f '' 1
b) Chứng minh rằng:
2.1Cn2 3.2Cn3 4.3Cn4 ... n 1 nCnn ... n 1 nCnn n n 1 2 n 2
Giải
n 1 n 2 n 2
a) f ' x n 1 x f '' x n n 11 x f '' 1 n 1 x
n n
n
b) Ta có: f x 1 x Cnk x k Cn0 Cn1 x Cnk x k
k 1 k 2
n
f ' x Cn1 kCnk x k 1
k 2
n
f '' x k k 1 Cnk x k 2
k 2
n
f '' 1 k k 1 Cnk 2n 2
k 2
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 26
Dấu hiệu: Ý tưởng của phương pháp này là dựa vào hệ thức
b
b
k x k 1 a k 1 b k 1
a x dx
k 1 a k 1
Từ đấy dễ dàng tìm được dấu hiệu để sử dụng phương pháp này là số hạng của tổng có
b
a k 1 b k 1 k
dạng Cn . Cụ thể, xét tích phân I (c dx) n dx ta có thể tính bằng hai cách.
k 1 a
b
b
1 1 (c dx) n1
Tính trực tiếp: I (c dx )n d (c dx )
da d n 1 a
b n b
n k n k k k k nk k
Hoặc gián tiếp: I Cn c d x dx Cn c d x k dx
a k 0 k 0 a
b
n k 1
n a k 1 b k 1 k n k k
k n k k x
Cn c d Cn c d
k 0 k 1 k 0 k 1
a
Hai cách trên là như nhau nên từ đó ta có được:
b
a k 1 b k 1 k n k k 1 (c dx )n 1
n
k 1
Cn c d
k 0 d n 1 a
Tùy Ví dụ toán ta chọn các hệ số a, b, c, d thích hợp
22 1 23 2 2 n1 n 3n1 1
Ví dụ II.1: CMR 2Cn0 Cn Cn ... Cn ( III .1)
2 3 n 1 n 1
Giải
Nhìn vào tử của phân số dễ dàng tìm được hai cận a 0, b 2 . Tiếp tục để ý một chút ta
chọn tiếp c d 1 suy ra đpcm
2
Chú ý: Khi trình bày bài thi phải ghi rõ tích phân (1 x) n dx rồi tính bằng hai cách mới
0
được trọn điểm.
Cách khác: Ta có thể tránh không dùng tích phân bằng cách áp dụng đẳng thức:
Cnk C k 1
n1 . Việc tính toán không những đơn giản hơn mà còn giảm thiểu được sai sót
k 1 n 1
khi làm bài:
1 (1 2) n1 1
VT ( III .1)
n 1
2Cn11 22 Cn21 23 Cn31 ... 2 n1 Cnn11
n 1
Để thấy rõ sự hữu ích của đẳng thức đơn giản đó, ta xét một Ví dụ khác. Tính tổng
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 27
2 2 2 2
Cn0 Cn1 Cn3 Cnn
S ...
1 2 3 n 1
Rõ ràng dùng tích phân đối với bài này gần như là không thể nhưng nếu áp dụng đẳng
thức đó thì lại là một chuyện khác:
1 1 2 2 2 2
S 2 Cn 1 Cn21 Cn31 ... Cnn11
(n 1)
Việc còn lại bây giờ chỉ là tính tổng trong ngoặc vuông đó. Có rất nhiều cách để tính nên
chúng ta sẽ quay lại tổng này trong phần “ Các phương pháp khác “.
Trở lại phần tích phân, với việc thay a, b, c, d bằng cách hằng số thích hợp ta có thể “chể”
ra các Ví dụ toán phức tạp hơn, chẳng hạn khi a 2, b 3, c 1, d 1 ta có:
23 1 22 32 2 23 33 3 22010 32010 2009 1 42010
C2009 C2009 C2009 ... C2009 =
1 2 3 2010 2010
2 3 4 n 2
2 1 0 2 1 1 2 1 2 2 1 n
Ví dụ II.2: Tính Cn Cn Cn ... Cn
2 3 4 n2
Giải
k 2
2 1 k
Mỗi số hạng của tổng có dạng Cn nên ta nghĩ ngay đến dùng tích phân. Nhưng
k2
mẫu của hệ số lại là k 2 so với trong dấu hiệu ở trên là k 1 . Do đó ta phải thay tích
b b
phân (1 x) dx bằng tích phân khác. Ở đây ta chọn I x(1 x) n dx . Dễ dàng tìm được
n
a a
cận trên là 2, cận dưới là 1. Thử lại:
2 2
n k k 1 n n 2k 2 1 k
I Cn x dx Cn x k 1dx
k
Cn
1 k 0 k 0 1 k 0 k 2
Việc còn lại bây giờ chỉ là đi tính trực tiếp I:
2
2 2 1 x n 2 (1 x) n1
n n 1 n
I ( x 1 1)(1 x ) dx (1 x ) (1 x) dx
n2 n 1
1 1 1
Với ý tưởng đó ta xét tổng sau:
1 0 1 1 1 2 1 3 (1)n n
Cn Cn Cn Cn ... Cn
2 4 6 8 2n 2
Mẫu của hệ số trước tổ hợp giờ đây không còn mẫu mực nữa mà “nhảy cóc” 2, 4, 6, …,
Cnk
2n + 2 và để ý mỗi số hạng có dạng nên số hạng ban đầu của nó trước khi lấy
2k 2
k
nguyên hàm là Cnk x 2 k 1 hay Cnk x 2 .x đến đây phần nào ta đã đoán ra được tích phân ban
2 n
đầu là x(1 x ) dx . Nhưng như vậy thì dấu trừ ở đâu ra ? Tinh ý một chút ta sửa lại
2 n
được: x (1 x ) dx . Việc thay cận đơn giản hơn, ở đây ta chọn cận trên là 1, cận dưới là
0. Thử lại tí chút:
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 28
1 1 1
2 n n k k 2 k 1
n
k k 2 k 1
n Cnk (1) k
0 x (1 x ) d x 0
k 0
C n ( 1) x
dx C
n
k 0
( 1) 0 x dx
k 0 2k 2
Với việc thay đổi tích phân ta có thể làm ra ti tỉ các tổng khác phức tạp hơn ^^!. Ví dụ
3 2 0
3 n 2 3 n 2 n
x (1 x) dx, x (2 x ) dx, ( x 1)(1 x ) dx...
1 0 1
n 1
1 1
Ví dụ II.3: Rút gọn: S Cn1 Cn2 ...
1 C n ; (1 n Z )
n
2 3 n 1
Giải
n n
Xét: f x 1 x 1 C x C x ... 1 Cnn x n
2
n
2
n
2
1 n 1
1 x dx 1 Cn1 x Cn2 x 2 ... 1 Cnn x 2
0 0
n
1
1 x n 1 Cn1 Cn2
n
1 Cnn
1 ...
n 1 0 2 3 n 1
n 1
Cn1 Cn2
...
1 C n n
n
2 3 n 1 n 1
1 1 1 n 1 1 1 1
Ví dụ II.4: Chứng minh rằng: Cn1 Cn2 Cn3 ... 1 Cnn 1 ...
1 2 3 n 2 n
Giải
n
k
n 1 Cnk 1 x k
n 1
2 1 1 x n
k 1
Ta có: 1 x k 0
Cnk 1 x k 1 x 0
k 0 x x k 0
n 1 n
k k 1
1 x Cnk 1 x k 1
k 0 k 0
1 n 1 k 1 n k 1 k 1
k
0
1 x dx
k 0
0
C 1
k 0
n x dx
1
n 1 x k 1 n k 1
k 1 x
k
Cn 1
k 0 k 1 k 0
0 k 1
k k 1
n 1
k 1 n
k 1
C C
n n
k 1k 1 k 1 k
1 1 1 n 1 1 1 1
Cn1 Cn2 Cn3 ... 1 Cnn 1 ... ĐPCM .
1 2 3 n 2 n
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 29
f (1) f (1)
S0 S 2 2
f (1) (S0 S2 ) ( S1 S3 )
f (1) f (1)
f (1) ( S0 S2 ) ( S1 S3 ) S1 S3 2
f (i ) ( S S ) ( S S )i
0 2 1 3 S
0 S 2 Re ( f (i ))
S S Im( f (i ))
1 3
f (1) f (1) 2 Re( f (i ))
S0 4
(1)
S f (1) f (1) 2 Im( f (i )) (2)
1 4
S f (1) f (1) 2 Re( f (i )) (3)
2 4
f (1) f (1) 2 Im( f (i ))
S3 (4)
4
Với Re( f (i )), Im( f (i )) lần lượt là phần thực và phần ảo của f (i )
.
Ví dụ IV.1: Rút gọn T1 C40n C42n C44n ... C44nn .
Giải
Rõ ràng S1 S0 S2 trong đa thức f ( x) (1 x) 4n . Mặt khác ta có
f (i ) ( S0 S 2 ) ( S1 S3 )i nên công việc bây giờ chỉ là đi tính f (i ) và phần thực của nó
2n 2n
chính là tổng T1 cần tìm: f (i ) (1 i) 4 n (1 i ) 2 2i 4n ( 1) n .
Ta cũng có thể sử dụng (1), (3) ta đã tìm ra ở trên để giải nhưng mất công giải lại hệ
phương trình 4 ẩn đó và như thế thì thật là giết ruồi mà lại dùng đến dao mổ trâu ^^!
Tương tự ta tính được tổng C41n C43n C45n ... C44nn 1 0
Ví dụ IV.2: Tính T2 1C81n 3C83n ... (8n 1)C88nn 1
Giải
Trước tiên ta phải dùng đạo hàm để có được hệ số đứng trước tổ hợp. Xét đa thức:
8n 8n
f ( x ) (1 x)8 n C80n Cnk x k f '( x ) 8n(1 x )8n 1 kCnk x k 1
k 1 k 0
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 30
8n
Lại nhân với x ta được g ( x ) 8nx(1 x)8 n 1 kCnk x k
k 0
8n 8n 8n
8n 0 k k 8 n 1 k k 1 8 n 1
(1 x ) C C x 8n(1 x)
8n 8n kC x 8n 8nx (1 x ) kC8kn x k
k 1 k 1 k 1
8n 8n
8n(1 x)8 n 2 (1 8nx) k 2C8kn x k 1 8nx (1 x )8 n 2 (1 8nx ) k 2C8kn x k f ( x)
k 1 k 1
8n 2 n 1
Tổng cần tính là phần thực của f (i ) 8ni(1 i ) (1 8ni ) 16 n 128n 2 .16 n 2 i
n
Ta có: 1 x Cn0 x n Cn1 x n 1 ... Cnk x k ... Cnn
mn 0 1 mn mn
1 x Cm n Cm n x ... Cm n x
m n
Suy ra hệ số x k trong 1 x . 1 x là: Cm0 .Cnk Cn1 .Cnk 1 ... CmmCnk m
m n
Và hệ số x k trong 1 x là Cmk n
m n m n
Đồng nhất thức: 1 x . 1 x = 1 x
Ta được: Cmk n Cm0 .Cnk Cm1 .Cnk 1 ... Cmm .Cnk m ĐPCM
0 k n
Ví dụ V.2: Cho . Chứng minh:
k ,n Z
Cn0Cnk Cn1Cnk 1 ... Cnn k Cnn
2n ! !
n k !. n k
Giải
n
1 n 1 2n
Ta có: 1 1 x n 1 x ,x 0
x x
1 1
Cn0 Cn1 ... Cnn n Cn0 Cn1 x ... Cnn x n
x x
1
n C20n C21n x ... C22nn x 2 n
x
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 31
2 2 2 2
Ví dụ V.3:(BĐ Tuyển Sinh ) Rút gọn S1 Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn
Giải
Cách 1: Tương tự như Ví dụ V.2 xét trong trường hợp m k n
C2nn Cn0 .Cnn Cn1 .Cnn 1 ... Cnn .Cn0
2 2 2 2
C C
Cn0 1
n
2
n ... Cnn
n n 2n
Cách 2: Xét đồng nhất thức 1 x 1 x 1 x 1
VT 1 Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 ... Cnn x n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 ... Cnn x n
Cn0Cnn Cn1Cnn 1 Cn2Cnn 2 ... Cnn 1Cn1 CnnCn0 x n M ( x) Sx n M ( x)
Trong đó M ( x) là đa thức không chứa x n . Do đó S cũng chính là hệ số của x n trong
VP (1) nên S C2nn
Tổng quát hơn với việc tìm hệ số của x p trong đồng nhất thức (1 x )n (1 x )m (1 x )n m
ta có được hệ thức sau: Cnp Cnp 1Cm1 Cnp 2Cm2 ... Cnp q Cmq ... Cmp Cnp m
Cách 3: Xét công việc sau: Chọn từ n nam và n nữ ra một nhóm có n người.
Có hai hướng giải:
2
- Xét trường hợp chọn k nam và n k nữ: Cnk Cnn k Cnk .Do k có thể nhận các giá trị
từ 1 đến n và theo quy tắc cộng ta có S chính là tất cả số cách chọn để làm công việc trên.
- Mặt khác ta cũng có thể chọn trực tiếp n người từ hai nhóm nam và nữ sau khi ghép
chung hai nhóm đó lại với nhau, do đó: S C2nn . Tương tự ta xét Ví dụ toán mạnh hơn.
2 2 3 2
Ví dụ V.4:(Đề 2- TH&TT-2008) S 2 Cn1 2 Cn2 3 Cn3 ... n Cnn , với n là
số tự nhiên lẻ
Giải
Cách 1: Ta có:
n 1 n 1 2 n 1 n1 2
S C n 1 C
1
n
2
n 1
n
2
... C 2
2 n 2 n
n
C 2 n Cn
2
n C C ... C n
2 2 2
1 2 n 1
n n n
n C C ... C n
2 2 2
n 1 2 n 1
n n n
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 32
2 2 2
2S n n Cn1 C 2
... Cnn n
n
2n 2n
Mặt khác ta có: 1 x C20n C21n x ... C2nn x n ... C22nn x 2 n
hệ số của x n là C2nn (*)
n
Trong khi đó: x 1 Cn0 x n Cn1 x n 1 ... Cnn Cn0 Cn1 ... Cn0 x n
2 2 2
hệ số của x n là Cn0 Cn1 Cnn (**)
2 2 2
Từ (*)và(**) C2nn 1 n Cn1 Cn2 ... Cnn
n n
Sn C2 n ĐPCM
2
Cách 2: Ta có:
f ( x ) (1 x ) n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x3 ... Cnn x n (1)
f '( x ) n (1 x ) n 1 Cn1 2Cn2 x 3Cn3 x 2 ... nCnn x n 1
xf '( x ) nx(1 x ) n 1 Cn1 x 2Cn2 x 2 3Cn3 x3 ... nCnn x n
1
Thay x bằng vào đẳng thức trên ta được
x
n 1
n 1 1 1 2 1 3 1 n 1
1 Cn 2Cn 2 3Cn 3 ... nCn n 2
x x x x x x
Nhân vế theo vế 1 và 2
n 1
1 1 n 1 1 1 2 2 2 1 3 2 3 1 n n n 1
1 (1 x ) Cn xCn 2Cn x Cn 2 3Cn x Cn 3 ... nCn x Cn n M x
x x x x x x
Trong đó M x là đa thức không chứa số hạng tự do. Khai triển và tìm hệ số của số hạng
n 1
1 1 n
tự do trong đa thức 1 1 x ta tìm được S 2 nC2nn 1
x x
Cách 3: Xét công việc chọn từ n nam và n nữ ra một nhóm có n người và có một đội
trưởng là nam.
Xét trường hợp chọn ra k nam và n – k nữ, sau đó chọn từ k nam ra một người làm đội
2
trưởng thì số cách là kCnk Cnn k k Cnk . Do k có thể nhận các giá trị từ 1 đến n và theo
quy tắc cộng ta có số cách chọn đội đó chính là S 2 .
Mặt khác, ta cũng có thể chọn một trong n nam làm đội trưởng trước, rồi chọn mới chọn
n 1 người khác sau khi ghép hai nhóm thành một. Do đó S 2 nC2nn1
0 k , n
Ví dụ V.5: Cho . Chứng minh: Ck01 Ck11 ... Ckn n Ckn n1
k ,n Z
Giải
k 1 k k n
Xét đa thức: P x x 1 x 1 ... x 1
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 33
Nhận thấy hệ số x k trong đa thức trên là: Ck0 Ck11 ... Ckn n
x 1
k
1 x 1 n 1 k k n 1
Mặt khác: P x x 1 x 1
x x
Có hệ số x k : Ckkn11 Ckn n 1
Đồng nhất thức ta có: Ck01 Ck11 ... Ckn n Ckn n1 ĐPCM
Bài Tập 5: Cho khai triển ( x 2 3x 1)10 a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20 . Tính tổng
a. T1 a0 a4 a8 ... a20 b. T2 a1 a5 a9 ... a17
c. T3 a0 a1 a4 a5 ... a16 a17 d. T4 a2 a3 a6 a7 ... a18 a19
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 34
Áp dụng BĐT Cauchy với n số 2 2 Cn1 Cn2 ... Cnn n n Cn1Cn2 ...Cnn
n
n
1 2 n 2n 1
0 1 n
C C ....C C C ...C
n n n n n ĐPCMn
n 1
0 k n
Ví dụ D.2:(ĐH Y Dược TPHCM- 1998) Cho: . Chứng minh rằng:
k , n Z
2
C2nn k .C2nn k C2nn
Giải
Với 0 k n,k Z
2n k ! . 2 n k !
ak
n ! n k ! n ! n k !
Ta Đặt ak C2nn k .C2nn k .
a 2 n k 1 ! 2 n k 1 !
k 1 n ! n k 1 . n ! n k 1!
Để chứng minh BĐT trên ta cần chứng minh dãy ak giảm bằng cách chứng minh
ak ak 1 .
2n k ! . 2n k ! 2n k 1! . 2n k 1!
n ! n k ! n ! n k ! n ! n k 1 n ! n k 1!
2n k 2 n k 1 n n
1 1 Đúng
nk n k 1 nk n k 1
ak ak 1 dãy ak giảm a0 a1 ... ak ak 1 a0 ak
2
C2nn k .C2nn k C2nn
Ví dụ D.3: Chứng minh với n N và n 2 thì:
1 1
n
Cn 2Cn2 3Cn3 ... nCnn n ! 1
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 35
Giải
Xét khai triển: (1 x ) C C x C x Cn3 x 3 ... Cnn x n
n 0
n
1
n
2
n
2
Lấy đạo hàm hai vế theo biến x ta được: n(1 x) n1 Cn1 2Cn2 x 3Cn3 x 2 ... nCnn x n 1
Chọn x 1 n2n 1 Cn1 2Cn2 3Cn3 ... nCnn
1
1 n.2n 1 n ! 2n 1 n ! 2
n
Việc còn lại là ta đi chứng minh 2 luôn đúng n N ,n 2
Cách 1: Ta có: n ! 1.2.3.4....n 2.2.2....2 2n 1 ( n 1 số)
2n1 n ! 2 đúng hay chúng ta có thể dùng quy nạp để chứng minh.
Cách 2: Chứng minh bằng quy nạp
Với n 3 n ! 2n 1 231 4 (đúng)
Giả sử 2 đúng với n k với k 3 k 2k 1
Vậy k 1 k ! k 1 2k 1 k 1! 2.2k 1 2k vìk 3 k 1 4
Vậy theo nguyên lí quy nạp ta có: n ! 2n 1 n 3 “Từ kết quả này ta có thể áp dụng để
giải một số bài toán ở phần Bài tập áp dụng”
1
Vậy do 2 Cn1 2Cn2 3Cn3 ... nCnn n !ĐPCM
n
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 36
b) Ta có:
1
1 1! 2
1 1 1
2! 2
1 1 1
2! 2 3 1 1 1 1
Cộng vế theo vế 1 ... 3 3 ĐPCM
1 1 1 1 1! 2! n! n
4! 3.4 3 4
1 1 1 1
5! 4.5 4 5
1 1 1 1
n! n
n 1 n 1 n
n
1 1 1 1 1 1
c) Xét khai triển: 1 Cn0 Cn1 Cn2 2 ... Cnn n 2 Cn2 2 ... Cnn n 2
n n n n n n
n! n n 1 ... n k 1
Mà: Cnk 2 k n
k ! n k ! k!
1 k 1 1 2 k 1 1
Cn 1 1 .... 1
nk k ! n n n k!
n
1 1 1 1
Áp dụng kết quả câu b 2 1 2 ... 3
n 2! 3! n!
n
1
Vậy: 2 1 3
n
d) Xét khai triển:
n
1 0 1 1 2 1 n 1 1
1 Cn Cn Cn 2 ... Cn n 1 n
n n n n n
1 n n 1 1 n n 1 n 2 1
1 n ...
n 2! n 2 3! n3
n n 1 ....2 1 n n 1 ....1 1
n 1
n 1! n n! nn
1 1 1 1 2 1 1 2 n 1
1 1 1 1 1 ... 1 1 .... 1 *
2! n 3! n n n! n n n
Tương tự ta có:
n 1
1 1 1 1 1 2
1 11 1 1 1 ...
n 2! n 1 3! n 1 n 1
1 1 2 n
1 1 .... 1
n ! n 1 n 1 n 1
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 37
1 1 2 n 1 n
1 1 .... 1 1 **
n 1! n 1 n 1 n 1 n 1
m n
1 1
So sánh giữa *và ** suy ra: 1 1
m n
Giải
1 k 1!i ! k 1! i 1! 1997 k k 2
Ta có:
k 1
Ci k i k ! i k ! i 2 !
1 k 1!m ! k 1! m 1! i k k 2
k 1
Ci k m k ! m k ! m 2 !
m 1 m 1! k 1! m 2 ! k 2 !
m 2 m 1 k ! m k !
m 1 1 1
m 2 Ckkm1 1 Cmk 2k
m
k 1
1 m 1 1 1 m 1 . 1 1 ĐPCM
k 0 Cm k m 2 Cm1 1 Cmk 2k m 2 Cm1 1 m 2
Ví dụ D. 6: Chứng minh rằng:
a) lim n n 1
n
n n
b) Nếu m 0 thì lim m lim n 2
n n
Giải
n
Đặt m n 1 0(n 2)
n
k
n n 1 2
n m 1 Cnk m k Cn2 m 2 m
k 0 2
n n 1 2 2
n m 0 m n n 1
2 n 1
2
1 n n 1
n 1
2 n
Mặt khác: lim 1 1 xlim n 1 ĐPCM
x
n 1
Sử dụng kết quả câu a) kết hợp với nguyên lí kẹp ta suy ra được câu b)
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 38
1 x 1 n n
Ví dụ D.7: Cho *
. Chứng minh rằng: 1 x 1 x 2n
n N
Giải
a 1 x 0 n
n
Đặt: 2n a b Cnk a n k .b k Cn0 a n Cnnb n a n b n
b 1 x 0 k 0
n n n
1 x 1 x 2
n
a n bn a b
Ví dụ D.8: Cho a, b 0 . Chứng minh rằng: , 1 b Z
2 2
Giải
n i
Ta có: a b n i i i n
n n i
a b a b a bi b ni ai 0 i n
n n
n
Mặt khác ta có khai triển: a b Cnk a n k .b k Cnk b n k .a k
k 0 k 0
n n
n n
2 a b Cnk a n k .b k b n k .a k n a b Cnk a n b n
k 0
k 0
n
a n bn a b
2 2
Ví dụ D.9: Chứng minh rằng
2000 2000
a) Chứng minh rằng: 1001 1001 1 1001 1 là số tự nhiên chia hết
cho 11 .
1 n 1
b) 3n Cn0 Cn1 ... 1 n Cn1 ,3 n Z
3 3
Giải
2000 2000 1999
a) Ta có: 1001 x 0
C2000 1001 1
C2000 1001 2000 2000
x C2000 x
2000 2000 1999
Với x 1 1001 1 0
C2000 1001 1
C2000 1001 2000
... C2000
2000 2000 1999
Với x 1 1001 1 0
C2000 1001 1
C2000 1001 2000
... C2000
2000 2000
1001 1 1001 1 2 1001 C2000
1 3
C2000 1999
.1001 ... C2000 10011999
3 3
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 39
Ví dụ ID. 10
a) Cho 2 p là số nguyên tố. Chứng minh rằng: C pk p,k 1, 2,..., p 1
b) ( Định lí Fermat nhỏ) n N , p 2 là số nguyên tố. Ta luôn có n p n p
Giải
a) Với k 1, 2,..., p 1 và P là số nguyên tố. Ta có:
p! p p 1 p 2 ... p k 1
C pk q Vì p là số nguyên tố nên không chia
k ! p k ! 1.2.3.....k
hết cho k .
Mặt khác C pk N p p 1 p 2 ... p k 1 1.2....k
C pk p.q C pk p
b) Đặt an n p n
Với n 1 an n p n a1 1p 1 0 P
Giả sử an đúng với n k an P
Với n k 1 : Xét
p
ak 1 ak k 1 k p 1 C p0 k p C 1p k p 1 C 2p k p 2 ... C pp 1k k p 1
C 1p k p1 C p2 k p 2 ... C pp 1k k p 1
a a p
Áp dụng kết quả câu a C kp p,k 1, 2,..., p 1 k 1 k ak 1 p
ak p
Vậy theo nguyên lí nguyên nạp cho ta n n p
p
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 40
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU………………………………………………………………………….2
A. LÝ THUYẾT………………………………………………………………………..3
B. CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ SỐ NHỊ THỨC………………………………………...4
C. ÁP DỤNG NHỊ THỨC NEWTON ĐỂ CHỨNG MINH HỆ THứC VÀ TÍNH
TỔNG TỔ HỢP……………………………………………………………………….20
D. ÁP DỤNG NHỊ THỨC NEWTON ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ
MỘT SỐ BÀI TOÁN SỐ HỌC………………………………………………………36
________________________________________________________________________
Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) 41