You are on page 1of 3

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

Chương 4: POLIME (HỢP CHẤT CPT )

A. BÀI TẬP TỰ LUẬN


1 -Polime là gì ? Cho ví dụ ?
2 –Cho biết sự giống và khác nhau giữa phản ứng trùnghợp và phản ứng trùng ngưng ?Cho VD 1 phản ứng
trùng hợp và 1 phản ứng trùng ngưng.
3 - Viết ptpứ tạo thành polime từ các monome sau và cho biết tên của phản ứng ; tên của sản phẩm.
a.CH2=CCl-CH=CH2 b.C6H5CH=CH2 và CH2=CH-CH=CH2
c.HO-CH2CH2-OH d.H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH
4 - Viết ptpứ tạo thành các polime có tính dẻo từ các monome tương ứng:
a.poli etilen b.polistiren c.polivinylclorua
d.poli metylmetacrylat e.nhực phenolfomandehit.
5 . Hãy viết 3 sơ dồ điều chế cao su buna từ 3 loại nguyên liệu khác nhau có sẵn trong thiên nhiên.
6 . Tính hệ số trùng hợp (số mắc xích) của tơ nilon-6,6( M=2 500g/mol) và của tơ capron( M=15
000g/mol)
7 - Người ta tổng hợp poli metylmetacrylat từ axit và ancol qua 2 giai đoạn là este hoá( H=60%) và trùng
hợp( H=80%).
a.Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
b.Tính khối lượng axit và khối lượng ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.
C. Tơ nilon–6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
2/ Chọn phát biểu không đúng: polime ...
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắc xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
3/ Chọn polime tổng hợp hoặc nhân tạo:
1) Xenlulozơ. 2) tơ xenlulozơ axetat. 3)Thủy tinh hữu cơ.4) Poli (vinyl clorua). 5)
Cao su cloropren. 6) Polistiren.
A. 1, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6.
4/ Chọn polime có cấu trúc mạch không phân nhánh:
A. Nhựa bakelit. B.Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua). D. Cao su lưu hóa.
5/ Chọn nhóm hợp chất có thể trùng hợp thành polime:
A. etylen oxit, acrilonitrin. B.buta–1,3–đien, glyxin.
C. stiren, toluen. D. isopren, benzen.
6/ Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
7/ Nhóm hợp chất không thể tạo thành polime là
A. glyxin, axit ađipic. B. phenol, cloropren. C. benzen, xiclohexan. D. stiren, etylen glicol.
8/ Số mắc xích có trong 10,2 gam poliisopren là
A. 9,03 x 1022. B. 9,03 x 1020. C. 9,03 x 1021. D. 6,02 x 1023.
9/ Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. đồng trùng ngưng. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.
10/ Khối lượng mol phân tử trung bình của PVC là 250.000 g/mol, hệ số polime hóa của PVC là
A. 3500. B. 4000. C. 2500. D. 3500.
11/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

1 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

A. tơ nilon–6,6. B. tơ visco. C. tơ tằm, tơ axetat. D. tơ capron, tơ enang.


12/ Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH. B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH. D. CH2=CH – COOH.
13/ Polime có thể điều chế từ 2 loại phản ứng trùng hợp và trùng ngưng là
A. tơ capron. B. tơ nilon–6,6. C. tơ nitron. D. tơ lapsan.
14/ Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%.
Giá trị của m
A. 71,19. B. 79,1. C. 91,7. D. 90,4.
15/ Chọn polime bị thủy phân trong môi trường kiềm:
A. A. B. CH3 B. CH3
A. poli(vinyl axetat), tơ capron. CH2 CH n B.xenlulozơ,
CH2 CH ntinh bột.

C. poliisopren, polipropilen. O CO D. CHpolibutađien,


3 O CO CH polistiren.
3
CH2 C
n
CH2 C
n
16/Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ polime sau: O CO CH3 O CO
C. CH3C. CH3 D. CH3 D. CH3
CH2 CH n A. CH2 CH n
B. CH3 B. CH3

CH2 C CH2 C
CHn2 C CH2 C CH2 C CH2 C
O CO CH3 O CO CH3 n n n n n
O CO COO
CH3 CH
O CO
3 COO
CH3 CH3 O CO C2H5 O CO
17/Cao
CH 3 C.
su tổng hợp
CH3 lần đầu tiên
D. được điềuCHchế bằng phương
3 D. CH3 pháp Lebedev theo sơ đồ:
CH2 C CH2 C Ancol etylic
CH2 C buta–1,3–đien
CH2 C
n
cao su buna.
n n n
Hiệu CH
COO suất3 quá trình
COOđiều
CHchế
3
là 80%, muốn O thu
CO được
C2H5540 Okg CO
cao su
C2Hthì5 khối lượng ancol etylic cần dùng là
A. 920 kg. B. 856 kg. C. 1150 kg. D. 684,8 kg.
18/ Tính chất vật lí quan trọng nhất của cao su là
A. Đàn hồi. B. Không bay hơi.
C. Không tan trong nước. D. Không thấm khí.
19/ Cao su cloropren có thể được điều chế từ
A. CH2=C–CH2–Cl B.CH2=C–CH=CH2
CH3 Cl
C. CH2=CH–Cl. D. CH2=C(CH3) – COO – CH3.
20/ Axit ađipic và hexametylen điamin tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau, tạo thành polime để sản
xuất tơ
A. lapsan. B. nilon–6,6. C. nitron. D. nilon–6.
21/ Về nguồn gốc thì tơ lapsan thuộc cùng loại với
A. tơ tằm, bông, len. B. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ capron, tơ enang. D. tơ nitron, tơ đồng–amoniac.
22/ Tơ capron và tơ enang thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ thiên nhiên. C. tơ polieste. D. tơ vinilon.
23/ Trong số các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Tơ capron B. Thủy tinh hữu cơ C. Polistiren D. Poli (vinylaxetat)
24/ Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là :
A. etylenglicol và axit ađipic B. axit terephtalic và etylenglicol
C. axit –aminocaproic D. xenlulozơtrinitrat
25/ Polime X trong phân tử chỉ có C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử
khối là 122400. X là :
A. cao su isopren B. PE C. PVA D. PVC
26/ Cho các chất sau : phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, phenylbenzoat và tơ
nilon–6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là :
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
27/ Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nitron” hay “olon” được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli (metyl acrylat) B. Poli acrilonitrin
C. Poli (vinylclorua) D. Poli (phenol fomanđehit)
28/ Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm?
A. PVA B. tơ nilon–6,6 C. tơ capron D. cao su thiên nhiên
29/Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là :

2 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

A. PVC có dạng mạch thẳng B. PVA có dạng mạch phân nhánh


C. amilozơ có dạng mạch phân nhánh D. caosu lưu hóa có dạng mạng lưới không gian
30/ ABS là polime kết hợp được các ưu điểm về độ cứng và độ bền của cấu tử nhựa vinyl với độ dai và
sức va đập của thành phần cao su, được tạo ra bằng phản ứng polyme hóa qua lại giữa acylonitrin (nitrin
acrylic) với buta–1,3–đien và stiren. Công thức phân tử của các monome tạo ra ABS là :
A. C3H3N, C4H6, C8H8 B. C2H3N, C4H6, C8H8
C. C2H3N, C4H6, C8H6 D. C3H3N, C4H6, C8H6
31/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được m gam poli etilen (PE). số mắt xích –CH2–CH2– có
trong m gam PE là :
A. 3,624.1023 B. 3,720.1023 C. 3,6138.1023 D. 4,140.1023
32/ Đốt cháy cùng 1 khối lượng polime nào dưới đây cần lượng oxi nhiều nhất?
A. poli (metyl metacrylat) B. poli (vinyl ancol)
C. poli ( vinylaxetat) D. cao su buna
33/ Polime X (chứa C,H,O) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 48160. Công thức một mắt xích
của X là :
A. –CH2–C(CH3)(COOCH3)– B. –CH2–CH(OOCCH3)–
C. –CH2–CH(COOCH3)– D. –CH2–CH(OH)–
34/ Polime X (chứa C,H,N,O) có hệ số trùng ngưng là 560 và phân tử khối là 55400 Công thức một mắt
xích của X là :
A. –HN–CH2–CO– B. –HN–CH(C6H5)–CO–
C. –HN–CH(CH(CH3)2)–CO– D. –HN–CH(CH2–CH2–COOH)–CO–
35/ Cho 1 loại cao su buna–S với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chứa 8,82% khối lượng clo. Tỉ lệ
số mắt xích buta–1,3–đien: Stiren là :
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 2/3
36/ Cho 1 loại cao su buna–S với dung dịch Br2 dư thu được sản phẩm chứa 37,91% khối lượng brom. Tỉ lệ
số mắt xích buta–1,3–đien: Stiren là :
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 2/3
37/ X là 1 loại cao su khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chứa 57,258% clo. X là :
A. cao su buna B. cao su Isopren C. cao su clopren D. cao su buna–S
38/ Đem trùng hợp 10,8 gam buta–1,3–đien thu được sản phẩm gồm cao su buna và buta–1,3–đien dư .
Lấy ½ sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch brom dư thấy 10,2 gam Br2 phản ứng. Hiệu suất phản
ứng trùng hợp là :
A. 40% B. 80% C.60% D. 80%
39/ Dãy gồm các polime dùng để làm tơ sợi là :
A. tinh bột, xenlulozơ, nilon–6 B. xenlulozơ điaxetat, poli(vinyl xianua), nilon–
6,6
C. PE,PVC, PS D. xenlulozơ, protein, nilon–6,6
40/ Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
0 0
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 t B. cao su thiên nhiên + HCl t
0 0
C. poli(vinyl axetat) + H2O OH ,t D. amilozơ + H2O H ,t

-------------------------------------------------------------------------------------

3 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên

You might also like