Professional Documents
Culture Documents
Trường Đạ
Đại họ
học Bá
Bách Khoa Hà
Hà Nội Mục đí
đích củ
của họ
học phầ
phần
Khoa Kinh tế
tế và Quả
Quản lý
Nắm vững các khái niệm, vai trò của các loại hệ thống
thông tin quản lý, các khái niệm và phương pháp quản lý
phần cứng, phần mềm, dữ liệu, mạng truyền thông,
Hệ thố
thống Thông tin Quả
Quản lý Internet.
Hiểu rõ các phương pháp xây dựng, triển khai HTTTQL và
(Management Information Systems) tác động đến hoạt động và cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp.
Sử dụng hệ thống kế toán doanh nghiệp hoặc một hệ
Giảng viên: Phan Văn Thanh thống thông tin quản lý khác, có khả năng đặt yêu cầu về
Bộ môn: Quản trị Kinh doanh cài đặt và tùy biến.
Sử dụng thành thạo các công cụ tin học văn phòng.
thanhpv-fem@mail.hut.edu.vn
thanhpv_fem@yahoo.com
Management Information Systems 1 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 2 Phan Văn Thanh 2006
Nội dung họ
học phầ
phần Đối tượ
tượng, đá
đánh giá
giá
Chương 1 Giới thiệu chung về HTTTQL (6 tiết) Đối tượng
Chương 2 Các khái niệm và phương pháp quản lý Sinh viên năm thứ 4 khoa KT&QL
phần cứng, phần mềm Phân bổ thời gian
Lý thuyết 30 tiết
Chương 3 Quản trị tài nguyên dữ liệu
Thực hành 15 tiết
Chương 4 Hệ thống mạng và truyền thông Tiêu chuẩn đánh giá
Chương 5 Internet và cơ sở hạ tầng CNTT mới Dự lớp Đủ theo quy chế
Chương 6 Tái thiết kế quy trình nghiệp vụ và phát triển Điểm quá trình 10%
hệ thống Bài tập nhóm 30%
Chương 7 Thực hành thiết kế và sử dụng hệ thống kế Điểm thực hành 20%
toán doanh nghiệp (15 tiết) Kiểm tra cuối kỳ 40%
Thang điểm 10
Management Information Systems 3 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 4 Phan Văn Thanh 2006
Tài liệ
liệu họ
học tậ
tập
Tài liệu chính:
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Minh Tuấn, 2004 Chươ
Chương
ng 1
Bài giảng HTTTQL bằng slide, Phan Văn Thanh, 2005
Tài liệu tham khảo: Giớ
Giới thiệ
thiệu chung về
về HTTTQL
Management Information Systems, Managing the Digital Firm.
7th edition, Laudon, K C and Laudon, J P (2002) Prentice Hall,
New Jersey
Management Information Systems, Giáo trình của chương 1.1 Các khái niệm về thông tin và HTTTQL
trình Bách khoa-Genetics 1.2 Phân loại các HTTTQL theo cấp bậc quản lý
Hệ thống thông tin quản lý, Giáo trình của Đại học Kinh tế 1.3 Phân loại các HTTTQL theo chức năng nghiệp vụ
Quốc dân
Phân tích & Thiết kế Hệ thống thông tin quản lý, Trần Thành
1.4 Phân loại các HTTTQL theo quy mô tích hợp
Trai, Nhà xuất bản thống kê, 2003
Management Information Systems 5 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 6 Phan Văn Thanh 2006
Phân biệt các khái niệm thông tin, dữ liệu, hệ Phân biệt Dữ liệu – Thông tin
thống thông tin v.v. Dữ liệu là những sự kiện hay những gì quan sát được trong
thực tế và chưa hề được biến đổi sữa chữa cho bất cứ một
mục đích nào khác.
Hiểu rõ cách phân loại các HTTTQL theo cấp bậc
Thông tin là những dữ liệu đã được biến đổi sao cho nó thực sự
quản lý, chức năng nghiệp vụ, quy mô tích hợp có ý nghĩa đối với người sử dụng.
Management Information Systems 7 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 8 Phan Văn Thanh 2006
1.1 Cá
Các khá
khái niệ
niệm về
về thông tin và
và HTTTQL 1.1 Cá
Các khá
khái niệ
niệm về
về thông tin và
và HTTTQL
8 đặc tính cuả thông tin: Các dạng thông tin chủ yếu
– Khối lượng (Quantity) Thông tin chiến lược
– Phạm vi (Scope) – Liên quan tới những chính sách lâu dài của một doanh nghiệp
– Suitability (Độ hữu dụng) – TT về tiềm năng của thị trường, cách thức thâm nhập thị trường,
chi phí cho nguyên vật liệu, phát triển sản phẩm, thay đổi về năng
– Độ phù hợp (Relevance) suất lao động, các côn nghệ mới,...
– Tính chuẩn xác (Accuracy) Thông tin chiến thuật
– Tính kịp thời (Timeliness) – Những thông tin sử dụng cho mục tiêu ngắn hạn, thường là mối
– Tính tương thích (Compatibility) quan tâm của các phòng ban
– Cách hiển thị (Presentation) – Thông tin từ kết quả phân tích số liệu bán hàng và dự báo bán
hàng, báo các tài chính hàng năm, đánh giá dòng tiền dự án,...
Thông tin điều hành, tác nghiệp
– Sử dụng cho những công việc ngắn hạn
– Thông tin về số lượng chứng khoán, lượng đơn đặt hàng, tiến độ
công việc,...
Management Information Systems 9 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 10 Phan Văn Thanh 2006
1.1 Cá
Các khá
khái niệ
niệm về
về thông tin và
và HTTTQL 1.1 Cá
Các khá
khái niệ
niệm về
về thông tin và
và HTTTQL
Phản hồi
Management Information Systems 11 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 12 Phan Văn Thanh 2006
Management Information Systems 13 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 14 Phan Văn Thanh 2006
1.1 Cá
Các khá
khái niệ
niệm về
về thông tin và
và HTTTQL 1.2 Phân loạ
loại theo cấ
cấp bậ
bậc quả
quản lý (1/12)
Hai ý nghĩa cuả khái niệm Các cấp bậc quản lý (4 cấp bậc):
“Hệ thống thông tin quản lý”:
Management Information Systems 15 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 16 Phan Văn Thanh 2006
CẤP
CHIẾN
Hệ thống Hệ thống xử lý giao dịch(TPS)
trợ giúp lãnh đạo
LƯỢC (ESS) Hệ thống xử lý giao dịch lµ mét hÖ thèng th«ng tin gióp thi hµnh
CẤP HT thông tin quản lý vµ l−u l¹i nh÷ng giao dÞch th«ng th−êng hµng ngµy cÇn thiÕt
CHIẾN (MIS) cho ho¹t ®éng s¶n xuÊt kinh doanh
THUẬT HT trợ giúp quyết định
(DSS) VÝ dô: nhËp ®¬n ®Æt hµng, ®Æt phßng kh¸ch s¹n, b¶ng l−¬ng, l−u
hå s¬ nh©n viªn, vµ vËn chuyÓn vËt t−
CẤP
CHUYÊN HT chuyên môn
MÔN (KWS)
HT văn phòng Ở Cấp tác nghiệp
VÀ
VĂN (OAS) – Thu thập: các giao dịch, sự kiện
PHÒNG – Xử lý: cập nhật, sắp xếp, tổng hợp
CẤP
– Phân phối: các báo cáo chi tiết, danh sách, tóm tắt
HT xử lý giao dịch
TÁC – Người dùng: nhân viên tác nghiệp, quản đốc, trưởng nhóm
(TPS)
NGHIỆP
Management Information Systems 17 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 18 Phan Văn Thanh 2006
Các
sự kiện
Management Information Systems 19 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 20 Phan Văn Thanh 2006
Hệ thống thông tin văn phòng (OAS) Hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống thông tin văn phòng là hệ thống hỗ trợ các nhân Hệ thống chuyên môn là hệ thống hỗ trợ lao động có
viên văn phòng trong các chức năng phối hợp và liên lạc trình độ cao trong công việc chuyên môn hàng ngày cuả
trong văn phòng họ
Ở Cấp chuyên môn và văn phòng Ở Cấp chuyên môn và văn phòng:
– Thu thập: các ý tưởng thiết kế, thông số kỹ thuật
– Thu thập: văn bản, tài liệu, lịch trình
– Xử lý: xây dựng mô hình chuyên môn
– Xử lý: quản lý văn bản, lập lịch trình, thông tin liên lạc
– Phân phối: bản thiết kế, đồ hoạ, kế hoạch
– Phân phối: văn bản, lịch biểu, thư điện tử – Người dùng: chuyên gia, kỹ thuật viên
– Người dùng: nhân viên văn thư, tất cả nhân viên Một số dạng KWS:
Phân biệt giưã Giảm chi phí và tăng năng suất
Một số dạng OAS:
Management Information Systems 21 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 22 Phan Văn Thanh 2006
Hệ thống trợ giúp ra quyết định (DSS) Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống trợ giúp ra quyết định hỗ trợ các nhà quản lý ra Hệ thống thông tin quản lý là hệ thống phục vụ các chức
năng lập kế hoạch, giám sát và ra quyết định ở cấp
các quyết định đặc thù, nhanh thay đổi và không có quản lý
quy trình định trước Ở cấp chiến thuật
Ở Cấp chiến thuật – Thu thập: dữ liệu khối lượng lớn, từ Hệ thống xử lý giao dịch
– Thu thập: dữ liệu khối lượng nhỏ – Xử lý: các quy trình đơn giản
– Phân phối: các báo cáo tổng hợp, tóm tắt
– Xử lý: tương tác
– Người dùng: nhà quản lý bậc trung
– Phân phối: các báo cáo phân tích, trợ giúp quyết định
Một số dạng MIS:
– Người dùng: Nhà quản lý bậc trung, chuyên gia
Một số dạng DSS:
Management Information Systems 23 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 24 Phan Văn Thanh 2006
Ví dụ về Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống trợ giúp lãnh đạo (ESS)
Hệ thống báo cáo kết quả bán hàng và sản xuất Hệ thống trợ giúp lãnh đạo là môi trường khai thác
thông tin tổng thể từ trong và ngoài doanh nghiệp
phục vụ việc ra các quyết định đòi sự đánh giá, suy xét và
không có quy trình thống nhất
Ở Cấp chiến lược
– Thu thập: dữ liệu đã tổng hợp
– Xử lý: tương tác
– Phân phối: các dự báo, phân tích, báo cáo tổng hợp
– Người dùng: lãnh đạo cao cấp
Một số dạng ESS:
Management Information Systems 25 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 26 Phan Văn Thanh 2006
Marketing
Management Information Systems 27 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 28 Phan Văn Thanh 2006
Management Information Systems 29 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 30 Phan Văn Thanh 2006
Hệ thống quản lý nhân sự Khái niệm Hệ thống doanh nghiệp tích hợp
Là hệ thống trợ giúp các hoạt động cuả chức năng Là những hệ thống liên kết xuyên suốt nhiều bộ phận chức
tổ chức, nhân sự năng, cấp bậc tổ chức và đơn vị kinh doanh
Management Information Systems 31 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 32 Phan Văn Thanh 2006
Hệ thống quản lý nguồn lực (ERP) Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
Là hệ thống tích hợp và phối hợp hầu hết các quy trình tác Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết các bộ phận
nghiệp chủ yếu cuả doanh nghiệp sản xuất, khách hàng và nhà cung cấp
Khách Nhà
hàng cung cấp
Management Information Systems 33 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 34 Phan Văn Thanh 2006
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) Hệ thống quản lý tri thức (KM)
Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết toàn diện các Là hệ thống tích hợp giúp thu thập, hệ thống hoá, phổ biến,
quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và bộ phận chức phát triển tri thức trong và ngoài doanh nghiệp
năng khác nhau
Khách
hàng
Management Information Systems 35 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 36 Phan Văn Thanh 2006
Management Information Systems 37 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 38 Phan Văn Thanh 2006
Các thách thức khi ứng dụng HTTTQL Các lợi ích cơ bản Lợi ích kinh tế
Thay đổi nghiệp vụ, cơ cấu tổ chức, nhân sự Giảm chi phí giao dịch Trực tiếp
Tranh giành nội bộ Giảm chi phí quản lý (thuyết – Hoá đơn điện thoại
agency) – Chi phí lương
Kiểm soát và bảo mật
– ...
Chất lượng HTTTQL Tăng cường chất lượng thông
tin
– Khối lượng (Quantity) Trực tiếp
– Phạm vi (Scope) – Phát hiện thất thoát
– Suitability (Độ hữu dụng)
– Tìm thêm khách hàng
– Độ phù hợp (Relevance)
– Tính chuẩn xác (Accuracy) Gián tiếp
– Tính kịp thời (Timeliness) – Tăng cường uy tín
– Tính tương thích (Compatibility) – Cho phép mở rộng sản
– Cách hiển thị (Presentation) phẩm, thị trường
Management Information Systems 39 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 40 Phan Văn Thanh 2006
1.6 Hiệ
Hiệu quả
quả của HTTTQL 1.6 Hiệ
Hiệu quả
quả của HTTTQL
Management Information Systems 41 Phan Văn Thanh 2006 Management Information Systems 42 Phan Văn Thanh 2006