Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
PHẦN TRANG
MỤC LỤC...........................................................................................................................1
LƯỢNG GIÁC....................................................................................................................2
HÀM MŨ VÀ HÀM LOGARIT......................................................................................39
CÁC BÀI TOÁN VỀ GIẢI VÀ BIỆN LUẬN.................................................................57
CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỀU KIỆN NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH.......................60
CÁC BÀI TOÁN ĐIỀU KIỆN NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH....................64
GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ..............................................................67
LƯỢNG GIÁC
A - CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT.
I. ĐỊNH NGHĨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
B. BÀI TẬP.
DẠNG 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC.
3π
5) cos(π - a) - 2sin(3π /2 + a) + tg( 2 - a ) + cotg(2π - a)
4. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào a.
1) A = cos4a + cos2asin2a +sin2a
2) B = cos4a - sin4a + 2sin2a
3) C = 2(sin6a + cos6a) - 3(sin4a + cos4a)
1 + cot ga 2
4) D = 1 − cot ga
- tga −1
5) E = sin 4a + 4 cos 2 a + cos 4 a + 4 sin 2 a
6) F = cos2a + sin(300 + a)sin(300- a)
7) G = sin6a + cos6a + 3sin2acos2a
sin 4 a + cos 4 a − 1
8) H =
sin 6 a + cos 6 a − 1
9) m là mọt số cho trước, chứng minh rằng nếu:
m.sin(a + b) = cos(a - b)
Trong đó a - b ≠ kπ và m ≠ ±1 thì biểu thức:
1 1
A= 1 − m sin 2a
+ 1 − m sin 2b
(m là hằng số không phụ thuộc
vào a, b ).
π 3π 5π 7π 9π
6) Tính: F = sin 18 .sin 18 .sin 18 .sin 18 . sin 18
7) A = sin370.cos530 + sin1270.cos3970
8) A = tg1100 + cotg200
9) Tính sin150 và cos150
cos( x + y) 1
10) Tính tgx.tgy biết : cos( x − y) =
2
2π 4π 6π
h) H = cos 7
+ cos 7
+ cos 7
π 23 π π 13 π
i) I = sin 5 + sin 5 + sin 6 + cos 5
π 2π 3π 4π
k) K = cos 5 + cos 5 + cos 5 + cos 5
π 2π
m) M = cos 5 - cos 5
4. Với a ≠ kπ (k ∈ Z) chứng minh:
sin 32 a
a) cosa.cos2a.cos4a...cos16a = 32 .sin a
sin 2 n +1 a
b) cosa.cos2a.cos4a....cos2na =
2 n +1 sin a
5. Tính: A = cos20o.cos40o.cos60o.
6. Tính: A = sin6o.sin42o.sin66o.sin78o.
π 4π 5π
7. Tính: A = cos 7 . cos 7
. cos
7
.
π 2π 4π 8π 16 π 32 π
8. Tính: cos 65 . cos 65 . cos 65 . cos 65 . cos 65 . cos 65 .
π 3π 5π 7π 9π
9.Tính: sin 18 . sin 18 . sin 18 . sin 18 . sin 18 .
π 2π 3π 4π 7π
10. Tính: cos 15 . cos 15 . cos 15 . cos 15 .... cos 15 .
11. Tính: sin5o. sin15o .sin25o... sin85o.
π π π π π
12. Tính: 96 3 .sin
48
.cos 48
. cos . cos . cos 6 .
24 12
13. Tính: 16.sin10o.sin30o.sin50o.sin70o.
14. Tính: sin10o.sin20o.sin30o....sin80o.
15. Tính: cos9o. cos27o. cos45o. cos63o. cos81o. cos99o. cos117o.
cos135o. cos153o. cos171o.
π 2π
16. Tính: A = cos 5 + cos 5
π 3π
B = cos 5 + cos 5
17. Chứng minh rằng :
π π
a) 4.cosx.cos( 3 - x).cos( 3 + x) = cos3x.
π π
b) 4.sinx.sin( 3 - x).sin( 3 + x) = sin3x.
π π
c) tgx.tg( 3 - x).tg( 3 + x) = tg3x.
Áp dụng tính: A = sin20o.sin40o.sin80o.
B = cos10o.cos20o.cos30o....cos80o.
C = tg20o.tg40o.tg60o.tg80o.
18. Chứng minh rằng :
5 3
6 6
a) sin x + cos x = 8 + 8 cos2x
1 − cos 2 x
b) tgx = sin 2 x
Áp dụng tính:
π π
A = sin6( ) + cos6( )
24 24
π π π
B= tg2( ) + tg2(3. )+ tg2(5. )
12 12 12
19. Chứng minh rằng:
3 1 1
a) sin4x = − cos 2 x + cos 4 x
8 2 8
35 7 1
b) sin8x + cos8x = 64 + 16 cos 4x + 16 cos x
π π
Áp dụng tính A = sin8( ) + cos8( )
24 24
π π π π
B = sin4( 16 ) + sin4(3. 16 ) + sin4(5. 16 ) + sin4(7. 16
)
20. Chứng minh rằng:
π π
tg2x + tg2( 3 − x ) + tg2( 3 + x ) = 9tg còn thiếu
2π 4π 6π
21. Tính: cos( 7
) + cos( 7
) + cos( 7
)
π 2π 3π 4π
22. Tính cos( 5
) + cos( 5
) + cos( 5
)+ cos( 5
)
23. Cho: sin2a + sin2b = 2sin2(a + b)
Tính: tga.tgb.
sin 75 0 − cos 75 0 1
24. Chứng minh rằng: =
sin 75 0 + cos 75 0 3
a −c
tg ( )
a −c 2
=
a +c a +c
tg ( )
2
+ Các công thức tính bán kính:
a b c
R= = =
2 sin A 2 sin B 2 sin C
A B C
r = (p - a)tg = (p - b)tg = (p - c)tg
2 2 2
a sin B2 .sin C2 b sin A2 .sin C2 c sin B2 .sin A2
= = =
cos A 2 cos B2 cos C2
A B C
ra = p.tg = p.tg = p.tg .
2 2 2
a cos B2 . cos C2 b cos A2 . cos C2 c cos B2 . cos A2
= = =
cos A 2 cos B2 cos C2
+ Đường trung tuyến :
2 b2 + c2 a 2
ma = −
2 4
a 2 + c2 b2
mb2 = −
2 4
2 b2 + a 2 c2
mc = −
2 4
+ Đường phân giác:
A
2bc . cos
la = 2
b +c
B
2ac . cos
lb = 2
a +c
C
2ab . cos
la = 2
a +b
+ Mở rộng định lí hàm sin và cosin:
b2 + c2 − a 2
CotgA =
4s
a 2 + c2 − b2
CotgB =
4s
a + b2 − c2
2
CotgC =
4s
14. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. H chia đường cao xuất phất từ
A theo tỉ số k cho trước. Chứng minh rằng :
a) tgB.tgC = 1 + k.
b) tgB + tgC = ktgA
2
c) cos(B - C) = ( 1 + )cosA.
k
15. Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c theo thứ tự lập thành cấp
A C
số cộng. Chứng minh rằng : cotg cotg = 3.
2 2
tgA
16. Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện: tgA.tgB = 6; tgC
=3.
Chứng tỏ rằng: tgA, tgB, tgC theo thứ tự đó lập 1 cấp số cộng.
A B C
17. Tam giác ABC có cotg , cotg , cotg theo thứ tự lập một
2 2 2
cấp số cộng. Chứng minh rằng : a, b, c theo thứ tự cũng lập một cấp
số cộng.
18. Tam giác ABC có: cotgA, cotgB, cotgC hteo thứ tự lập một cấp
số cộng. Chứng minh rằng a2, b2, c2 theo thứ tự đó cũng lập một
cấp số cộng.
19. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2tgA = tgB + tgC. Chứng minh
rằng :
a) tgB.tgC = 3.
b) cos(B- C) = 2cosA.
A B B A
11. sin . cos 3 = sin . cos 3
2 2 2 2
12. ĐHSP BẮC NINH -B -99
a = 2b.cosC. Chứng minh ∆ ABC cân tại A.
B.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
sin 2 B tgB
1. =
sin 2 C tgC
( b − c) 2 1 − cos( B − C)
3. = 2.
b 2
1 − cos 2B
b2 − c2
4. sin(B - C)=
a2
b c a
1. + =
cos B cos C sin B.sin C
B a +c
2. cotg = b
2
1 a
3. + cot gA = (c ≠ b )
sin A c −b
1 b +c
4. + cot gA =
sin A a
1
5. cotg2C = (cot gC − cot gB )
2
cos( B − C)
6. = tgB
sin A + sin( C − B)
sin A + cos B
7. = tgA
sin B + cos A
B a −c
8. sin =
2 2a
B c +a
9. cos =
2 2a
B c −a
10. tg =
2 c +a
2bc
11. cos(B - C) =
a2
1 2
12. S = a sin 2B
4
sin B + sin C
= sin A. cos B. cos C
13. 1
+
1
cos B cos C
2
14. 1 + cotg(450 - B) = 1 − cot gA
C. Tam giác ABC có đặc điểm gì khi thỏa mãn các điều kiện sau.
4. a3 = b3 + c3
5. c = Ccos2B + Bsin2B
6. (1+cotgA)(1 + cotgB) = 2
1 1 1
8. + =
b c la
A B C B C 1
sin = sin .sin thì tg . tg = và ngược lại.
2 2 2 2 2 2
13 Trong tam giác ABC có đường cao CB cắt đường cao AD tại
14. Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh huyền có độ dài bằng a.
B C lc
Chứng minh rằng: sin .sin = lb.
2 2 4a 2
15. Cho tam giác vuông ABC tại A. Gọi I là góc giữa đường cao và
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Chứng minh rằng:
I B −C
tg = tg
2 2
16. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM = BA chứng minh rằng:
Cho A, B, C là 3 góc nhọn của một tam giác. Chứng minh rằng
1 1 1
+ + − (cot gA + cot gB + cot gC ) = 3
sin a sin B sin C
Cho tam giác ABC với 3 góc đều nhọn. Chứng minh rằng:
Bất đẳng thức trên có đúng không nếu tam giác ABC vuông, vì
sao?
f ( x1 ) + f ( x 2 ) x+y
+ Tính chất hàm lồi: ≤f( ) ∀x, y ∈ R
2 2
f ( x1 ) + f ( x 2 ) x+y
+ tính chất hàm lõm: ≥f( )
2 2
Còn thiếu
3 3
1. sinA + sinB +sinC ≤
2
A B C 3
2. 1 < sin + sin + sin ≤
2 2 2 2
3
3. 1 < cosA + cosB + cosC ≤ 2
9
4. Sin2A + Sin2B + Sin2C ≥
4
A B C 9
5. 2 < cos2 + cos2 + cos2 ≤
2 2 2 4
3 A B C
6. ≤ sin2 + sin2 + sin2 < 1.
4 2 2 2
A B C 1
7. sin . sin . sin ≤ 8
2 2 2
3 3
8. sinA.sinB.sinC ≤ 3
1
9. cosA.cosB.cosC ≤ 8
A B C 3 3
10. cos . cos . cos ≤
2 2 2 3
1 1 1
12. cos A
+ cos B
+ cos C
≥6
1 1 1
13. sin A + sin B + sin C ≥ 6
2 2 2
1 1 1 26 3
15. (1 + sin A
) + (1 + sin B
) + (1 + sin C
)≥5+
9
1 1 1 1 1
16. (1 + sin A
).(1 + sin B
).(1 + sin C
).(1 + cos A
)(1 + cos B
)(1
1
+ cos c
) ≥ 135 + 78 3
A B C
17. tg + tg + tg ≥ 3
2 2 2
A B C
18. tg2 + tg2 + tg2 ≥1
2 2 2
A B C 1
21. tg . tg . tg ≥
2 2 2 3 3
9 1
22. cos3A + cos3A + cos3A ≤ 4 + 4 (cos3A + cos3B + cos3C).
1 1 1 1
25. ha + hb + hc ≥ 9r ( = ha
+ hb
+ hc
)
r
ab bc ac
30. lc
+ la
+ lb
≤ 6R.
1 1 1 4R 2
31. ra
+ rb
+ rc
≥ 33
r (a + b + c)abc
s
32. m a2 + m 2b + m c2 ≥ 3
33. a4 + b4 + c4 ≥ 16S2.
A B C A B C
34. tg + tg + tg + cotg + cotg + cotg ≥4 3
2 2 2 2 2 2
35. a2 + b2 + c2 ≥ 4S 3
Chứng minh ∆ ABC đều khi thỏa mãn các điều kiện sau:
1. R = 2r
2
2. S = 3
R2(sin3A + sin3B + sin3C)
b 3 + c3 − a 3 2
=a
4. b + c − a
a = 2b c oCs
2 a 3 − b3 − c3
a =
5.
a− b− c
s i nB.s i nC = 3
4
1
c o B
s . c o C
s =
4
6. 3 3 3
a = 2 a − b − c
a− b− c
x 2 3
7. A, B, C là nghiệm của phương trình: tgx - tg =
2 3
<TBS>
s i An + s i Bn ≥ 2s i Cn
14.
c oAs + c oBs≥ 2 c oCs
15. 3tg2A + tg2B + tg2C = tg2A. tg2B. tg2C
1
1 1 1
16. + + = 2 sin A sin B sin C
sin 2 A sin 2 B sin 2 C
2 2 2
A B C
17. cotg + cotg + cotg = tgA + tgB + tgC.
2 2 2
A B C
cotg + cotg cotg =9
2 2 2
(A, B, C là các góc của tam giác a = BC, b = CA, c = AB). Chứng
p + R = (2 + 3 3 ).r
17
2cosA.sinB.sinC + 3 (sinA + cosB + cosC) =
4
A B C
cotgA + cotgB + cotgC = tg + tg + tg
2 2 2
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có 3 góc thỏa mãn điều kiện:
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:
a 3 − b3 − c3 1
= a3 và cosB.cosC = thì tam giác đó là tam
a −b−c 4
giác đều.
1 1 1 1 1 1
+ + = + +
cos A cos B cos C A B C
sin sin sin
2 2 2
Chứng minh nếu tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:
27. ĐHSPHN - A - 01
1 1 1 1
2
+ 2
+ 2
=
sin 2A sin 2B sin 2C 2. cos A. cos B. cos C
28. ĐHSPHN - B - 01
Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc A, B, C của tam giác đó
5
thỏa mãn hệ thức: cos2A + 3 (cos2B + cos2C) + =0
2
30. ĐHBK - A - 01
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính bằng 1. Gọi
ma, mb, mc lần lượt là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh
A, B, C của tam giác ABC. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam
31. ĐH MỎ - 01
Chứng minh rằng không tồn tại tam giác mà cả 3 góc trong của nó
1
(4 cos x − 1)( 7 sin 2 x − sin 2 x − 6) = 0
2
32.
c c
c) Điều kiện có nghiệm: -1 ≤ A ≤ 1 ⇔ A ≤ 1 ⇔ A2 ≥ c2 hay
a2 + b2 ≥ c2.
3) Giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
a) Phương trình đưa về sin.
b) Phương trình đưa về cos.
c) Phương trình có thể đưa về tg.
+) Phương trình có thể khai triển theo tg góc chia đôi.
+) Phương trình đẳng cấp với sin và cos.
d) Phương trình đối xứng với sin và cosin.
e) Phương trình đối xứng với tg và cotg.
` f) Phương pháp đặt ẩn phụ trong góc.
4) Giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đánh giá.
5) Giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đại số.
3
19. sin2x + sin22x + sin23x =
2
20. sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2
1
21. cos2x + cos22x =
2
22. cosx + cos2x + cos3x = 1
23. cos2x + cos22x + cos23x = 1
3
24. cos2x + cos22x + cos23x + cos24x =
2
1
25. sinx.cos2x = sin2x.cos3x - sin5x
2
26. sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x
27. sinx.sin2x.sin5x = 1
1
28. sin4x + (1 - sinx)4 = 8
29. sin4x + (1 + sinx)4 = 17
1
30. cos4x + (1 - cosx)4 = 8
1
31. sin4x + cos4x -cos2x + sin22x = 2
4
32. sin3x + cos3x = 1
33. sin3x + cos7x = 1
1
34. sin3x + cos7x = sin x +cos 6 x
6
1
35. sin3x +cos3x =
sin x + cos 4 x
4
4
36. sinx.sin2x.sin3x = 5
4
37. cosx.cos2x.cos3x = 5
1
38. sinx.sin2x.sin3x = sin4x
4
x
2 tg
2 2
39. x = y - 4y +5
2
1 + tg
2
40. sin3x.sin3x + cos3x.cos3x = cos34x.
3 3 3 3
41. sin3x.cos3x + cos3x.cos3x = a.(a = - , , 8
)
4 8
42. 2 + 3 .cosx + 2 3 sinx = m.(m = 1, 2)
17
43. cosx + 2cos2x = 6
+ cos3x.
44. 2tg2x + 2
2 cos x = (1 + 2 2 )sinx.
11
45. 3sin2x + cosx = 3 - cos3x.
1 − 2 sin x 1 − 3 1 − tgx 1 − 3
46. − (1 + ). + = 0.
1 + sin 2 x 1 + 3 1 + tgx 1 + 3
x2
91. (ĐHSPII - B 99): 1 - = cosx
2
π π
100.(HVBCVT -99): sin 3x − 4 = sin 2x.sin x + 4
7 π π
101.(ĐHGTVT-99): sin4x + cos4x = cot g x + . cot g − x
8 3 6
3
104. (ĐHTL - 99): tg2x + sin2x = cotgx.
2
3(1 + sin x ) π x
−
106. (ĐHKT - 99): 3tg3x - tgx + cos 2 x - 8cos2 4 2 = 0.
1
108. (ĐHNN - B - 99): cos6x + sin6x = cos22x + 16
.
17
111. (HVKTMM - 99): sin8x + cos8x = 32 .
1
118. ĐHNN - 01: cos3x.cos3x - sin3x.sin3x = cos34x +
4
1 2
120. ĐH Mỏ - 01: 48 − − (1 + cot g 2 x. cot gx ) = 0
cos x sin 2 x
4
3π x 1 π 3x
121. ĐHTL - 01: sin( − ) = sin( + )
10 2 2 10 2
2
126. ĐHTM - 01: + 2tg 2 x + 5tgx + 5 cot gx + 4 = 0
sin 2 x
x x
127. ĐHCĐ - 01: sin 4 + cos 4 = 1 − 2 sin x
2 2
π π
cos( 2 x + ) + cos( 2 x − ) + 4 sin x = 2 + 2 (1 − sin x )
4 4
132. ĐH Y TB - 01:
π π π π π
2 3 sin( x − ) cos( x − ) + 2 cos 2 ( x − ) = 3 + 4 sin 2 x + cos( − x ) cos( + x )
8 8 8 3 3
134. ĐHAN - A - 01
3 +1
cos 12 o + cos 18 o − 4 cos 15 o cos 21o cos 24 o = −
2
137. TSĐH - A - 2002. Tìm nghiệm thuộc (0, 2π ) của phương trình:
cos 3x + sin 3x
5 sin x + = cos 2x + 3
1 + 2 sin 2 x
cos 2 x 1
cot gx − 1 = + sin 2 x − sin 2 x
1 + tgx 2
2
cotgx - tgx + 4sin2x = sin 2 x
b) sinx > m
• Nếu m < -1 nghiệm là mọi x
• nếu m ≥ 1 bất phương trình vô nghiệm.
π π
• Nếu -1 ≤ m < 1 đặt đặt m = sinα ( - 2 < α ≤ 2 )
nghiệm (1) là: α + k 2π < x < π − α + k 2π
c) cosx < m , cosx > m, cosx ≤ m, cosx ≥m.
d) tgx < m, tgx ≤ m, tgx > m, tgx ≥ m
e) cotgx < m, cotgx ≤ m, cotgx > m, cotgx ≥ m
2) Phương pháp đặt ẩn phụ.
Như phương trình lượng giác.
7) tg2x ≤3.
sin x + cos x
8) sin x − cos x + 1
1
9) sin x > -2.
1
10) sin x < 2.
2− 3
11) sin2x ≥ .
4
sin x − 2
12) 4 sin 2 x −1 > 2
1
13) cos2x <
4
1
14) sinx sin x ≤ 2
sin x + cos x
15) sin x − cos x >0
sin 2 x − 2
16) cos 2x + 3 cos x − 4 <0
2
17) 3 tgx + cotgx ≥ 3 −1
18) 1 − 4 sin 2 x > 1 + 2cosx
19) sin x + cos x > 1
20) 4cos12x + 8cos6x + sinx ≥ -7
7
21) cos2x.sinx > - 18
1
22) sin4x + cos4x ≥ 16
5
23) sin3x.sin3x - cos3x.cos3x < - 8
1
24) sin6x + cos6x ≤ 4
15 1
25) sin6x + cos6x ≤ 8
cos 2 x −
2
26) cos2x + cos22x + cos23x ≤ 1
27) 2cos2x + sin2x.cosx + sĩncos2x > 2(sĩn + cosx)
28) 4(sin4x +cos4x) > 2sĩn.cosx + 3
3 1 1
29) sin3x > ; cos 2 x ≤ ; cot g 2 x ≤ ; tg 2 x ≥ 1
2 2 3
1
30) sinx > sin3x; cos2x <
4
sin 2 x − cos 2 x + 1
31) sin 2 x + cos 2 x − 1
≤ 0
cos x 1 − cos x
32) >
1 + cos 2 x 1 − 2 cos x
33) sinx + cosx > 1
34) sin2x.sin3x -cos2x.cos3x > sin10x
π
35) sinx + cosx > cos 6
36) sinx > 4 3 cos 3 x
1
37) 3cos2.sinx - sin3x ≤ 2
38) 2 + tgx +cotgx < 0
π
39) tgx + cotgx < tg
4
40) sin x + cos x < 2
41) 3 sin x + 3 cos x ≥ 1
3
42) < 4tgx
cos 2 x
t g x+ t g y= 1 − t g .xt g y
8.
s i n2y + 3 s i n2x = 2
1
c o s
x . c o s
y =
2
9.
x + y = 3π
4
t g .xt g y= 5 − 2 6
10. π
x + y =
4
3
s inx. c o s
y =
4
11.
x − y= π
6
s i xn + s i yn = 1
12.
x− y= 0
2 2 1
s i n x + c o s y =
2
13.
x+ y= π
2
3
s i n x + s i ny =
2
14.
c o 2sx + s i n2 y = 5
4
t g x+ t g y= 1 − t g .xt g y
15.
s i n2y + 3 s i n2x = − 1
t g x− t g y= 1 + t g .xt g y
16.
c o 2sx + 3 c o 2sy = 1
t g .xt g =y x − y π π
17. Với - < x, y <
s i nx + s i ny = 2
2 2
π
t g y+ c o g
t y= 2 s i n x( + )
3
18.
t g x+ c o gt x= 2 c o sy(− π )
3
c oxs− c oys= x − y π π
19. Với - < x, y <
s i xn + s i yn = 1 2 2
s i xn − s i yn = x − y π π
20. Với - < x, y <
t g +x t g =y 2 2 2
1) Định nghĩa:
2) Tính chất:
3) Đồ thị:
1) Định nghĩa:
1) Định nghĩa:
2) Tính chất:
B - BÀI TẬP.
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
f (x) ≥ A
g( x ) ≤ A
Thì (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
f (x) = A
g( x ) = A
b) Đánh gia theo đồ thị:
Giả sử phải giải phương trình: f(x) = g(x).(1)
Mà ta đánh giá được: f(x) là hàm đồng biến còn g(x) là hàm
nghịch biến. Thì (1) có nghiệm duy nhất ( vì đồ thị hàm đồng
biến chỉ cắt đồ thị hàm nghịch biến tại 1 điểm). Thường ta sẽ
nhẩm được nghiệm duy nhất này dưới dạng nghiệm nguyên.
5) Phương pháp đại số:
x −1
5. 5 x .8 x = 500
6. xx + 3 = 1
2
7. x x −x −2 = 1
8. 51 + x + 51 - x = 24
9. 2x + 3 = 5x
10. (x2 - x + 1) x +2 x = 1
2
11. 4x + 6x = 9x
x
12. 2x + 3 2 = 1
13. 2 x+3 = 3 x 2 +2 x −5
14. 4x + 4-x + 2x + 2-x = 10
15. 2 −cos x = log π x + log x π
16. 4x = 2.14x + 3.49x
17. 3.25 x−2 + (3x - 10)5 x−2 + 3 - x = 0
18. 9x + 2(x - 3).3x = 5 - 2x
19. log 2 (3.2 x −1) = 2x + 1
x −1
20. ( 5 + 2) x +1 = ( 5 - 2) x +1
21. 3 (3 − 8 ) x + 3 (3 + 8 ) x = 2,5
22. 4 x x = x 4 x
23. 25x - 2(3 - x)5x + 2x - 7 = 0
1 2 1 1
24. ( 3 ) x + 3. ( 3 ) x +1 = 12
25. 8 - x.2x + 23-x - x = 0
x
26. 2x + 2-x = 2.cos 3
27. 2 x = sin2x
28. 2x.3x-1.5x-2 = 12
29. (5 - 21 ) x + 7(5 + 21 ) x = 2x+3
30. (26 + 15 3 ) x + 2. (7 + 4 3 ) x - 2. (2 + 3)x =1
31. (7 + 3 5 )x + 16. (7 - 3 5 )x = 2x+3
32. 4 sin x + 2 cos x = 2 + 2
2 2
33. 4x = 3.2 x +x + 4 1+ x
2 1 1
34. 5 1+x - 7.10 x + 2.4 x = 0
x x
35. (20 + 14 2) 3 + (20 - 14 2) 3 = 4x
x
36. (9 - 45 ) 2 + 2 −x ( 30 - 6 )x = 2
6+ 2 x
37. (2 + 3)x + 2.( ) =3
2
1 1
38. 4 x +2 - 5.3 2 x −1 = 3 x −2 - 4x
39. ĐHQGHN - 00
(2 + 2 ) log 2 x + x. (2 - 2 ) log 2 x = 1 + x2
40. ĐHSP - D - 00
32x - 8.3 x +4 +x - 9.9 x+4 = 0
41. ĐHTL - 00
2 2 x +1 - 9.2 x +x + 2 2 x +2 = 0
2 2
42. ĐH Y HN - 00
1 12
23x - 6.2x - 3( x −1) + =1
2 2x
43. ĐHBK - 99
4 lg( 10 x ) - 6 lg x = 2.3 lg( 100 x 2 )
44. ĐHCĐ - 99
2
x log 32 x −5 log 3 x +7 = 1 1
−
x +1 −1 x +1 +1
f (x) > 1
g(x ) < f (x )
0 < f (x) < 1
f (x)< g(x)
2. Phương pháp Logarit hoá:
Phương pháp Logarit hoá trong việc giải bất phương trình mũ.
Vấn đề: Sau khi lấy logarit hoá hai vế thì chiều của bất phương trình sẽ
lấy như thế nào?
2 1
1 1 +1
10. ( ) x + 3.( ) x <12
3 3
11. 3 x .( 3 x +1) − 2 ≥ 0
21−x − 2 x + 1
12. ≤0
2x −1
4 x − 2x + 1
13. <2
2x −1
x −1
14. ( 5 + 2) x −1 ≥ ( 5 − 2) x +1
2 1
15. 3 x −2 x ≥ ( ) x −|x −1|
3
1 1
16. x +1
>
3 − 1 1 − 3x
17. 2(5 x + 24 ) − 5 x − 7 ≥ 5 x + 7
18. 3x + 4 x > 5 x
19. 8 x ≤ 4.( 4 − 2 x )
2 2 2
20. 25 2 x −x +1 + 9 2 x −x +1 ≥ 34 .15 2 x −x
21. 3.25 x −2 + (3x −10 ). 5 x −2 + 3 − x ≤ 0
x −3 x +1
22. (10 + 3 ) x −1 < (10 − 3 ) +3
x
27. ( 2. 3 + 11 ) 2 x −1 + ( 2 3 − 11 ) 2 x −1 ≤ 4 3
2
28. 3 + 5x − 2x 2 + 3x > 3x.5 −x. 3 + 5x − 2 x 2 + 9 x .5 −x
29. 2 − 5 x − 3x 2 + 2 x > 2 x. 3 x . 2 − 5 x − 3x 2 + 4 x 2 . 3 x
30. 4 x 2 + x .3 x
+ 31+ x
< 2.3 x .x 2 + 2 x + 6
− 3x 2 − 5x + 2 + 2 x > 3 x .2 x. − 3x 2 − 5x + 2 + 4 x 2 .3 x
2.3 x − 2 x +2
33. ĐHSP - D - 01: x ≤1
3 − 2x
u = a f (x)
Ta thường đặt các biến: g( y)
Để đưa hệ với các biến x, y thành hệ
v = b
với các biến u,v thường gặp( Đối xứng loại 1, loại 2, đẳng cấp..)
2 + 2 = 8
x y
Ví dụ: giải hệ
x+ y= 4
3) Phương pháp đánh giá:
Là tổng hợp phương pháp đánh giá của việc giải phương trình. Có thể
kết hợp các phương trình của hệ để đánh giá.
2 + 2 ≤ 1
x y
Ví dụ: giải hệ
x+ y≥ − 2
x 1 x− y
4 = ( 2 )
2)
3lo g9 x = y
3
2y = x x
3) 1
l o 4g y − l o 4gx =
2
x.2 x− y+ 1 + 3y.22x+ y = 2
4)
2x.22x+ y + 3y.8x+ y = 1
x2 − 2x− 3 − l o 2g3 − y− 4
2 =3
5)
4 y − y − 1 + (y + 3)2 ≤ 8
4 x + y − 1 + 3. 4 2 y − 1 ≤ 2
6)
x + 3y ≥ 2 − l o 4g3
x x = y y
7) Với a, b > 0
a = b
x y
x x+ y = y x− y
8)
x 2 .y 2 = x.y
x2 − 8x+ 1 2− l o 4g7 2y− 1
4 =7
10)
y − 3 − 3 y − 2(y + 1) 2 ≥ 1
Tài liệu luyện thi đại học môn Toán Trang 47
Đào Kiên Cường Sè ®iÖn tho¹i 0982814404
2x + y = x 2 + y 2 − 9
11)
2 x− 3y = 5 1 2
x + y = 3
12) 2
y x + x+ 2 = 1
x x+ y = y x− y
13)
x 2 .y = 1
23x+ 1 + 2 y− 2 = 3.2 y+ 3x
14)
3x 2 + x y+ 1 = x + 1
x2 2x− 3 − l o 3g5 4− y
3 =5
15)
4 y − y − 1 + (y + 3)2 = 8
1 1 x
.9 y = 9 2 y
16) 3
x + m y= 2 y − 4
x x
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
6 4 + 6 4 = 1 2
2x 2y
17)
6 4x+ y = 4 2
3 x − 2 y2 = 7 7
18) x y2
32 − 2 2 = 7
(x 4 + y)3y− x4 = 1
19) ĐH MỎ - 01:
x4 − y
8(x + y) − 6 = 0
4
25. ĐHAN - A - 01
1
log 2 (3x − 1) + = 2 + log 2 ( x + 1)
log x +3 2
26. ĐH LUẬT - 01
2
4. log2 2x − x log2 6 = 2.3log2 4 x
27. ĐHNT TPHCM - A - 01
x2 + x + 3
log 3 ( 2
) = x 2 + 3x + 2
2x + 4x + 5
28. ĐHSP VINH - A - 01
log 4 ( x − x 2 − 1). log 5 ( x + x 2 − 1) = log 20 ( x − x 2 − 1)
29. ĐHNNI - B - 01
log x 2 ( 2 + x ) + log 2+ x
x=2
30. ĐHKTQD - 01
log 3 x +7 (9 + 12 x + 4 x 2 ) + log 2 x +3 (6 x 2 + 23 x + 21) = 4
g( x ) > 0
+) Dạng: log f(x) > log g(x) ⇔
a a Nếu a > 1
f ( x) > g(x )
f (x) > 0
⇔ Nếu 0 < a < 1
f ( x) < g(x )
0 < f (x) < 1
0 < g(x) < h(x )
+) Dạng: log f ( x ) g(x) > log f ( x ) h(x) ⇔
f (x) > 1
g(x) > h(x) > 0
2) Phương pháp mũ hóa:
Như trong phần phương trình logarit
Ví dụ: giải bất phương trình log2(1 + x ) > log3x.
3) Phương pháp đặt ẩn phụ:
20. log 4 x x + 7. log 16 x x 3 − 3 log x x 2 > 0
Ví dụ: giải bất phương trình 2
4. log 3x −x 2 (3 − x ) > 1
x +1 x −1
5. log 2 log 3 < log 1 log 1
x −1 2 3
x +1
26 − x 3
6. log a >3
4−x
2 2+log x
7. (1,25 )1−log 2 x < (0,64 ) 2
8. log 2 ( x 2 − 5x + 5 + 1) + log 3 ( x 2 − 5x + 7) ≤ 2
1 1
9. log 1 2 x 2 − 3x + 1 > log 1 ( x +1)
3 3
10. ĐH LUẬT - 99
2
log 2 x + log 1 x 2 − 3 > 5 (log 4 x 2 − 3)
2
11. ĐHQG A - 99
x 2 + 8 x + 1
log 2 ≤2
x +1
12. ĐHQG D - 99
log 1 ( x 2 − 3x + 2) ≥ 1
2
13. ĐHTC - 99
x3 32
log 42 x − log 21 + 9 log 2 2 < 4 log 21 x
2
8 x 2
14. ĐHTL - 99
log 4 (2 x 2 + 3x + 2) + 1 > log 2 (2 x 2 + 3x + 2)
15. ĐH KIẾN TRÚC - 99
1
2 log 25 ( x − 1) ≥ log 5 . log 1 ( x − 1)
2x − 1 − 1 5
16. ĐHNN - 99
log x −1 ( x 2 − x ) > 2
x 1
17. ( x 2 − 4 x + 3 + 1) log 5 + ( 8x − 2 x 2 + 6 + 1) > 0
5 x
log 3 ( x − 1) 4 − log 2 ( x − 1) 2
18. >0
x 2 − 2x − 3
19. HVQHQT - D - 01
3x + 2
log x ( ) >1
x +2
20. ĐH Y HN - 01
log 2 ( x 2 + 3 − x 2 − 1) + 2 log 2 x ≤ 0
21. ĐH DƯỢC - 01
( x + 1) log 21 x + (2 x + 5) log 1 x + 6 ≥ 0
2 2
22. ĐHTCKT - 01
x2
log 3 log 1 ( +2log 2 x −1 ) +3
1 2
( ) 2 3
≥1
3
23. ĐHAN - D - 01. Tìm tập xác định của hàm số:
y = log 2 ( x 2 + 2). log 2−x 2 − 2
24. TSĐH - B - 2002
log x (log 3 (9 x − 72 )) ≤ 1
2) Cơ sở:
Ta đã biết giải và biện luận các phương trình và bất phương trình cơ
bản sau:
+) Phương trình bậc nhất:
+) Phương trình bậc hai:
+) Bất phương trình bậc nhất:
+) Bất phương trình bậc hai:
Khi giải và biện luận phương trình(bất phương trình) ta thường gặp hai
loại bài toán:
+) Bài toán tham số có điều kiện.
+) Bài toán ẩn có điều kiện.
Phương pháp giải hai loại bài toán này đã được đề cập khi giải và biện
luận các phương trình cơ bản.
b) Đặt ẩn phụ.
+) Đặt ϕ (x) = t để đưa (1) và (1') thành các phương trình hay bất
phương trình cơ bản đối với t.
+) Giải biện luận với ẩn t. Chú ý phải so sánh các nghiệm t tìm được
với điều kiện của t để t cho nghiệm x.
+) Với nghiệm t tìm được giải ra các nghiệm x tương ứng.
II - BÀI TẬP.
Bài 1: Giải và biện luận các phương trình vô tỉ sau:
1. x 2 − 1 = x − a
2. x + 1 − x 2 = m
x
3. x 2 − 4x + 3 = + m
2
4. x +1 − x =a
5. a − x + x − b = a − b ( cho a > b)
6. x + 1 + 1 − x = a
7. x + x + 2 + x 2 + 2x = a + 2x
8. x 2 − 3ax + a 2 + x 2 + 3ax + a 2 = 2a
9. x 2 − 2mx + 1 = m − 2
10. a + x + a − x = a
11. 3 ( x + a ) 2 + m3 ( x _ a ) 2 = (m + 1)3 ( x 2 − a ) 2
12. x 2 − 6x + 6 = m − x
13. x 2 − 2m + 2 x 2 − 1 = x
14. 4 − x 2 = mx + 2
15. m x − x + 2mx x 2 + m 2 = 0
Bài 2. Giải và biện luận các bất phương trình vô tỉ sau:
Bài 3. Giải và biện luận các phương trình vô trị tuyệt đối sau:
1. a x +2 +a x +1 =b
a x −1
2. =2
x
3. a x −5 =0
4. 2 x −b =0
5. m x −3x +1 = x −m
2
6. m x +1 + m (m +x ) =m x +1 −m (m +x )
2 2 2 2
7. x ( x + 2) + x +1 =m
8. x x −4 =m
9. x −2mx +1 −m = x +mx +1 +2m
2 2
Bài 4. Giải và biện luận các bất phương trình trị tuyệt đối sau:
1. x −a + x +a <b
2. x −2x +a ≤ x −3x +a
2 2
3. m x +5 < x +1
4. x +mx +3 < x +x −1
2 2
x + 2a
7. −1 ≤ ≤1
2ax +1
8. (a 2 − 4) x ≤ a − 2 ≤ (a 2 − 2a − 3) x
(x − 1) (x − 2a) ≤ 0
9.
(x + 2) (x + a) ≤ 0
Bài 5. Giải và biện luận các phương trình mũ và loga sau:
1. (1 + x 2 )1+ x +a = (1 + x 2 ) a + x +2
2
2. ( x − 2) x +2 x = 25 x − 2 2
3. 2 log 2 a + log ax a + log ax a 3 =0
a2 − 4
4. log a − log a 2 ( ) =1
x
2a − x
5. 2 lg x − lg( x −1) = lg a
6. 9 x −2 − 4.3 x −2 − a = 0
7. loa a x 2 +2loga(x + 2)=1
8. log x ax − log a x = − 2
x2
9. (log a2 x + 2) log a 2 x a = log x a − log a
a
10. ĐHSPII - 01: log x a + log ax a + log a 2 x a = 0
2 2
11. ĐHNT - 01: 5 x +2 mx +2 − 52 x +4 mx +m+2 = x 2 + 2mx + m
Bài 6. Giải và biện luận các bất phương trình mũ và loga sau:
1
1. log x 100 − log m 100 > 0
2
2
x − (3 + m) x + 3m < ( x − m) log 1 x
2. 2
x −x
a 1−a
3. >
x
a −1 1 − 2.a −x
4. x log a x +1 > a 2 x
1
5. ĐHNNI - 01: log a log a 2 x + log a 2 log a x ≥ log a 2
2
log 1 ( x 2 + ax + 1) < 1
6. ĐH THĂNG LONG - 01: 2
Bài 7. Giải và biện luận các phương trình lượng giác sau:
1 1
1. − =k
cos x sin x
2. ( m −1) sin 2 x − 2( m +1) cos x + 2m +1 = 0
3. 1 + sin x + 1 − sin x = k cos x
3
4. ĐHKTRÚC - 01: 2m(cosx + sinx) = 2m2 + cosx - sinx +
2
I - PHƯƠNG PHÁP.
1) Cơ sở:
c) Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số và biện luận số nghiệm
theo đồ thị.
2) Giải bài toán điều kiện nghiệm của phương trình theo phương
pháp chính tắc.
Bài toán: Cho phương trình f(x, m) = 0.(1)
Tìm m để phương trình:
• Có nghiệm.
• Có nghiệm ∈ (α , β )
• Vô nghiệm.
• Có 1, 2, 3, 4... nghiệm.
• Có 1, 2, 3, 4... nghiệm ∈ (α , β )
Ở đây ta không xét trường hợp (1) có thể tìm được điều kiện nghiệm
trực tiếp theo biến x (nghĩa là (1) không phải là phương trình bậc hai
đối với x). Mà ta phải thông qua việc đặt ẩn phụ.
+) Giả sử đặt ϕ (x) = t.
+) Khi đó (1) có dạng: g(t, m) = 0 (2)
Vấn đề đặt ra là để (1) có nghiệm x thỏa mãn điều kiện của bài toán thì
(2) phải có nghiệm t như thế nào?
+) Để tìm được điều kiện của t ta xét: t = ϕ (x)
• Đối với các câu hỏi tìm điều kiện cho (1) có nghiệm, có nghiệm
∈ (α , β ) ta chỉ cần tìm được miền giá trị của t.
• Đối với các câu hỏi về số nghiệm x ngoài việc tìm miền giá trị
của t ta còn phải biết được khi nào 1 giá trị t cho 1 nghiệm x, 1
giá trị t cho 2x...từ điều kiện này và số nghiệm t có thể có của (2)
ta mới tìm được điều kiện của t.
Sau khi tìm được điều kiện của t ta có thể làm bài toán (2) theo hai
cách:
• Cách 1: Áp dụng bài toán về tam thức bậc hai nếu (2) là một
phương trình bậc 2 đối với t.
• Cách 2: Áp dụng phương pháp biện luận số nghiệm theo đồ thị
nếu (2) có thể cô lập được m tức là (2) ⇔ h(t) = ψ (m).
3) Tìm điều kiện nghiệm của phương trình theo phương pháp
không chính tắc.
Loại bài toán này thường gặp khi phương trình (1) có một số điểm đặc
biệt như: Chẵn đối với ẩn...
Khi đó ta thường dùng điều kiện cần và đủ để giải quyết bài toán này.
II - BÀI TẬP
1. Tìm m để phương trình: x x + 2m +1 − m =0 có nghiệm duy nhất.
2. Cho phương trình: x 2 + 4 x − 2 x − m + 2 − m = 0 .
Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
3. Cho phương trình: 3 + x + 6 − x − (3 + x )( 6 − x ) = m
Tìm m để phương trình có nghiệm.
4. Cho phương trình: − x 2 + 2x + 4 (3 − x )(1 + x ) = m
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt ∈ (0, 2)
5) Cho phương trình: x 2 + 9 = 6x + m x 2 − 6x + 6
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt > 1.
c) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
6) Cho phương trình: x 2 + 2mx + x + m + m = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
7) Tìm a để phương trình: x4 -ax3 - 2(a + 1)x2 + ax + 1 =0 có hai
nghiệm phân biệt > 1.
8) Tìm a để phương trình: ax4 - (a -3)x2 + 3a = 0 có 1 nghiệm < -2 và
hai nghiệm > -1
4x 2 2px
9) Tìm p để: 2 4
+ 2
+ 1 − p 2 = 0 có nghiệm.
1 + 2x + x 1+ x
10) Tìm a để các phương trình sau có nghiệm:
1 1
a) x 2 + 2
+ (1 − 3a )( x + ) + 3x = 0
x x
a
b) x 2 + ( x + 1) 2 = 2
x + x +1
Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: x12 + x 22 > 1
b) Xác định các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm
6 6
sin x + cos x = a sin 2 x
22) ĐH HUẾ - A - 01: Cho phương trình
1
sin 4 x + cos 4 x = m sin 2 x −
2
Chứng minh rằng với mọi số thực m thỏa mãn điều kiện m ≥1 thì
phương trình luôn có nghiệm.
23) ĐH DƯỢC - 01
Xác định các giá trị của tham số a để hệ phương trình sau đây có
nghiệm (x, y) với mọi giá trị của tham số b:
(a − 1)x + y = 1
5 5
bx
e + (a + 1)b y4 = a 2
l o 2g(x + y) + l o ag(x − y) = 1
24) ĐH HUẾ - A - 01 Cho hệ phương trình:
2 2
−y =a
x
Với a là số dương khác 1. Xác định a để hệ phương trình trên có
nghiệm duy nhất và giải hệ trong trường hợp đó.
25) Tìm các giá trị của a để hệ sau có đúng một nghiệm
x2 + 3 + y = a
2
y + 5 + x = x 2 + 5 + 3 − a
26) Xác định mọi giá trị của tham số m để hệ sau có hai nghiệm phân
l o g3 (x + 1) − l o g3 (x − 1) > l o 3g4
biệt.
2
l o 2g(x − 2x + 5) − m l o xg2 − 2x+ 5 2 = 5
2) Giải bài toán điều kiện nghiệm của phương trình theo phương
pháp chính tắc.
Bài toán: Cho bất phương trình f(x, m) > 0.(1)
Tìm m để bất phương trình:
• Có nghiệm.
• Nhận ∀ x là nghiệm
• Nhận ∀ x ∈ (α , β ) là no
• Vô nghiệm.
Ở đây ta không xét trường hợp (1) có thể tìm được điều kiện nghiệm
trực tiếp theo biến x (nghĩa là (1) không phải là bất phương trình bậc
hai đối với x). Mà ta phải thông qua việc đặt ẩn phụ.
+) Giả sử đặt ϕ (x) = t.
+) Khi đó (1) có dạng: g(t, m) > 0 (hoặc < 0)(2)
Vấn đề đặt ra là để (1) có nghiệm x thỏa mãn điều kiện của bài toán thì
(2) phải có nghiệm t như thế nào?
+) Để tìm được điều kiện của t ta xét: t = ϕ (x) trên miền bài toán yêu
cầu. Giả sử tìm được t ∈ (a, b)
Sau khi tìm được điều kiện của t ta có thể làm bài toán (2) theo hai
cách:
• Cách 1: Áp dụng bài toán về tam thức bậc hai nếu (2) là một bất
phương trình bậc 2 đối với t.
• Cách 2: Áp dụng phương pháp giá trị lớn nhất, nhỏ nhất nếu (2)
có thể cô lập được m tức là (2) ⇔ h(t) > ψ (m).(3)
Ví dụ:
Để (3) đúng với ∀ t ∈ (a, b) điều kiện là:
minh ( t ) > ψ (m)
( a ,b )
II - BÀI TẬP
1) ĐHQGHN - A - 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm.
5x 2 + 2x y− y 2 ≥ 3
2 2 m
2 x + 2 x y+ y ≤
m− 1
2) ĐHSPII - A - 01
Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình
a.9 x + (a −1). 3 x +2 + a −1 > 0
nghiệm đúng với mọi x.
3) ĐHGTVT - A - 01
a) Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x > 1 nghiệm đúng bất phương
log 2( x 2 +x ) ( x + m − 1) < 1
trình sau: với mọi giá trị của m: 0<m≤ 4
m
b) Tìm a để hệ sau có nghiệm:
x+ y≤ 2
x + y + 2x(y − 1) + a = 2
4. Tìm tất cả các giá trị của a sao cho bất phương trình sau được
nghiệm đúng với mọi x ≤ 0:
a.2 x +1 + ( 2a +1)( 3 − 5 ) x + (3 + 5 ) x < 0
5. Tìm a để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
2 2x− 3
l o 0g, 5 ( )
(x − 2x + 3) x+ 1 > 1
x 2 − (a + 1)x + a ≤ 0
6. Xác định m để bất phương trình sau có nghiệm:
log x −m ( x 2 − 1) > log x −m ( x 2 + x − 2)
7.
3. Tính chất:
+ xL→im L im L im
x [f(x) ± g(x)] = x→ x f(x) ± x→ x g(x)
0 0 0
+ xL→im
x [f(x). g(x)]=
0
L im L im
x→ x f(x) . x→ x g(x)
0 0
+ xL→im L im
x [k.f(x)] = k. x→ x f(x)
0 0
+Thay giá trị x0 vào hàm f(x) đó là một giá trị cụ thể ∈ R, đó là
giới hạn.
+Nếu thay x0 vào có dạng vô định thì phải biến đổi dạng vô định
về dạng 1.
1 1
5. Lim . cos( )
x →∞ x x
4x − 3
6. Lim
x →2 2 x + 1
x −1
7. Lim
x →3 2( x +1)
x 2 −1
8. Lim
x →1 x 2 +1
sin 3x
9. Lim
x→
π 2x
2
4x − 3
2. Lim
x →∞ 2 x + 1
x 2 −1
3. Lim 2
x →∞ x + 1
x3 − x2 − x +1
4. Lim 3
x →±1 x + x 2 − x − 1
x3 − x2 − x + 1
5. Lim
x →∞ x3
2
x − 7 x + 10
6. Lim 2
x →±2 x − 8 x + 12
x 2 − 7 x + 10
7. Lim 2
x →∞ x − 8x + 12
3
x+7 − x+3
8. Lim
x →1 x −1
3
7 + x2 − 3 + x
9. Lim
x →1 x −1
x 2 − 4x + 3
10. Lim
x →1 2 x 2 − 6 x + 4
x3 − 3
11. Lim
x →∞ 3
x3 +1
x 2 +1
12. Lim
x →∞ x +1
13. Lim ( x − x 2 + 1)
x →±∞
14. xLim ( x2 +1 − x2 − x)
→± ∞
x
15. xLim
→0± 1 − cos x
sin πx
16. Lim±
x →0 |x|
ax + b
17. Lim
x →∞ cx + d
ax 2 + bx + c
18. Lim
x →∞ Ax 2 + Bx + C
x +1 −1
19. Lim 3
x →0 x +1 −1
1 3
20. Lim ( − )
x →1 1 − x 1 − x3
4
1+ x − 3 1− x
21. Lim
x →0 x
22. Lim ( x + a − x )
x →∞
x 3 − 2x − 1
23. Lim
x →1 x −1
4
x +1 − 5 1− x
24. Lim
x →0 x
4
x − 2−x
6
25. Lim
x →0 x −1
2
x + 3x − 2
26. Lim
x →1 x3 −1
2x + 1 − 3 6x + 3
27. Lim
x→4 x−4
3 1+
x 4 x
− 1+
28. 3 4
Lim
x →0 x
a x + a 2 x 2 + ...a n x n
29. Lim 1
x →∞ b x + b x 2 + ...b x n
1 2 n
2x − 1 + 5 x − 2
4
30. Lim
x →1 x −1
n n n
31. Lim ( + 2 + ... + 2 )
n →∞ n 2 + 12 n +2 2
n + n2
2 x +1
x + 2
32. Lim
x →∞ x + 1
2 − 1 + cos x
7. Lim
x →0 x2
3 2
x +x −2
8. Lim
x →1 sin( x − 1)
x − sin x
9. Lim
x →∞ x + cos x
2
10. Lim 1 + x 2− cos x
x →0 x
1 − sin x − cos x
11. Lim
x →0 1 + sin x − cos x
x − 1 + cos x
12. Lim
x →0 x2
IV. CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC
5 − x − 3 x2 + 7
1. ĐHTCKT- 01: lim
x →1 2
x −1
cos 4 x − sin 4 x − 1
2. ĐH HÀNG HẢI - 01: lim
x →0
x 2 + 1 −1
3 2 3 3
3. ĐHSP VINH - D - 01: lim x + x + 1 − x + 1
x →0 x
2
1 − 2x + 1
4. ĐHBK - D - 01: lim
x →0 1 − cos x
2
e −2 x − 3 1 + x 2
5. ĐHGTVT - 01: lim
x →0 ln(1 + x 2 )
1 + 2 x − 3 1 + 3x
6. ĐHTL - 01: lim
x →0 x2