You are on page 1of 11

Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010


Trường THPT Đốc Binh Kiều

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HOC 12 NC

Bài 1: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng a.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nó
c) Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích của thiết diện này
Giải:
HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S
 
nên A = B = 450 S
a a2
* Sxq =  Rl =  .OA.SA =  . .a =
2 2
a
Tính: OA = (   SOA tại O)
2 a
a2 a2  1 1  2
* Stp = Sxq + Sđáy = + =   a
2 2  2 2
2 45
1 2 1 2 1 a a a3 A O B
b) V = R h = .OA .SO = . .  M
3 3 3 2 2 6 2 C
a
Tính: SO = (   SOA tại O)
2
c) * Thiết diện (SAC) qua đỉnh tạo với đáy 1 góc 600:

Kẻ OM  AC  SM  AC  SM O = 600
1 1 a 6 2a 3 a2 2
* SSAC = SM.AC = . . =
2 2 3 3 3
a 6 0
* Tính: SM = (   SMO tại O  SM  SO.sin 60 ).
3
2a 3
* Tính: AC = 2AM =
3
2 2 a 3
* Tính: AM = OA  OM =
3
a 6
* Tính: OM = (   SMO tại O)
6

Bài 2: Cho hình nón tròn xoay có đướng cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm.

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1


Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó
Giải:
HD: a) * Sxq =  Rl =  .OA.SA =  .25.SA = 25  1025 (cm2)
Tính: SA = 1025 (   SOA tại O)
* Stp = Sxq + Sđáy = 25  1025 + 625 
1 2 1 1 S
b) V = R h = .OA 2 .SO = .252.202 (cm3)
3 3 3
c) * Gọi I là trung điểm của AB và kẻ OH  SI  OH =
12cm
1 1
* SSAB = .AB.SI = .40.25 = 500(cm2)
2 2
l
OS.OI 20.OI h
* Tính: SI = = = 25(cm) (   SOI tại O)
OH 12
H O
1 1 1
* Tính: 2
= -  OI = 15(cm) (   SOI tại A
OI OH OS2
2
I
O) B
* Tính: AB = 2AI = 2.20 = 40(cm)
* Tính: AI = OA 2  OI 2  20 (cm) (   AOI tại I)

Bài 3: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 2
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
a) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt
phẳng chứa đáy hình nón một góc 600. Tính diện tích tam giác SBC
Giải:
 
a) * Thiết diện qua trục là  SAB vuông cân tại S nên A = B = 450
a 2 a2 2
* Sxq =  Rl =  .OA.SA =  . .a = S
2 2
AB a 2
Tính: OA = = ; Tính: SA = a (   SOA tại O)
2 2
a2 2 a2 ( 2  1)a2
* Stp = Sxq + Sđáy = + =
2 2 2

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1 O


A B
a2
M
C
Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
1 2 1 2 1 a2 a 2 a3 2
b) V = R h = .OA .SO = . . 
3 3 3 2 2 12
a 2 
* Tính: SO = (   SOA tại O)c) * Kẻ OM  BC  SM O =
2
1 1 a 2 2a a2 2
0
60 ; * SSBC = SM.BC = . . =
2 2 3 3 3
a 2 a
* Tính SM = (   SOM tại O) * Tính: BM = (   SMB tại
3 3
M)

Bài 4: Một hình trụ có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. ABCD là hình vuông nội tiếp trong
đường tròn tâm O. Dựng các đường sinh AA’ và BB’. Góc của mp(A’B’CD) với đáy hình trụ là
600.
a) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình trụ.
b)Tính thể tích khối đa diện ABCDB’A’.

Giải:
a. Thể tích và diện tích toàn phần của hình trụ:
AA'  (ABCD)
Ta có   A ' D  CD  ·ADA '  600
AD  CD
B’
AOD vuông cân nên AD=OA 2  R 2
Trong tam giác vuông ADA’, ta có: A’
h  AA '  AD tan 600  R 6
Vậy V   R 2 h   R 3 6
STP  2 Rh  2 R 2  2 R 2 ( 6  1)
b. Thể tích khối đa diện ABCDB’A’:
Ta có: CD  ( AA ' D ) và các đoạn AB, CD,A’B’ song song và B
bằng nhau nên khối đa diện ABCDB’A’ là lăng trụ đứng có O
C A
đáy là tam giác AA’D và chiều cao là CD.
1
Vậy VK  SAA'D .CD  AA'.AD.CD=R 3 6
2

Bài 5: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường
» ·
kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc AB sao cho ABM = 600 .Tính thể tích của
khối tứ diện ACDM.

Giải:
Ta có:
BM ^ AD, BM ^ AM Þ BM ^ (ADM)

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1


Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
BC P AD Þ BC P (ADM)
Þ d[C, (ADM)] = d[B, (ADM)] = BM
1 1
Þ V= .BM.SD ADM = .BM.AM.AD (1).
3 6
D OBM đều Þ BM = 3 Þ AM = AB 2 - BM2 = 3
1
(1) Þ V = . 3.3.2 3 = 3 (cm 3 ).
6

Bài 6: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r 3


a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b) Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho
c) Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng
AB và trục của hình trụ bằng 300. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của
hình trụ

Giải:
HD: a) * Sxq = 2  Rl = 2  .OA.AA = 2  .r. r 3 = 2 3  r2

* Stp = Sxq + 2Sđáy = 2  r2 3 + 2  r2 = 2 ( 3  1)  r2


2 2 2 3
b) * V = R h = .OA .OO = .r .r 3  r 3

c) * OO’//AA’  BA A = 300
* Kẻ O’H  A’B  O’H là khoảng cách giữa đường thẳng AB A
r O
và trục OO’ của hình trụ
r 3
* Tính: O’H = (vì  BA’O’ đều cạnh r)
2
* C/m:  BA’O’ đều cạnh r * Tính: A’B = A’O’ = BO’ = r r3

* Tính: A’B = r (   AA’B tại A’)


A'
2 2 r2 r 3
2 O'
Cách khác: * Tính O’H = OA  AH = r   H
4 2
(   A’O’H tại H) B

AB r
* Tính: A’H = =
2 2
* Tính: A B = r (   AA’B tại A’

Bài 7: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b) Tính thể tích của khối trụ
c) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Hãy tính diện tích của
thiết diện được tạo nên

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1


Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
Giải:

B
HD: a) * Sxq = 2  Rl = 2  .OA.AA’ = 2  .5.7 = 70  (cm2) O

* OA = 5cm; AA’ = 7cm r I


* Stp = Sxq + 2Sđáy = 70  + 50  = 120  (cm2) A
2 2
b) * V = R h = .OA .OO =  .52.7 = 175  (cm3)
l h
c) * Gọi I là trung điểm của AB  OI = 3cm
* SABBA = AB.AA’ = 8.7 = 56 (cm2) (hình chữ nhật)
* AA’ = 7 * Tính: AB = 2AI = 2.4 = 8 O' B'
* Tính: AI = 4(cm) (   OAI tại I)
A'

Bài 8: Bên trong hình trụ có mét h×nh vu«ng ABCD c¹nh a néi tiÕp mµ A, B thuéc ®­êng trßn ®¸y
thø nhÊt vµ C, D thuéc ®­êng trßn ®¸y thø hai cña h×nh trô mÆt ph¼ng h×nh vu«ng t¹o víi ®¸y
h×nh trụ một góc 450. Tính thể tích khối trụ.
Giải:
Gäi I, J lµ trung ®iÓm cña AB vµ CD D
Ta có : OI AB; IJ cắt OO’ tại trung điểm M của
OO’ . MIO = 45o lµ gãc cña mÆt (ABCD) víi ®¸y, Do O'

đó : C'

a a2 a2 3a 2
O’I = 2 2 ; R = 8  4  8
M'

a A

h = 2OM = 2 J O

3 a3 a 3. . a3 2
2
Vậy : V =  R h =  8 . 2
 16
B

KHỐI CẦU
Bài 1: Cho hình choùp ñeàu S.ABCD coù caïnh ñaùy AB = a vaø caïnh beân SA = a. AC caét BD taïi O.
a/ Chöùng minh raèng O laø taâm cuûa maët caàu (S) ñi qua 5 ñieåm S, A, B, C, D vaø tính baùn kính R
cuûa noù.
b/ Tính theå tích cuûa khoái choùp S.ABCD.
Giải:

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1


Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
a)g Goïi O = AC  BD .
a 2
Khi ñoù : OA = OB = OC = OD = (1)
2

g Vì SO  (ABCD)  SOA vuoâng taïi O  SO2  SA2  AO2 

a 2
 SO  (2)
2
a 2
g Töø (1),(2) suy ra : OA = OB = OC = OD = OS =
2
 naêm ñieåm A,B,C,D,S cuøng naè m treân maët caàu taâ m O ,
a 2
baù n kính : R =
2

1 1 a 2
b/ V  S ABCD
. SO  . a. a .
3 3 2
1 3
V  a 2 (ñvtt
3

Bài 2: Cho hình choùp töù giaùc S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a , SA  (ABCD) vaø SA = a .
Tính baùn kính cuûa maët caàu ngoaïi tieáp hính choùp theo a .
Giải:
HD: a) * Gọi O là trung điểm SC
* Chứng minh: Các  SAC,  SCD,  SBC lần lượt vuông
tại A, D, B
SC SC
* OA = OB = OC = OD = OS =  S(O; )
2 2
SC 1 a 3
b) * R = = SA 2  AC2 =
2 2 2
2 3
a 3 2 4  a 3  a3 3
* S = 4    3a ; * V =    
 2  3  2  2

Bài 3: Cho hình laêng truï töù giaùc ñeàu ABCD.A’B’C’D’ coù caïnh ñaùy baèng a và ñöôøng cheùo taïo vôùi
ñaùy moät goùc 45o . Tính theå tích cuûa maët caàu ngoaïi tieáp hình laêng truï .
Giải:

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1


Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
·
g CAC'  45o,AC'  2a
g taâm O laø trung ñieå m cuûa AC'
AC' 4
g Baù n kính : R =  a   V  a3
2 3

Bài 4 : Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC),  ABC vuông tại B và AB =
3a, BC = 4a.
a) Xác định mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D
b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu
Giải:
a) * Gọi O là trung điểm của CD.
* Chứng minh: OA = OB = OC = OD;
1 D
* Chứng minh:  DAC vuông tại A  OA = OC = OD = CD
2
(T/c: Trong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng
nửa cạnh ấy) O
1
* Chứng minh:  DBC vuông tại B  OB = CD
2
1 C
* OA = OB = OC = OD = CD  A, B, C, D  mặt cầu S(O; A
2
CD B
)
2
CD 1 1
b) * Bán kính R = = AD 2  AC2 = AD 2  AB2  BC2
2 2 2
1 5a 2
= 25a2  9a 2  16a2 
2 2

2 3
 5a 2  2
4 3 4  5a 2  125 2a3
* S = 4    50 a ; * V =  R =    
 2  3 3  2  3

Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba
cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo nên bởi
mặt cầu đó.
Giải:
HD: * Gọi I là trung điểm AB. Kẻ  vuông góc với mp(SAB) tại
I
* Dựng mp trung trực của SC cắt  tại O  OC = OS (1)
* I là tâm đường tròn ngoại tiếp  SAB (vì  SAB vuông tại S)
Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1
Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
 OA = OB = OS (2)
C
* Từ (1) và (2)  OA = OB = OC = OS.
Vậy: A, B, C, S thuộc S(O; OA)
2 2
2  SC   AB 
2 a2  b 2  c2
* R = OA = OI  AI      =
 2   2  4
c
2
 a b c
2 2 2 
* S = 4    (a 2  b2  c2 ) O
 4 
  S B
b
3
a
4  a2  b 2  c2  1 I
* V =    (a 2  b2  c2 ) a 2  b2  c2
3  4  6
 A

Bài 6: Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB
= SC = 2cm .Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt
cầu và thể tích của khối cầu đó .
Giải:
Gọi I là trung điểm của AB . Từ I kẻ đường thằng  vuông
góc với mp(SAB) thì  là trục của SAB vuông .
Trong mp(SCI) , gọi J là trung điểm SC , dựng đường trung
trực của cạnh SC của SCI cắt  tại O là tâm của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SABC .
Khi đó : Tứ giác SJOI là hình chữ nhật .
1 5
Ta tính được : SI = AB  , OI = JS = 1 , bán kính R =
2 2
3
OS =
2
Diện tích : S = 4R2  9  (cm 2 )
4 3 9
Thể tích : V = R   (cm3 )
3 2

Bài 7: Cho tø diÖn S.ABC cã SA vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (ABC), SA = a; AB = AC= b,
·
BAC  60 . X¸c ®Þnh t©m vµ b¸n h×nh cÇu ngo¹i tiÕp tø diÖn S.ABC.
Giải:
Gäi I lµ träng t©m tam gi¸c ABC th× I lµ t©m ®­êng trßn S
ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC; ®­êng th¼ng (d) ®i qua I , vu«ng
gãc víi mp(ABC).
mp trung trùc cña SA c¾t (d) t¹i O, OA =OB = OC = OS nªn
O lµ t©m mÆt cÇu. O
A C

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1 I

B
Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
2 2
2 2 2  a   2b 3  a 2 b2
r  OA  OI  AI        
 2   3.2  4 3

Bài 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích
của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
Giải:
2
a 3 a 3 3
Vlt  AA '.SABC  a. 
4 4
 Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp
ABC , A 'B'C ' thí tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng
trụ đều ABC.A’B’C’ là trung điểm I của OO’ .
a 3 2 a 2 a 21
Bán kính R  IA  AO2  OI2 
) ( )  (
3 2 6
a 21 2 7 a 2
Diện tích : Smc  4R 2  4( ) 
6 3

Bài 9: Cho l¨ng trô tam gi¸c ®Òu cã ®¸y lµ tam gi¸c ®Òu c¸c c¹nh ®Òu b»ng a, c¹nh bªn b»ng b.
TÝnh thÓ tÝch mÆt cÇu ®i qua c¸c ®Ønh cña l¨ng trô
Giải:
-Gäi O vµ O lµ t©m ∆ABC vµ ∆A’B’C’ th× OO’ C
lµ trôc cña c¸c ®­êng trßn ngo¹i tiÕp ∆ABC
vµ∆A’B’C’ O
-Gäi I lµ trung ®iÓm OO th× IA = IB =IC = IA = A1
IB = IC hay I lµ t©m mÆt cÇu ngo¹i tiÕp l¨ng trô B
-B¸n kÝnh mÆt cÇu lµ R = IA
Tam gi¸c vu«ng AOI cã: AO =
I
2
3 AA1  23 a 2 3  a 3 3
1 1 b
OI = 2 OO'  2 AA'  2 A' C'
a2 2 2 a 7 a O' A1'
⇒AI2 = OA2+OI2 = 3
 b4  7a
12 ⇒ AI = 2 3
V= B'
3 a3 3
a  .28 7a 3
21.a 3
4
3 R  43  8 . 73 7
3  72
7
3  18
7
3  54

4 a 2  3b 2 4 a 2  3b 2
AI2 = 12  AI  2 3
R
V=

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1


Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
3 3
4 3 4 1 2 2 2 1 2 2 2
3 R   3 8.3 3
(4a  3b )  18 3
.(4a  3b )

Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và đường cao h = 1. Hãy tính diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Giải:
Gọi hình chóp đã cho là S.ABC và O là tâm đường tròn ngoại
tiếp của đáy ABC .Khi đó SO là trục đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Suy ra : SO  (ABC)
Trong mp(SAO) dựng đường trung trực d của cạnh SA , cắt SO
tại I .
 I  d  IA  IS
  IA  IB  IC  IS
 I  SO  IA  IB  IC
Suy mặt cầu ngoại tiếp S.ABC có tâm I và bán kính R = SI

2 AE 2 AB 3
Ta có OA   .  2.
3 3 2
Vì  SAO vuông tại O nên SA = SO2  OA2 = 1  2 = 3
Ta có : Tứ giác AJIO nội tiếp đường tròn nên :
SJ.SA SA2 3 3
SJ.SA  SI.SO  SI = = = = . Vậy bán kính R
SO 2.SO 2.1 2
3
= SI = .
2
Diện tích mặt cầu : S  4R2  9 (đvdt)

Bài 11: Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu cã c¹nh ®¸y b»ng a, c¹nh bªn hîp víi ®¸y mét gãc 30o. TÝnh
thÓ tÝch mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh chãp.
Giải:
Gäi O lµ t©m h×nh vu«ng ABCD. Ta cã SO b (ABCD),
S
SO lµ trôc cña ABCD, (SA, (ABCD)) = SAO = 30o
Gäi M lµ trung ®iÓm SA
Trung trùc cña SA c¾t SO t¹i I ⇒ I lµ t©m mÆt cÇu
ngo¹i tiÕp h×nh chãp
M I
⋄OIMA lµ tõ gi¸c néi tiÕp ⇒ SI.SO = SM.SA D
C

SM . SA
⇒ SI = SO O
a 2 A a B
Víi AO = 2 ,

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1


Tài liệu dùng để ôn thi Đại Học 2009 – 2010

Trường THPT Đốc Binh Kiều
AO 2 a 2 a 2
AS = cos 30 o  3 2
 3 ,
a
a a 23
6 2
SO = SA sin30o = 6 ⇒SI = a =a 3
6

⇒ VMcÇu =
4
3
a 3 2
3
2
3
 8
9
2
3
a3

Bài 12 : Cho hình nón có bán kính đáy R và đường sinh tạo với mặt đáy một góc 600.
1/ Tính diện tích hình xung quanh và thể tích của hình nón.
2/ Tính bán kính của mặt cầu nội tiếp trong hình nón, suy ra thể tích khối cầu đó.
3/ Một hình trụ được gọi là nội tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy nằm trên mặt xung
quanh của hình nón, đáy còn lại nằm trên mặt đáy của hình nón. Biết bán kính của hình trụ
bằng một nửa bán kính đáy của hình nón. Tính thể tích khối trụ.
Giải:
* Câu 1:
SAB đều  SA  2 R, SO  R 3
1 1 R 3 3
S xq  .2  R.SA  2 R 2 ; V  R 2 .SO 
2 3 3

.* Câu 2
Tâm O’ của mặt cầu thuộc SO
Bán kính mặt cầu r = O’O.
1 R 3 4 4 3R 3
r  SO  ; V= r 3 
3 3 3 27
* Câu 3
R
N trung điểm OB.; ON bán kính hình trụ: ON=
2
1 R 3 R 3 3
 NN '  IO  SO  ; .V= .ON 2 .IO 
2 2 8

Biên soạn: ĐOÀN QUỐC VINH 12A1

You might also like