You are on page 1of 60

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA LUẬT QUỐC TẾ


BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2010

1
DANH MỤC VIẾT TẮT
(tiếng Anh và tiếng Việt)

AB Cơ quan phúc thẩm


ADA Hiệp định chống bán phá giá của WTO
AoA Hiệp định nông nghiệp của WTO
APEC Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á
ATC Hiệp định dệt may của WTO
BT Bài tập
CAND Công an nhân dân
CISG Công ước Viên của Liên hợp quốc về hợp đồng mua
bán hàng hoá quốc tế năm 1980
CMR Công ước về hợp đồng vận tải hàng hoá bằng đường bộ
CVA Hiệp định trị giá hải quan của WTO
ĐĐ Địa điểm
ĐHQG Đại học quốc gia
DSB Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO
DSU Hiệp định về quy tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp
của WTO
EU Liên minh châu Âu
FT Thương mại công bằng
GATS Hiệp định chung về thương mại dịch vụ của WTO
GATT Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch của WTO
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
HĐMBHHQT Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
ILP Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu của WTO
INCOTERMS Các điều kiện thương mại quốc tế
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN Làm việc nhóm

2
MA Mở cửa thị trường
MFN Tối huệ quốc
MT Mục tiêu
NAFTA Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ
NC Nghiên cứu
NT Đối xử quốc gia
NTB Biện pháp phi thuế quan
NV Giá trị thông thường
Nxb Nhà xuất bản
PICC Nguyên tắc về hợp đồng thương mại quốc tế
RoO Hiệp định về quy tắc xuất xứ của WTO
SA Hiệp định các biện pháp tự vệ của WTO
SCM Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng của WTO
SPS Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ của WTO
TBT Hiệp định về rào cản kĩ thuật của WTO
TC Tín chỉ
TG Thời gian
TRIMs Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến
thương mại của WTO
TRIPs Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương
mại của quyền sở hữu trí tuệ của WTO
UCP Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
UN Liên hợp quốc
UNIDROIT Uỷ ban thống nhất về tư pháp quốc tế
VĐ Vấn đề
WTO Tổ chức thương mại thế giới

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Hệ đào tạo: Cử nhân luật (hệ chính quy)


Tên môn học: Luật thương mại quốc tế
Số tín chỉ: 03
Loại môn học: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS. Nguyễn Thanh Tâm - GV, Trưởng Bộ môn
Tel: 04.37731787
E-mail: luat_tmqt@yahoo.com
2. TS. Nông Quốc Bình - GVC, Phó chủ nhiệm Khoa
Tel: 04.37731787
E-mail: luat_tmqt@yahoo.com
3. ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền - GV, Phó trưởng Bộ môn
Tel: 04.37731787
E-mail: luat_tmqt@yahoo.com
4. ThS. Nguyễn Quỳnh Trang - GV
Tel: 04.37731787
E-mail: luat_tmqt@yahoo.com; trang183@yahoo.com
5. ThS. Lưu Hương Ly - GV
Tel: 04.37731787
E-mail: luat_tmqt@yahoo.com
6. Trần Trọng Thắng - GV
Tel: 04.37731787
E-mail: luat_tmqt@yahoo.com

4
Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Khoa luật quốc tế - Trường Đại học Luật Hà Nội
Phòng 202, Tầng 2, Nhà K5, Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa,
Hà Nội.
Điện thoại: 04.37731787; E-mail: luat_tmqt@yahoo.com
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và
ngày lễ).

2. CÁC MÔN HỌC TIÊN QUYẾT


Luật thương mại 1, 2

3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC


Môn học luật thương mại quốc tế cung cấp những kiến thức cơ bản về
pháp luật thương mại quốc tế.
Môn học bao gồm 2 phần chính:
- Luật thương mại quốc tế điều chỉnh các quan hệ thương mại quốc tế
giữa các quốc gia;
- Luật thương mại quốc tế điều chỉnh các quan hệ thương mại quốc tế
có sự tham gia của thương nhân.
Với môn học này, sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về:
- Khái niệm luật thương mại quốc tế;
- Các nguyên tắc cơ bản của luật thương mại quốc tế;
- Thiết chế thương mại quốc tế điển hình;
- Pháp luật điều chỉnh bốn lĩnh vực của thương mại quốc tế;
- Luật thương mại quốc tế và vấn đề bảo vệ môi trường;
- Cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của WTO;
- Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
- Pháp luật về thanh toán đối với hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
- Pháp luật về hợp đồng vận tải quốc tế;
- Pháp luật về bảo hiểm hàng hoá vận tải đường biển quốc tế;

5
- Phương thức giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế giữa các
thương nhân.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC


Vấn đề 1. Những vấn đề lí luận cơ bản về luật thương mại quốc tế
Khái niệm về thương mại quốc tế và luật thương mại quốc tế
Khái niệm thương mại quốc tế
Khái niệm luật thương mại quốc tế
Chủ thể trong thương mại quốc tế
Quốc gia
Tổ chức quốc tế
Cá nhân
Pháp nhân
Các chủ thể khác
Nguồn của luật thương mại quốc tế
Điều ước quốc tế
Tập quán quốc tế
Pháp luật quốc gia
Án lệ quốc tế
Các nguồn luật khác
Vấn đề 2. Các nguyên tắc cơ bản của luật thương mại quốc tế
Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
Khái quát về nguyên tắc MFN
Nội dung của nguyên tắc MFN
Ngoại lệ của nguyên tắc MFN
Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
Khái quát về nguyên tắc NT
Nội dung của nguyên tắc NT
Ngoại lệ của nguyên tắc NT

6
Nguyên tắc mở cửa thị trường (MA)
Khái quát về nguyên tắc MA
Nội dung của nguyên tắc MA
Ngoại lệ của nguyên tắc MA
Nguyên tắc thương mại công bằng (FT)
Khái quát về nguyên tắc FT
Nội dung của nguyên tắc FT
Nguyên tắc minh bạch
Khái quát về nguyên tắc minh bạch
Nội dung của nguyên tắc minh bạch
Vấn đề 3. Thiết chế cơ bản điều chỉnh thương mại quốc tế
Khái quát về các thiết chế thương mại quốc tế
Khái niệm
Lịch sử ra đời và phát triển
Đặc điểm của các thiết chế thương mại quốc tế hiện nay
Vai trò của các thiết chế thương mại quốc tế
Các thiết chế thương mại toàn cầu
Liên hợp quốc
Tổ chức thương mại thế giới
Các thiết chế thương mại khu vực
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương
Liên minh châu Âu
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ
Vấn đề 4. Pháp luật điều chỉnh bốn lĩnh vực của thương mại quốc
tế
Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại hàng hoá quốc tế
Khái niệm hàng hoá và thương mại hàng hoá

7
Các quy định về thuế quan
Các quy định về nông nghiệp và nông sản
Các quy định về tiêu chuẩn sản phẩm
Các quy định về dệt may
Các quy định về chống bán phá giá, trợ cấp và tự vệ
Các quy định về rào cản phi thuế quan
Các hiệp định nhiều bên (Plurilateral Trade Agreements)
Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế
Khái niệm dịch vụ và thương mại dịch vụ quốc tế
Nội dung cơ bản của Hiệp định GATS
4.3. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế liên
quan đến sở hữu trí tuệ
Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ
Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
Một số quy định cụ thể về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
Phương thức bảo đảm thực thi quyền sở hữu trí tuệ
4.4. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế liên
quan đến đầu tư
Khái niệm đầu tư nước ngoài
Đầu tư công cộng nước ngoài
Đầu tư tư nhân nước ngoài
Vấn đề 5. Luật thương mại quốc tế và vấn đề bảo vệ môi trường
Vấn đề môi trường trong GATT
Các quy định liên quan đến bảo vệ môi trường của GATT 1947
Những diễn biến trước khi WTO ra đời
WTO và việc bảo vệ môi trường
Mục tiêu bảo vệ môi trường

8
Thành lập Uỷ ban về thương mại và môi trường trong WTO
Các quy định của WTO liên quan đến bảo vệ môi trường
Vấn đề 6. Cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của WTO
Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO (DSB)
Khái niệm
Chức năng và thẩm quyền của DSB
Ban hội thẩm (Panel) và Cơ quan phúc thẩm (Appellate Body)
Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp của WTO
Nguyên tắc chung của WTO
Nguyên tắc giải quyết tranh chấp theo DSU
Quy trình, thủ tục giải quyết tranh chấp theo cơ chế của WTO
Giai đoạn tham vấn
Giai đoạn hội thẩm
Giai đoạn kháng cáo và phúc thẩm
Giai đoạn thi hành phán quyết
Thủ tục trọng tài theo quy định của DSU
Thủ tục trọng tài theo quy định của Điều 22 DSU
Thủ tục trọng tài theo quy định của Điều 25 DSU
Vấn đề 7. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
Khái quát về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
Khái niệm hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
Đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
7.2. Những nguyên tắc cơ bản điều chỉnh hợp đồng mua
bán hàng hoá quốc tế của UNIDROIT
Khái quát
7.2.2. Nội dung các nguyên tắc cơ bản điều
chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế theo

9
quy định của PICC
7.3. Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc về hợp đồng
mua bán hàng hoá quốc tế
7.3.1. Giới thiệu về Công ước Viên 1980
7.3.2. Hình thức của hợp đồng mua bán hàng
hoá quốc tế theo quy định của Công ước
7.3.3. Kí kết hợp đồng mua bán hàng hoá
quốc tế theo quy định của Công ước
7.3.4. Nghĩa vụ và trách nhiệm của bên bán
7.3.5. Nghĩa vụ và trách nhiệm của bên mua
7.3.6. Chuyển rủi ro đối với hàng hoá từ bên
bán sang bên mua
7.3.7. Các trường hợp miễn trách nhiệm
Vấn đề 8. Pháp luật về thanh toán đối với hợp đồng mua bán hàng
hoá quốc tế
Các phương tiện thanh toán quốc tế cơ bản
Séc
Hối phiếu
Kì phiếu
Các phương thức thanh toán quốc tế cơ bản
Phương thức chuyển tiền
Phương thức nhờ thu
Phương thức tín dụng chứng từ
Những văn bản pháp lí làm cơ sở cho thanh toán quốc tế
Bản quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
Một số văn bản pháp lí quan trọng khác
Vấn đề 9. Pháp luật về hợp đồng vận tải quốc tế
Khái niệm

10
Khái niệm hoạt động vận tải quốc tế
Khái quát về hợp đồng vận tải quốc tế
Hợp đồng vận tải bằng đường biển quốc tế
Khái quát về vận tải đường biển
Cơ sở pháp lí của vận tải đường biển quốc tế
Hợp đồng vận tải quốc tế bằng đường biển
9.2.4. Nội dung chủ yếu của hợp đồng vận
chuyển hàng hoá quốc tế bằng đường biển
Vận đơn đường biển
9.2.6. Trách nhiệm của người gửi hàng đối với
vận đơn và chứng từ vận tải
Trách nhiệm của người vận chuyển
Thông báo tổn thất và khiếu nại người vận chuyển
Giải quyết tranh chấp hàng hải
Hợp đồng vận tải bằng đường hàng không quốc tế
9.3.1. Khái quát về vận tải hàng hoá bằng
đường hàng không quốc tế
9.3.2. Cơ sở pháp lí của vận tải hàng không
quốc tế
9.3.3. Hợp đồng vận tải hàng hoá quốc tế bằng
đường hàng không
9.3.4. Trách nhiệm của các bên trong hợp
đồng vận chuyển bằng đường hàng không
9.3.5. Khiếu nại người vận chuyển hàng
không
Hợp đồng vận tải bằng đường bộ quốc tế
Khái niệm và đặc điểm của vận tải hàng hoá đường bộ quốc tế
Cơ sở pháp lí của vận tải hàng hoá đường bộ quốc tế

11
Hợp đồng vận tải hàng hoá bằng đường bộ quốc tế
Cước phí vận tải quốc tế bằng ô tô
Trách nhiệm của người vận chuyển
Khiếu nại người vận chuyển
Hợp đồng vận tải bằng đường sắt quốc tế
Khái quát về vận tải hàng hoá bằng đường sắt quốc tế
9.5.2. Cơ sở pháp lí của hợp đồng vận tải hàng
hoá bằng đường sắt quốc tế
Hợp đồng vận tải hàng hoá bằng đường sắt quốc tế
Hợp đồng vận tải đa phương thức quốc tế
9.6.1. Khái quát về vận tải đa phương thức
quốc tế và hợp đồng vận tải đa phương thức
quốc tế
Cơ sở pháp lí của vận tải đa phương thức quốc tế
Chứng từ vận tải đa phương thức quốc tế
Người kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế
Vấn đề 10. Pháp luật về bảo hiểm hàng hoá vận tải đường biển
quốc tế
Khái niệm và một số nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
Khái niệm bảo hiểm hàng hoá quốc tế
Một số nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
Bảo hiểm hàng hoá trong vận tải đường biển quốc tế
Rủi ro
Tổn thất
10.3. Hợp đồng bảo hiểm hàng hoá trong vận tải bằng đường
biển và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm hàng hoá trong vận tải bằng đường biển
Nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm

12
10.4. Khiếu nại đòi bồi thường trong bảo hiểm hàng hoá vận
tải bằng đường biển
Xác định đối tượng khiếu nại
Thời hiệu khiếu nại
Hồ sơ khiếu nại bảo hiểm
Bồi thường
Vấn đề 11. Phương thức giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
giữa các thương nhân
11.1. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng thương
lượng (khiếu nại)
11.1.1. Căn cứ khiếu nại
11.1.2. Hồ sơ khiếu nại
11.1.3. Thời hạn khiếu nại
11.1.4. Cách giải quyết khiếu nại
11.2. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng hoà giải
11.2.1. Cách thức tiến hành hoà giải
11.2.2. Vai trò của hoà giải viên
11.2.3. Tính chất của phương thức hoà giải
11.3. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng toà án
11.3.1. Tổ chức toà án xét xử tranh chấp thương
mại ở các nước
11.3.2. Thẩm quyền xét xử của toà án thương
mại
11.3.3. Thủ tục tố tụng
11.3.4. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
trước toà án của Việt Nam
11.3.5. Thi hành bản án, quyết định của toà án
nước ngoài
11.4. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng trọng tài
11.4.1. Khái niệm phương thức giải quyết tranh chấp bằng

13
trọng tài thương mại
11.4.2. Các loại trọng tài thương mại
11.4.3. Trình tự tiến hành trọng tài
11.4.4. Thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài

5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC


5.1. Về kiến thức
Sau khi học xong môn học, người học sẽ nắm vững, hiểu rõ:
- Kiến thức bắt buộc:
+ Khái niệm cơ bản về luật thương mại quốc tế;
+ Nội dung của INCOTERMS 2000;
+ Nguyên tắc cơ bản của luật thương mại quốc tế;
+ Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại hàng hoá quốc tế;
+ Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế;
+ Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế liên quan đến
sở hữu trí tuệ;
+ Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế liên quan đến
đầu tư;
+ Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
+ Giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế.
- Kiến thức cần biết:
+ Thiết chế thương mại quốc tế điển hình;
+ Luật thương mại quốc tế và vấn đề bảo vệ môi trường;
+ Pháp luật về thanh toán đối với hợp đồng thương mại quốc tế;
+ Pháp luật về bảo hiểm hàng hoá vận tải đường biển quốc tế.
- Kiến thức nên biết:
+ Nội dung của UCP 600 và PICC;
+ Pháp luật về hợp đồng vận tải quốc tế;
+ Học thuyết kinh tế về bảo hộ mậu dịch và tự do hoá thương mại.
5.2. Về kĩ năng

14
Người học cần đạt được những kĩ năng sau:
- Nhận diện nguồn luật thương mại quốc tế và điều kiện áp dụng;
- Vận dụng kiến thức đã học, như: MFN, NT, bán phá giá, trợ cấp,
biện pháp tự vệ, thương mại hàng hoá liên quan đến đầu tư, thương
mại quốc tế liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ, dịch vụ... để xử lí
tình huống cụ thể trong thương mại quốc tế;
- Soạn thảo, tư vấn đơn giản về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
- Lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.
5.3. Về thái độ
Sau khi hoàn thành chương trình, người học sẽ:
- Quan tâm hơn đến quá trình hội nhập kinh tế quốc tế;
- Tự tin trong việc thực hành nghề nghiệp về thương mại quốc tế;
- Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề pháp lí về thương mại quốc tế và
tranh chấp thương mại liên quan đến Việt Nam;
- Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3



1. 1A1. Nêu được 1B1. Phân tích 1C1. Đánh giá được
Những khái niệm thương được khái niệm sự tác động của luật
vấn đề mại quốc tế. thương mại quốc thương mại quốc tế
lí luận 1A2. Nêu được tế. đối với sự phát triển
cơ bản khái niệm luật 1B2. Phân tích của thương mại
về luật thương mại quốc được khái niệm quốc tế.
thương tế. luật thương mại 1C2. Bình luận
mại 1A3. Nêu được quốc tế. được về điều kiện để
quốc tế năm nhóm chủ thể 1B3. Phân tích trở thành chủ thể
của luật thương được điều kiện để của luật thương mại

15
mại quốc tế và trở thành chủ thể quốc tế.
điều kiện để trở của luật thương 1C3. Đánh giá được
thành chủ thể của mại quốc tế. giá trị hiệu lực của
luật thương mại 1B4. Phân tích nguồn luật thương
quốc tế. được trường hợp mại quốc tế.
1A4. Nêu được áp dụng nguồn của 1C4. Đưa ra được
khái niệm nguồn luật thương mại nhận xét về nguồn
luật thương mại quốc tế. của luật thương mại
quốc tế. 1B5. Phân tích quốc tế.
1A5. Nêu được được nội dung 13 1C5. Bình luận
trường hợp áp dụng điều kiện giao được giá trị pháp lí
nguồn luật thương hàng của của INCOTERMS
mại quốc tế. INCOTERMS 2000.
1A6. Trình bày được 2000.
mục đích và cấu
tạo của INCOTERMS
2000.
2. 2A1. Nêu được 2B1. Phân tích 2C1. Bình luận
Các quá trình hình được bản chất được về sự tác động
nguyên thành nguyên tắc nguyên tắc MFN của nguyên tắc
tắc cơ MFN. đối với tự do hoá MFN tới thương mại
bản 2A2. Nêu được thương mại. quốc tế.
của nội dung của 2B2. Phân tích 2C2. Đưa ra được
luật nguyên tắc MFN. được phạm vi áp nhận xét cá nhân về
thương 2A3. Nêu được dụng nguyên tắc ngoại lệ của nguyên
mại ngoại lệ của MFN. tắc MFN.
quốc tế nguyên tắc MFN. 2B3. Vận dụng 2C3. Bình luận
2A4. Nêu được được ngoại lệ để được về sự tác động
quá trình hình giải quyết vụ việc của nguyên tắc NT
thành nguyên tắc hoặc BT tình tới thương mại quốc
NT. huống cụ thể. tế.

16
2A5. Nêu được 2B4. Phân tích 2C4. Đưa ra được
nội dung của được bản chất nhận xét cá nhân về
nguyên tắc NT. nguyên tắc NT đối ngoại lệ của nguyên
2A6. Nêu được với tự do hoá tắc NT.
ngoại lệ của thương mại. 2C5. Bình luận
nguyên tắc NT. 2B5. Phân tích được vai trò của
2A7. Nêu được được phạm vi áp nguyên tắc MA
nội dung nguyên dụng nguyên tắc trong thương mại
tắc MA trong NT. hàng hoá quốc tế.
thương mại hàng 2B6. Vận dụng 2C6. Bình luận
hoá quốc tế. được ngoại lệ của được vai trò của
2A8. Nêu được nguyên tắc NT để nguyên tắc MA
nội dung nguyên giải quyết vụ việc trong thương mại
tắc MA trong hoặc BT tình dịch vụ quốc tế.
thương mại dịch huống cụ thể; 2C7. Bình luận
vụ quốc tế. So sánh được được về vai trò của
2A9. Nêu được nguyên tắc MFN nguyên tắc FT.
nội dung của và nguyên tắc NT. 2C8. Bình luận
nguyên tắc FT. 2B7. Phân tích được vai trò của
2A10. Nêu được được nội dung của nguyên tắc minh
nội dung của nguyên tắc MA bạch đối với thương
nguyên tắc minh trong thương mại mại quốc tế.
bạch. hàng hoá quốc tế;
Vận dụng nguyên
tắc để giải quyết
vụ việc hoặc BT
tình huống cụ thể.
2B8. Phân tích
được nội dung của
nguyên tắc MA
trong thương mại

17
dịch vụ quốc tế.
2B9. Phân tích
được nội dung của
nguyên tắc FT.
2B10. Phân tích
được nội dung
nguyên tắc minh
bạch.
3. 3A1. Nêu được 3B1. Phân tích 3C1. Đánh giá được
Thiết khái niệm thiết chế được khái niệm vai trò của thiết chế
chế cơ thương mại quốc tế. thiết chế thương thương mại quốc tế
bản 3A2. Trình bày mại quốc tế. đối với sự phát triển
điều được lịch sử ra đời 3B2. Phân tích của thương mại
chỉnh và phát triển của được đặc điểm của quốc tế.
thương thiết chế thương các thiết chế 3C2. Bình luận
mại mại quốc tế. thương mại quốc được hình thức tổ
quốc tế 3A3. Nêu được các tế. chức, thành viên và
đặc điểm về hình 3B3. So sánh được mối quan hệ gắn kết
thức tổ chức, thành WTO và GATT của thiết chế thương
viên và mối quan 1947. mại quốc tế trong
hệ gắn kết của các 3B4. So sánh được bối cảnh hiện nay.
thiết chế thương APEC với 3C3. Bình luận
mại quốc tế. ASEAN, EU và được về những lợi
3A4. Nêu được ít NAFTA. ích quốc gia khi gia
nhất 2 thiết chế nhập WTO.
thương mại toàn 3C4. Bình luận
cầu và đặc điểm được về mối quan
khái quát của từng hệ giữa thiết chế
thiết chế. thương mại toàn cầu
3A5. Nêu được và thiết chế thương
tính chất và sự ra mại khu vực.

18
đời của WTO.
3A6. Nêu được ít
nhất 4 thiết chế
thương mại khu
vực: khái niệm, cơ
cấu tổ chức và nguyên
tắc hoạt động của
từng thiết chế.
4. 4A1. Phát biểu 4B1. Phân tích 4C1. Bình luận
Pháp được khái niệm được nội dung của được về cách tiếp
luật “hàng hoá” và Hiệp định AoA. cận của WTO về
điều “thương mại hàng 4B2. Phân tích khái niệm “hàng
chỉnh hoá quốc tế”. được nội dung hoá”.
bốn 4A2. Phát biểu Hiệp định SPS. 4C2. Bình luận
lĩnh được khái niệm và 4B3. Phân tích được về vấn đề đàm
vực đặc điểm của “thuế được nội dung phán thuế quan
của quan”, “danh mục Hiệp định TBT. trong WTO.
thương thuế quan” và 4B4. Phân tích 4C3. Bình luận
mại “mức thuế trần”. được các điều kiện được về tác động
quốc tế 4A3. Phát biểu được áp dụng thuế AD, của quy định về trợ
nội dung cơ bản thủ tục áp dụng cấp xuất khẩu trong
của Hiệp định AoA. thuế AD theo quy Hiệp định AoA đối
4A4. Phát biểu định của Hiệp với thương mại quốc
được nội dung cơ định ADA. tế.
bản của Hiệp định 4B5. Vận dụng 4C4. Bình luận
SPS. được Hiệp định được sự tác động
4A5. Phát biểu được ADA để giải quyết của Hiệp định SPS
nội dung cơ bản vụ việc hoặc BT đối với thương mại
của Hiệp định TBT. tình huống cụ thể. quốc tế.
4A6. Phát biểu 4B6. Phân tích 4C5. Bình luận
được khái niệm được 3 loại trợ cấp được sự tác động

19
“bán phá giá” và theo Hiệp định của Hiệp định TBT
“thuế chống bán SCM. đối với thương mại
phá giá” theo Hiệp 4B7. Vận dụng quốc tế.
định ADA. được Hiệp định 4C6. Bình luận về
4A7. Liệt kê được SCM để giải quyết thực tiễn áp dụng
các phương pháp vụ việc hoặc BT các quy định của
xác định giá trị tình huống cụ thể. Hiệp định ADA.
thông thường 4B8. Phân tích 4C7. Bình luận
(NV) theo Hiệp được các điều kiện được thực tiễn áp
định ADA. để áp dụng biện dụng biện pháp
4A8. Phát biểu pháp tự vệ. chống trợ cấp trong
được khái niệm 4B9. Phân tích thương mại quốc tế.
“trợ cấp” theo được nội dung 4C8. Bình luận
Hiệp định SCM. pháp lí cơ bản của được thực tiễn áp
4A9. Phát biểu Hiệp định CVA và dụng biện pháp tự
được nội dung Hiệp định RoO. vệ trong thương mại
“biện pháp đối 4B10. So sánh quốc tế.
kháng” theo Hiệp được bốn phương 4C9. Bình luận
định SCM. thức cung cấp dịch được thực tiễn sử
4A10. Phát biểu vụ trong thương dụng NTBs trong
được khái niệm mại quốc tế. thương mại quốc tế
“biện pháp tự vệ” 4B11. Phân tích hiện nay.
theo quy định của được nội dung cơ 4C10. Bình luận
Hiệp định SA. bản của Hiệp định được về nội dung cơ
4A11. Phát biểu GATS; bản của Hiệp định
được khái niệm Vận dụng được GATS.
“hàng rào phi thuế Hiệp định GATS 4C11. Bình luận
quan” (NTB) để giải quyết vụ được thực tiễn áp
trong thương mại việc hoặc BT tình dụng quy định của
quốc tế. huống cụ thể. Hiệp định TRIPs
4A12. Nêu được 4B12. Phân tích trong thương mại

20
khái niệm dịch vụ được ý nghĩa của quốc tế.
và thương mại việc bảo vệ quyền
dịch vụ quốc tế. sở hữu trí tuệ
4A13. Nêu được trong thương mại
nội dung cơ bản của quốc tế.
Hiệp định GATS. 4B13. Phân tích
4A14. Phát biểu được những yêu
được khái niệm cầu cơ bản đối với
“quyền sở hữu trí việc bảo hộ quyền
tuệ”. sở hữu trí tuệ của
4A15. Liệt kê Hiệp định TRIPs.
được đối tượng 4B14. Phân tích
của quyền sở hữu được các nguyên
trí tuệ thuộc phạm tắc cơ bản của
vi điều chỉnh của Hiệp định TRIPs;
Hiệp định TRIPs. Vận dụng được
4A16. Nêu được Hiệp định TRIPs
các nguyên tắc cơ để giải quyết vụ
bản của Hiệp định việc hoặc BT tình
TRIPs. huống cụ thể.
4A17. Phát biểu 4B15. Phân tích
được khái niệm được thực trạng
“đầu tư nước quy định của pháp
ngoài”. luật thương mại
4A18. Nêu được quốc tế về đầu tư
nguyên nhân và nước ngoài.
vai trò của đầu tư 4B16. Phân tích
nước ngoài trong được quan điểm
thương mại quốc tế. của các nước
4A19. Phân biệt trong việc đối xử
được và nêu được với đầu tư nước

21
ví dụ về 2 loại ngoài.
hình đầu tư nước
ngoài là “đầu tư
công cộng nước
ngoài” và “đầu tư
tư nhân nước ngoài”.
5. 5A1. Nêu được 5B1. Phân tích 5C1. Đánh giá được
Luật mục tiêu bảo vệ được tác động qua mục tiêu bảo vệ môi
thương môi trường của lại giữa mục tiêu trường trong WTO - Tổ
mại WTO. bảo vệ môi trường chức có mục đích
quốc tế 5A2. Nêu được với mục tiêu tự do chính là tự do hoá
và vấn tôn chỉ, mục đích, hoá thương mại thương mại toàn
đề bảo nhiệm vụ của Uỷ của WTO. cầu.
vệ môi ban thương mại và 5B2. Phân tích 5C2. Đánh giá được
trường môi trường của được vai trò, tác về việc thành lập Uỷ
WTO. động của Uỷ ban ban thương mại và
5A3. Nêu được thương mại và môi trường của
ngoại lệ của môi trường nhằm WTO trong thương
GATT 1994 về đạt được mục tiêu mại quốc tế.
bảo vệ môi trường nêu trên. 5C3. Bình luận
(Khoản b, g Điều 5B3. Phân tích được việc áp dụng
XX) được ngoại lệ của ngoại lệ về bảo vệ
5A4. Nêu được GATT 1994 về môi trường trong
quy định về bảo bảo vệ môi trường WTO, tác động của
vệ môi trường của (phân tích khoản nó đối với bảo vệ
WTO trong Hiệp b, g Điều XX); môi trường trên thế
định SPS, Hiệp Phân tích điều giới.
định TBT, Hiệp kiện áp dụng 2 5C4. Bình luận
định AoA, Hiệp ngoại lệ này. được về cách thức
định TRIPs, Hiệp 5B4. Phân tích bảo vệ môi trường
định GATS. được quy định về thông qua quy định

22
bảo vệ môi trường trong các hiệp định
của Hiệp định này.
SPS, Hiệp định
TBT, Hiệp định
AoA, Hiệp định
TRIPs, Hiệp định
GATS;
6. 6A1. Nêu được 6B1. Phân tích 6C1. Đánh giá được
Cơ chế thẩm quyền, chức được thẩm quyền, tác động của nguyên
giải năng của Cơ quan chức năng của tắc “Đồng thuận phủ
quyết giải quyết tranh DSB. quyết” đối với việc
tranh chấp của WTO 6B2. So sánh được giải quyết tranh
chấp (DSB). Ban hội thẩm và chấp của WTO.
thương 6A2. Trình bày Cơ quan phúc 6C2. Bình luận
mại được vấn đề pháp thẩm. được về thủ tục giải
quốc tế lí cơ bản về Ban 6B3. Phân tích quyết tranh chấp của
của Hội thẩm (Panel) được nội dung của WTO.
WTO và Cơ quan phúc nguyên tắc giải 6C3. Bình luận
thẩm (Appellate quyết tranh chấp được về biện pháp
Body). của WTO. trả đũa theo cơ chế
6A3. Nêu được 6B4. Phân tích giải quyết tranh
nguyên tắc giải được thủ tục giải chấp của WTO.
quyết tranh chấp quyết tranh chấp
của WTO. thương mại quốc
6A4. Nêu được tế của WTO.
thủ tục giải quyết 6B5. So sánh được
tranh chấp theo cơ thủ tục trọng tài
chế giải quyết tranh theo Điều 22 và
chấp thương mại Điều 25 của DSU.
quốc tế của WTO.
6A5. Nêu được

23
biện pháp trả đũa
theo cơ chế giải
quyết tranh chấp
của WTO.
6A6. Trình bày
được thủ tục trọng
tài theo Điều 22 và
Điều 25 của DSU.
7. 7A1. Nêu được 7B1. So sánh được 7C1. Bình luận
Hợp khái quát về khái niệm được sự khác nhau
đồng HĐMBHHQT. HĐMBHHQT giữa khái niệm
mua 7A2. Nêu được hệ theo quy định của HĐMBHHQT theo
bán thống nguyên tắc pháp luật Việt quy định của pháp
hàng trong PICC. Nam với quy định luật Việt Nam và
hoá 7A3. Nêu được của Công ước theo quy định của
quốc tế phạm vi áp dụng Viên 1980. Công ước Viên
và phạm vi không 7B2. Phân tích 1980.
áp dụng của Công được nội dung cơ 7C2. Bình luận
ước Viên 1980. bản của nguyên tắc được về nguyên tắc
7A4. Nêu được chung trong PICC. chung của PICC.
điều kiện để 7B3. Giải thích 7C3. Bình luận
HĐMBHHQT có được ý nghĩa việc được phạm vi áp
giá trị pháp lí theo quy định phạm vi dụng và không áp
quy định của Công áp dụng và không dụng Công ước Viên
ước Viên 1980. áp dụng của Công 1980.
7A5. Nêu được ước Viên 1980. 7C4. Bình luận
khái niệm chào 7B4. Phân tích được về điều kiện để
hàng, chấp nhận được điều kiện để HĐMBHHQT có
chào hàng, hoàn HĐMBHHQT có giá trị pháp lí theo
giá chào theo quy giá trị pháp lí theo quy định của Công
định của Công quy định của Công ước Viên 1980.

24
ước Viên 1980. ước Viên 1980. 7C5. Bình luận
7A6. Nêu được 7B5. Phân tích được quy định của
nghĩa vụ và trách được giá trị pháp Công ước Viên 1980
nhiệm của bên bán lí của chào hàng, về nghĩa vụ và trách
và bên mua theo chấp nhận chào nhiệm của bên bán
quy định của Công hàng, hoàn giá và bên mua.
ước Viên 1980. chào theo quy
định của Công
ước Viên 1980.
7B6. Phân tích
được nghĩa vụ và
trách nhiệm của
bên bán và bên
mua theo quy định
của Công ước
Viên 1980.
Vận dụng được
Công ước Viên 1980
để giải quyết vụ
việc hoặc BT tình
huống cụ thể.
8. 8A1. Nêu được 8B1. Phân tích 8C1. Bình luận
Pháp khái niệm ba được tính hợp pháp được việc sử dụng
luật về phương tiện thanh của ba phương ba phương tiện
thanh toán quốc tế cơ tiện thanh toán thanh toán quốc tế
toán bản. quốc tế cơ bản. đối với hợp đồng
đối với 8A2. Nêu được ba 8B2. Phân tích mua bán hàng hoá
hợp phương thức thanh được quy trình quốc tế.
đồng toán quốc tế cơ thanh toán theo 8C2. Đánh giá được
mua bản. phương thức tín ưu điểm, nhược
bán 8A3. Nêu được dụng chứng từ. điểm của các

25
khái niệm thư tín 8B3. Phân tích phương thức thanh
hàng
dụng. được nội dung cơ toán quốc tế cơ bản.
hoá
8A4. Nêu được bản của Bản quy
quốc
nội dung cơ bản tắc thực hành
tế.
của Bản quy tắc thống nhất về tín
thực hành thống dụng chứng từ.
nhất về tín dụng
chứng từ.
9. 9A1. Nêu được 9B1. Phân tích 9C1. Đánh giá được
Pháp khái niệm hợp được nội dung chủ ưu, nhược điểm của
luật về đồng vận tải quốc yếu của hợp đồng phương thức vận
hợp tế. vận tải bằng đường chuyển bằng đường
đồng 9A2. Nêu được biển quốc tế. hàng không so với
vận tải khái niệm hợp 9B2. Phân tích phương thức vận
quốc đồng vận tải bằng được trách nhiệm chuyển bằng đường
tế. đường biển quốc của người vận biển.
tế. chuyển. 9C2. Bình luận
9A3. Nêu được 9B3. Phân tích được về vai trò của
khái niệm vận đơn được trách nhiệm phương thức vận tải
đường biển. của các bên trong bằng đường sắt quốc
9A4. Nêu được hợp đồng vận tế trong thương mại
khái niệm hợp chuyển bằng quốc tế hiện nay.
đồng vận tải bằng đường hàng không 9C3. Bình luận
đường hàng không quốc tế. được về việc sử
quốc tế. 9B4. Phân tích dụng phương thức
9A5. Nêu được được trách nhiệm vận tải đa phương
khái niệm hợp của người vận thức trong thương
đồng vận tải bằng chuyển trong hợp mại quốc tế hiện
đường bộ quốc tế. đồng vận chuyển nay.
9A6. Nêu được bằng đường bộ
khái niệm hợp quốc tế.

26
đồng vận tải bằng 9B5. Phân tích
đường sắt quốc tế. được các đặc điểm
9A7. Nêu được của vận tải đa
khái niệm hợp phương thức quốc
đồng vận tải đa tế.
phương thức quốc
tế.
10. 10A1. Nêu được 10B1. Phân tích
Pháp khái niệm bảo hiểm được nội dung các
luật về hàng hoá quốc tế nguyên tắc cơ bản
bảo và hợp đồng bảo trong bảo hiểm
hiểm hiểm hàng hoá vận hàng hoá quốc tế.
hàng tải đường biển 10B2. So sánh
hoá quốc tế. được các loại rủi
vận tải 10A2. Nêu được ro trong bảo hiểm
đường khái niệm rủi ro hàng hoá bằng vận
biển trong bảo hiểm tải đường biển
quốc tế hàng hoá vận tải quốc tế.
đường biển quốc 10B3. So sánh
tế. được khái niệm
10A3. Nêu được tổn thất toàn bộ và
khái niệm tổn thất tổn thất bộ phận;
trong bảo hiểm hàng So sánh khái niệm
hoá vận tải đường tổn thất chung và
biển quốc tế. tổn thất riêng.
10A4. Nêu được 10B4. Phân tích
nghĩa vụ của các được nghĩa vụ của
bên trong hợp các bên trong hợp
đồng bảo hiểm đồng bảo hiểm
hàng hoá vận tải hàng hoá vận tải
bằng đường biển bằng đường biển

27
quốc tế. quốc tế.

11. 11A1. Nêu được 4 11B1. So sánh 11C1. Bình luận


Các phương thức giải được 4 phương được về 4 phương
phương quyết tranh chấp thức giải quyết thức giải quyết tranh
thức thương mại quốc tranh chấp thương chấp thương mại
giải tế giữa các thương mại quốc tế giữa quốc tế giữa các
quyết nhân. các thương nhân. thương nhân.
tranh 11A2. Nêu được 11B2. Phân tích 11C2. Bình luận
chấp khái niệm và cách được ưu điểm và được về phương
thương thức tiến hành nhược điểm của thức thương lượng.
mại phương thức phương thức 11C3. Bình luận
quốc tế thương lượng. thương lượng được về 3 điều bảo
giữa 11A3. Nêu được trong giải quyết lưu của Việt Nam
các khái niệm, cách tranh chấp thương khi gia nhập Công
thương thức tiến hành và mại quốc tế; ước New York
nhân nội dung của Vận dụng được 1958.
phương thức hoà phương thức 11C4. Bình luận
giải. thương lượng để được về phương
11A4. Nêu được giải quyết tình thức trọng tài trong
vai trò của hoà giải huống tranh chấp việc giải quyết tranh
viên trong phương trong thương mại chấp thương mại
thức hoà giải. quốc tế. quốc tế.
11A5. Nêu khái 11B3. So sánh
niệm phương thức được phương thức
giải quyết tranh hoà giải với
chấp bằng toà án. phương thức
11A6. Trình bày thương lượng.
nguyên tắc xác 11B4. Vận dụng
định thẩm quyền được nguyên tắc
của toà thương xác định thẩm

28
mại. quyền của toà
11A7. Nêu được thương mại để giải
khái niệm giải quyết BT tình
quyết tranh chấp huống cụ thể.
thương mại quốc 11B5. So sánh
tế bằng phương được phương thức
thức trọng tài. trọng tài với
11A8. Nêu được phương thức hoà
cách phân loại giải và phương
trọng tài và loại thức toà án.
trọng tài. Lấy được
ví dụ minh họa.
11A9. Trình bày
được nội dung của
Công ước New
York năm 1958.
11A10. Trình bày
được thủ tục công
nhận và cho thi
hành phán quyết
của trọng tài nước
ngoài theo pháp
luật Việt Nam.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu
Vấn đề Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng

Vấn đề 1 6 5 5 16
Vấn đề 2 10 10 8 28

29
Vấn đề 3 6 4 4 14
Vấn đề 4 19 16 11 46
Vấn đề 5 4 4 4 12
Vấn đề 6 6 5 3 14
Vấn đề 7 6 6 5 17
Vấn đề 8 4 3 2 9
Vấn đề 9 7 5 3 15
Vấn đề 10 4 4 0 8
Vấn đề 11 10 5 4 19
Tổng cộng 82 67 49 198
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật thương mại quốc tế,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2010.
2. Khoa luật - Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình luật thương mại
quốc tế, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC


* Sách
1. Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế - Những vấn đề lí luận và thực
tiễn (sách dịch), Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
2. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Tổng quan các vấn đề
tự do hoá thương mại dịch vụ (sách dịch), 2006 (download tài liệu
điện tử từ website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
3. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II), Vị
trí, vai trò và cơ chế hoạt động của Tổ chức thương mại thế giới

30
trong hệ thống thương mại đa phương, Nxb. Lao động-xã hội, Hà
Nội, 2007 (download tài liệu điện tử từ website
http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
* Các văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật dân sự năm 2005.
2. Luật thương mại năm 2005.
3. Luật doanh nghiệp năm 2005.
4. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004.
5. Luật sở hữu trí tuệ năm 2005.
6. Luật đầu tư năm 2005.
7. Bộ luật hàng hải năm 2005.
8. Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006.
9. Luật trọng tài thương mại năm 2010.
10. Pháp lệnh chống bán phá giá hàng hoá nhập khẩu vào Việt
Nam ban hành ngày 29/4/2004, có hiệu lực từ ngày 1/10/2004.
11. Pháp lệnh chống trợ cấp hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
năm 2004.
12. Pháp lệnh về tự vệ trong nhập khẩu hàng hoá nước ngoài vào
Việt Nam năm 2002.
13. Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong
thương mại quốc tế năm 2002.
14. Nghị định của Chính phủ số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán
hàng hoá quốc tế và hoạt động đại lí mua, bán, gia công và quá
cảnh hàng hoá với nước ngoài.
15. Nghị định của Chính phủ số 90/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005

31
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh chống bán phá
giá hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam.
16. Nghị định của Chính phủ số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư năm 2005.
* Điều ước quốc tế
1. Hiệp định Marrakesh 1994 về thành lập Tổ chức thương mại thế
giới và các phụ lục (download tài liệu điện tử tiếng Việt từ website
http://www.mutrap.org.vn/thu_vien, download tài liệu điện tử
tiếng Anh từ website http://www.wto.org).
2. Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ năm 2000 (download tài
liệu điện tử từ website http://www.nciec.gov.vn).
3. Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư (Việt Nam - Nhật Bản,
Việt Nam - Pháp, Việt Nam - EU, Việt Nam với nước ASEAN).
4. Công ước Paris năm 1883 về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp.
5. Công ước Berne năm 1886 về bảo hộ quyền tác giả.
6. Công ước toàn cầu về quyền tác giả năm 1952 (Geneve).
7. Công ước Viên năm 1980 của Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán
hàng hoá quốc tế.
8. Công ước Vacxava năm 1929 về thống nhất một số nguyên tắc về
vận tải hàng không quốc tế.
9. Công ước Brussels năm 1924 về thống nhất một số quy tắc pháp lí
về vận đơn đường biển.
10. Công ước Roma năm 1980 về luật áp dụng đối với quan hệ
nghĩa vụ hợp đồng.
11. Công ước New York năm 1958 về công nhận và thi hành quyết
định của trọng tài nước ngoài.

32
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Giáo trình
1. Trường đại học kinh tế quốc dân, Giáo trình luật thương mại quốc
tế, Nxb. Khoa học-kĩ thuật, Hà Nội, 1999.
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật thương mại quốc tế,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2000 (sửa đổi, bổ sung năm 2003).
3. WTO, WTO Dispute Settlement: One-Page Case Summaries, 1995
- 2009, 2010 (download tài liệu điện tử từ website
http://www.wto.org).
4. MUTRAP III, Báo cáo phân tích các vấn đề và khuyến nghị hỗ trợ
Việt Nam giải trình kinh tế thị trường, 2009 (download tài liệu
điện tử từ website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
5. MUTRAP III, Báo cáo tổng hợp hỗ trợ Việt Nam tham gia vào
Vòng đàm phán Doha, 2009 (download tài liệu điện tử từ website
http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
6. MUTRAP II, Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới -
Giải thích các điều kiện gia nhập, 2008 (download tài liệu điện tử
từ website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
7. Uỷ ban Quốc gia về Hợp tác Kinh tế Quốc tế, Các văn bản pháp lý
cơ bản của Tổ chức Thương mại thế giới, 2007 (download tài liệu
điện tử từ website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
8. Uỷ ban Quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế, Hỏi đáp về Tổ chức
Thương mại thế giới (WTO), 2006 (download tài liệu điện tử từ
website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
9. Uỷ ban Quốc gia về Hợp tác Kinh tế Quốc tế, Các văn kiện gia
nhập Tổ chức Thương mại thế giới – WTO của Việt Nam, 2006
(download tài liệu điện tử từ website

33
http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
10. MUTRAP II, Cẩm nang cam kết thương mại dịch vụ
của Việt Nam trong WTO, 2006 (download tài liệu điện tử từ
website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
11. Walter Good, Từ điển chính sách thương mại quốc tế
(sách dịch), MUTRAP II, 2005 (download tài liệu điện tử từ
website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
12. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI),
Biện pháp tự vệ trong thương mại quốc tế (download tài liệu điện
tử từ website http://www.chongbanphagia.vn).
13. Ủy ban Quốc gia về Hợp tác Kinh tế Quốc tế, Tác động
của các hiệp định của WTO đối với các nước đang phát triển
(sách dịch), 2005 (download tài liệu điện tử từ website
http://www.nciec.gov.vn/book/library).
14. Uỷ ban Quốc gia về Hợp tác Kinh tế Quốc tế, Sổ tay về
Hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO, 2005 (download tài liệu
điện tử từ website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
15. Bộ Công Thương, Vụ Chính sách thương mại đa biên,
Đề tài khoa học Các vấn đề môi trường trong các hiệp định của Tổ
chức Thương mại thế giới (WTO), Khu vực thương mại tự do
ASEAN (AFTA) và các giải pháp xử lý những vấn đề đặt ra đối với
ngành thương mại Việt Nam, 2004 (download tài liệu điện tử từ
website http://www.mutrap.org.vn/thu_vien).
16. Mai Hồng Quỳ, Trần Việt Dũng, Luật thương mại quốc
tế, Nxb. Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.
17. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam (VIAC), 50 phán
quyết trọng tài quốc tế chọn lọc, 2004.

34
18. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam (VIAC), Trọng
tài và phương thức giải quyết tranh chấp lựa chọn, 2004.
19. Nguyễn Minh Hằng (dịch), Bộ nguyên tắc của
UNIDROIT về hợp đồng thương mại quốc tế, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2004.
20. Nguyễn Trọng Đàn, Hợp đồng thương mại quốc tế,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2003.
21. John H. Jackson, The World Trading System, Law and
Policy of International Economic Relations, Second Edition, 2002.
22. Luật mẫu về trọng tài thương mại quốc tế của
UNCITRAL.
23. INCOTERMS 2000.
24. Nguyên tắc hợp đồng thương mại quốc tế UNIDROIT
2005, Bản dịch của Nhà pháp luật Việt - Pháp.
25. Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam (VCCI),
Hỏi đáp về chống bán phá giá, 2005.
* Các trang web
1. http://www.chinhphu.vn
2. http://www.mutrap.org.vn
3. http://www.nciec.gov.vn
4. http://www.wto.org
5. http://www.chongbanphagia.vn
6. http://www.usvtc.org
7. http://www.uncitral.org
8. http://www.vibonline.com.vn
9. http://www.westlaw.com
10. http://www.wipo.int.com

35
11. http://www.moit.gov.vn
12. http://www.mofa.gov.vn
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuầ Tổng
VĐ Lí Chuẩn bị Tự
n thuyết Seminar LVN ởnhà NC KTĐG số
Giới
0 2 tiết Nhận BT lớn/học kì
thiệu
1 1 2 (4) (3) Nhận BT cá nhân/tuần 1 3
2 2 2 (2) (5) 3
Nộp BT cá nhân/tuần 1 3
3 2 2 (4) (3)
Nhận BT nhóm/tháng 1
4 2,3 (2) (2) (2) (3) 3
5 4 2 (2) (5) 3
6 4 2 (2) (5) 3
Nộp BT nhóm/tháng 1 3
7 4 (2) (2) (5) (3)
Nhận BT cá nhân/tuần 2
Thuyết trình 3
8 4 2 (2) (5)
BT nhóm/tháng 1
Nộp BT cá nhân/tuần 2 3
9 4,5 (2) (2) (2) (3)
Nhận BT nhóm/tháng 2
10 6 2 (2) (5) 3
11 7 2 (2) (5) 3
12 7 2 (2) (5) 3
13 7 (2) (2) (2) (3) Nộp BT nhóm/tháng 2 3
8, 9, Thuyết trình 3
14 2 (2) (5)
10 BT nhóm/tháng 2
15 11 2 (2) (5) Nộp BT lớn/học kì 3
Cộng
Giờ TC 22 9 8 6 45

36
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 0: Giới thiệu
Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu
thức
ĐĐ sinh viên chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Lí 2 tiết - Giới thiệu đề cương môn - Nghiên cứu đề
thuyết học luật thương mại quốc tế. cương môn học luật
- Giới thiệu chính sách đối thương mại quốc tế.
với người học. - Những đề xuất,
- Giới thiệu tài liệu cần thiết nguyện vọng.
cho môn học. - Thành lập các
- Giao danh sách cho sinh nhóm và chuyển
viên để sinh viên đăng kí danh sách nhóm
nhóm. cho GV ngay trong
- Giao BT lớn/học kì. buổi học.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Tuần 1: Vấn đề 1

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên
thức
ĐĐ chính chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Lí 2 Giới thiệu các - Đọc:

37
Chương I Giáo trình luật thương mại
thuyết giờ vấn đề lí luận •
quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
TC về khái niệm,
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.
chủ thể và
Giáo trình luật thương mại quốc tế,
nguồn của •
Khoa luật - ĐHQG Hà Nội, Nxb.
luật thương
ĐHQG Hà Nội, 2005.
mại quốc tế.
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế
- Những vấn đề lí luận và thực tiễn,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
Tự NC 1 Quá trình
giờ hình thành và
TC phát triển
thương mại
quốc tế và
luật thương
mại quốc tế.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG Nhận BT cá nhân/tuần 1

Tuần 2: Vấn đề 2

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên
thức
ĐĐ chính chuẩn bị
tổ chức
dạy-học

38
Lí 2 - Giới thiệu các - Đọc:
thuyết giờ nguyên tắc MFN • Chương II Giáo trình luật thương
TC và nguyên tắc mại quốc tế, Trường Đại học Luật
NT trong luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
thương mại 2008.
quốc tế. • Giáo trình luật thương mại quốc tế,
- Giới thiệu các Khoa luật - ĐHQG Hà Nội, Nxb.
quy định cụ thể ĐHQG Hà Nội, 2005.
của WTO về • Raj Bhala, Luật thương mại quốc
các nguyên tắc tế - Những vấn đề lí luận và thực
này. tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
Seminar 1 - Thảo luận về - Nhóm lập dàn ý vấn đề thảo luận,
giờ nguyên tắc tài liệu hỗ trợ.
TC MFN và nguyên - Nhóm tập điều hành seminar theo
tắc NT. chủ đề.
- Vận dụng - Đọc:
ngoại lệ của • Chương II Giáo trình luật thương

MFN và NT để mại quốc tế, Trường Đại học


giải quyết vụ Luật Hà Nội, Nxb. CAND, 2008,
việc hoặc BT Hà Nội.
tình huống. • Giáo trình luật thương mại quốc

tế, Khoa luật - ĐHQG Hà Nội,


Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2005.
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc

tế - Những vấn đề lí luận và thực


tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
• Tài liệu tham khảo.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc

39
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Tuần 3: Vấn đề 2

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu
thức
ĐĐ chính sinh viên chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Lí 2 Giới thiệu về - Đọc:
thuyết giờ nguyên tắc MA, • Chương II Giáo trình luật thương
TC FT và nguyên mại quốc tế, Trường Đại học
tắc minh bạch. Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2008.
• Giáo trình luật thương mại quốc

tế, Khoa luật - ĐHQG Hà Nội,


Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2005.
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc

tế - Những vấn đề lí luận và thực


tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
Tự NC 1 Nghiên cứu về
giờ nguyên tắc MA
TC trong lĩnh vực
thương mại dịch
vụ.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc

40
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG - Nộp BT cá nhân/tuần 1
- Nhận BT nhóm/tháng 1
Tuần 4: Vấn đề 2 + 3
Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên
thức
ĐĐ chính chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Seminar 1 - Thảo luận các - Nhóm lập dàn ý vấn đề thảo luận,
giờ nguyên tắc MA, tài liệu hỗ trợ.
TC FT và minh - Nhóm tập điều hành Seminar
bạch. theo chủ đề.
- Vận dụng các - Đọc:
nguyên tắc MA, • Chương II Giáo trình luật thương

FT và minh mại quốc tế, Trường Đại học


bạch để giải Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
quyết vụ việc Nội, 2008.
hoặc BT tình • Giáo trình luật thương mại quốc

huống. tế, Khoa luật - ĐHQG Hà Nội,


Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2005.
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc

tế - Những vấn đề lí luận và thực


tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
LVN 1 Các nhóm làm - Đọc tài liệu.
giờ quen với cách - Lập dàn ý vấn đề cần thảo luận.
TC làm việc của - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
từng thành viên, - Đưa ra quan điểm cá nhân.
thảo luận, tìm

41
cách giải quyết
BT nhóm.
Tự NC 1 Các thiết chế cơ
giờ bản điều chỉnh
TC thương mại
quốc tế.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Tuần 5: Vấn đề 4

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên
thức
ĐĐ chính chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm - Đọc:
thuyết giờ “hàng hoá” và • Chương IV Giáo trình luật
TC “thương mại hàng thương mại quốc tế, Trường
hoá” trong thương Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
mại quốc tế. CAND, Hà Nội, 2008.
- Giới thiệu • Giáo trình luật thương mại
những nội dung quốc tế, Khoa luật - ĐHQG Hà
cơ bản của luật Nội, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2005.
thương mại quốc • Raj Bhala, Luật thương mại
tế về thuế quan; quốc tế - Những vấn đề lí luận
Hiệp định AoA; và thực tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà

42
Hiệp định TBT; Nội, 2006.
Hiệp định SPS; • Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt
Hiệp định CVA; động của Tổ chức thương mại
Hiệp định RoO. thế giới trong hệ thống thương
mại đa phương, Dự án hỗ trợ
thương mại đa biên giai đoạn II
(MUTRAP II), Nxb. Lao động-
xã hội, Hà Nội, 2007.
LVN 1 Thảo luận, giải - Đọc tài liệu.
giờ quyết BT nhóm/ - Lập dàn ý vấn đề cần thảo luận.
TC tháng 1. - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Tuần 6: Vấn đề 4
Hình TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên
thức
tổ chức ĐĐ chính chuẩn bị
dạy-học
Lí 2 Phân tích - Đọc:
thuyết giờ những nội • Chương IV Giáo trình luật thương
TC dung cơ bản mại quốc tế, Trường Đại học Luật
của Hiệp định Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.
ADA; Hiệp • Giáo trình luật thương mại quốc tế,
định SCM; Khoa luật - ĐHQG Hà Nội, Nxb.
Hiệp định SA. ĐHQG Hà Nội, 2005.

43
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc
tế - Những vấn đề lí luận và thực
tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
• Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt động
của Tổ chức thương mại thế giới
trong hệ thống thương mại đa
phương, Dự án hỗ trợ thương mại
đa biên giai đoạn II (MUTRAP II),
Nxb. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2007.
LVN 1 Thảo luận, giải - Đọc tài liệu.
giờ quyết BT - Chuẩn bị nội dung BT.
TC nhóm/tháng 1. - Đưa ra quan điểm cá nhân.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế

Tuần 7: Vấn đề 4
Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức
ĐĐ
tổ chức
dạy-học
Seminar 1 - Thảo luận các quy - Nhóm lập dàn ý vấn đề thảo
giờ định của WTO điều luận, tài liệu hỗ trợ.
TC chỉnh lĩnh vực - Nhóm tập điều hành seminar
thương mại hàng theo chủ đề.
hoá. - Đọc:
- Vận dụng giải • Chương IV Giáo trình luật

44
quyết vụ việc hoặc thương mại quốc tế, Trường
BT tình huống. Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2008.
• Giáo trình luật thương mại
quốc tế, Khoa luật - ĐHQG
Hà Nội, Nxb. ĐHQG Hà
Nội, 2005.
• Raj Bhala, Luật thương mại
quốc tế - Những vấn đề lí
luận và thực tiễn, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2006.
• Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt
động của Tổ chức thương
mại thế giới trong hệ thống
thương mại đa phương, Dự
án hỗ trợ thương mại đa
biên giai đoạn II (MUTRAP
II), Nxb. Lao động-xã hội,
Hà Nội, 2007.
• Tài liệu tham khảo
LVN 1 - Hoàn thiện BT
giờ nhóm/tháng 1.
TC - Chuẩn bị thuyết
trình.
Tự NC 1 Nghiên cứu nội
giờ dung cơ bản của 5
TC hiệp định: Hiệp định
ATC, Hiệp định
ILP, Hiệp định PSI,
Hiệp định mua bán
máy bay dân dụng,
Hiệp định GPA.

45
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG Nộp BT nhóm/tháng 1
Nhận BT cá nhân/tuần 2
Tuần 8: Vấn đề 4
Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức
ĐĐ chính
tổ chức
dạy-học
Lí 2 Giới thiệu - Đọc:
thuyết giờ khái quát • Chương IV Giáo trình luật thương mại

TC về Hiệp quốc tế, Trường Đại học Luật Hà Nội,


định Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.
GATS. • Giáo trình luật thương mại quốc tế,

Khoa luật - ĐHQG Hà Nội, Nxb.


ĐHQG Hà Nội, 2005.
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc

tế - Những vấn đề lí luận và thực tiễn,


Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
• Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt động của

Tổ chức thương mại thế giới trong hệ


thống thương mại đa phương, Dự án
hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II
(MUTRAP II), Nxb. Lao động-xã hội,
Hà Nội, 2007.
• Tổng quan các vấn đề về Tự do hoá

thương mại dịch vụ, Uỷ ban quốc gia

46
về hợp tác kinh tế quốc tế, 2006.
Seminar 1 Thuyết - Chuẩn bị nội dung thuyết trình.
giờ trình BT - Phân công người thuyết trình.
TC nhóm/ - Đọc:
tháng 1. • Chương IV Giáo trình luật thương mại

quốc tế, Trường Đại học Luật Hà Nội,


Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.
• Giáo trình luật thương mại quốc tế,

Khoa luật - ĐHQG Hà Nội, Nxb.


ĐHQG Hà Nội, 2005.
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc

tế - Những vấn đề lí luận và thực tiễn,


Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
• Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt động của

Tổ chức thương mại thế giới trong hệ


thống thương mại đa phương, Dự án
hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II
(MUTRAP II), Nxb. Lao động-xã hội,
Hà Nội, 2007.
• Tổng quan các vấn đề về tự do hoá

thương mại dịch vụ, Uỷ ban quốc gia


về hợp tác kinh tế quốc tế, 2006.
• Tài liệu tham khảo

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG Thuyết trình BT nhóm/tháng 1

47
Tuần 9: Vấn đề 4 +5

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức
ĐĐ
tổ chức
dạy-học
Seminar 1 - Thảo luận về Hiệp - Nhóm lập dàn ý vấn đề thảo
giờ định GATS. luận, tài liệu hỗ trợ.
TC - Vận dụng để giải - Nhóm tập điều hành Seminar
quyết vụ việc hoặc theo chủ đề.
BT tình huống. - Đọc:
• Chương V Giáo trình luật

thương mại quốc tế, Trường


Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2008.
• Giáo trình luật thương mại quốc

tế, Khoa luật - ĐHQG Hà Nội,


Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2005.
• Raj Bhala, Luật thương mại

quốc tế - Những vấn đề lí


luận và thực tiễn, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2006.
• Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt

động của Tổ chức thương mại


thế giới trong hệ thống thương
mại đa phương, Dự án hỗ trợ
thương mại đa biên giai đoạn
II (MUTRAP II), Nxb. Lao
động-xã hội, Hà Nội, 2007.
• Tổng quan các vấn đề về tự

do hoá thương mại dịch vụ,


Uỷ ban quốc gia về hợp tác
kinh tế quốc tế, 2006.

48
• Tài liệu tham khảo
LVN 1 - Thảo luận, rút - Đọc tài liệu.
giờ kinh nghiệm BT - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
TC nhóm/tháng 1. - Đưa ra quan điểm cá nhân.
- Chuẩn bị giải
quyết BT nhóm/
tháng 2.
Tự NC 1 - Nội dung cơ bản
giờ của Hiệp định TRIPs
TC và Hiệp định TRIMs.
- Nghiên cứu nội
dung luật thương
mại quốc tế liên
quan đến vấn đề
bảo vệ môi trường.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG Nộp BT cá nhân/tuần 2
Nhận BT nhóm/tháng 2

Tuần 10: Vấn đề 6

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức
ĐĐ chính
tổ chức
dạy-học
Lí 2 - Giới thiệu - Đọc:

49
• Chương VI Giáo trình luật thương
thuyết giờ về DSB,
mại quốc tế, Trường Đại học Luật
TC Panel và
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.
AB.
• Giáo trình luật thương mại quốc tế,
- Giới thiệu
Khoa luật - ĐHQG Hà Nội, Nxb.
nguyên tắc
ĐHQG Hà Nội, 2005.
giải quyết
• Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế -
tranh chấp
Những vấn đề lí luận và thực tiễn,
cụ thể theo
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
DSU.
• Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt động
- Giới thiệu
của Tổ chức thương mại thế giới
thủ tục giải
trong hệ thống thương mại đa
quyết tranh
phương, Dự án hỗ trợ thương mại đa
chấp của
biên giai đoạn II (MUTRAP II), Nxb.
WTO.
Lao động-xã hội, Hà Nội, 2007.

Seminar 1 - Thảo luận - Nhóm lập dàn ý vấn đề thảo luận, tài
giờ về DSB, liệu hỗ trợ.
TC Panel và AB. - Nhóm tập điều hành seminar theo
- Thảo luận chủ đề.
về thủ tục - Đọc:
giải quyết • Chương IV Giáo trình luật thương

tranh chấp mại quốc tế, Trường Đại học Luật


của WTO. Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.
- Thảo luận • Giáo trình luật thương mại quốc tế,

về nguyên Khoa luật - ĐHQG Hà Nội, Nxb.


tắc “đồng ĐHQG Hà Nội, 2005.
thuận phủ • Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế -

quyết”. Những vấn đề lí luận và thực tiễn,


- Thảo luận Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
về biện pháp • Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt động

trả đũa. của Tổ chức thương mại thế giới


- Thảo luận trong hệ thống thương mại đa

50
về thủ tục phương, Dự án hỗ trợ thương mại đa
trọng tài biên giai đoạn II (MUTRAP II), Nxb.
theo DSU. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2007.
• Tài liệu tham khảo.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Tuần 11. Vấn đề 7
Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức
ĐĐ chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm, đặc điểm của - Đọc:
thuyết giờ hợp đồng mua bán hàng • Chương VII Giáo
TC hoá quốc tế. trình luật thương mại
- Giới thiệu nguyên tắc của quốc tế, Trường Đại
UNIDROIT về hợp đồng học Luật Hà Nội,
mua bán hàng hoá quốc tế Nxb. CAND, Hà Nội,
(Nguyên tắc chung của 2008.
PICC). • Giáo trình luật thương

mại quốc tế, Khoa


luật - ĐHQG Hà Nội,
Nxb. ĐHQG Hà Nội,
2005.
• PICC 2004 - Bản dịch

của Nhà pháp luật


Việt - Pháp.

51
LVN 1 Thảo luận, giải quyết BT - Đọc tài liệu.
giờ nhóm/ tháng 2. - Chuẩn bị nội dung
TC thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá
nhân.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Tuần 12. Vấn đề 7

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức
ĐĐ chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Lí 2 Giới thiệu Công ước * Đọc:
thuyết giờ Viên năm 1980 của Liên • Chương VII Giáo trình
TC hợp quốc về hợp đồng luật thương mại quốc
mua bán hàng hoá quốc tế, Trường Đại học
tế (CISG). Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2008.
• Giáo trình luật thương

mại quốc tế, Khoa luật -


ĐHQG Hà Nội, Nxb.
ĐHQG Hà Nội, 2005.
• Bản dịch tiếng Việt
CISG.

52
• Khuyến khích đọc bản
tiếng Anh CISG.
LVN 1 Giải quyết BT nhóm/ - Đọc tài liệu.
giờ tháng 2. - Lập dàn ý vấn đề thảo
TC luận.
- Đưa ra quan điểm cá
nhân.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
Tuần 13. Vấn đề 7

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức
ĐĐ chuẩn bị
tổ chức
dạy-học
Seminar 1 - Thảo luận về CISG - Nhóm lập dàn ý vấn đề thảo
giờ và PICC. luận, tài liệu hỗ trợ.
TC - Vận dụng để giải - Nhóm tập điều hành
quyết vụ việc hoặc seminar theo chủ đề.
BT tình huống. - Đọc:
• Chương IV Giáo trình luật

thương mại quốc tế,


Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2008.
• Giáo trình luật thương mại

53
quốc tế, Khoa luật - ĐHQG
Hà Nội, Nxb. ĐHQG Hà
Nội, 2005.
• Bản dịch tiếng Việt CISG.
• Khuyến khích đọc bản
tiếng Anh CISG.
• PICC 2004 - Bản dịch của
Nhà pháp luật Việt - Pháp.
• Tài liệu tham khảo.
LVN 1 - Hoàn thiện BT - Đọc tài liệu.
giờ nhóm/tháng 2. - Lập dàn ý vấn đề thảo luận.
TC - Chuẩn bị bài thuyết - Đưa ra quan điểm cá nhân.
trình.
Tự NC 1 giờ Nhóm nguyên tắc cụ
TC thể của PICC.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG Nộp BT nhóm/tháng 2

Tuần 14: Các vấn đề 8, 9, 10

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức
ĐĐ
tổ chức
dạy-học
Lí 2 - Giới thiệu các - Đọc:

54
• Chương VIII Giáo trình
thuyết giờ phương tiện thanh
luật thương mại quốc tế,
TC toán quốc tế cơ bản.
Trường Đại học Luật Hà
- Giới thiệu các
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
phương thức thanh
2008.
toán quốc tế cơ bản.
• Giáo trình luật thương mại
- Giới thiệu các loại
quốc tế, Khoa luật - ĐHQG
thư tín dụng và
Hà Nội, Nxb. ĐHQG Hà
phương thức thanh
Nội, 2005.
toán tín dụng chứng
từ.
- Khái quát pháp luật
về hợp đồng vận tải
hàng hoá và pháp luật
về bảo hiểm hàng hoá
bằng vận tải đường
biển.
Seminar 1 Thuyết trình BT - Chuẩn bị nội dung bài
giờ nhóm/tháng 2. thuyết trình.
TC - Phân công người thuyết trình.
- Đọc:
• Chương IX, Chương X
Giáo trình luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2008.
• Giáo trình luật thương mại

quốc tế, Khoa luật - ĐHQG


Hà Nội, Nxb. ĐHQG Hà
Nội, 2005.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng

55
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG Thuyết trình BT nhóm/tháng 2

Tuần 15 : Vấn đề 11

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức
ĐĐ
tổ chức
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm, đặc - Đọc:
thuyết giờ điểm 4 phương thức • Chương XI Giáo trình luật
TC giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế, Trường
thương mại quốc tế Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
giữa các thương nhân. CAND, Hà Nội, 2008.
- Giải quyết tranh • Giáo trình luật thương mại
chấp thương mại quốc quốc tế, Khoa luật - ĐHQG
tế bằng thương lượng. Hà Nội, Nxb. ĐHQG Hà
- Giải quyết tranh Nội, 2005.
chấp thương mại • 50 phán quyết chọn lọc của
quốc tế băng hoà giải. trọng tài quốc tế - Trung tâm
trọng tài quốc tế Việt Nam.
Seminar 1 - Thảo luận về 4 - Nhóm lập dàn ý vấn đề thảo
giờ phương thức giải luận, tài liệu hỗ trợ.
TC quyết tranh chấp. - Nhóm tập điều hành seminar
- Vận dụng giải theo chủ đề.
quyết vụ việc hoặc - Đọc:
BT tình huống. • Chương IV Giáo trình luật

thương mại quốc tế, Trường

56
Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2008.
• Giáo trình luật thương mại quốc
tế, Khoa luật - ĐHQG Hà Nội,
Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2005.
• 50 phán quyết chọn lọc của
trọng tài quốc tế - Trung tâm
trọng tài quốc tế Việt Nam.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu... Giảng
viên không được phép trả lời những câu hỏi cụ thể liên
quan đến BT giao cho sinh viên hoặc tư vấn về cấu trúc
phần trả lời BT của sinh viên.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật thương mại quốc tế
KTĐG Nộp BT lớn/học kì
11. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành.
- Sinh viên nào làm BT vượt quá số trang quy định bị trừ điểm.
Mức trừ điểm: vượt quá mỗi 25% số trang quy định bị trừ 1 điểm (một
điểm).
- BT phải được đánh máy trên khổ giấy A4. Số thứ tự của trang
ở giữa trang, phía trên. Cỡ chữ 14, kiểu chữ VnTime hoặc Times
New Roman, dãn dòng 1,5 line; lề trên 3,5 cm, lề dưới 3 cm, lề trái
3,5 cm, lề phải 2 cm.
- Khuyến khích sinh viên và giảng viên trao đổi thông tin công
khai, minh bạch bằng e-mail của Bộ môn (luat_tmqt@yahoo.com).

12. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


12.1. Đánh giá thường xuyên

57
- Kiểm diện
- Minh chứng tham gia seminar, làm việc nhóm
12.2. Đánh giá định kì
Tuần 3: BT cá nhân/tuần 1 Tuần 7: BT nhóm/tháng 1
Tuần 9: BT cá nhân/tuần 2 Tuần 13: BT nhóm/tháng 2
Tuần 15: BT lớn/học kì
12.3. Cơ cấu điểm của môn học
BT cá nhân/tuần: 15%
BT nhóm/tháng: 15%
BT lớn/học kì: 20%
Thi cuối kì: 50%
12.4. Yêu cầu chung đối với các loại BT
 BT cá nhân/tuần
- Hình thức: Bài luận tối đa 2 trang A4, bao gồm cả phụ lục.
- Nội dung: Bộ BT của Bộ môn liên quan đến kiến thức trong 2
tuần gần nhất
- Tiêu chí đánh giá:
1. Xác định đúng các sự kiện pháp luật, các vấn đề pháp 3 điểm
luật chủ yếu liên quan đến BT.
2. Xác định chính xác các nguồn luật liên quan; có khả năng 5 điểm
tóm tắt và giải thích pháp luật; có khả năng vận dụng các
lập luận mang tính học thuyết một cách ngắn gọn, súc tích.
3. Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng; có khả 2 điểm
năng trích dẫn nguồn tài liệu; danh mục tài liệu tham
khảo đầy đủ.
Tổng 10 điểm
 BT nhóm/tháng
- Hình thức: Bài luận từ 2 đến 4 trang A4, bao gồm cả phụ lục.
- Nội dung: Bộ BT của Bộ môn liên quan đến kiến thức đã học trong
tháng.
- Tiêu chí đánh giá:

58
1. Xác định đúng các sự kiện pháp luật, các vấn đề pháp 3 điểm
luật chủ yếu liên quan đến BT.
2. Xác định chính xác các nguồn luật liên quan; có khả năng 5 điểm
tóm tắt và giải thích pháp luật; có khả năng vận dụng các
lập luận mang tính học thuyết một cách ngắn gọn, súc tích.
3. Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng; có khả 2 điểm
năng trích dẫn nguồn tài liệu; danh mục tài liệu tham
khảo đầy đủ.
Tổng 10 điểm
 BT lớn/học kì
- Hình thức: Bài luận từ 2 đến 5 trang A4, bao gồm cả phụ lục.
- Nội dung: Bộ BT của Bộ môn liên quan đến toàn bộ kiến thức
trong chương trình
- Tiêu chí đánh giá:
1. Xác định đúng các sự kiện pháp luật, các vấn đề pháp 3 điểm
luật chủ yếu liên quan đến BT.
2. Xác định chính xác các nguồn luật liên quan; có khả năng 5 điểm
tóm tắt và giải thích pháp luật; có khả năng vận dụng các
lập luận mang tính học thuyết một cách ngắn gọn, súc tích.
3. Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng; có khả năng 2 điểm
trích dẫn nguồn tài liệu; danh mục tài liệu tham khảo đầy
đủ.
Tổng 10 điểm

MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về giảng viên 4
2. Các môn học tiên quyết 5
3. Tóm tắt nội dung môn học 5
4. Nội dung chi tiết của môn học 6

59
5. Mục tiêu chung của môn học 12
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 14
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 28
8. Học liệu 29
9. Hình thức tổ chức dạy-học 33
10. Chính sách đối với môn học 54
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 54

60

You might also like