Professional Documents
Culture Documents
1. Cho hai điểm M 1;4 , N 6;2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M sao cho khoảng cách từ N tới
nó bằng 5.
2. Cho hai điểm A 1;2 , B 5; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C 3;5 và cách đều A, B.
3. Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M 1;2 và có khoảng cách đến điểm A 2;5 bằng nửa
khoảng cách đến điểm B 1;8 .
4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH. (D-10)
x 1 t
5. Lập phương trình đường thẳng đi qua M 2;1 và tạo với đường thẳng : 0
2 một góc 45 .
y 2 3 t
6. Điểm A 4;5 là đỉnh của một hình vuông có một đường chéo nằm trên đường thẳng 7 x y 8 0 .
Lập phương trình các cạnh và đường chéo thứ hai của hình vuông.
7. Một hình vuông có tâm I 2;3 và một cạnh có phương trình: x 2 y 1 0 . Lập phương trình các đường
chéo và các cạnh còn lại của hình vuông.
Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 1 0987.503.911
BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011
Loại 3: Sử dụng phương trình tổng quát để viết phương trình đường thẳng:
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong góc A có
phương trình x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh
A có hoành độ dương. (ĐH B-2010)
2. Cho tam giác ABC có phương trình đường cao CH: 2 x y 3 0 , phương trình đường phân giác AD:
x y 0 , cạnh AC qua điểm M và AB 2 AM . Viết phương trình các cạnh của tam giác.
3. Cho tam giác ABC với A 3; 1 , B 5; 7 và tọa độ trực tâm N 4; 1 . Lập phương trình các cạnh của
tam giác.
4. Cho hai điểm A 3; 2 , B 3;1 và đường thẳng d : x y 4 0 . Tìm phương trình đường thẳng
song song với (d) và cắt đoạn AB tại điểm M sao cho MB=2MA.
5. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A 4; 1 và phương trình hai phân giác trong
BD : x 1 0 và CE : x y 1 0 .
6. Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M 4;3 và cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai
điểm A,B thỏa: 5 AM 3 MB 0
7. Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm C 1;2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích
bằng 2 đvdt.
8. Chứng minh rằng đường thẳng (d): m 2 x m 1 y 2m 1 0 luôn đi qua một điểm cố định.
9. Hình thoi có một đường chéo có phương trình là x 2 y 7 0 , một cạnh có phương trình
x 3y 3 0 , một đỉnh là 0;1 . Viết phương trình 3 cạnh còn lại và đường chéo thứ hai của hình thoi.
10. trong mặt phẳng Oxy, cho M 3;1 . Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt hai nửa trục Ox, Oy
tương ứng tại A,B sao cho OA+OB đạt giá trị nhỏ nhất.
11. Cho tam giác ABC có A 1;0 và hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao kẻ từ B và C có phương
trình: x 2 y 1 0 và 3 x y 1 0 . Tính diện tích tam giác ABC.
12. Cho đường thẳng d : 2 x 3y 1 0 và điểm M 1;1 . Viết phương trình đường thẳng qua M và tạo
0
với (d) một góc 45 .
13. Cho tam giác ABC với A 1;2 . Đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD tương ứng có
phương trình là 2 x y 1 0, x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC.
II. CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
1. Cho hai điểm A 4;3 , B 1; 5 . Tìm trên đường thẳng (d): x 2 y 3 0 điểm M sao cho
MA 2 MB 2 nhỏ nhất.
2. Tìm trực tâm của tam giác biết các cạnh có phương trình là: 4 x y 7 0 , x 3y 31 0 ,
x 5y 7 0 .
3. Tìm hình chiếu của điểm P 6; 4 lên đường thẳng 4 x 5y 3 0
4. Tìm điểm B đối xứng với điểm A 5;13 qua đường thẳng 2 x 3y 3 0 .
Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 2 0987.503.911
BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011
5. Tìm hình chiếu của điểm P 8; 12 lên đường thẳng đi qua 2 điểm A 2; 3 , B 5;1
6. Cho tam giác ABC biết hình chiếu vuông góc của điểm C trên AB là H 1;1 . Đường phân giác trong
của A có phương trình x y 2 0 , đường cao kẻ từ B có phương trình 4 x 3y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh
C (ĐH B-2008)
7. Cho tam giác ABC có C 1; 2 . Đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương
trình: 5x y 9 0, x 3y 5 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B (CĐ A-2009)
8. Cho A 0;2 , B
3; 1 . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. (ĐH A-2004)
9. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d1 : x y 0, d2 : 2 x y 1 0 . Tìm tọa độ các đỉnh hình
vuông ABCD, biết A d1 , C d2 còn B, D thuộc trục hoành (ĐH A-2005).
10. Cho tam giác ABC có đỉnh A 1;4 , hai đỉnh B và C nằm trên đường thẳng : x y 4 0 . Biết diện
tích tam giác ABC bằng 18. Tìm tọa độ các đỉnh B,C (ĐH B-2009).
11. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3; 7 , trực tâm H 3; 1 , tâm đường tròn ngọi tiếp
I 2;0 . Xác định tọa độ C, biết c có hoành độ dương (ĐH D-2010)
12. Cho đường thẳng d : x 2y 2 0
và hai điểm A 0;6 , B 2;5 . Tìm điểm M trên (d) sao cho
MA MB nhỏ nhất.
13. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm A 1;0 , B 2;4 , C 1; 4 , D 3;5 . Giả sử đường thẳng có
phương trình 3 x y 5 0 . Tìm điểm M trên sao cho hai tam giác MAB và MCD có diện tích bằng
nhau.
3
14. Cho tam giác ABC có diện tích bằng và hai điểm A 2; 3 , B 3; 2 . Trọng tâm G của tam giác nằm
2
trên đường thẳng 3 x y 8 0 . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác.
90 0 . Biết M 1; 1 là trung điểm của BC và G 2 ; 0 là
15. Cho tam giác ABC có AB AC , BAC
3
trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C. (ĐH B-2003)
4 1
16. Cho tam giác ABC cân tại A, có trọng tâm G ; . Phương trình đường thẳng BC: x 2 y 4 0 ,
3 3
phương trình đường thẳng BG: 7 x 4 y 8 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.
1
17. Cho hình chữ nhật có tâm I ; 0 , phương trình đường thẳng AB : x 2 y 2 0 và AB 2 AD . Tìm
2
tọa độ các đỉnh A,B,C,D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
18. Cho A 2; 0 và đường thẳng d : x 2 y 2 0 . Tìm trên (d) hai điểm B,C sao cho tam giác ABC
vuông ở B và AB 2 BC .
Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 3 0987.503.911