You are on page 1of 3

BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011

ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

I. CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG: 


 
Loại 1: Viết phương trình đường thẳng biết vectơ chỉ phương u  a; b và một điểm M0 x0 ; y0 của  
nó.
 
1. Cho tam giác ABC. Điểm M 2;0 là trung điểm của AB. Đường trung tuyến và đường cao kẻ từ A lần
lượt có phương trình là: 7 x  2 y  3  0;6 x  y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng AC. (D-09)
   
2. Cho hình chữ nhật ABCD có I 6;2 là giao của hai đường chéo AC và BD. Điểm M 1;5 thuộc đường
thẳng AB. Trung điểm E của cạnh CD nằm trên đường thẳng x  y  5  0 . Viết phương trình cạnh AB. (A-
09)
 
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A 1;2 , đường trung tuyến BM và đường
phân giác trong CD có phương trình tương ứng là 2 x  y  1  0 và x  y  1  0 . Hãy viết phương trình
đường thẳng BC.
 
4. Cho tam giác ABC, biết đỉnh A 4; 1 , phương trình một đường cao, một đường trung tuyến vẽ từ cùng
một đỉnh lần lượt là 2 x  3y  12  0 và 2 x  3y  0 . Viết phương trình các cạnh của tam giác.
 
5. Cho hai đường thẳng d1 : x  y  1  0; d2 : 2 x  y  1  0 và điểm M 2;1 . Viết phương trình đường
thẳng qua P và cắt d1,d2 lần lượt tại A,B sao cho M là trung điểm AB
 
6. Cho tam giác ABC với A 1;3 và hai đường trung tuyến xuất phát từ B và C lần lượt có phương trình là:
x  2 y  1  0, y  1  0 . Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.
Loại 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua M  x0 ; y0  và có hệ số góc k.

   
1. Cho hai điểm M 1;4 , N 6;2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M sao cho khoảng cách từ N tới
nó bằng 5.
     
2. Cho hai điểm A 1;2 , B 5; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C 3;5 và cách đều A, B.

  
3. Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M 1;2 và có khoảng cách đến điểm A 2;5 bằng nửa 
 
khoảng cách đến điểm B 1;8 .
4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và  là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH. (D-10)
x  1 t

5. Lập phương trình đường thẳng đi qua M  2;1 và tạo với đường thẳng    :  0
2 một góc 45 .
 y  2  3 t

6. Điểm A  4;5 là đỉnh của một hình vuông có một đường chéo nằm trên đường thẳng 7 x  y  8  0 .
Lập phương trình các cạnh và đường chéo thứ hai của hình vuông.
 
7. Một hình vuông có tâm I 2;3 và một cạnh có phương trình: x  2 y  1  0 . Lập phương trình các đường
chéo và các cạnh còn lại của hình vuông.

Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 1  0987.503.911
BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011

Loại 3: Sử dụng phương trình tổng quát để viết phương trình đường thẳng:
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong góc A có
phương trình x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh
A có hoành độ dương. (ĐH B-2010)
2. Cho tam giác ABC có phương trình đường cao CH: 2 x  y  3  0 , phương trình đường phân giác AD:
x  y  0 , cạnh AC qua điểm M và AB  2 AM . Viết phương trình các cạnh của tam giác.
     
3. Cho tam giác ABC với A 3; 1 , B 5; 7 và tọa độ trực tâm N 4; 1 . Lập phương trình các cạnh của
tam giác.
     
4. Cho hai điểm A 3; 2 , B 3;1 và đường thẳng d : x  y  4  0 . Tìm phương trình đường thẳng
song song với (d) và cắt đoạn AB tại điểm M sao cho MB=2MA.
 
5. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A 4; 1 và phương trình hai phân giác trong
BD : x  1  0 và CE : x  y  1  0 .
 
6. Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M 4;3 và cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai
  
điểm A,B thỏa: 5 AM  3 MB  0
 
7. Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm C 1;2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích
bằng 2 đvdt.
   
8. Chứng minh rằng đường thẳng (d): m  2 x  m  1 y  2m  1  0 luôn đi qua một điểm cố định.
9. Hình thoi có một đường chéo có phương trình là x  2 y  7  0 , một cạnh có phương trình
x  3y  3  0 , một đỉnh là  0;1 . Viết phương trình 3 cạnh còn lại và đường chéo thứ hai của hình thoi.
 
10. trong mặt phẳng Oxy, cho M 3;1 . Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt hai nửa trục Ox, Oy
tương ứng tại A,B sao cho OA+OB đạt giá trị nhỏ nhất.
 
11. Cho tam giác ABC có A 1;0 và hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao kẻ từ B và C có phương
trình: x  2 y  1  0 và 3 x  y  1  0 . Tính diện tích tam giác ABC.
   
12. Cho đường thẳng d : 2 x  3y  1  0 và điểm M 1;1 . Viết phương trình đường thẳng qua M và tạo
0
với (d) một góc 45 .
 
13. Cho tam giác ABC với A 1;2 . Đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD tương ứng có
phương trình là 2 x  y  1  0, x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC.

II. CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:

   
1. Cho hai điểm A 4;3 , B 1; 5 . Tìm trên đường thẳng (d): x  2 y  3  0 điểm M sao cho
MA 2  MB 2 nhỏ nhất.
2. Tìm trực tâm của tam giác biết các cạnh có phương trình là: 4 x  y  7  0 , x  3y  31  0 ,
x  5y  7  0 .
 
3. Tìm hình chiếu của điểm P 6; 4 lên đường thẳng 4 x  5y  3  0
4. Tìm điểm B đối xứng với điểm A  5;13 qua đường thẳng 2 x  3y  3  0 .

Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 2  0987.503.911
BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011

    
5. Tìm hình chiếu của điểm P 8; 12 lên đường thẳng đi qua 2 điểm A 2; 3 , B 5;1 
6. Cho tam giác ABC biết hình chiếu vuông góc của điểm C trên AB là H  1;1 . Đường phân giác trong
của A có phương trình x  y  2  0 , đường cao kẻ từ B có phương trình 4 x  3y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh
C (ĐH B-2008)
 
7. Cho tam giác ABC có C 1; 2 . Đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương
trình: 5x  y  9  0, x  3y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B (CĐ A-2009)

 
8. Cho A 0;2 , B  
3; 1 . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. (ĐH A-2004)

   
9. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d1 : x  y  0, d2 : 2 x  y  1  0 . Tìm tọa độ các đỉnh hình

   
vuông ABCD, biết A  d1 , C  d2 còn B, D thuộc trục hoành (ĐH A-2005).
10. Cho tam giác ABC có đỉnh A 1;4  , hai đỉnh B và C nằm trên đường thẳng  : x  y  4  0 . Biết diện
tích tam giác ABC bằng 18. Tìm tọa độ các đỉnh B,C (ĐH B-2009).
   
11. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3; 7 , trực tâm H 3; 1 , tâm đường tròn ngọi tiếp
I  2;0  . Xác định tọa độ C, biết c có hoành độ dương (ĐH D-2010)
12. Cho đường thẳng d  : x  2y  2  0    
và hai điểm A 0;6 , B 2;5 . Tìm điểm M trên (d) sao cho
MA  MB nhỏ nhất.
       
13. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm A 1;0 , B 2;4 , C 1; 4 , D 3;5 . Giả sử đường thẳng  có
phương trình 3 x  y  5  0 . Tìm điểm M trên  sao cho hai tam giác MAB và MCD có diện tích bằng
nhau.
3
14. Cho tam giác ABC có diện tích bằng và hai điểm A  2; 3 , B  3; 2  . Trọng tâm G của tam giác nằm
2
trên đường thẳng 3 x  y  8  0 . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác.
  90 0 . Biết M 1; 1 là trung điểm của BC và G  2 ; 0  là
15. Cho tam giác ABC có AB  AC , BAC    
3 
trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C. (ĐH B-2003)
 4 1
16. Cho tam giác ABC cân tại A, có trọng tâm G  ;  . Phương trình đường thẳng BC: x  2 y  4  0 ,
 3 3
phương trình đường thẳng BG: 7 x  4 y  8  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.
1 
17. Cho hình chữ nhật có tâm I  ; 0  , phương trình đường thẳng AB : x  2 y  2  0 và AB  2 AD . Tìm
2 
tọa độ các đỉnh A,B,C,D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
   
18. Cho A 2; 0 và đường thẳng d : x  2 y  2  0 . Tìm trên (d) hai điểm B,C sao cho tam giác ABC
vuông ở B và AB  2 BC .

Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 3  0987.503.911

You might also like