Professional Documents
Culture Documents
1
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI:
3
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki
Lời giải:
I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản:
3
a3 + b3 a + b
1. Cho a, b > 0 chứng minh: ≥ (*)
2 2
3
a3 + b3 a + b 3 2
(*) ⇔ − ≥ 0 ⇔ ( a + b) ( a − b) ≥ 0 . ĐPCM.
2 2 8
2 2
2. Chứng minh: a + b ≤ a + b ()
2 2
a + b ≤ 0 , () luôn đúng.
a2 + b2 + 2ab a2 + b2 ( a − b) 2
a + b > 0 , () ⇔ − ≤0 ⇔ ≥ 0 , đúng.
4 2 4
a2 + b2 .
Vậy: a + b ≤
2 2
a + b 3 a3 + b3 ( a + b) 3 a3 + b3
3. Cho a + b ≥ 0 chứng minh: ≥ ⇔ ≤
2 2 8 2
⇔ 3( b − a) ( a2 − b2 ) ≤ 0 ⇔ −3( b − a) 2 ( a + b) ≤ 0 , ĐPCM.
a b
4. Cho a, b > 0 . Chứng minh: + ≥ a + b ()
b a
() ⇔ a a + b b ≥ a b + b a ⇔ ( a − b) a − ( a − b) b ≥ 0
⇔ ( a − b) ( a − b ) ≥ 0 ⇔ (
a − b ) ( a + b ) ≥ 0 , ĐPCM.
2
1 1 2
5. Chứng minh: Với a ≥ b ≥ 1: + ≥ ()
1+ a2
1+ b2 1+ ab
4
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2
1 1 1 1 ab − a ab − b2
⇔ + − − ≥ 0 ⇔ + ≥0
1+ a2 1+ b2 1+ ab 1+ ab ( 1+ a2 ) ( 1+ ab) ( 1+ b2 ) ( 1+ ab)
a ( b − a) b( a − b) b− a a b
⇔ + ≥0 ⇔ − ≥0
( 1+ a2 ) ( 1+ ab) ( 1+ b2 ) ( 1+ ab) 1+ ab 1+ a2 1+ b2
b − a a + ab2 − b − ba2 ( b − a) 2 ( ab − 1)
⇔ ≥ 0 ⇔ ≥ 0 , ĐPCM.
1+ ab ( 1+ a2 ) ( 1+ b2 ) ( 1+ ab) ( 1+ a2 ) ( 1+ b2 )
Vì : a ≥ b ≥ 1 ⇒ ab ≥ 1 ⇔ ab – 1 ≥ 0.
6. Chứng minh: a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2( a + b + c ) ; a , b , c ∈ R
⇔ ( a − 1) 2 + ( b − 1) 2 + ( c − 1) 2 ≥ 0 . ĐPCM.
7. Chứng minh: a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a ( b + c + d + e)
a2 a2 a2 a2
⇔ − ab + b2 + − ac + c2 + − ad + d2 + − ae + e2 ≥ 0
4 4 4 4
2 2 2 2
a a a a
⇔ − b + − c + − d + − e ≥ 0 . ĐPCM
2 2 2 2
8. Chứng minh: x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx
⇔ 2x2 + 2y2 + 2z2 − 2xy − 2yz − 2zx ≥ 0
⇔ ( x − y) 2 + ( x − z ) 2 + ( y − z) 2 ≥ 0
a + b+ c ab + bc + ca
9. a. Chứng minh: ≥ ; a,b,c ≥ 0
3 3
a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
2
a + b+ c a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca ab + bc + ca
= ≥
3 9 3
a + b+ c ab + bc + ca
⇔ ≥
3 3
2
a2 + b2 + c2 a + b + c
b. Chứng minh: ≥
3 3
3( a2 + b2 + c2 ) = a2 + b2 + c2 + 2( a2 + b2 + c2 )
2
≥ a2 + b2 + c2 + 2( ab + bc + ca) = ( a + b + c )
2
a2 + b2 + c2 a + b + c
⇒ ≥
3 3
a2
10. Chứng minh: + b2 + c2 ≥ ab − ac + 2bc
4
5
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
2 2
a a
⇔ − a ( b − c ) + b2 + c2 − 2bc ≥ 0 ⇔ − ( b − c ) ≥ 0 .
4 2
2 2
11. Chứng minh: a + b + 1≥ ab + a + b
⇔ 2a2 + 2b2 + 2 − 2ab − 2a − 2b ≥ 0
⇔ a2 − 2ab + b2 + a2 + 2a + 1+ b2 + 2b + 1≥ 0
⇔ ( a − b) 2 + ( a − 1) 2 + ( b − 1) 2 ≥ 0 .
12. Chứng minh: x2 + y2 + z2 ≥ 2xy − 2xz + 2yz
⇔ x2 + y2 + z2 − 2xy + 2xz − 2yz ≥ 0 ⇔ (x – y + z)2 ≥ 0.
13. Chứng minh: x4 + y4 + z2 + 1≥ 2x(xy2 − x + z + 1)
⇔ x4 + y4 + z2 + 1− 2x2y2 + 2x2 − 2xz − 2x ≥ 0
⇔ ( x2 − y2 ) + ( x − z ) 2 + ( x − 1) 2 ≥ 0 .
2
3 3 1
14. Chứng minh: Nếu a + b ≥ 1 thì: a + b ≥
4
° a + b ≥ 1 ⇒ b ≥ 1 – a ⇒ b3 = (1 – a)3 = 1 – a + a2 – a3
2
1 1 1
⇒ a3 + b3 = 3 a − + ≥ .
2 4 4
15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh:
a. ab + bc + ca ≤ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
ab + bc + ca ≤ a2 + b2 + c2 ⇔ (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2
a > b− c , b > a − c , c > a − b
⇒ a2 > b2 − 2bc + c2 , b2 > a2 − 2ac + c2 , c2 > a2 − 2ab + b2
⇒ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
b. abc ≥ (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)
2
a2 > a2 − ( b − c ) ⇒ a2 > ( a + c − b) ( a + b − c )
2
b2 > b2 − ( a − c) ⇒ b2 > ( b + c − a) ( a + b − c )
2
c2 > c2 − ( a − b) ⇒ c2 > ( b + c − a) ( a + c − b)
⇒ a2b2c2 > ( a + b − c ) 2 ( a + c − b) 2 ( b + c − a) 2
⇔ abc > ( a + b − c ) ( a + c − b ) ( b+ c − a )
c. 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0
⇔ 4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – a4 – b4 – 2a2b2 – c4 > 0
⇔ 4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – (a2 + b2)2 – c4 > 0
⇔ (2ab)2 – [(a2 + b2) – c2]2 > 0 ⇔ [c2 – (a – b)2][(a + b)2 – c2] > 0
⇔ (c – a + b)(c + a – b)(a + b – c)(a + b + c) > 0 . đúng
° Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác
⇒ c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0.
6
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI:
m m
Cho a, b > 0. Chứng minh: 1+ + 1+ ≥ 2m + 1 , với m ∈ Z+
a b
4.
b a
m m m m m
a b a b b a
1+ + 1+ ≥ 2 1+ . 1+ = 2 2+ +
b a b a a b
≥ 2 4m = 2m + 1
bc ca ab
5. Chứng minh: + + ≥ a + b + c ; a, b, c > 0
a b c
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:
bc ca abc2 bc ba b2ac
+ ≥2 = 2c , + ≥2 = 2b ,
a b ab a c ac
ca ab a2bc
+ ≥2 = 2a
b c bc
bc ca ab
⇒ + + ≥ a + b+ c .
a b c
x6 + y9
6. Chứng minh: ≥ 3x2y3 − 16 ; x,y ≥ 0 ()
4
() ⇔ x6 + y9 + 64 ≥ 12x2y3 ⇔ ( x2 ) + ( y3 ) + 43 ≥ 12x2y3
3 3
1995 1995
a1995 + 1995 > a1995 + 1994 = a1995 + 1
1+412
+ ...
4+ 31≥ 1995 a = 1995a
1994 soá
8
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
° a = ( a − b) + ( b − c ) + c ≥ 3 a − b) ( b − c ) c
3(
9
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
ab bc ca ab + bc + ac a + b + c
° + + ≤ ≤
a + b b+ c c + a 2 2
x2 y2 1
18. Chứng minh: + ≤ , ∀x , y ∈ R
1+ 16x4 1+ 16y4 4
x2 x2 x2 1
° 4
= 2
≤ 2
=
1+ 16x 1+ ( 4x) 2.4x 8
2 2
y y y2 1
° 4
= 2
≤ 2
=
1+ 16y 1+ ( 4y) 2.4y 8
x2 y2 1
4
+ 4
≤
1+ 16x 1+ 16y 4
a b c 3
19. Chứng minh: + + ≥ ;a,b,c>0
b+ c a + c a + b 2
Đặt X = b + c , Y = c + a , Z = a + b.
1
° a + b + c = (X + Y + Z)
2
Y + Z− X Z+ X − Y X+Y −Z
° a= ,b= ,c=
2 2 2
a b c 1 Y X Z X Z Y
° + + = + + + + + − 3
b + c a + c a + b 2 X Y X Z Y Z
1 3
≥ [ 2 + 2 + 2 − 3] = .
2 2
Cách khác:
a b c a b c
° + + = + 1 + + 1 + + 1 − 3
b+ c a + c a + b b+ c a + c a + b
1 1 1 1
= [ ( a + b) + ( b + c ) + ( c + a) ] + + −3
2 b+ c a + c a + b
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm:
°
1
[ ( a + b) + ( b + c) + ( c + a) ] 1 + 1 + 1 ≥ 9 − 3 = 3
2 b+ c a + c a + b 2 2
20. Cho a , b , c > 0. C/m:
1 1 1 1
3 3
+ 3 3
+ 3 3
≤
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
° a3 + b3 = ( a + b) ( a2 − ab + a2 ) ≥ ( a + b) ab
⇒ a3 + b3 + abc ≥ ( a + b) ab + abc = ab( a + b + c ) , tương tự
° b3 + c3 + abc ≥ ( b + c ) bc + abc = bc ( a + b + c )
° c3 + a3 + abc ≥ ( c + a) ca + abc = ca ( a + b + c )
10
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
1 1 1 1 a + b+ c
VT ≤ + + =
ab( a + b + c ) bc ( a + b + c ) ca ( a + b + c ) a + b + c abc
21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh:
a. a + b + c + d ≥ 44 abcd với a , b , c , d ≥ 0 (Côsi 4 số)
a + b ≥ 2 ab , c + d ≥ 2 cd
a + b + cd ≥ 2( ab + cd ) ≥ 2 2 ( )
ab. cd ≥ 44 abcd
b. a + b + c ≥ 33 abc với a , b , c ≥ 0 , (Côsi 3 số )
a + b+ c a + b+ c
a + b+ c + ≥ 4.4 abc
3 3
4
a + b+ c 4 a + b+ c a + b+ c a + b+ c
⇔ ≥ abc ⇔ ≥ abc
3 3 3 3
3
a + b+ c 3
⇔ ≥ abc ⇔ a + b + c ≥ 3 abc .
3
22. Chứng minh: a3 + b3 + c3 ≥ a2 bc + b2 ac + c2 ab ; a , b , c > 0
° a3 + abc ≥ 2a2 bc , b3 + abc ≥ 2b2 ac , c3 + abc ≥ 2c2 ab
° a3 + b3 + c3 + 3abc ≥ 2( a2 bc + b2 ac + c2 ab )
⇒ 2( a3 + b3 + c3 ) ≥ 2( a2 bc + b2 ac + c2 ab ) ,
vì : a3 + b3 + c3 ≥ 3abc
Vậy: a3 + b3 + c3 ≥ a2 bc + b2 ac + c2 ab
23. Chứng minh: 2 a + 33 b + 44 c ≥ 99 abc
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số không âm:
° VT = a + a + 3 b + 3 b + 3 b + 4 c + 4 c + 4 c + 4 c ≥ 99 abc
x 18
24. Cho y = + , x > 0. Định x để y đạt GTNN.
2 x
x 18 x 18
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm: y= + ≥2 . =6
2 x 2 x
x 18
° Dấu “ = ” xảy ra ⇔ = ⇔ x2 = 36 ⇔ x = ± 6 , chọn x = 6.
2 x
Vậy: Khi x = 6 thì y đạt GTNN bằng 6
x 2
25. Cho y = + ,x > 1 . Định x để y đạt GTNN.
2 x−1
x−1 2 1
y= + +
2 x−1 2
x−1 2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm , :
2 x−1
11
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
x−1 2 1 x−1 2 1 5
y= + + ≥2 . + =
2 x−1 2 2 x−1 2 2
x−1 2 2 x = 3
° Dấu “ = ” xảy ra ⇔ = ⇔ ( x − 1) = 4 ⇔
2 x−1 x = −1(loaïi)
5
Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTNN bằng
2
3x 1
26. Cho y = + , x > −1 . Định x để y đạt GTNN.
2 x+1
3(x + 1) 1 3
y= + −
2 x+1 2
3( x + 1) 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm , :
2 x+1
3( x + 1) 1 3 3( x + 1) 1 3 3
y= + − ≥2 . − = 6−
2 x+1 2 2 x+1 2 2
° Dấu “ = ” xảy ra ⇔
6
x = −1
3( x + 1) 1 2 2 3
⇔ = ⇔ ( x + 1) = ⇔
2 x+1 3 6
x = − − 1(loaïi )
3
6 3
Vậy: Khi x = − 1 thì y đạt GTNN bằng 6 −
3 2
x 5 1
27. Cho y = + ,x > . Định x để y đạt GTNN.
3 2x − 1 2
2x − 1 5 1
y= + +
6 2x − 1 3
2x − 1 5
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm , :
6 2x − 1
2x − 1 5 1 2x − 1 5 1 30 + 1
y= + + ≥2 . + =
6 2x − 1 3 6 2x − 1 3 3
Dấu “ = ” xảy ra
30 + 1
2x − 1 5 x =
2 2
⇔ = ⇔ ( 2x − 1) = 30 ⇔
6 2x − 1 − 30 + 1
x = (loaïi )
2
30 + 1 30 + 1
Vậy: Khi x = thì y đạt GTNN bằng
2 3
12
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
x 5
28. Cho y = + , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN.
1− x x
°
x 5( 1− x) + 5x x x−1 x 1− x
f(x) = + = +5 +5≥ 2 5 +5= 2 5+5
1− x x 1− x x 1− x x
2
x 1− x x 5− 5
Dấu “ = ‘ xảy ra ⇔ =5 ⇔ = 5⇔ x= (0 < x < 1)
1− x x 1− x 4
5− 5
° Vậy: GTNN của y là 2 5 + 5 khi x =
4
x3 + 1
29. Cho y = , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.
x2
x3 + 1 1
x x 1 xx 1 3
° 2
= x+ 2
=
+ + 2 ≥ 33 2
=3
x x 2 2 x 22x 4
x x 1
° Dấu “ = ‘ xảy ra ⇔ = = 2 ⇔ x = 3 2 .
2 2 x
3
° Vậy: GTNN của y là 3 khi x = 3 2
4
x2 + 4x + 4
30. Tìm GTNN của f(x) = , x > 0.
x
x2 + 4x + 4 4 4
° = x + + 4 ≥ 2 x. + 4 = 8
x x x
4
° Dấu “ = ‘ xảy ra ⇔ x = ⇔ x = 2 (x > 0).
x
° Vậy: GTNN của y là 8 khi x = 2.
2 2
31. Tìm GTNN của f(x) = x + 3 , x > 0.
x
3
2 x2 x2 x2 1 1 x2 1 2 5
° x2 + = + + + 3 + 3 ≥ 55 3 =
3 3 3 3 x 3 x 5
x x 27
2
x 1
° Dấu “ = ‘ xảy ra ⇔ = 3 ⇔ x = 5 3 ⇔ x = 2 (x > 0).
3 x
5
° Vậy: GTNN của y là 5 khi x = 5 3 .
27
32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x)
2
11x 11 1 1
° f(x) = –10x2 + 11x – 3 = −10 x2 − − 3 = −10 x − + ≤
10 20 40 40
13
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
11
° Dấu “ = “ xảy ra ⇔ x =
20
11 1
° Vậy: Khi x = thì y đạt GTLN bằng .
20 40
33. Cho y = x(6 – x) , 0 ≤ x ≤ 6 . Định x để y đạt GTLN.
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x và 6 – x (vì 0 ≤ x ≤ 6):
° 6 = x + ( 6 − x) ≥ 2 x( 6 − x) ⇒ x(6 – x) ≤ 9
° Dấu “ = “ xảy ra ⇔ x = 6 – x ⇔ x = 3
° Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTLN bằng 9.
5
34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 ≤ x ≤ . Định x để y đạt GTLN.
2
1
y = (x + 3)(5 – 2x) = (2x + 6)(5 – 2x)
2
5
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 6 và 5 – 2x , −3 ≤ x ≤ :
2
1 121
°11 = ( 2x + 6) + ( 5 − 2x) ≥ 2 ( 2x + 6) ( 5 − 2x) ⇒ (2x + 6)(5 – 2x) ≤
2 8
1
° Dấu “ = “ xảy ra ⇔ 2x + 6 = 5 – 2x ⇔ x = −
4
1 121
° Vậy: Khi x = − thì y đạt GTLN bằng .
4 8
5
35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) , − ≤ x ≤ 5 . Định x để y đạt GTLN.
2
1
y = (2x + 5)(5 – x) = (2x + 5)(10 – 2x)
2
5
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 5 , 10 – 2x , − ≤ x ≤ 5 :
2
1 625
°( 2x + 5) + ( 10 − 2x) ≥ 2 ( 2x + 5) ( 10 − 2x) ⇒ (2x + 5)(10 – 2x) ≤
2 8
5
° Dấu “ = “ xảy ra ⇔ 2x + 5 = 10 – 2x ⇔ x =
4
5 625
° Vậy: Khi x = thì y đạt GTLN bằng
4 8
1 5
36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , − ≤ x ≤ . Định x để y đạt GTLN
2 2
y = 3(2x + 1)(5 – 2x)
1 5
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 1 , 5 – 2x , − ≤ x ≤ :
2 2
14
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
° ( 2x + 1) + ( 5 − 2x) ≥ 2 ( 2x + 1) ( 5 − 2x) ⇒ (2x + 1)(5 – 2x) ≤ 9
° Dấu “ = “ xảy ra ⇔ 2x + 1 = 5 – 2x ⇔ x = 1
° Vậy: Khi x = 1 thì y đạt GTLN bằng 9.
x
37. Cho y = 2 . Định x để y đạt GTLN
x +2
1 x 1
° 2 + x2 ≥ 2 2x2 = 2x 2 ⇔ ≥ 2 ⇒
y≤
2 2 2+ x 2 2
° Dấu “ = “ xảy ra ⇔ x2 = 2 vàx >0 ⇒ x= 2
1
° Vậy: Khi x = 2 thì y đạt GTLN bằng .
2 2
x2
38. Cho y = . Định x để y đạt GTLN
( x2 + 2) 3
( 2 )3 2 x2 1
.1.1 ⇔ x + 2 ≥ 27x ⇒ ≤
° 2 2 3 2
x + 2 = x + 1+ 1≥ 3 x
( x2 + 2) 3 27
° Dấu “ = “ xảy ra ⇔ x2 = 1⇔ x = ± 1
1
° Vậy: Khi x = ± 1 thì y đạt GTLN bằng .
27
1. Chứng minh: (ab + cd)2 ≤ (a2 + c2)(b2 + d2) () BĐT Bunhiacopxki
() ⇔ a2b2 + 2abcd + c2d2 ≤ a2b2 + a2d2 + c2b2 + c2d2
⇔ a2d2 + c2b2 − 2abcd ≥ 0 ⇔ ( ad − cb) 2 ≥ 0 .
2. Chứng minh: sinx + cos x ≤ 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 1 , sinx , 1 , cosx :
° sinx + cos x = 1. sinx + 1. cos x ≤ ( 12 + 12 ) ( sin2 x + cos2 x) = 2
3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a + 4b ≥ 7.2 2
16
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
18
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000)
Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT:
a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc(a + b + c)
24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
Cho 3 số dương a, b, c thoả điều kiện abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
bc ca ab
biểu thức: P = 2 + 2 + 2
a b + a c b c + b a c a + c2b
2 2
( )
3
(a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥ 1+ 3 abc
26. (ĐH Y HN 2000)
2 3
Giả sử x, y là hai số dương thoả điều kiện + = 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất
x y
của tổng x + y.
27. (ĐH An Giang khối D 2000)
Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: ac + 1 + bc + 1 ≥ ab(ac – 1 + bc – 1)
28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000)
18xyz
CMR với mọi x, y, z dương và x + y + z = 1 thì xy + yz + zx >
2 + xyz
29. (ĐH An Ninh khối A 2000)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: nn + 1 > (n + 1)n
30. (CĐSP Nha Trang 2000)
Cho 2 số thực a, b thoả điều kiện: a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: A = a + 1+ b + 1
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)
Chứng minh BĐT sau đây luôn luôn đúng với mọi số thực x, y, z bất kì
1 1 1 9
khác không: 2 + 2 + 2 ≥ 2
x y z x + y2 + z2
BĐT cuối cùng luôn đúng ⇒ BĐT cần chứng minh đúng.
32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999)
a2 b2 c2 a b c
Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh: + + ≥ + +
b2 c2 a2 b c a
33. (ĐH Hàng hải 1999)
Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng:
x y z 3 1 1 1
+ + ≤ ≤ + +
1+ x2
1+ y2
1+ z 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
34. (ĐH An ninh HN khối D 1999)
Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1]. Chứng minh rằng:
2(x3 + y3 + z3) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 3 (*)
35. (Đại học 2002 dự bị 1)
19
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ∆ ABC có 3
góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
a2 + b2 + c2 (a, b, c là các cạnh của ∆ ABC, R là
x+ y+ z ≤
2R
bán kính đường tròn ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào?
36. (Đại học 2002 dự bị 3)
5
Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = . Tìm
4
4 1
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= +
x 4y
37. (Đại học 2002 dự bị 5)
Giả sử a, b, c, d là 4 số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50.
a c b2 + b + 50
Chứng minh bất đẳng thức: + ≥ và tìm giá trị nhỏ nhất
b d 50b
a c
của biểu thức: S = + .
b d
38. (Đại học 2002 dự bị 6)
3
Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các
2
cạnh BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ
các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
a + b + c h + h + h ≥ 3
a b c
39. (Đại học khối A 2003)
Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z ≤ 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
x2 + 2 + y2 + 2 + z2 + 2 ≥ 82
x y z
40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin5x + 3 cosx
41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2)
Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng:
4p(p − a) ≤ bc (1)
A B C 2 3−3
sin sin sin = (2)
2 2 2 8
a + b+ c
trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p = .
2
42. (Đại học khối A 2005)
1 1 1
Cho x, y, z là các số dương thoả mãn : + + = 4 .
x y z
20
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
1 1 1
Chứng minh rằng: + + ≤1
2x+y+z x + 2y + z x + y + 2z
43. (Đại học khối B 2005)
Chứng minh rằng với mọi x ∈ R, ta có:
x x x
12 15 20 x x x
5 + 4 + 3 ≥ 3 + 4 + 5
Khi nào đẳng thức xảy ra?
44. (Đại học khối D 2005)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
1+ x3 + y3 1+ y3 + z3 1+ z3 + x3
+ + ≥3 3
xy yz zx
Khi nào đẳng thức xảy ra?
45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1)
Cho 3 số x, y, z thoả x + y + z = 0. CMR: 3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 6
46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2)
2
y 9
Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có: ( 1+ x) 1+ 1+ ≥ 256
x y
Đẳng thức xảy ra khi nào?
47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1)
3
Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: a + b + c = . Chứng minh rằng:
4
3
a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3
Khi nào đẳng thức xảy ra?
48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2)
1
Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x y − y x ≤ .
4
Đẳng thức xảy ra khi nào?
49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2)
x2 y2 z2 3
Cho x, y, z là 3 số dương và xyz = 1. CMR: + + ≥
1+ y 1+ z 1+ x 2
50. (Đại học khối A 2006)
Cho 2 số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện:
(x + y)xy = x2 + y2 – xy.
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 3 + 3 .
x y
51. (Đại học khối B 2006)
Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= ( x − 1) 2 + y2 + ( x + 1) 2 + y2 + y − 2
21
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
LỜI GIẢI
3 xyz
1
Đặt: t = , điều kiện: 0 < t ≤
3
3 1
Xét hàm số f(t) = 3t + với 0 < t ≤
t 3
22
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2
3 3(t − 1) 1
f′ (t) = 3 – 2 = < 0, ∀t ∈ 0;
t t2 3
Bảng biến thiên:
1
t 0 3
f '(t) –
+∞
f(t)
10
1
Từ bảng biến thiên ta suy ra: A ≥ 10. Dấu "=" xảy ra khi x = y = z =
3
1
Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z = .
3
• Cách 2:
1
Theo BĐT Côsi: 1 ≥ x + y + z ≥ 3 3 xyz > 0 ⇔ 3 xyz ≥ 3
1 2 1 2 1 2
x+ ≥ , y+ ≥ , z+ ≥
9x 3 9y 3 9z 3
1 1 1 8 1 1 1 8 3
Từ đó: A= x + + y+ + z + + + + ≥ 2 + ≥
9x 9y 9z 9 x y z 9 3 xyz
10
1 1
Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = .Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z =
3 3
4. (CĐSPHCM khối ABT 2006)
5
Ta có: x + y = ⇔ 4x + 4y – 5 = 0
4
4 1 4 1 4 1
A= + = + 4x+ + 4y − 5 ⇒ A ≥ 2 .4x + 2 .4y – 5
x 4y x 4y x 4y
⇒A≥ 5
4
x = 4x
1 = 4y x = 1
Dấu "=" xảy ra ⇔ 4y ⇔ 1. Vậy Amin = 5.
y=
5 4
x + y =
4
x,y > 0
5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006)
Vì a, b, c, d > 0 nên ta luôn có:
23
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
a c a c
+ < + =1
a + b+ c c + d+ a a + c a + c
b d b d
+ < + =1
b+ c + d d+ a + b b+ d b+ d
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được đpcm.
6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006)
2
1 2 1
2 + x + 1 x + 1
Ta có: (x + 1)2 x ≥ 16 (1) ⇔ (x + 1)2 ≥ 16
1
⇔ (x + 1) + 1 ≥ 4 (do x > 0) ⇔ (x + 1)2 ≥ 4x ⇔ (x – 1)2 ≥ 0 (2)
x
(2) luôn đúng nên (1) được chứng minh.
7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006)
b c a c a b
Xét vế trái của BĐT đã cho: VT = 1+ + + + 1+ + + + 1
a a b b c c
b a c a c b
= 3 + + + + + +
a b a c b c
Do a, b, c > 0 nên theo BĐT Côsi ta có:
b a b a b c b c c a c a
+ ≥ 2 . = 2; + ≥ 2 . = 2; + ≥2 . =2
a b a b c b c b a c a c
Khi đó: VT ≥ 3 + 2 + 2 + 2 = 9 (đpcm).
8. (CĐKTYTế1 2006)
y ≤ 0, x2 + x = y + 12 ⇒ x2 + x – 12 ≤ 0 ⇒ – 4 ≤ x ≤ 3
y = x2 + x – 12 ⇒ A = x3 + 3x2 – 9x – 7
Đặt f(x) = A = x3 + 3x2 – 9x – 7 với – 4 ≤ x ≤ 3
f′ (x) = 3x2 + 6x – 9 ; f′ (x) = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = – 3
f(–4) = 13, f(–3) = 20, f(1) = –12, f(3) = 20
Vậy maxA = 20 (x = 3, y = 0), minA = –12 (x = 1, y = –10).
9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Ta có: x + y + z ≥ 3 3 xyz ⇔ xyz ≥ 3 3 xyz ⇔ (xyz)2 ≥ 27 ⇔ xyz ≥ 3 3
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 3 .
Vậy minA = 3 3 .
10. (Học viện BCVT 2001)
1
Ta có hàm số f(x) = x là hàm nghịch biến nên:
3
1 1
(a – b) a − b ≤ 0, ∀a, b.
3 3
a b b a
⇒ a
+ b ≤ a + b , ∀a, b. (1)
3 3 3 3
24
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
b c b c
Tương tự: + ≤ + (2)
3b 3c 3c 3b
c a a c
+ ≤ + (3)
3c 3a 3c 3a
a b c a b c
Mặt khác: a
+ b
+ c(4)= a
+ b
+
3 3 3 3 3 3c
Cộng (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được:
a b c 1 1 1
3 a + b + c ≤ (a + b + c) a + b + c
3 3 3 3 3 3
a b c 1 1 1
Hay 3 a + b + c ≤ a + b + c (vì a + b + c = 1)
3 3 3 3 3 3
1
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = .
3
11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2)
a a a2
Do a2 + b2 + c2 = 1 nên 2 = = (1)
b + c2 1− a2 a(1− a2 )
3 3
2a2 + (1− a2 ) + (1− a2 ) 2
2
Mà 2a .(1 – a ) ≤ 2 2
=
3 3
4 2
⇒ a2.(1 – a2)2 ≤ ⇒ a(1 – a2) ≤ (2)
27 3 3
a 3 3 2
Từ (1), (2) suy ra: 2 2
≥ a
b +c 2
a b c 3 3 2 3 3
Do đó: 2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ (a + b2 + c2 ) =
b +c c +a a +b 2 2
2a2 = 1− a2
1
2 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ 2b = 1− b ⇔ a = b = c = .
2 2
3
2c = 1− c
12. (ĐH Kiến trúc HN 2001)
a2 + b2 + c2 = 2 (a + b)2 − 2ab = 2 − c2
Ta có: ⇔
ab + bc + ca = 1 c(a + b) + ab = 1
a + b = S
Ta xem đây là hệ phương trình của a, b và đặt (S2 – 4P ≥ 0)
ab = P
25
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
S − 2P = 2 − c (1)
2 2
Ta được hệ:
cS+P =1 (2)
Từ (2) ⇒ P = 1 – cS, thay vào (1) ta được:
S = −c − 2
S2 – 2(1 – cS) = 2 – c2 ⇔ S2 + 2cS + c2 – 4 = 0 ⇔
S = −c + 2
• Với S = – c – 2 ⇒ P = 1 + c(c + 2) = c + 2c + 1
2
26
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
1 1
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương , ta có:
x2 y2
1 1 1 1 2 x 1 1 1
≤ 2 + 2 ⇒ 3 ≤ 2 + 2
xy 2 x
y x +y 2
2 x y
Tương tự ta cũng có:
2 y 1 1 1 2 z 1 1 1
≤ 2 + 2; ≤ 2 + 2
3
y +z 2 2 3
z z +x 2 2 z x
y
2 x 2 y 2 z 1 1 1
Suy ra: 3 2
+ 3 2
+ 3 2
≤ 2
+ 2
+
x +y y +z z +x x y z2
x3 = y2 y3 = z2 z3 = x2
Dấu “=” xảy ra ⇔ vaø vaø ⇔ x=y=z=1
x = y y = z z = x
15. (ĐH PCCC khối A 2001)
Trước hết chú ý rằng nếu a > 1, x > 1 thì hàm số y = loga x là đồng biến
và dương.
1
Do đó hàm số y = logxa = là nghịch biến.
loga x
Vì vai trò của a, b, c là như nhau, nên ta có thể giả thiết a ≥ b ≥ c. Ta
được:
VT= logb+ c a + logc+ a b + loga+b c ≥ loga+b a + loga+b b + loga+b c = loga+b abc
Vì a, b, c ≥ 2 nên abc ≥ 2ab = ab + ab > a + b
Do đó VT ≥ loga+babc > loga+b(a + b) = 1.
16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001)
α
• Xét f(x) = x – α x + α – 1 (x ≥ 0)
α
f′ (x) = α (x – 1 – 1); f′ (x) = 0 ⇔ x = 1
x 0 1 +∞
f ’ (x) – 0 +
α– 1 +∞
f(x)
0
α
Vậy với ∀x ≥ 0 và α > 1 thì f(x) ≥ 0 hay x + α – 1 ≥ α x.
• BĐT cần chứng minh:
3 3 3
a 2 b2 c 2 a b c
b + c + a ≥ b + c + a
3
Áp dụng BĐT đã chứng minh với α = , ta có:
2
27
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
3 3 3
a 2 1 3 a; b2 1 3 b; c 2 1 3 c
b + 2 ≥ 2. b c + 2 ≥ 2. c a + 2 ≥ 2. a
Mặt khác, theo BĐT Côsi ta có:
3 3 3
1 a 2 b 2 c 2 3
+ + ≥
2 b c a 2
Cộng 4 BĐT trên, vế theo vế, ta có:
3 3 3
3 a 2 b 2 c 2 3 3 a b c 3
+ + + ≥ + + +
2 b c a 2 2 b c a 2
3 3 3
Suy ra: a 2 + b 2 + c 2 ≥ a + b + c
b c a
b c a
17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001)
a b− 1 b a − 1 1 1 1 1
BĐT (*) ⇔ + ≤1⇔ 1− + 1− ≤1 (1)
ab ab b b a a
1 1
+ 1−
Theo BĐT Côsi ta có: 1 1 b b 1
1− ≤ =
b b 2 2
1 1
+ 1−
1 1 a a 1
1− ≤ =
a a 2 2
Cộng 2 BĐT lại ta được BĐT cần chứng minh.
1 1 1
b = 1− b = 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔ a = b = 2.
1 = 1− 1 = 1
a a 2
18. (ĐH Vinh khối A, B 2001)
Ta có: 3 – 2a = a + b + c – 2a = b + c – a > 0.
Do đó theo BĐT Côsi ta có:
3
3 − 2a + 3 − 2b + 3 − 2c
(3 – 2a)(3 – 2b)(3 – 2c) ≤ =1
3
⇒ 27 – 9(2a + 2b + 2c) + 3(4ab + 4bc + 4ca) – 8abc ≤ 1
⇔ 27 – 54 + 12(ab + bc + ca) – 8abc ≤ 1
⇔ 4abc ≥ 6(ab + bc + ca) – 14
⇔ 3(a2 + b2 + c2) + 4abc ≥ 3(a2 + b2 + c2) + 6(ab + bc + ca) – 14
= 3(a + b +c)2 – 14 = 13
Đẳng thức xảy ra ⇔ 3 – 2a = 3 – 2b = 3 – 2c ⇔ a = b = c = 1.
28
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001)
2 2
a b a b
Từ giả thiết ta có: + = 1 ⇒0 < , < 1 ⇒ a 3 + b3 > a + b = 1
c c c c c c
c c
2 2 2
Từ đó suy ra:
a3 + b3 > c 3
20. (ĐHQG HN khối A 2000)
Đặt x = 2a, y = 2b, z = 2c thì x, y, z > 0.
Đ.kiện a + b + c = 0 ⇔ xyz = 2a+b+c = 1, do đó theo BĐT Côsi: x + y + z ≥ 3
Mặt khác: x3 + 1 + 1 ≥ 3x ⇒ x3 ≥ 3x – 2
Tương tự: y3 ≥ 3y – 2; z3 ≥ 3z – 2
⇒ x3 + y3 + z3 ≥ 3(x + y + z) – 6 = (x + y + z) + 2(x + y + z – 3) ≥ x + y + z
⇒ 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c
21. (ĐHQG HN khối D 2000)
b2 + 2a2 b2 + 2a2 1 1
Ta có: = 2 2
= 2
+ 2.
ab a b a b2
1 1 1
Đặt x = ; y = ; z = thì
a b c
a,b,c > 0 x,y,z > 0
giả thiết ⇔
ab + bc + ca = abc x + y + z = 1
và đpcm ⇔ x2 + 2y2 + y2 + 2z2 + z2 + 2x2 ≥ 3
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:
3(x2 + 2y2) = 3(x2 + y2 + y2) ≥ (x + y + y)2
1
⇒ x2 + 2y2 ≥ (x + 2y)
3
Viết 2 BĐT tương tự, rồi cộng lại, ta có:
1
x2 + 2y2 + y2 + 2z2 + z2 + 2x2 ≥ (3x + 3y + 3z) = 3
3
1
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = ⇔a = b = c = 3
3
22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000)
3
a3 + b3 a + b
Ta có: ≥ ⇔ 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3
2 2
⇔ (a + b) [4(a2 + b2 – ab) – (a2 + b2 + 2ab)] ≥ 0
⇔ (a + b)(3a2 + 3b2 – 6ab) ≥ 0 ⇔ (a + b)(a – b)2 ≥ 0
BĐT cuối cùng này đúng, nên BĐT cần chứng minh là đúng.
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = ± b.
23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000)
a) a2 + b2 ≥ 2ab; b2 + c2 ≥ 2bc; c2 + a2 ≥ 2ca
29
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c
b) (ab + bc + ca)2 = (ab)2 + (bc)2 + (ca)2 + 2(abbc + bcca + caab) ≥
≥ abbc + bcca + caab + 2abc(a + b + c) = 3abc(a + b + c)
24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
1
bc bc 1 2
Ta có: 2 = 2 = = a
a b + a c a (b + c) a2 1 + 1 1 + 1
2
b c b c
1 1 1
Đặt x = ;y= ; z= thì
a b c
a, b, c > 0 x,y,z > 0 x2 y2 z2
giả thiết ⇔ và P = + +
abc = 1 xyz=1 y+ z z + x x+ y
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:
2
x y z
(y + z + z + x + x + y).P ≥ y + z. + z + x. + x + y.
y+ z z+x x + y
1 1 1
⇒ 2(x + y + z).P ≥ (x + y + z)2 ⇒ P ≥ (x + y + z) ≥ .33 xyz = .3
2 2 2
3
⇒P ≥
2
3
Nếu P = thì x = y = z = 1 ⇒ a = b = c = 1
2
3 3
Đảo lại, nếu a = b = c = 1 thì P = . Vậy minP =
2 2
25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
(a + 1).(b + 1).(c + 1) = 1 + a + b + c + ab + bc + ca + abc ≥
( )
3
≥ 1 + 3 3 abc + 33 a2b2c2 + abc = 1+ 3 abc
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c > 0.
26. (ĐH Y HN 2000)
2
2 2 3
( ) 3
2
2+ 3 = . x+ . y ≤ + (x + y) = 6(x + y)
x y x y
⇒x + y ≥ ( )
2
2+ 3
6
30
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2 3
: x= : y 2( 2 + 3)
x =
( )
2 x y
2+ 3 6
Giá trị đạt được ⇔ 2 ⇔
6
x + y =
(2+ 3 )
y =
3( 2 + 3)
6
6
5+ 2 6
Vậy min(x + y) =
6
27. (ĐH An Giang khối D 2000)
Giả sử a ≥ b ≥ 0 ⇒ ac(a – b) ≥ bc(a – b) ⇒ ac + 1 + bc + 1 ≥ ab(ac – 1 + bc – 1)
28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000)
Áp dụng BĐT Côsi cho 6 số dương ta có:
2 = x + y + z + x + y + z ≥ 6 3 xyz (1)
và xy + yz + zx ≥ 3 3 x2y2z2 (2)
Nhân các BĐT (1) và (2) vế theo vế ta được:
2(xy + yz + zx) ≥ 18xyz (3)
Mặt khác ta có: xyz(xy + yz + zx) > 0 (4)
Cộng các BĐT (3) và (4) vế theo vế ta được:
18xyz
(xy + yz + zx)(2 + xyz) > 18xyz ⇒ xy + yz + zx > (vì 2 +xyz > 0)
2 + xyz
29. (ĐH An Ninh khối A 2000)
Ta có: 34 = 81, 43 = 64 ⇒ 34 > 43 ⇒ BĐT cần chứng minh đúng với n = 3.
n n
n + 1 1
Với n > 3, đpcm ⇔ n > ⇔ 1+ < n (1)
n n
n n
1 1
Ta có: 1+
n = ∑ Ckn k =
n
k= 0
n n(n − 1) 1 n(n − 1)...(n − n + 1) 1
=1+ + . + ... + . n
n 2! n2 n! n
1 1 1 1 2 n − 1
=1+1+ 1− + ... + 1− 1− ... 1− <
2! n n! n n n
1 1 1 1
<1+1+ + ... + < 1 + 1 + + ... + n−1 <
2! n! 2 2
1
1 1
< 1 + 1 + + ... + n−1 + … = 1 + 1 =3
2 2 1−
2
n
1
⇒ 1+ < 3 < n ⇒ (1)
n
30. (CĐSP Nha Trang 2000)
31
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai cặp số (1, 1), ( a + 1, b + 1), ta có:
A = 1. a + 1+ 1. b + 1 ≤ (1+ 1)(a + 1+ b + 1)
mà a + b = 1 nên A ≤ 6
1
Dấu “=” xảy ra ⇔ a + 1= b+ 1 ⇔ a = b ⇔ a = b = ( do a + b = 1)
2
1
Vậy maxA = 6 khi a = b =
2
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)
y2 z2 x2 z2 x2 y2
BĐT cần chứng minh ⇔ 1+ 2 + 2 + 2 + 1+ 2 + 2 + 2 + 1 ≥ 9
x x y y z z
y2
z x
2 2
z x
2 2
y
2
⇔ 3 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ≥ 9
x x y y z z
32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999)
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
a2 b2 c2 a2 b2 c2
* + + ≥ 33 . . =3 (1)
b2 c2 a2 b2 c2 a2
a2 a b2 b c2 c
* 2
+ 1≥ 2 ; 2
+ 1≥ 2 ; 2
+ 1≥ 2
b b c c a a
2 2 2
a b a b c c
⇒ 2
+ 2
+
≥ 2 + + − 3 2
(2)
b c a b c a
Kết hợp (1) và (2) ta được:
a2 b2 c2 a b c
2 2 + 2 + 2 ≥ 2 + +
b c a b c a
a2 b2a b c c2
⇒ 2
+ 2
+
+ + 2
≥
b c a b c a
33. (ĐH Hàng hải 1999)
2x
• Do (x – 1)2 ≥ 0 nên x2 + 1 ≥ 2x ⇔ ≤1
1+ x2
2y 2z
Tương tự ta cũng có: 2 ≤ 1; ≤1
1+ y 1+ z2
2x 2y 2z
Do đó: +
≤3 +
1+ x 2
1+ z2 1+ y2
x y z 3
Hay: 2
+ 2
+ 2
≤ (1)
1+ x 1+ y 1+ z 2
• Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số không âm ta có:
32
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
1 1 1
+ +
1+ x 1+ y 1+ z 1 1
≥ 3 =
3 (1+ x)(1+ y)(1+ z) 3 (1+ x)(1+ y)(1+ z)
3
≤ 3 (1+ x)(1+ y)(1+ z) (1+ x) + (1+ y) + (1+ z)
⇒ 1 1 1 ≤ ≤2
+ + 3
1+ x 1+ y 1+ z
3 1 1 1
⇔ ≤ + + (2)
2 1+ x 1+ y 1+ z
Kết hợp (1) và (2) ta được BĐT cần chứng minh.
34. (ĐH An ninh HN khối D 1999)
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 nên x2 ≥ x3; y2 ≥ y3; z2 ≥ z3.
Suy ra: 2(x3 + y3 + z3) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 2(x2 + y2 + z2) – (x2y + y2z + z2x)
Do đó nếu ta chứng minh được:
2(x2 + y2 + z2) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 3 (1)
thì (*) đúng.
Ta có: (1 – y)(1 + y – x2) ≥ 0 ⇔ x2 + y2 – x2y – 1 ≤ 0 (2)
y = 1
Dấu “=” ở (2) xảy ra ⇔ x = 1
y = 0
Tương tự ta cũng có: x2 + z2 – z2x – 1 ≤ 0 (3)
y2 + z2 – y2z – 1 ≤ 0 (4)
Cộng (2), (3), (4) vế theo vế ta được:
2(x2 + y2 + z2) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 3
Vậy (1) đúng ⇒ (*) đúng
Nhận xét: Dấu “=” ở (*) xảy ra ⇔ (x; y; z) ∈ { (1;1;1),(1;1;0),(1;0;1),(0;1;1)}
35. (Đại học 2002 dự bị 1)
1 1 1 1 1 1
x+ y+ z = . ax + . by + . cz ≤ a + b + c (ax+by+cz)
a b c
1 1 1 1 1 1 abc ab + bc + ca
≤ a + b + c .2S = a + b + c 2R =
2R
≤a2 + b2 + c2
2R
a = b= c ∆ABC ñeà u
Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔
x = y = z M truø
n g vôùi troïng taâ a ∆ABC
m G cuû
36. (Đại học 2002 dự bị 3)
1 1 1 1 1 5 5.5
• Cách 1: S = + + + + ≥ ≥ =5
x x x x 4y 5 x.x.x.x.4y x + x + x + x + 4y
33
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
1 1
x = 4y
x = 1
minS = 5 ⇔ x = 4y ⇔ 1
y=
5 4
x + y =
4
4 1 5
• Cách 2: S = + = f(x), 0<x<
x 5 − 4x 4
x2 = (5 − 4x)2
4 4
f′ (x) = − 2 + ; f′ (x) = 0 ⇔ 5 ⇔x = 1
x (5 − 4x)2 0 < x <
4
Lập bảng xét dấu f′ (x), suy ra minS = 5.
1 2 1 4 1
• Cách 3: 2 + = x. + y. ≤ x + y. + (3)
2 x 2 y x 4y
2 1
= x = 4y x = 1
x. x 2 y. y
Dấu “=” ở (3) xảy ra ⇔ ⇔ 5 ⇔ 1
x + y = 5 x + y = 4 y = 4
4
2
5 5 4 1 4 1
(3) ⇔ ≤ . + ⇔ x + 4y ≥ 5
2 4 x 4y
Vậy minS = 5.
37. (Đại học 2002 dự bị 5)
Vì a ≥ 1, d ≤ 50 và c > b (c, b ∈ N) nên c ≥ b + 1 thành thử:
a c 1 b + 1 b2 + b + 50
S= + ≥ + =
b d b 50 50b
Vậy BĐT của đề ra đã được chứng minh.
a = 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ d = 50
c = b + 1
b2 + b + 50 b 1 1
Để tìm minS, ta đặt = + + và xét hàm số có biến số
50b 50 b 50
liên tục x:
x 1 1
f(x) = + + (2 ≤ x ≤ 48)
50 x 50
1 1 x2 − 50 x2 = 50
f′ (x) = − 2 = ; f′ (x) = 0 ⇔ x=5 2
50 x 50x2 2 ≤ x ≤ 48
Bảng biến thiên:
34
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
x 2 52 48
f’ (x) - 0 +
b2 + b + 50
Chuyển về biểu thức f(b) = (2 ≤ b ≤ 48, b ∈ N)
50b
Từ BBT suy ra khi b biến thiên từ 2 đến 7, f(b) giảm rồi chuyển sang tăng
khi b biến thiên từ 8 đến 48. Suy ra minf(b) = min[f(7); f(8)].
49 + 57 53 64 + 58 61 53
Ta có f(7) = = ; f(8) = = >
350 175 400 200 175
a = 1
b = 7
53
Vậy minS = khi
175 c = 8
d = 50
38. (Đại học 2002 dự bị 6)
1 1 1
Ta có diện tích tam giác: S = aha = bhb = chc
2 2 2
2S 2S 2S
⇒ ha = ; hb = ; hc =
a b c
1 1 1 1
⇒ + + = (a + b + c)
ha hb hc 2S
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + + + + = (a + b + c) + +
a b c ha hb hc 2S a b c
1 1 1
Áp dụng BĐT Côsi ta có: (a + b + c) + + ≥ 9
a b c
3 1 1 1 1 1 1 9
và vì S = , nên ta có: + + + + ≥ =3
2 a b c h
a h b hc 3
39. (Đại học khối A 2003)
rr r r r r
Với mọi u,v ta có: u + v ≤ u + v (*)
r 1 r 1 r 1
Đặt a = x; ; b = y; ; c = z;
x y z
r r r r r r r r r
Áp dụng bất đẳng thức (*), ta có: a + b + c ≥ a + b + c ≥ a + b + c
2
2 1 1 1 1 1 1
Vậy P = x + 2
+ y2 + 2
+ z2 + 2 ≥ (x + y + z)2 + + +
x y z x y z
• Cách 1:
35
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
2 2
1 1 1 1 9
( )
2
Ta có: P≥ (x + y + z)2 + + + ≥ 33 xyz + 33 = 9t +
x y z xyz t
2
x+ y+ z 1
với t = (3 xyz)2 ⇒ 0 < t ≤ ≤
3 9
9 9 1
Đặt Q(t) = 9t + ⇒Q′ (t) = 9 – 2 < 0, ∀t∈ 0; ⇒Q(t) giảm trên
t t 9
1
0; 9
1
⇒ Q(t) ≥ Q = 82. Vậy P ≥ Q(t) ≥ 82
9
1
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = .
3
• Cách 2: Ta có:
2 2
1 1 1 1 1 1
(x + y + z)2 + + + = 81(x + y + z)2 + + + – 80(x + y + z)2
x y z x y z
1 1 1
≥ 18(x + y + z). + + – 80(x + y + z)2 ≥ 162 – 80 = 82
x y z
Vậy P ≥ 82
1
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = .
3
40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1)
• Tìm max: y = sin5x + 3 cosx ≤ sin4x + 3 cosx (1)
Ta chứng minh: sin4x + 3 cosx ≤ 3 , ∀x ∈ R (2)
⇔ 3 (1 – cosx) – sin4x ≥ 0 ⇔ 3 (1 – cosx) – (1 – cos2x)2 ≥ 0
⇔ (1 – cosx).[ 3 – (1 – cosx)(1 + cosx)2 ] ≥ 0 (3)
Theo BĐT Côsi ta có:
1
(1 – cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) = (2 – 2cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) ≤
2
3
1 4 32
≤ = < 3
2 3 27
Vậy BĐT (3) đúng ⇒ (2) đúng ⇒ y ≤ 3 , ∀x. Dấu “=” xảy ra khi cosx = 1
⇔ x = k2π . Vậy maxy = 3 .
• Tìm min: Ta có y = sin5x + 3 cosx ≥ – sin4x + 3 cosx.
Tương tự như trên, ta được miny = – 3 , đạt được khi x = π + k2π .
41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2)
36
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
(a + b + c)(b + c − a) 2 2 2bc(1+ cos A)
(b + c) − a
(1) ⇔ ≤1⇔ ≤1⇔ ≤1
bc bc bc
2 A 1 2A 3 A 3 A π
⇔ cos ≤ ⇔ sin ≥ ⇔ sin ≥ (do 0 < < ) (3)
2 4 2 4 2 2 2 2
Biến đổi vế trái của (2) như sau:
A B C 1 A B-C B+C 1 A A
sin sin sin = sin cos − cos ≤ sin 1− sin =
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
2 2
1 2 A A A 1
= – sin − sin = – sin − − = 1 − 1 sin A − 1
2 2 2 2 2 2 4 8 2 2 2
2
A B C 1 1 3 1 1 1
Do (3) suy ra: sin sin sin ≤ − − = − (4 − 2 3)
2 2
2 8 2 2 2 8 8
2 3−3
=
8
B-C
cos 2 = 1 A = 1200
Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔
0
sin A = 3 B = C = 30
2 2
42. (Đại học khối A 2005)
Với a, b > 0 ta có:
1 a+b 1 1 1 1
4ab ≤ (a + b)2 ⇔ ≤ ⇔ ≤ +
a + b 4ab a + b 4 a b
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Áp dụng kết quả trên ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
≤ + ≤ + + = + + (1)
2x+y+z 4 2x y + z 4 2x 4 y z 8 x 2y 2z
Tương tự:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
≤ + ≤ + + = + + (2)
x + 2y + z 4 2y x + z 4 2y 4 x z 8 y 2z 2x
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
≤ + ≤ + + = + + (3)
x + y + 2z 4 2z x + y 4 2z 4 x y 8 z 2x 2y
1 1 1 1 1 1
Vậy: + + ≤ + + 1 = 1
2x+y+z x + 2y + z x + y + 2z 4 x yz
Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu "=" xảy ra khi và chỉ
khi
3
x = y = z. Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = .
4
37
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
43. (Đại học khối B 2005)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
x x x x x x
12 15 12 15 12 15
5 + 4 ≥ 2 5 . ⇒ 5 + 4 ≥ 2.3
x
(1)
4
Tương tự ta có:
x x x x
12 20 15 20
5 + 3 ≥ 2.4 4 + 3 ≥ 2.5 (3)
x x
(2)
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia 2 vế của bất đẳng thức nhận
được cho 2 ta có đpcm.
Đẳng thức xảy ra ⇔ (1), (2), (3) là các đẳng thức ⇔ x = 0.
44. (Đại học khối D 2005)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có:
1+ x3 + y3 3
1 + x3 + y3 ≥ 3 3 1.x3.y3 = 3xy ⇔ ≥ (1)
xy xy
1+ y3 + z3 3 1+ z3 + x3 3
Tương tự: ≥ (2); ≥ (3)
yz yz zx zx
3 3 3 3 3 3
Mặt khác + + ≥ 33
xy yz zx xy yz zx
3 3 3
⇒ + +≥3 3 (4)
xy yz zx
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), (4) ta có đpcm.
Đẳng thức xảy ra ⇔ (1), (2), (3), (4) là các đẳng thức ⇔ x = y = z = 1.
45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1)
Ta có: 3 + 4x = 1 + 1 + 1 + 4x ≥ 4 4 4x
⇒ 3 + 4x ≥ 2
4
4x = 2 4x
8
8 8
Tương tự: 3 + 4y ≥ 2 4y ; 3 + 4z ≥ 2 4z
8 x 8 y 8 z
3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 2 4 + 4 + 4 ≥ 6 8 4x.4y.4z
Vậy 3
≥ 6 24 4x+ y+ z = 6
46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2)
x x x x3
Ta có: 1+x=1+ + + ≥ 44 3
3 3 3 3
y y y y y3
1+ =1+ + + ≥ 44 3 3
x 3x 3x 3x 3 x
38
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
3 2
9 3 3 3 3 9 36
1+ =1+ + + ≥ 44 ⇒ 1+ ≥ 164 3
y y y y y3 y y
2
y 9 x3 y3 36
Vậy: ( 1+ x) 1+ 1+ ≥ 256 4 . . = 256
x y 33 33 x3 y3
47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1)
• Cách 1:
Ta có: 3 (a + 3b).1.1 ≤ a + 3b + 1+ 1 = 1 (a + 3b + 2)
3 3
3 (b + 3c).1.1 ≤ b + 3c + 1+ 1 = 1 (b + 3c + 2)
3 3
3 (c + 3a).1.1 ≤ c + 3a + 1+ 1 = 1 (c + 3a + 2)
3 3
1 1 3
Suy ra: a + 3b + b + 3c + c + 3a ≤ [ 4(a + b + c) + 6] ≤
3 3 3 4. + 6 =
3 3 4
3
3
a + b + c = 1
Dấu "=" xảy ra ⇔ 4 ⇔a=b=c=
a + 3b = b + 3c = c + 3a=1 4
• Cách 2:
Đặt x = 3 a + 3b ⇒ x3 = a + 3b; y= 3
b + 3c ⇒ y = b + 3c;
3
3
c + 3a ⇒ z = c + 3a
3
z=
3
⇒ x3 + y3 + z3 = 4(a + b + c) = 4. = 3. BĐT cần ch. minh ⇔ x + y + z ≤ 3
4
Ta có: x3 + 1 + 1 ≥ 3 3 x3.1.1 = 3x; y3 + 1 + 1 ≥ 3 3 y3.1.1 = 3y;
z3 + 1 + 1 ≥ 3 3 z3.1.1 = 3z
⇒ 9 ≥ 3(x + y + z) (vì x3 + y3 + z3 = 3)
Vậy x + y + z ≤ 3
x3 = y3 = z3 = 1 a + 3b = b + 3c = c + 3a=1
Dấu "=" xảy ra ⇔ 3 ⇔ 3
a + b + c = a+b+c=4
4
1
⇔a=b=c=
4
48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2)
Ta có: 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ x ≥ x2
1 1
x y−y x≤ ⇔ x y≤ +y x (1)
4 4
39
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
1 1 1 1
Theo BĐT Côsi ta có: y x + ≥ yx2 + ≥ 2 yx2. = x y ⇒ x y − y x ≤
4 4 4 4
0 ≤ y ≤ x ≤ 1 x = 1
2
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = x ⇔ 1
1 y = 4
yx2 =
4
49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2)
x2 1+ y x2 1+ y
Ta có: + ≥2 . =x
1+ y 4 1+ y 4
y2 1+ z y2 1+ z
+ ≥2 . =y
1+ z 4 1+ z 4
z2 1+ x z2 1+ x
+ ≥2 . =z
1+ x 4 1+ x 4
Cộng 3 bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta có:
x2 1+ y y2 1+ z z2 1+ x
+ + + + + ≥ x+ y+ z
1+ y 4 1+ z 4 1+ x 4
x2 y2 z2 3 x+ y+ z 3(x + y + z) 3
⇔ + + ≥− − + x+ y+ z ≥ −
1+ y 1+ z 1+ x 4 4 4 4
3 3 9 3 3
≥ .3 − = − = (vì x + y + z ≥ 3 3 xyz = 3)
4 4 4 4 2
x2 y2 z2 3
Vậy: + + ≥ .
1+ y 1+ z 1+ x 2
50. (Đại học khối A 2006)
• Cách 1:
1 1 1 1 1
Từ giả thiết suy ra: + = 2 + 2 − .
x y x y xy
1 1
Đặt = a, = b, ta có: a + b = a2 + b2 – ab (1)
x y
A = a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) = (a + b)2
Từ (1) suy ra: a + b = (a + b)2 – 3ab.
2
a + b 3
Vì ab ≤ nên a + b ≥ (a + b)2 – (a + b)2
2 4
⇒ (a + b) – 4(a + b) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ a + b ≤ 4
2
40
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
1
Với x = y = thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.
2
• Cách 2:
Đặt S = x + y, P = xy với S2 – 4P ≥ 0. Từ giả thiết ⇒ S, P ≠ 0.
S2
Ta có: SP = S2 – 3P ⇔ P =
S+3
1 1 x3 + y3 (x + y)(x2 + y2 − xy) (x + y)2 xy (x + y)2
A= 3+ 3 = = = =
x y x3y3 x3y3 x3y3 x2y2
S2 S + 3
⇒A= 2
=
P S
S − 1
4S 2 S −1
2 S + 3
Đk: S – 4P ≥ 0 ⇔ S – S + 3 ≥ 0 ⇔ S
2 2
≥ 0 ⇔ S + 3 ≥ 0 (vì S≠ 0)
S < −3
⇔ (*)
S ≥ 1
S+3 −3
Đặt h = f(S) = ⇒ h′ = < 0, ∀S thoả (*)
S S2
S –∞ –3 1 +∞
h'
4
h 1
0 1
41
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
3 3 3
1 1 1 1
x+ y x + y A
3
A
≤ ⇔ ⇔ A ≤ 16.
≤
2 2 2 2
1 1
Dấu "=" xảy ra khi = = 2 . Vậy Max A = 16.
x y
• Cách 4:
S2 S 3S
A = 2 , suy ra A= = 2
P P S − SP
P
S 2 − SP 1− P 1
S2 – 4P ≥ 0 ⇔ S2 – 4 ≥ 0 ⇔ 1− 4 S ≥ 0 ⇔ ≥ (chia cho
3 S 4
3
S2)
S2 1
Nên: A = 2
≤ 16. Vậy Max A = 16 (khi x = y = ).
P 2
51. (Đại học khối B 2006)
Trong mpOxy, xét M(x – 1; –y), N(x + 1; y).
Do OM + ON ≥ MN nên:
( x − 1) 2 + y2 + ( x + 1) 2 + y2 ≥ 4 + 4y2 = 2 1+ y2
Do đó: A ≥ 2 1+ y2 + y − 2 = f(y)
2y
• Với y ≤ 2 ⇒ f(y) = 2 1+ y2 + 2 – y ⇒ f′ (y) = –1
y2 + 1
y ≥ 0 1
f′ (y) = 0 ⇔ 2y =1+ y2 ⇔ 2 2 ⇔y =
4y = 1+ y 3
Do đó ta có bảng biến thiên như trên
• Với y ≥ 2 ⇒ f(y) ≥ 2 1+ y2 ≥ 2 5 > 2 + 3.
Vậy A ≥ 2 + 3 với mọi số thực x, y.
1
Khi x = 0 và y = thì A = 2 + 3
3
Nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 + 3 .
42
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
43