Professional Documents
Culture Documents
Loại 1: Phương trình chứa căn thức quy về hệ phương trình không chứa căn.
Ví dụ 1: (ĐH A-2009) Giải phương trình: 2 3 3x 2 3 6 5 x 8 0 . ĐS: x=2.
Ví dụ 2: Giải phương trình: x 13 x 2 x 13 x 2 11 . ĐS: x=2;x=3.
4
Ví dụ 3: Giải phương trình: 18 x 4 79 x 5 . ĐS: x 2; x 63 .
1 5
Ví dụ 4: Giải phương trình: x 3 1 2 3 2 x 1 . ĐS: x 1; x .
2
Ví dụ 5: Giải phương trình: x 2 3 10 x 2 5 . ĐS: x 1
3
Ví dụ 6: Giải phương trình: 3
x 9 x 3 6 . ĐS: x 1
3
Ví dụ 7: Giải phương trình: 24 x 12 x 6 . ĐS: x 88
3
Ví dụ 8: Giải phương trình: x 7 x 1 . ĐS: x 1
1
Ví dụ 9: Giải phương trình: x 1 x 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 . ĐS: x
2
3
Ví dụ 10: Giải phương trình: 2 x x 2 3 2 x x 2 3 4 . ĐS: x 1; x 2
1 2
Ví dụ 11: Giải phương trình: x 2007 2007 x . ĐS:
4
1 8029
Loại 2: Sử dụng phương trình hệ quả hoặc phương trình tương đương để giải phương trình chứa căn
thức.
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 x 1 x 2 3 x 1 0 (D- 2006) ĐS: x 1; x 2 2
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2 x 2 2 x 1 x 1 4 (D – 2005). ĐS: x 3
3 7 5
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 x 5 3 3 x 7 3 5 x 2 . ĐS: x ; x
3 2
19
Ví dụ 4: Giải phương trình: 3 3x 1 3 2 x 1 3 5 x 1 . ĐS: x 0; x
30
Ví dụ 5: Giải phương trình: 2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 2 5 x 3 16 . ĐS: x 3
Ví dụ 6: Giải phương trình: 3x 1 6 x 3 x 2 14 x 8 0 (ĐH D-2010)
Loại 3: Chuyển bài toán một phương trình ẩn x thành bài toán một phương trình ẩn phụ u nhưng hệ
số vẫn còn chứa x:
1
Ví dụ 1: Giải phương trình: x 3 log 32 x 2 4 x 2 log 3 x 2 16 . ĐS: x 1; x 2
81
4
Ví dụ 2: Giải phương trình: 4 x 1 x 2 1 2 x 2 2 x 1 . ĐS: x
3
3
Ví dụ 3: Giải phương trình: 4 1 x 1 3 x 2 1 x 1 x 2 . ĐS: x 0; x
5
Ví dụ 4: Giải phương trình: 2 1 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 . ĐS: x 1 6
1
Ví dụ 5: Giải phương trình: 1 x 2 x 2 4 x 2 1 2 x 1 . ĐS: x ; x 1
2
Ví dụ 6: Giải phương trình: x 2 x 12 x 1 36 . ĐS: x 3 .
Gv: nguyïîn thanh nhaân – THPT Ngô Gia Tự, Gò Dầu, Tây Ninh 0987.503.911
BÀI TẬP LTĐH NĂM 2011 16
Gv: nguyïîn thanh nhaân – THPT Ngô Gia Tự, Gò Dầu, Tây Ninh 0987.503.911
BÀI TẬP LTĐH NĂM 2011 17
4. Cho phương trình: x 2 2 x 8 m x 2 . Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có hai
nghiệm thực (ĐH B-2007).
6. Cho phương trình: sin 6 x cos6 x m sin 2x . Tìm m để phương trình có nghiệm.
2
x2 x2
7. Cho phương trình: 1 m 2
3m 4m 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm.
1 x 1 x2
1 1 1
6. Giải bất phương trình: 2 3 x x 2 x3 6
x x x
7. Giải bất phương trình: x 2 4 x 2 2 x 2 4 x 5
2 1
8. Giải bất phương trình: 4 x 2x 2
x 2x
5 1
9. Giải bất phương trình: 5 x 2 x2 2 4
2x 2x
2 u x 1 0
10. Giải bất phương trình: x 1 x 3 2 x 3 2 x 2 (HD: Đặt )
v x 3
B. Bất phương trình mũ, lôgarit:
I. Dùng các phép biến đổi:
x 2 3x 2
1. Giải bất phương trình: log 1 0 (ĐH D-2008)
2 x
x2 x
2. Giải bất phương trình: log 0,7 log 6 0 (ĐH B-2008)
x4
3. Giải bất phương trình: 2log 4 x 3 log 1 2 x 3 2 (ĐH A-2007)
3
2 x 10 3 rx 2
4. Giải bất phương trình: 5 4.5 513 x 2 x 5
x x
7. Giải bất phương trình: 5 21 7 5 21 2 x3
5
8. Giải bất phương trình: log 3 4 x 1 log 4x 1 3
2
1
9. Giải bất phương trình:
2
log 1 x 1 log 1 1 3 x 2
2 2
10. Giải bất phương trình: 2 5 x 24 5 x 7 5x 7
x2 3 x 2 3
11. Giải bất phương trình: 9 3 28.31
Gv: nguyïîn thanh nhaân – THPT Ngô Gia Tự, Gò Dầu, Tây Ninh 0987.503.911