You are on page 1of 3

BẢNG DỮ LIỆU Y TẾ & AN TOÀN

(Theo qui định EC số 1907/2006 – REACH)

1.Nhận diện sản phẩm và nhà sản xuất:


Tên sản phẩm: REVERTE BD 92771
Ứng dụng : Chất phụ gia trong chất dẻo
Nhà sản xuất: Wells Plastics Limited, Emerald Way, Stone Business Park, Stone, Staffordshire, ST15
OSR, UK
2. Nhận diện nguy hiểm:
Lý tính/ Hóa tính: Nguy hiểm trượt té do các hạt. Dễ cháy
Độc tính: không độc
3.Thành phần/ thông tin về các thành phần:
Mô tả sản phẩm: Lô gốc phân hủy sinh học oxy hóa dựa trên Polyolefin
Thành phần số CAS- Reg
Chất mang Polymer 9002-88-4
Chất gia tăng phân hủy sinh học oxy hóa Độc quyền
4. Biện pháp sơ cứu:
Tiếp xúc với da:
Rửa bằng xà phòng và nhiều nước. Không được sử dụng dung môi hữu cơ
Vật liệu chảy có thể gây bỏng nặng. Không được cố gắng lột polymer chảy ra khỏi da. Làm mát ngay
vùng bị bỏng nước. Khi sản phẩm này đã nguội, cần chăm sóc y tế .Điều trị vùng da này như bị bỏng.
Tiếp xúc với mắt:
Hạt có thể gây kích ứng mắt. Rửa ngay bằng nhiều nước trong ít nhất 15 phút và cần chăm sóc y tế nếu
kích ứng kéo dài. Khi tiếp xúc với sản phẩm nóng, hãy làm mát mắt nhanh bằng nước lạnh và cần chăm
sóc y tế ngay.
Hít phải :
Nếu hít phải bụi hoặc hơi trong khi xử ký, thì chuyển ra vùng không khí sạch và giữ nhiệt độ cơ thể bình
thường. Nếu bị khó thở thì cần chăm sóc y tế.
Nuốt phải:
Các hạt có thể gây nguy cơ nghẹn và không nuốt trôi. Trong trường hợp nuốt phải thì súc miệng bằng
nhiều nước, uống nhiều nước và nếu các triệu chứng bất lợi kéo dài thì cần chăm sóc y tế.
5.Biện pháp Cứu hỏa:
Phương tiện cứu hỏa thích hợp: carbon dioxide , hóa chất khô hoặc bọt. Thiết bị Bảo hộ Cứu hỏa: phải
mang dụng cụ tự thở và mặc quần áo bảo hộ thích hợp.
6. Biện pháp chống rò rỉ :
Thận trọng với Môi trường: Cô lập vật liệu rò rỉ và tránh xa nguồn nước
Phương pháp rửa sạch: Dọn bằng xẻng, chổi và cho vào thùng rác thích hợp
Thận trọng cá nhân: Tránh tiếp xúc với sản phẩm chảy: Tránh xa người không phận sự
Bảo vệ cá nhân: Mang kính và găng tay thích hợp để tránh tiếp xúc với sản phẩm chảy
7. Xử lý và bảo quản:
Xử lý:
Thận trọng chung: Tránh tiếp xúc với vật liệu chảy và hít phải hơi
Điều kiện đặc biệt: Thông góp
Thận trọng chung: Tránh tiếp xúc với vật liệu chảy và hít phải hơi.
Điều kiện đặc biệt: Thông gió tại chổ tốt khi sản phẩm này nóng trong khi xử lý.
Bảo quản:
Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ phòng, tránh xa nhiệt và nguồn gây cháy.
Các phản ứng nguy hiểm: Không có
Vật liệu tương kỵ: Vật liệu oxy hóa mạnh
8. Kiểm soát phơi nhiễm/Bảo vệ cá nhân :
Kiểm soát phơi nhiễm: Khuyến cáo sử dụng thông gió tại chổ
Giới hạn phơi nhiễm: Không có dữ liệu
Bảo vệ cá nhân: Theo thực hành tốt: mang kính bảo hộ , găng tay, giày kín và áo khoác khi xử lý vật liệu
này. Mang khẩu trang nếu cần. Trong trường hợp thông gió không đủ thì phải mang dụng cụ thở thích
hợp.
9.Tính chất vật lý và hóa học :
Cảm quan: Hạt rắn hình trụ/ hình cầu
Mùi: Không mùi
Màu: Màu nâu
Nhiệt độ nóng chảy: chất mang Polyolefin : 100-109o C
Nhiệt độ phân hủy: > 290 oC
Điểm cháy: Không xác định
Nhiệt độ cháy: >350 oC
Độ hòa tan( trong nước) : Không tan
10. Độ ổn định và Độ phản ứng :
Độ ổn định: Ổn định trong điều kiện sử dụng bình thường
Vật liệu cần tránh: Chất oxy hóa mạnh
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Hydrocarbon oxy hóa, carbon monoxide, carbon dioxide, carbon và có
thể là các khí và hơi độc khác
Điều kiện nguy hiểm: Phơi nhiễm kéo dài với nhiệt độ > 300 oC
11. Thông tin về độc tính :
Chất phụ gia hoạt động
Các đường phơi nhiễm: Hít hơi từ sản phẩm chảy
Chung: Được coi là vật liệu không nguy hiểm
Độc tình gây ung thư: Không có dữ liệu
Độc tính cấp tính ( ngắn hạn): >5000mg/kg( chuột nhắt; đường uống)
Độc tính mãn tính (Dài hạn): Không có dữ liệu
Khả năng gây đột biến: Âm tính
Kích ứng: Không có phản ứng kích ứng
Gây nhạy cảm da: Không có phản ứng gây nhạy cảm da
Cụm từ nguy cơ--
12. Thông tin về sinh thái :
Tiềm năng gây ô nhiễm:
Tồn tại kéo dài và khả năng phân hủy: Sản phẩm này có đặc tính phân hủy sinh học nhưng nên tránh
các chất giải phóng không kiểm soát được.
Tính linh động/Tiềm năng tích lũy sinh học: Không có vấn đề tích lũy sinh học trong cơ thể sống
13. Vấn đề thải bỏ :
Đốt hoặc thải bỏ theo quy định địa phương, ví dụ: chuyển chất thải đến công ty đốt hoặc thải bỏ theo
quy định thải bỏ địa phương
14. Thông tin vận chuyển :
Không phân loại là nguy hiểm cho vận chuyển
Phân loại: Không có
15.Thông tin quy chế :
Không phân loại là nguy hiểm cho cung cấp/sử dụng.
16.Thông tin khác :
Chi tiết trong tài liệu này là dựa trên kiến thức thực tế và kinh nghiệm của chúng tôi và đặc trưng cho
sản phẩm của chúng tôi và yêu cầu an toàn. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo hoặc bảo hiểm cho
những thông tin đó.
Thời hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản:
- Tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
- Thời hạn bảo quản 24 tháng khi chưa mở miệng bao và trong môi trường khô ráo, nhiệt độ dưới 40°C.
- Chú ý : khi đã mở miệng bao và sử dụng chưa hết, gập miệng bao lại để tránh ánh sáng chiếu trực tiếp
vào sản phẩm.

You might also like