Tên sản phẩm: REVERTE BD 92771 Ứng dụng : Chất phụ gia trong chất dẻo Nhà sản xuất: Wells Plastics Limited, Emerald Way, Stone Business Park, Stone, Staffordshire, ST15 OSR, UK 2. Nhận diện nguy hiểm: Lý tính/ Hóa tính: Nguy hiểm trượt té do các hạt. Dễ cháy Độc tính: không độc 3.Thành phần/ thông tin về các thành phần: Mô tả sản phẩm: Lô gốc phân hủy sinh học oxy hóa dựa trên Polyolefin Thành phần số CAS- Reg Chất mang Polymer 9002-88-4 Chất gia tăng phân hủy sinh học oxy hóa Độc quyền 4. Biện pháp sơ cứu: Tiếp xúc với da: Rửa bằng xà phòng và nhiều nước. Không được sử dụng dung môi hữu cơ Vật liệu chảy có thể gây bỏng nặng. Không được cố gắng lột polymer chảy ra khỏi da. Làm mát ngay vùng bị bỏng nước. Khi sản phẩm này đã nguội, cần chăm sóc y tế .Điều trị vùng da này như bị bỏng. Tiếp xúc với mắt: Hạt có thể gây kích ứng mắt. Rửa ngay bằng nhiều nước trong ít nhất 15 phút và cần chăm sóc y tế nếu kích ứng kéo dài. Khi tiếp xúc với sản phẩm nóng, hãy làm mát mắt nhanh bằng nước lạnh và cần chăm sóc y tế ngay. Hít phải : Nếu hít phải bụi hoặc hơi trong khi xử ký, thì chuyển ra vùng không khí sạch và giữ nhiệt độ cơ thể bình thường. Nếu bị khó thở thì cần chăm sóc y tế. Nuốt phải: Các hạt có thể gây nguy cơ nghẹn và không nuốt trôi. Trong trường hợp nuốt phải thì súc miệng bằng nhiều nước, uống nhiều nước và nếu các triệu chứng bất lợi kéo dài thì cần chăm sóc y tế. 5.Biện pháp Cứu hỏa: Phương tiện cứu hỏa thích hợp: carbon dioxide , hóa chất khô hoặc bọt. Thiết bị Bảo hộ Cứu hỏa: phải mang dụng cụ tự thở và mặc quần áo bảo hộ thích hợp. 6. Biện pháp chống rò rỉ : Thận trọng với Môi trường: Cô lập vật liệu rò rỉ và tránh xa nguồn nước Phương pháp rửa sạch: Dọn bằng xẻng, chổi và cho vào thùng rác thích hợp Thận trọng cá nhân: Tránh tiếp xúc với sản phẩm chảy: Tránh xa người không phận sự Bảo vệ cá nhân: Mang kính và găng tay thích hợp để tránh tiếp xúc với sản phẩm chảy 7. Xử lý và bảo quản: Xử lý: Thận trọng chung: Tránh tiếp xúc với vật liệu chảy và hít phải hơi Điều kiện đặc biệt: Thông góp Thận trọng chung: Tránh tiếp xúc với vật liệu chảy và hít phải hơi. Điều kiện đặc biệt: Thông gió tại chổ tốt khi sản phẩm này nóng trong khi xử lý. Bảo quản: Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ phòng, tránh xa nhiệt và nguồn gây cháy. Các phản ứng nguy hiểm: Không có Vật liệu tương kỵ: Vật liệu oxy hóa mạnh 8. Kiểm soát phơi nhiễm/Bảo vệ cá nhân : Kiểm soát phơi nhiễm: Khuyến cáo sử dụng thông gió tại chổ Giới hạn phơi nhiễm: Không có dữ liệu Bảo vệ cá nhân: Theo thực hành tốt: mang kính bảo hộ , găng tay, giày kín và áo khoác khi xử lý vật liệu này. Mang khẩu trang nếu cần. Trong trường hợp thông gió không đủ thì phải mang dụng cụ thở thích hợp. 9.Tính chất vật lý và hóa học : Cảm quan: Hạt rắn hình trụ/ hình cầu Mùi: Không mùi Màu: Màu nâu Nhiệt độ nóng chảy: chất mang Polyolefin : 100-109o C Nhiệt độ phân hủy: > 290 oC Điểm cháy: Không xác định Nhiệt độ cháy: >350 oC Độ hòa tan( trong nước) : Không tan 10. Độ ổn định và Độ phản ứng : Độ ổn định: Ổn định trong điều kiện sử dụng bình thường Vật liệu cần tránh: Chất oxy hóa mạnh Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Hydrocarbon oxy hóa, carbon monoxide, carbon dioxide, carbon và có thể là các khí và hơi độc khác Điều kiện nguy hiểm: Phơi nhiễm kéo dài với nhiệt độ > 300 oC 11. Thông tin về độc tính : Chất phụ gia hoạt động Các đường phơi nhiễm: Hít hơi từ sản phẩm chảy Chung: Được coi là vật liệu không nguy hiểm Độc tình gây ung thư: Không có dữ liệu Độc tính cấp tính ( ngắn hạn): >5000mg/kg( chuột nhắt; đường uống) Độc tính mãn tính (Dài hạn): Không có dữ liệu Khả năng gây đột biến: Âm tính Kích ứng: Không có phản ứng kích ứng Gây nhạy cảm da: Không có phản ứng gây nhạy cảm da Cụm từ nguy cơ-- 12. Thông tin về sinh thái : Tiềm năng gây ô nhiễm: Tồn tại kéo dài và khả năng phân hủy: Sản phẩm này có đặc tính phân hủy sinh học nhưng nên tránh các chất giải phóng không kiểm soát được. Tính linh động/Tiềm năng tích lũy sinh học: Không có vấn đề tích lũy sinh học trong cơ thể sống 13. Vấn đề thải bỏ : Đốt hoặc thải bỏ theo quy định địa phương, ví dụ: chuyển chất thải đến công ty đốt hoặc thải bỏ theo quy định thải bỏ địa phương 14. Thông tin vận chuyển : Không phân loại là nguy hiểm cho vận chuyển Phân loại: Không có 15.Thông tin quy chế : Không phân loại là nguy hiểm cho cung cấp/sử dụng. 16.Thông tin khác : Chi tiết trong tài liệu này là dựa trên kiến thức thực tế và kinh nghiệm của chúng tôi và đặc trưng cho sản phẩm của chúng tôi và yêu cầu an toàn. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo hoặc bảo hiểm cho những thông tin đó. Thời hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất Bảo quản: - Tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp. - Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. - Thời hạn bảo quản 24 tháng khi chưa mở miệng bao và trong môi trường khô ráo, nhiệt độ dưới 40°C. - Chú ý : khi đã mở miệng bao và sử dụng chưa hết, gập miệng bao lại để tránh ánh sáng chiếu trực tiếp vào sản phẩm.