Professional Documents
Culture Documents
ANTEN
&
TRUYỀN SÓNG
1
Telecommunications Program
Mục đích:
Tìm hiểu các đặc điểm, tính chất cũng như ảnh hưởng của môi
trường vô tuyến đối với các mạng không dây (wireless), bản chất và
các thông số cơ bản của anten.
Nội dung:
- Truyền sóng: các khái niệm, công thức cơ bản trong truyền
sóng, đặc điểm của sóng truyền lan trong môi trường tầng đối lưu và
tầng điện ly.
- Anten : nguyên lý bức xạ, các thông số và đặc tính cơ bản
của anten, một số anten thường gặp và anten thông minh
Yêu cầu:
- Hiểu rõ về bản chất của sóng điện từ.
- Hiểu bản chất của kỹ thuật siêu cao tần
- Hiểu kỹ tóan học (giải tích và hình học) 2
- Hiểu về xác suất, thống kê
Telecommunications Program
[2] Lý thuyết và kỹ thuật Anten – GS TS Phan Anh – Nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật Hà Nội – 1997.
[4] Antenna theory analysis and design – Constantine A. Balanis – Jhon Wiley &
Sons – 1997
3
Telecommunications Program
Truyền sóng
+ Môi trường truyền sóng
- Đất Điện ly
Truyền sóng
E
TEM
không có E hay H theo
hướng truyền sóng (Transverse Electromagnetic)
H
E
có E (nhưng không có H) TM
H theo hướng truyền sóng (Transverse magnetic)
E
TE
có H (nhưng không có E)
H theo hướng truyền sóng (Transverse electric)
7
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Phân cực sóng điện từ: thể hiện phương của véc tơ cường độ điện
trường dọc theo phương truyền sóng hay xét sự thay đổi phương
hướng của véc tơ cường độ điện trường theo thời gian
E2=E2mcos(wt +ϕ2)
E
E1=E1mcos(wt +ϕ1)
8
Telecommunications Program
Truyền sóng
ϕ1 − ϕ2 = ± kπ ϕ 1 − ϕ 2 = ( 2 k + 1)π
2
E1m = E 2 m
9
Telecommunications Program
Truyền sóng
10
Telecommunications Program
Truyền sóng
11
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Theo băng sóng
12
Telecommunications Program
Truyền sóng
-Theo phương thức truyền sóng:
Ionosphere
(80 - 720 km)
Sky wave
Mesosphere
(50 - 80 km)
Truyền sóng
14
Telecommunications Program
Truyền sóng
15
Telecommunications Program
Truyền sóng
16
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Các hiện tượng trong tuyền
sóng
+ Phản xạ (Reflection): hiện
tượng phản xạ xuất hiện khi
tia sóng gặp mặt chắn dẫn có
kích thước so sánh được với
bước sóng như các bề mặt
kim loại hay mặt đất, hệ số
phản xạ là tỷ số giữa tia
phản xạ và tia tới luôn nhỏ
hơn 1. Nếu mặt phản xạ dẫn
hòan tòan thì hệ số phản xạ
bằng 1
17
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Các hiện tượng trong
tuyền sóng
+ Khúc xạ
(Refraction): hiện
tượng khúc xạ xuất
hiện khi tia sóng
truyền từ một môi
trường này sang
một môi trường
khác. Lúc này tia
sóng tuân theo định
luật Snell
18
Telecommunications Program
Truyền sóng
n1 sin θ1 = n2 sin θ 2
với: n = µr ε r
sin θ1 εr2
=
sin θ 2 ε r1
19
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Các hiện tượng trong tuyền sóng
+ Nhiễu xạ (Diffration): hiện tượng nhiễu xạ xuất hiện tại cạnh chắn
của vật thể có kích thước có thể so sánh được với bước sóng, tia sóng
bị uống cong theo độ cong của bề mặt vật chắn
20
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Các hiện tượng trong tuyền sóng
21
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Các hiện tượng trong tuyền sóng
+ Tán xạ (scattering): hiện tượng tán xạ xuất hiện khi tia sóng gặp
vùng bất đồng nhất hay các vật thể có kích thước bé hơn nhiều so với
bước sóng
22
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Các hiện tượng trong tuyền sóng
+ Đa đường (Multipath): hiện tượng đa đường do tín hiệu từ nguồn
phát đến máy thu đi theo nhiều đường khác nhau do các hiện tượng
phản xạ, tán xạ, nhiễu xạ, khúc xạ, truyền thẳng. Tín hiệu thu được là
tập hợp của nhiều tín hiệu nên có thể làm cho tín hiệu có biên độ thay
đổi liên tục theo thời gian và không gian
Building
Direct Signal
hb Reflected Signal
Diffracted
Signal hm
d 23
Transmitter Receiver
Telecommunications Program
Truyền sóng
High gain
directional
24
Isotropic Dipole
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Xét nguồn bức xạ vô hướng
Công suất và nguồn bức xạ Pt
Điểm khảo sát M cách nguồn bức xạ một khoảng R
Mật độ công suất tại M
v Pt v
π0 = i Pt M
4π R 2 R
r r* 1 r2r
r 1
(
π 0 = 2 Re E × H =
2W
)
Em iR W = W0 =
µ0
ε0
=120π
25
Telecommunications Program
Truyền sóng
Cường độ điện trường tại M
2WPt 60 Pt V
E =
2
⇒ Em = m
4π R
m
2
R
- Xét nguồn bức xạ có hướng - Hệ số hướng tính
Công suất và nguồn bức xạ Pt
Điểm khảo sát M cách nguồn bức xạ một khoảng R
Hệ số hướng tính là tỷ số giữa mật độ công suất bức xạ tại
điểm khảo sát của nguồn bức xạ có hướng với mật độ công suất tại
cùng điểm khảo sát của nguồn bức xạ vô hướng với cùng công
suất đưa vào è nguồn bức xạ có hướng với công suất đưa vào Pt
và hệ số hướng tính D được xem tương đương với nguồn bức xạ
26
vô hướng có công suất đưa vào PtD
Telecommunications Program
Truyền sóng
Hệ số hướng tính
π (θ , ϕ ) 1
E (θ , ϕ )
2
D(θ , ϕ ) = = 2W m
π0 Pt
4π R 2
60 Pt D(θ , ϕ ) V
Em (θ , ϕ ) = m
R
- Độ lợi anten là hệ số hướng tính của anten thật, nếu anten có hiệu suất là η
G =ηD 27
Telecommunications Program
Truyền sóng
- Tổn hao trên đường truyền sóng
Diện tích hiệu dụng: là tỷ số giữa công suất ngỏ ra aten thu với
mật độ công suất ở ngõ vào máy thu. Diện hiệu dụng phụ thuộc vào
tần số sử dụng và hệ số hướng tính của anten
Pr Dr 2
S hd = = λ
π r 4π
Truyền sóng
- Tổn hao trên đường truyền sóng có hấp thu
60 Pt Dt V
Em = F m
R
4π R 2 1 1 1
L = 10 log Pt − 10 log Pr = 10 log 2
λ Dt Dr F
29
Telecommunications Program
Truyền sóng
+ Không gian ảnh hưởng đến quá trình truyền sóng – vùng Fresnel
- Nguyên lý Huygen: ta có thể xác định trường tại một điểm
bất kỳ trong không gian nếu ta biết được qui luật phân bố trường trên
một mặt kín S bất kỳ bao quanh nguồn bức xạ. Nguồn bức xạ này
được xem là nguồn bức xạ thứ cấp
ρ1 + r1 − ( ρ0 + r0 ) = λ
Rn 2
ρn
rn ρ 2 + r2 − ( ρ1 + r1 ) = λ
2
ρ1 R1 r1
ρ 2 + r2 − ( ρ0 + r0 ) = 2 λ
O
ρ0 I r0
M 2
ρ n + rn − ( ρ0 + r0 ) = n λ
2
E1 E1 E2 − E2 E3 E3 E4 E1
E ≈ + − + + + − +L ≈ 30
2 2 2 2 2 2 2 2
Telecommunications Program
Truyền sóng
2
Rn
rn = r + R = r0 1 +
0
2 2
n
r0
1 Rn2 1 Rn2 λ
ρ0 + + r0 + − ( ρ0 + r0 ) = n
2 ρ0 2 r0 2
nλρ0 r0
Rn =
ρ0 + r0 31
Telecommunications Program
Truyền sóng
O M
+ Sự truyền lan của sóng phẳng đơn sắc trong môi trường điện môi lý
tưởng
1 F
σ Điện dẫn suất [1/Ωm] ε =
0 36π .10
−9
m
ε = ε0εr Hệ số điện môi [F/m]
µ = 4π .10 −7 H
µ = µ0 µr Hệ số từ thẩm [H/m] 0 m
32
Telecommunications Program
Truyền sóng
+ Hệ phương trình Maxwell tổng quát
r
r ∂E r
+ Môi trường điện môi lý tưởng
rotH = ε + σE
∂t r
r
r ∂H r ∂E
rotE = − µ rotH = ε
∂t ∂t
r
divHr = 0 r ∂H
rotE = − µ
r ∂t
r ρ
divE = divH = 0
ε r
divE = 0
33
Telecommunications Program
Truyền sóng
+ Môi trường điện môi lý tưởng tại nguồn bức xạ chỉ có thành phần
thẳng đứng theo trục z, giả thiết sóng truyền theo trục x
H x = 0
E x = 0
ε'
x x
jω ( t − ) jω ( t − )
E y = 0
H y = − Em e v
= −H me v
x
E = E e jω ( t − v ) V 120π
z m m
H z = 0
1
v= là vận tốc truyền sóng
εµ 0
ε'
Hm = Em
120π 34
Telecommunications Program
Truyền sóng
+ Truyền sóng trong môi trường bán dẫn σ ≠ 0.
r r
r ∂E r r j ∂E
rotH = ε + σE E=−
∂t
r ω ∂t
r ∂H
rotE = − µ r
∂t r σ ∂E
divHr = 0 rotH = ε − j
ω ∂t
r ρ
divE =
ε
σ F
εp =ε − j m
ω
35
Telecommunications Program
Truyền sóng
+ Truyền sóng trong môi trường bán dẫn σ ≠ 0.
εp σ jω t −
x
ε' p = = ε' − j = ε' − j 60λσ c
ε0 ωε 0 −δ x
Ez = Em e e n
x
ε 'p jω t −
ε ' p = n − jp Hy = − Em e −δ x e
c
n
120π
x p
j ω t − − artg
x
n2 + p 2 c n
ω
jω t − =− Em e −δ x e n
− px c 120π
E z = Em e c
e n
1
n= ε' + ε ' 2 +(60λσ )
2
2
ω 2π
δ = p= p p=
1
− ε ' + ε ' 2 +(60λσ )
2
c λ 2
36
Telecommunications Program
Truyền sóng
+ Môi trường có tính chất gần với
môi trường điện môi lý tưởng ε '>> 60λσ
+ Môi trường có tính chất gần với
n ≈ ε' môi trường điện môi lý tưởng ε '<< 60λσ
60λσ n ≈ 30λσ
p≈
2 ε'
c c
p ≈ 30λσ
v= ≈
n ε' c
v≈
30 λσ
ω 60πσ
δ = p≈
c ε'
30σ
δ ≈ 2π
λ 37